• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HKI môn Lý 10

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HKI môn Lý 10"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Nội dung đề số : 001 Đề kiểm tra học kì 1 - Môn Vật Lí – ban TỰ NHIÊN

1). Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì gia tốc của vật sẽ:

A). không thay đổi B). giảm C). tăng D). bằng 0

2). sau ít nhất bao lâu kể từ lúc 8h15', kim phút đuổi kịp kim giờ?

A). 28,64 phút B). 28,65 phút C). 28,67 phút D). 28,66 phút

3). Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn A). không đổi B). tăng gấp bốn C). tăng gấp đôi D). giảm một nửa 4). Một vật có khối lượng 800g trượt xuống mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s2 . Lực gây ra gia tốc này là:

A). 1600N B). 16N C). 1,6N D). 400N

5). một quả bóng khối lượng 0,5kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay đi với tốc độ:

A). 2,5m/s B). 0,01m/s C). 0,1m/s D). 10m/s

6). một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:

A). vật đổi hướng chuyển động B). vật dừng lại ngay

C). vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại D). vật tiếp tục chuyển động theo phương cũ với vận tốc 3m/s 7). Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chyển tới một điểm cách tâm trái đất 2R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?

A). 2,5N B). 1N C). 10N D). 5N

8). Biểu thức nào sau đây thể hiện định luật 3 Niutơn A).

F

AB

 F

BA

B).

F

AB

  F

BA

C).

F

AB

  F

BA

D).

F

AB

 F

BA

9). Một vật lúc đầu nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:

A). quán tính B). lực tác dụng ban đầu C). lực ma sát D). phản lực 10). tìm phát biểu sai về lực ma sát trượt

A). luôn cản lại chuyển động của vật bị tác dụng B). có chiều ngược lại chuyển động của vật C). chỉ xuất hiện khi có chuyển động trượt giữa hai vật D). có độ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc

11). Hai tàu thuỷ, mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn, cách nhau 1km. Lấy g = 10m/s2, G = 6,67.10-11 Nm2/kg2 . So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g

A). chưa thể biết B). nhỏ hơn C). lớn hơn D). bằng

12). Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?

A). chưa biết được B). không đổi C). tăng D). giảm

13). chọn câu đúng

A). vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó

B). khi không còn lực tác dụng lên vật thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại C). nếu không chịu tác dụng của lực nào thì mọi vật phải đứng yên

D). khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật 14). các giọt mưa rơi xuống được là do nguyên nhân nào sau đây?

A). lực hấp dẫn giữa trái đất B). lực đẩy Ác-si-mét của không khí C). gió D). quán tính 15). trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách nào viết đúng?

A).

F

mst

 

t

. N

B).

F

mst

 

t

. N

C).

F

mst

 

t

. N

D).

F

mst

 

t

. N

16). Độ lớn lực đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

A).

F   k l .

B).

F    k . l

C).

F   k l .  l

0

D).

F  k l .   l

0

17). trong các cách viết hệ thức của định luật 2 Newton sau đây, cách viết nào đúng

A).

F   m a

B).

F   ma

C).

F   m a

D).

F  m a

18). Hãy chọn câu đúng: chiều của lực ma sát nghỉ

A). vuông góc với mặt tiếp xúc B). ngược chiều với vận tốc của vật

C). ngược chiều với thành phần của ngoại lực song song với mặt tiếp xúc D). ngược chiều với gia tốc của vật

(2)

19). lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào trái đất thì có độ lớn

A). lớn hơn trọng lượng của hòn đá B). bằng trọng lượng của hòn đá C). nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá D). bằng 0

20). khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là A). lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất B). lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa C). lực mà xe tác dụng vào ngựa D). lực mà ngựa tác dụng vào xe

21). Câu nào sau đây là đúng khi nói về lực hấp dẫn do trái đất tác dụng lên mặt trăng và do mặt trăng tác dụng lên trái đất?

A). hai lực này cùng phương, ngược chiều nhau B). hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn C). phương của hai lực này không thay đổi và không trùng nhau D). hai lực này cùng phương cùng chiều 22). phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó giãn được 10cm

A). 100kg B). 0,1kg C). 1kg D). 10kg

23). khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn đi tiếp chứ chưa dừng ngay đó là nhờ A). phản lực của mặt đường B). lực ma sát C). quán tính của xe D). trọng lượng của xe 24). cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. trong các giá trị sau, giá trị nào là hợp lực của chúng?

A). 1N B). 25N C). 2N D). 15N

25). Biểu thức nào sau đây cho ta tính được gia tốc rơi tự do

A).

 

2

g G M R h

 

B). 2

g G M

 R

C).

g G M R h

 

D).

g G M

 R

26). khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì hành khách

A). dừng lại ngay B). chúi người về phía trước C). nghiêng sang bên cạnh D). ngả người về phía sau 27). tìm phát biểu sai về lực ma sát nghỉ

A). là lực phát động ở các loại xe, tàu hoả B). độ lớn tỉ lệ với ngoại lực

C). chiều phụ thuộc vào chiều của ngoại lực D). chỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực vào vật 28). sau ít nhất bao lâu kể từ lúc 5h5' , kim phút đuổi kịp kim giờ

A). 22,27 phút B). 22,26 phút C). 22,28 phút D). 22,25 phút

29). cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N, góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực của chúng cũng có độ lớn là 10N

A). 90 B). 0 C). 120 D). 60

30). một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo có độ lớn 4,5N.

khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?

A). 25N/m B). 1,5N/m C). 150N/m D). 30N/m

Bài toán:

Một vật được giữ trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Khối lượng của vật là m, hệ số ma sát trượt và ma sát nghỉ lần lượt là t và n , g = 10m/s2. Hãy trả lời các câu hỏi sau (từ 10 đến 40)

31). cắt đứt dây,

  30

0,

n phải thoả mãn điều kiện nào để vật vẫn đứng yên trên mặt phẳng nghiêng

A).

1

n

2

 

B).

1

n

2

 

C).

1

n

3

 

D).

1

n

3

 

32). cắt đứt sợi dây, vật vẫn đứng yên trên mặt phẳng nghiêng, có mấy lực tác dụng lên vật

A). 3 B). 2 C). 5 D). 4

33). lực căng dây không phụ thuộc vào yếu tố nào?

A). m B). g C).

n D).

34). Áp lực của vật lên mặt phẳng nghiêng không phụ thuộc vào yếu tố nào?

A). m B).

n C). g D).

35). cắt đứt dây, bỏ qua ma sát,

  30

0, gia tốc của vật là:

A). 10m/s2 B). 5m/s2 C). chưa xác định được D).

5 3 / m s

2

36). cắt đứt dây, vật trượt xuống dưới, gia tốc của vật phụ không thuộc vào yếu tố nào

(3)

A).

t B). m C). g

D).

37). cắt đứt sợi dây, vật trượt xuống dưới, có mấy lực tác dụng lên vật

A). 4 B). 3 C). 5 D). 2

38). m = 2kg,

  30

0, lực căng dây T = ?

A). 15N B). chưa xác định được C).

10 3N

D). 10N

39). có mấy lực tác dụng lên vật

A). 2 B). 5 C). 4 D). 3

40). m = 2kg,

  30

0, phản lực Q = ?

A). 10N B). chưa xác định được C).

10 3N

D). 15N
(4)

Nội dung đề số : 002 Đề kiểm tra học kì 1 - Môn Vật Lí – ban TỰ NHIÊN

1). Một vật lúc đầu nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:

A). lực ma sát B). phản lực C). lực tác dụng ban đầu D). quán tính

2). Hai tàu thuỷ, mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn, cách nhau 1km. Lấy g = 10m/s2, G = 6,67.10-11 Nm2/kg2 . So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g

A). chưa thể biết B). nhỏ hơn C). bằng D). lớn hơn

3). cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. trong các giá trị sau, giá trị nào là hợp lực của chúng?

A). 25N B). 15N C). 1N D). 2N

4). khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì hành khách

A). nghiêng sang bên cạnh B). dừng lại ngay C). chúi người về phía trước D). ngả người về phía sau

5). một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo có độ lớn 4,5N. khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?

A). 1,5N/m B). 150N/m C). 30N/m D). 25N/m

6). sau ít nhất bao lâu kể từ lúc 8h15', kim phút đuổi kịp kim giờ?

A). 28,64 phút B). 28,67 phút C). 28,65 phút D). 28,66 phút

7). Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?

A). không đổi B). chưa biết được C). giảm D). tăng

8). Hãy chọn câu đúng: chiều của lực ma sát nghỉ

A). vuông góc với mặt tiếp xúc B). ngược chiều với gia tốc của vật

C). ngược chiều với vận tốc của vật D). ngược chiều với thành phần của ngoại lực song song với mặt tiếp xúc 9). Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chyển tới một điểm cách tâm trái đất 2R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?

A). 2,5N B). 1N C). 5N D). 10N

10). khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn đi tiếp chứ chưa dừng ngay đó là nhờ A). quán tính của xe B). lực ma sát C). phản lực của mặt đường D). trọng lượng của xe 11). phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó giãn được 10cm

A). 10kg B). 1kg C). 0,1kg D). 100kg

12). một quả bóng khối lượng 0,5kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay đi với tốc độ:

A). 0,01m/s B). 10m/s C). 2,5m/s D). 0,1m/s

13). sau ít nhất bao lâu kể từ lúc 5h5' , kim phút đuổi kịp kim giờ

A). 22,26 phút B). 22,25 phút C). 22,28 phút D). 22,27 phút

14). Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn A). giảm một nửa B). tăng gấp bốn C). tăng gấp đôi D). không đổi 15). lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào trái đất thì có độ lớn

A). bằng trọng lượng của hòn đá B). lớn hơn trọng lượng của hòn đá C). nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá D). bằng 0

16). khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là A). lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa B). lực mà xe tác dụng vào ngựa C). lực mà ngựa tác dụng vào xe D). lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất 17). Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì gia tốc của vật sẽ:

A). giảm B). không thay đổi C). tăng D). bằng 0

18). Độ lớn lực đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

A).

F    k . l

B).

F   k l .

C).

F   k l .  l

0 D).

F  k l .   l

0

19). Một vật có khối lượng 800g trượt xuống mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s2 . Lực gây ra gia tốc này là:

A). 1,6N B). 16N C). 400N D). 1600N

20). chọn câu đúng

A). khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật

(5)

B). khi không còn lực tác dụng lên vật thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại C). nếu không chịu tác dụng của lực nào thì mọi vật phải đứng yên

D). vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó

21). một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:

A). vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại B). vật dừng lại ngay

C). vật tiếp tục chuyển động theo phương cũ với vận tốc 3m/s D). vật đổi hướng chuyển động 22). Biểu thức nào sau đây thể hiện định luật 3 Niutơn

A).

F

AB

  F

BA

B).

F

AB

  F

BA

C).

F

AB

 F

BA

D).

F

AB

 F

BA

23). Câu nào sau đây là đúng khi nói về lực hấp dẫn do trái đất tác dụng lên mặt trăng và do mặt trăng tác dụng lên trái đất?

A). hai lực này cùng phương cùng chiều B). hai lực này cùng phương, ngược chiều nhau

C). hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn D). phương của hai lực này không thay đổi và không trùng nhau 24). Biểu thức nào sau đây cho ta tính được gia tốc rơi tự do

A).

M

g G

 R

B).

M

2

g G

 R

C).

 

2

g G M R h

 

D).

g G M R h

 

25). tìm phát biểu sai về lực ma sát nghỉ

A). độ lớn tỉ lệ với ngoại lực B). là lực phát động ở các loại xe, tàu hoả C). chỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực vào vật D). chiều phụ thuộc vào chiều của ngoại lực 26). trong các cách viết hệ thức của định luật 2 Newton sau đây, cách viết nào đúng

A).

F   m a

B).

F  m a

C).

F   m a

D).

F   ma

27). tìm phát biểu sai về lực ma sát trượt

A). luôn cản lại chuyển động của vật bị tác dụng B). có độ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc C). chỉ xuất hiện khi có chuyển động trượt giữa hai vật D). có chiều ngược lại chuyển động của vật

28). cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N, góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực của chúng cũng có độ lớn là 10N

A). 60 B). 120 C). 90 D). 0

29). trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách nào viết đúng?

A).

F

mst

 

t

. N

B).

F

mst

 

t

. N

C).

F

mst

 

t

. N

D).

F

mst

 

t

. N

30). các giọt mưa rơi xuống được là do nguyên nhân nào sau đây?

A). gió B). lực đẩy Ác-si-mét của không khí C). lực hấp dẫn giữa trái đất D). quán tính Bài toán:

Một vật được giữ trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Khối lượng của vật là m, hệ số ma sát trượt và ma sát nghỉ lần lượt là t và n , g = 10m/s2. Hãy trả lời các câu hỏi sau (từ 10 đến 40)

31). có mấy lực tác dụng lên vật

A). 4 B). 2 C). 3 D). 5

32). cắt đứt dây,

  30

0,

n phải thoả mãn điều kiện nào để vật vẫn đứng yên trên mặt phẳng nghiêng A).

1

n

2

 

B).

1

n

3

 

C).

1

n

3

 

D).

1

n

2

 

33). m = 2kg,

  30

0, phản lực Q = ?

A). 15N B).

10 3N

C). chưa xác định được D). 10N

34). cắt đứt dây, bỏ qua ma sát,

  30

0, gia tốc của vật là:

A). chưa xác định được B). 5m/s2 C).

5 3 / m s

2 D). 10m/s2 35). cắt đứt sợi dây, vật trượt xuống dưới, có mấy lực tác dụng lên vật

A). 2 B). 4 C). 3 D). 5

(6)

36). m = 2kg,

  30

0, lực căng dây T = ?

A). 15N B). 10N C). chưa xác định được D).

10 3N

37). cắt đứt sợi dây, vật vẫn đứng yên trên mặt phẳng nghiêng, có mấy lực tác dụng lên vật

A). 5 B). 4 C). 2 D). 3

38). Áp lực của vật lên mặt phẳng nghiêng không phụ thuộc vào yếu tố nào?

A).

B). m C). g D).

n

39). cắt đứt dây, vật trượt xuống dưới, gia tốc của vật phụ không thuộc vào yếu tố nào

A). m B).

C). g D).

t

40). lực căng dây không phụ thuộc vào yếu tố nào?

A). g B). m C).

D).

n
(7)

Nội dung đề số : 003 Đề kiểm tra học kì 1 - Môn Vật Lí – ban TỰ NHIÊN

1). Một vật có khối lượng 800g trượt xuống mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s2 . Lực gây ra gia tốc này là:

A). 16N B). 400N C). 1600N D). 1,6N

2). Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chyển tới một điểm cách tâm trái đất 2R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?

A). 2,5N B). 1N C). 5N D). 10N

3). khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là A). lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa B). lực mà ngựa tác dụng vào xe C). lực mà xe tác dụng vào ngựa D). lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất 4). tìm phát biểu sai về lực ma sát trượt

A). có độ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc B). chỉ xuất hiện khi có chuyển động trượt giữa hai vật C). luôn cản lại chuyển động của vật bị tác dụng D). có chiều ngược lại chuyển động của vật

5). Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn A). tăng gấp bốn B). không đổi C). tăng gấp đôi D). giảm một nửa 6). cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. trong các giá trị sau, giá trị nào là hợp lực của chúng?

A). 2N B). 25N C). 1N D). 15N

7). cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N, góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực của chúng cũng có độ lớn là 10N

A). 120 B). 90 C). 0 D). 60

8). Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?

A). không đổi B). chưa biết được C). tăng D). giảm

9). khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn đi tiếp chứ chưa dừng ngay đó là nhờ A). lực ma sát B). trọng lượng của xe C). phản lực của mặt đường D). quán tính của xe 10). Câu nào sau đây là đúng khi nói về lực hấp dẫn do trái đất tác dụng lên mặt trăng và do mặt trăng tác dụng lên trái đất?

A). hai lực này cùng phương cùng chiều B). hai lực này cùng phương, ngược chiều nhau

C). phương của hai lực này không thay đổi và không trùng nhau D). hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn 11). trong các cách viết hệ thức của định luật 2 Newton sau đây, cách viết nào đúng

A).

F   m a

B).

F   m a

C).

F   ma

D).

F  m a

12). Một vật lúc đầu nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:

A). quán tính B). lực ma sát C). lực tác dụng ban đầu D). phản lực

13). Hai tàu thuỷ, mỗi chiếc có khối lượng 50000 tấn, cách nhau 1km. Lấy g = 10m/s2, G = 6,67.10-11 Nm2/kg2 . So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g

A). bằng B). lớn hơn C). chưa thể biết D). nhỏ hơn

14). chọn câu đúng

A). khi không còn lực tác dụng lên vật thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại B). khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật C). vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó

D). nếu không chịu tác dụng của lực nào thì mọi vật phải đứng yên

15). phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó giãn được 10cm

A). 100kg B). 0,1kg C). 1kg D). 10kg

16). một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo có độ lớn 4,5N.

khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?

A). 30N/m B). 1,5N/m C). 150N/m D). 25N/m

17). Hãy chọn câu đúng: chiều của lực ma sát nghỉ

A). ngược chiều với gia tốc của vật B). ngược chiều với thành phần của ngoại lực song song với mặt tiếp xúc C). ngược chiều với vận tốc của vật D). vuông góc với mặt tiếp xúc

18). trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách nào viết đúng?

A).

F

mst

 

t

. N

B).

F

mst

 

t

. N

C).

F

mst

 

t

. N

D).

F

mst

 

t

. N

(8)

19). tìm phát biểu sai về lực ma sát nghỉ

A). độ lớn tỉ lệ với ngoại lực B). là lực phát động ở các loại xe, tàu hoả C). chỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực vào vật D). chiều phụ thuộc vào chiều của ngoại lực 20). sau ít nhất bao lâu kể từ lúc 5h5' , kim phút đuổi kịp kim giờ

A). 22,27 phút B). 22,25 phút C). 22,28 phút D). 22,26 phút

21). các giọt mưa rơi xuống được là do nguyên nhân nào sau đây?

A). lực đẩy Ác-si-mét của không khí B). lực hấp dẫn giữa trái đất C). gió D). quán tính 22). Độ lớn lực đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

A).

F   k l .

B).

F   k l .  l

0

C).

F  k l .   l

0

D).

F    k . l

23). sau ít nhất bao lâu kể từ lúc 8h15', kim phút đuổi kịp kim giờ?

A). 28,66 phút B). 28,67 phút C). 28,64 phút D). 28,65 phút

24). khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì hành khách

A). ngả người về phía sau B). dừng lại ngay C). nghiêng sang bên cạnh D). chúi người về phía trước 25). Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì gia tốc của vật sẽ:

A). tăng B). không thay đổi C). bằng 0 D). giảm

26). Biểu thức nào sau đây cho ta tính được gia tốc rơi tự do

A).

g G M R h

 

B).

 

2

g G M R h

 

C). 2

g G M

 R

D).

g G M

 R

27). lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào trái đất thì có độ lớn

A). bằng trọng lượng của hòn đá B). nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá C). bằng 0 D). lớn hơn trọng lượng của hòn đá 28). một quả bóng khối lượng 0,5kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay đi với tốc độ:

A). 0,01m/s B). 10m/s C). 2,5m/s D). 0,1m/s

29). Biểu thức nào sau đây thể hiện định luật 3 Niutơn A).

F

AB

 F

BA

B).

F

AB

 F

BA

C).

F

AB

  F

BA

D).

F

AB

  F

BA

30). một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:

A). vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại B). vật tiếp tục chuyển động theo phương cũ với vận tốc 3m/s

C). vật đổi hướng chuyển động D). vật dừng lại ngay

Bài toán:

Một vật được giữ trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Khối lượng của vật là m, hệ số ma sát trượt và ma sát nghỉ lần lượt là t và n , g = 10m/s2. Hãy trả lời các câu hỏi sau (từ 10 đến 40)

31). lực căng dây không phụ thuộc vào yếu tố nào?

A).

B). m C).

n D). g

32). m = 2kg,

  30

0, lực căng dây T = ?

A).

10 3N

B). 10N C). 15N D). chưa xác định được 33). Áp lực của vật lên mặt phẳng nghiêng không phụ thuộc vào yếu tố nào?

A). g B).

n C). m D).

34). cắt đứt sợi dây, vật trượt xuống dưới, có mấy lực tác dụng lên vật

A). 2 B). 5 C). 4 D). 3

35). cắt đứt sợi dây, vật vẫn đứng yên trên mặt phẳng nghiêng, có mấy lực tác dụng lên vật

A). 4 B). 5 C). 3 D). 2

36). có mấy lực tác dụng lên vật

A). 2 B). 4 C). 5 D). 3

(9)

37). cắt đứt dây,

  30

0,

n phải thoả mãn điều kiện nào để vật vẫn đứng yên trên mặt phẳng nghiêng

A).

1

n

2

 

B).

1

n

3

 

C).

1

n

3

 

D).

1

n

2

 

38). m = 2kg,

  30

0, phản lực Q = ?

A). 10N B). chưa xác định được C).

10 3N

D). 15N

39). cắt đứt dây, vật trượt xuống dưới, gia tốc của vật phụ không thuộc vào yếu tố nào A).

t

B).

C). m D). g

40). cắt đứt dây, bỏ qua ma sát,

  30

0, gia tốc của vật là:

A). 5m/s2 B). 10m/s2 C).

5 3N

D). chưa xác định được
(10)

ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 10 – BAN TỰ NHIÊN Khởi tạo đáp án đề số : 001

01. - / - - 11. - / - - 21. ; - - - 31. - - = -

02. ; - - - 12. - / - - 22. - - = - 32. ; - - -

03. ; - - - 13. - - - ~ 23. - - = - 33. - - = -

04. - - = - 14. ; - - - 24. - - - ~ 34. - / - -

05. - - - ~ 15. ; - - - 25. ; - - - 35. - / - -

06. - - - ~ 16. ; - - - 26. - - - ~ 36. - / - -

07. ; - - - 17. - - - ~ 27. - / - - 37. - / - -

08. - / - - 18. - - = - 28. ; - - - 38. - - - ~

09. - - = - 19. - / - - 29. - - = - 39. - - - ~

10. ; - - - 20. - / - - 30. - - = - 40. - - = -

Khởi tạo đáp án đề số : 002

01. ; - - - 11. - / - - 21. - - = - 31. - - = -

02. - / - - 12. - / - - 22. ; - - - 32. - / - -

03. - / - - 13. - - - ~ 23. - / - - 33. - / - -

04. - - - ~ 14. - - - ~ 24. - - = - 34. - / - -

05. - / - - 15. ; - - - 25. ; - - - 35. - - = -

06. ; - - - 16. ; - - - 26. - / - - 36. - / - -

07. ; - - - 17. ; - - - 27. ; - - - 37. - - - ~

08. - - - ~ 18. - / - - 28. - / - - 38. - - - ~

09. ; - - - 19. ; - - - 29. - - = - 39. ; - - -

10. ; - - - 20. ; - - - 30. - - = - 40. - - - ~

(11)

Khởi tạo đáp án đề số : 003

01. - - - ~ 11. - - - ~ 21. - / - - 31. - - = -

02. ; - - - 12. - / - - 22. ; - - - 32. - / - -

03. ; - - - 13. - - - ~ 23. - - = - 33. - / - -

04. - - = - 14. - / - - 24. ; - - - 34. - - - ~

05. - / - - 15. - - = - 25. - - - ~ 35. - - = -

06. - - - ~ 16. - - = - 26. - / - - 36. - - - ~

07. ; - - - 17. - / - - 27. ; - - - 37. - / - -

08. ; - - - 18. - / - - 28. - / - - 38. - - = -

09. - - - ~ 19. ; - - - 29. - - = - 39. - - = -

10. - / - - 20. ; - - - 30. - / - - 40. ; - - -

Khởi tạo đáp án đề số : 004

01. - - - ~ 11. - - = - 21. - - = - 31. - - - ~

02. - / - - 12. ; - - - 22. - / - - 32. - - = -

03. - / - - 13. - / - - 23. - / - - 33. - - - ~

04. - - = - 14. - - - ~ 24. - / - - 34. ; - - -

05. - - - ~ 15. - - = - 25. ; - - - 35. - / - -

06. ; - - - 16. - / - - 26. ; - - - 36. ; - - -

07. ; - - - 17. - / - - 27. ; - - - 37. ; - - -

08. ; - - - 18. - / - - 28. - - - ~ 38. - / - -

09. - / - - 19. - - - ~ 29. - - = - 39. - / - -

10. - - - ~ 20. - - = - 30. ; - - - 40. - - = -

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng ( đầu trên của dây được gắn vào điểm cố

c) Do aûnh höôûng cuûa nhoùm -OH,caùc vò trí otho vaø para trong phenol giaøu ñieän tích aâm, taïo ñieàu kieän deã daøng cho taùc nhaân Br + taán

Hoïc sinh vieát caûm nhaän cuûa mình veà baøi haùt “Haønh khuùc tôùi tröôøng” (khoaûng 4-5 caâu).. Tuøy thuoäc vaøo ñoaïn vieát cuûa hoïc sinh maø giaùo vieân

Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực.. 1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng

Moät vaät coù khoái löôïng 0,5 Kg tröôït khoâng ma saùt treân moät maët phaúng ngang vôùi vaän toác 5m/s ñeán va chaïm vaøo moät böùc töôøng thaúng ñöùng theo

Muoán taêng möùc vöõng vaøng cuûa caân baèng thì taêng dieän tích maët chaân ñeá vaø haï thaáp vò trí troïng taâm cuûa vaät.. Chuyeån ñoäng tònh tieán cuûa moät

Trong moät heä quy chieáu chuyeån ñoäng vôùi gia toác a so vôùi heä quy chieáu quaùn tính, caùc hieän töôïng cô hoïc xaåy ra gioáng nhö laø moãi vaät coù khoái

3.Khoái löôïng phaân töû cuûa oxit cao nhaát cuûa moät nguyeân toá B gaàn baèng 142.Ñònh khoái löôïng nguyeân töû vaø teân nguyeân toá B. Nguyeân toá R taïo hôïp