• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1/

14

QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Phương pháp chung các dạng

Để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, ta thực hiện các bước sau đây:

Bước 1. Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.

Bước 2. Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.

Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI

Dạng 1: Tìm mẫu thức chung của các phân thức Bài 1. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

a) 3 5 3 2 ; 4

x x

 

b) 5 5 6

3; 5 a

a

c) 5 3

6 ; 8 x a x

a

Bài 2. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

a) 2 2

3 ; 5 x y xy x

 b) 3 5 32

7 ; 2 x xy y

 

c) 22 3 2 13

; ;

2 4 3

x x x

x y x y xy

  

Bài 3. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

a) 5 72 3;

xx21

b) x31 3; 7xx3 c) 31x;4x54 6; xx276x

Bài 4. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

a) 2 3 x ;

2 6 x

x ; 23 9

x  b) 1 2

5x x ; 314 25 x  x;

3 15 x

x c) 33 1 x

x  ; x2 1 x x

 ; 2 5 1 x x x

  Bài 5. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

a) 2 1 3 2 x  x ; 1

1 x ; 1

2x4

b)

2

2 2 2

7 2

; ;

3 2 5 6 4 3

x x x

x x x x x x

     

Dạng 2: Quy đồng các mẫu thức:

(2)

2/

14

Bài . Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a) 3 3

2 ; 4 a a

 

b) 5 1

3 3; x

x

 c) 2 2 3

3 ; 4 x ax x

Bài 7. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a) 4 3 2

; ;

6 18 9

b a b x

a ab b

 b) 6 5 12

; ;

4 20 10

x a bx a

a ab b

 

c) 132 3 63

z

x y ; 2 15

y xz

 ; 22 9

x y z Bài 8. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a) 56 3;

xx21

b) 5x25 3; 2xx3 c) 2 101x; x510 5; xx275x

Bài 9. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a) 1 2x4;

2 4 x

x ; 3 2

4x b) 1 2

2

x x ; 203

4x x; 27

2x x c) 3 1 x

x  ; x2 1 x x

 ; 2 2 1 x x x

 

Bài 10. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a) 2 1 3 2 x  x ;

 

2

1 1 x ;

 

2

1 2 x

b)

2 3

2 ; 2 ; 2

4( 3 2) 6( 5 6) 8( 4 3)

x x x

x x x x x x

       

Bài 11. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các phân thức sau:

a) 2 7

4 5 A x x

  b) 6

3 2 4

B x

  c)

2 6

4

x x

C  

HƯỚNG DẪN

Dạng 1: Tìm mẫu thức chung của các phân thức Bài 1. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

a) 3 5 3 2 ; 4

x x

 

b) 5 5 6

3; 5 a

a

c) 5 3

6 ; 8 x a x

a

Giải

a) BCNN

 

2; 4 4

Mẫu thức chung: 4x b) BCNN

 

3;5 15
(3)

3/

14

Mẫu thức chung: 15a c) BCNN

 

6;8 24

Mẫu thức chung: 24a

Bài 2. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

a) 2 2

3 ; 5 x y xy x

 b) 3 5 32

7 ; 2 x xy y

 

c) 22 3 2 13

; ;

2 4 3

x x x

x y x y xy

  

Giải

a) MTC: 15x y2 b) MTC: 14xy2 c) MTC: 12x y3 3

Bài 3. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

a) 5 72 3;

xx21

b) x31 3; 7xx3 c) 31x;4x54 6; xx276x

Giải

a) MTC:35

x1

b) 3x 3 3

x1

MTC:3

x1

c) 4x 4 4

x1 ; 6

x26x6x x

1

MTC: 12x x

1

Bài 4. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

a) 2 3 x ;

2 6 x

x ; 23 9

x  b) 1 2

5x x ; 314 25 x  x;

3 15 x

x c) 33 1 x

x  ; x2 1 x x

 ; 2 5 1 x x x

 

Giải

(4)

4/

14

a) 2x 6 2

x3 ;

x2 9

x3



x3

MTC:2

x3



x3

b) 5x x 2  x x

5 ;

x325x x x

225 ; 3

x15 3

x5

MTC:3x x

5



x5

c) x3 1

x1

 x2 x 1 ; x2 x x x 1

MTC: x x

1

 x2 x 1

Bài 5. Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau:

a) 2 1 3 2 x  x ; 1

1 x ; 1

2x4

b)

2

2 2 2

7 2

; ;

3 2 5 6 4 3

x x x

x x x x x x

     

Giải

a) x23x 2

x1



x2 ; 2

x 4 2

x2

MTC: 2

x1



x2

b) x23x 2

x1



x2

  

2 5 6 2 3

x  x  x x

  

2 4 3 1 3

x  x  x x

MTC:

x1



x2



x3

Dạng 2: Quy đồng các mẫu thức:

Bài 6. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a) 3 3

2 ; 4 a a

 

b) 5 1

3 3; x

x

 c) 2 2 3

3 ; 4 x ax x

Giải

a) BCNN

 

2; 4 4
(5)

5/

14

MTC: 4a

 

3 2 3

2 4

a a

a a

  

3 3

4 4a

 

b) MTC: 3x

5 5 1

3 3 ; 3 x x

x x

 

c) BCNN

 

3; 4 12

MTC: 12x

 

2 2 3 .3

2 2 .4 8 2 3 6 9

3 3.4 12 ; 4 4 .3 12

x x x x ax ax ax

x x x x x

  

   

Bài 7. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a)

4 3 2

; ;

6 18 9

b a b x

a ab b

 b) 6 5 12

; ;

4 20 10

x a bx a

a ab b

 

c) 132 3 63

z

x y ; 2 15

y xz

 ; 22 9

x y z Giải

a) Ta có: 6a2.3.a 18ab2.32ab

9b32b

MTC: 2.32ab18ab

2 2

3 4 3 2

; ;

6 18 18 9 18

b b a b x ax

a ab ab b ab

  

b) Ta có: 4a2 .2a 20ab2 .5.2 ab

2 2

10b 2.5b

MTC: 2 .3.2 ab2 20ab2

(6)

6/

14

2 2

2 2

.5 5

4 4 .5 20

x x b b x

a a b  ab

 

2

2

6 5 .

6 5 6 5

20 20 20

a bx b

a bx ab b x

ab ab ab

    

 

2

2

2 . 1

1 2 2

10 10 . 20

a ab a a b ab

b b ab ab

    

c) Ta có: 63x y2 3 7.3 .2x y2 3

2 2

15xz 3.5.xz

2 2 2

9y z3 y z

MTC: 3 .5.72 x y z2 3 2 315x y z2 3 2

2 3

2 3 2 3 2 2 3 2

13 13 .5 65

63 63 .5 315

z z z z

x y  x y z  x y z

3 4

2 2 3 2 3 2

.21 21

15 15 .21 315

y y xy xy

xz xz xy x y z

    

2 3

2 2 2 2 3 2

2 2 .35 70

9 9 .35 315

x x x yz x yz

y z  y z x yz  x y z

Bài 8. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a) 56 3;

xx21

b) 5x25 3; 2xx3 c) 2 101x; x510 5; xx275x

Giải

a) MTC: 6

x1

 

   

5 1

5 5 5

6 6 1 6 1

x x

x x

 

 

 

   

   

2 2 .2 2 4

3 1 3 1 .2 6 1

x x x

x x x

    

  

b) 5x 5 5

x1 ;3

x 3 3

x1

(7)

7/

14

MTC: 15

x1

     

2 2 2.3 6

5x 5 5 x 1 5 x 1 .3 15 x 1

   

   

   

2 .5

2 2 10 5

3 3 3 1 3 1 .5 15 1

x x x x

x x x x

      

   

c) 10x10 10

x1 ; 5

x25x5x x

1

MTC: 10x x

1

 

   

5 1

1 5 5

2 2 .5 1 10 1

x x

x x x x x

 

 

 

     

5 5 5. 5.

10 10 10 1 10 1 . 10 . 1

x x

x  x  x x  x x

   

   

   

2

7 7 7 .2 2 14

5 5 5 1 5 1 .2 10 1

x x x x

x x x x x x x x

      

   

Bài 9. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a) 1 2x4;

2 4 x

x ; 3 2

4x b) 1 2

2

x x ; 203

4x x; 27

2x x c) 3 1 x

x  ; x2 1 x x

 ; 2 2 1 x x x

 

Giải

a) 3 2 2 3

4 x x 4

 

 

MTC: 2(x24)

2

1 2

2 4 2( 4)

x

x x

 

 

2

2

2 4 2( 4)

x x

x x

 

 

2 2

3 6

4 x 2(x 4)

 

 

b) x2x2  x x

2 1 ; 4

x3 x x x

4 21 ; 2

x2 x x x

2 1

MTC: x x

4 21

(8)

8/

14

   

 

2 2

2 1

1 1

2 2 1 4 1

x

x x x x x x

 

  

  

 

3 2

20 20

4x x  x x4 1

 

   

   

2 2 2

7 2 1

7 7 14 7

2 2 1 4 1 4 1

x x

x x x x x x x x

 

  

   

c) MTC: x x( 31)

2

3 1 ( 3 1)

x x

x  x x

 

3

2 3

1 1 1 1

( 1) ( 1)

x x x

x x x x x x x

  

  

  

3 2

2 3 3

2 ( 2)( 1) 3 2

1 ( 1) ( 1)

x x x x x x x

x x x x x x

      

   

Bài 10. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a) 2 1 3 2 x  x ;

 

2

1 1 x ;

 

2

1 2 x

b) 2 ; 2 2 ; 2 3

4( 3 2) 6( 5 6) 8( 4 3)

x x x

x x x x x x

       

Giải

a) MTC: (x1) (2 x2)2

2

2 2 2

1 3 2

3 2 ( 1) ( 2)

x x

x x x x

 

    

 

2

2 2 2

1 (x 2)

( 1) ( 2)

1 x x

x

 

 

 

2

2 2 2

1 ( 1)

( 1) ( 2) 2

x

x x

x

 

 

h)4

x23x2

 4

x1



x2

(9)

9/

14

    

    

2

2

6 5 6 6 2 3

8 4 3 8 1 3

x x x x

x x x x

    

      

MTC:24

x1



x2



x3

.

2

24

61

 

32

 

3

4 3 2

x x x

x x x

x x

 

   

  

       

2 2 2

4 1

24 1 2 3

6 5 6

x x x

x x x

x

 

    

 

       

3 3 2

3 2

24 1 2 3

8 4 3

x x x

x x x

x x

 

   

  

Bài 11. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các phân thức sau:

a) 2 7

4 5 A x x

  b) 6

3 2 4

B x

  c)

2 6

4

x x

C  

Giải

a) Vì phân thứcA có tử thức là 5 0 và mẫu thức là x24x 5

x2

2 1 0nên phân thức A có GTLN khi x24x 5

x2

21 có GTNN.

x2

2 0 nên x24x 5

x2

2 1 1 có GTNN bằng 1 khi x 2.

Vậy GTLN của 2 7

4 5 A x x

  bằng 7 khi x 2. b) Ta có: 2x   4 0 3 2x 4 3

6 6

3 2 4 3 2

B x

   

 

Vậy B đạt GTNN bằng 2 khi x2 c) Ta có:  x2 6x  

x 3

2 9 9
(10)

10/

14

 

2

2 6 3 9 9

4 4 4

x x  x 

   

2 6 9

4 4

x x

C  

  

Vậy C đạt GTLN bằng 9

4 khi x3 B.BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

a/ 1 ; 3

2a 2b b/ 4 3 2 4 2 ; 4

x y 3x y c/ 2x 3x 2; 5 5a 15

d/ 2 5 x 7;

3x 6x

Bài 2. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a/ 2 ; 3

x 1 x 1  b/ 2 4 ; 2x 3 x 2 x 4

  c/ 2

x ; 5 2x 2 x 1  Bài 3. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a/ b ; c ; x

6a 18ab 9b b/

3 a 1 x 4; ; 4a 10b 20ab

 

Bài 4. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a/ 3 ; 2 ; 23a 1 b 1 3a a (b 1)

  b/ 2

2 1 a 4

; ;

3a 2a 2 6a 6a

 

Bài 5. Quy đồng mẫu các phân thức sau

a/ 5 3b 2 a 2

; ;

xy 4x 6y 2x y 3xy

  b/ 5b 3a 2ab

; ;

a 3 b 3 ab 3a 3b 9

    

Bài 6. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a/ a 1 a 12

(a 2); ; 3a 6 (a 2)

 

   b/ 2ab 2 2 a b 2 2 a b 2

; ;

a b a 2ab b a 2ab b

 

    

Bài 7. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

(11)

11/

14

a/ 22x 3x 4

; ;

x 1 2x 2 x 1

   b/ 2 x2 x 3

; ;

x 9 3 x x 3

 

   Bài 8. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a/

2 2

x 1 x 1 x 1

; ;

x 1 x 1 x 1

  

   b/

2 2

3x 2 x x 3

; ;

9 4x 2x 3 2x 3

 

  

Bài 9. Quy đồng các phân thức sau:

a/ x 9x 112 1

; ;

10x 10 30x 30 3x 3

   b/

2

2 3

1 8a 1

; ;

x 2a 4a x x x 2a   Bài 10. Quy đồng các phân thức sau:

a/

3

2 3

1 a 1 a 2a

; ;

2a 2 a a 1 a 1

 

    b/

2

2 3 2

a 1 2a 4a 4a 1

; ;

4a 4a 1 8a 1 4a 2a 1

   

    

Bài 11. Quy đồng mẫu các phân thức sau

a/ 3x 2x 1 2x

; ;

x 2 x x 6 x 3

 

    b/

2 2

a a 1 a 3a

; ;

2 6a 2 5a 15a a 2

 

   

HƯỚNG DẪN

Bài 1. Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

a / MTC : 2ab

1 b

2a 2ab 3 3a 2b 2ab

4 4

4 3 4 4

2 4 4 4

b / MTC : 3x y 2 6y

x y 3x y

4 4

3x y 3x y

c / MTC : 5(a 3) 2x 2x.(a 3)

5 5(a 3) 3x 2 3x 2 5a 15 5(a 3)

 

 

  

2

2 2

2

d / MTC : 6 x 5 x 2(5 x)

3x 6x

7 7x 6x 6x

  

Bài 2. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

(12)

12/

14 a / MTC : x 1 x 1

  

2 2(x 1) x 1 (x 1)(x 1)

3 3(x 1) x 1 (x 1)(x 1)

 

 

  

 

  

2

b / MTC : (x 2)(x 2) 4 4(x 2) x 2 (x 2)(x 2)

2x 3 2x 3

(x 2)(x 2) x 4

 

 

  

  

 

2

c / MTC : 2(x 1)(x 1)

x x x(x 1)

2x 2 2(x 1) 2(x 1)(x 1)

5 5 10

(x 1)(x 1) 2(x 1)(x 1) x 1

 

  

   

 

   

Bài 3. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a / MTC : 18ab b 3a 6b 18ab

c x18ab2ax 9b 18ab

b / MTC : 20ab 3 15b 4a 20ab a 1 2a.(a 1) 10b 20ab

x 4 20ab

  

Bài 4. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

2 2 2

2

2 2

a / MTC : 3a (b 1)

3 9a

b 1 3a .(b 1) 2 2a.(b 1) 3a 3a .(b 1)

3a 1 3.(3a 1) a .(b 1) 3a .(b 1)

  

 

 

  

2

b / MTC : 6a .(a 1) 2 4.(a 1) 3a 6a.(a 1)

1 1 3a

2a 2 2.(a 1) 6a.(a 1)

a 4 a 4

6a 6a 6a.(a 1)

 

 

  

  

 

Bài 5. Quy đồng mẫu các phân thức sau

(13)

13/

14

2 2

a / MTC : 2xy.(2x 3y) 5 10.(2x 3y) xy 2xy.(2x 3y)

3b 3b 3bxy

4x 6y 2.(2x 3y) 2xy.(2x 3y)

a a 2a

2x y 3xy xy.(2 x 3 y) 2xy.(2x 3y)

 

 

  

    

  

b / MTC : (a 3).(b 3) 5b 5b.(b 3) a 3 (a 3).(b 3)

3a 3a.(a 3) b 3 (a 3).(b 3)

2ab 2ab

ab 3a 3b 9 (a 3).(b 3)

 

   

  

 

  

     

Bài 6. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

2 2 2

2

2 2

a / MTC : 3.(a 2) 3.(a 2).(a 2) a 2 3.(a 2)

a 1 a 1 (a 1).(a 2) 3a 6 3.(a 2) 3.(a 2)

a 1 3.(a 1) (a 2) 3.(a 2)

 

  

   

 

  

  

 

2 2

2 2 2

2 2 2

b / MTC : (a b).(a b)

ab ab

a b (a b).(a b)

a b a b 1 a b

a 2ab b (a b) a b (a b).(a b)

a b a b 1 a b

a 2ab b (a b) a b (a b).(a b)

 

   

     

     

     

     

Bài 7. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

2

a / MTC : 2.(x 1).(x 1)

2x 2x 4x

x 1 (x 1).(x 1) 2.(x 1).(x 1)

3x 3x 3x.(x 1)

2x 2 2.(x 1) 2.(x 1).(x 1) 4 8.(x 1)

x 1 2.(x 1).(x 1)

 

 

    

     

   

 

  

2

b / MTC : (x 3).(x 3)

2 x 2 x

x 9 (x 3).(x 3)

x x x.(x 3)

3 x x 3 (x 3).(x 3) 3 3.(x 3)

x 3 (x 3).(x 3)

 

  

  

   

   

 

  

Bài 8. Quy đồng mẫu các phân thức sau:

2 2

2

2

2

a / MTC:(x 1).(x 1)

x 1 x 1

x 1 (x 1).(x 1) x 1 (x 1) x 1 (x 1).(x 1) x 1 (x 1) x 1 (x 1).(x 1)

 

  

  

  

  

  

  

2 2

2

b / MTC : (3 2x).(3 2x)

3x 3x

9 4x (3 2x).(3 2x)

2 x x 2 (x 2).(3 2 x) 2x 3 3 2x (3 2x).(3 2x)

x 3 (x 3).(3 2 x) 2x 3 (3 2x).(3 2x)

 

   

     

   

   

  

Bài 9. Quy đồng các phân thức sau:

(14)

14/

14

2 2

a / MTC : 30.(x 1).(x 1)

x x 3x.(x 1)

10x 10 10.(x 1) 30.(x 1).(x 1)

9x 11 9x 11 9x 11

30x 30 30.(x 1) 30.(x 1).(x 1)

1 1 10.(x 1)

3x 3 3.(x 1) 30.(x 1).(x 1)

 

  

   

    

   

  

   

2 2

2 3

b / MTC : x.(2a x).(2a x)

1 x.(2a x)

x 2a x.(2a x).(2a x)

8a 8a

4a x x x.(2a x).(2a x)

1 x.(2a x)

x 2a x.(2a x).(2a x)

 

 

   

   

 

  

Bài 10. Quy đồng các phân thức sau:

2 2

2

2 2

3 3

3 2

a / MTC : 2.(a 1).(a a 1)

1 1 a a 1

2a 2 2.(a 1) 2.(a 1).(a a 1) a 1 2.(a 1).(a 1)

a a 1 2.(a 1).(a a 1) a 2a 2.(a 2a)

a 1 2.(a 1).(a a 1)

  

   

    

   

    

  

   

2 2

2

2 2 2 2

3 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

b / MTC : (2a 1) .(4a 2a 1)

a a a.(4a 2a 1)

4a 4a 1 (2a 1) (2a 1) .(4a 2a 1)

1 2a 1 2a (1 2a).(1 2a)

8a 1 (2a 1).(4a 2a 1) (2a 1) .(4a 2a 1) 4a 4a 1 (2a 1) (2a 1) .(1 2a)

4a 2a 1 4a 2a 1 (2a 1) .(4a

  

    

 

     

     

      

      

     2a 1)

Bài 11. Quy đồng mẫu các phân thức sau

2

a / MTC : (x 2).(x 3) 3x 3x.(x 3) x 2 (x 2).(x 3)

x 1 x 1

x x 6 (x 2).(x 3) 2x 2x.(x 2) x 3 (x 2).(x 3)

 

 

  

  

   

   

  

2 2 2

2

b / MTC : 2.(3a 1).(5a 2)

a a a

2 6a 2.(1 3a) 2.(3a 1).(5a 2) a 1 2.(3a 1)

2 5a 2.(3a 1).(5a 2)

a 3a a 3a 2.(a 3a)

15a a 2 (3a 1).(5a 2) 2.(3a 1).(5a 2)

 

  

   

 

   

    

     

========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.. Ta thường kí

- Khi sử dụng phương pháp nhóm hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử, ta cần nhận xét đặc điểm của các hạng tử, nhóm các hạng tử một cách thích hợp nhằm làm xuất

+ Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.. + Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. + Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. -

Phân tích tử và mẫu của phân thức ở vế trái (hoặc vế phải) của đẳng thức đã cho thành nhân tử rồi rút gọn phân thức ta được kết quả.. TÍNH GIÁ TRỊ

Quan sát các phân thức, chúng ta nhận thấy không có mẫu của hạng tử nào phân tích được thành nhân tử nên việc quy đồng mẫu thức tất cả các hạng tử là không khả thi..

Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC

Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương

Với một số đa thức không thể sử dụng các phương pháp như đặt nhân tử chung, sử dụng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử cũng như phép tách hạng tử để phân tích thành nhân tử..