• Không có kết quả nào được tìm thấy

3a3 Câu Cho a b c

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "3a3 Câu Cho a b c"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/6 – Mã ID đề: 791344 Môn thi thành phần: TOÁN HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Câu 1 [791384]: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp bằng

A. a3. B. 9a3. C. 6a3. D. 3a3

Câu 2 [791385]: Cho a b c, , là các số dương, a1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. logab loga loga

b c

c   . B. loga b loga loga

b c

c   .

C. logab logb logb

a c

c   . D. loga b loga loga

c b

c  

Câu 3 [791386]: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 y x

x

  

 trên đoạn

2; 0

bằng

A. 4. B. 3

2. C. 3 . D. 5

4.

Câu 4 [791387]: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 4

ABaAA a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C.    bằng

A. 8a3 3. B. 4a3 3. C. 16a3 3. D.

8 3 3 3 a .

Câu 5 [791388]: Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau đây sai?

A. S 4R2. B. 4 2

V 3R . C. 4 2 3

V R

R   . D. 3VS R. .

Câu 6 [791389]: Cho hình chóp .S ABCDSB

ABCD

(xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABCD

là góc nào sau đây?

A. DSB. B. SDA. C. SCB. D. SDC.

Câu 7 [791390]: Hàm số y 

3 x

xác định khi và chỉ khi

A. x3. B. x

0;

. C. x

3;

. D.

;3

.

Câu 8 [791391]: Hàm số yx44x23 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.

0;

. B.

 ;

. C.

0; 2

. D.

; 2

.

ID đề Moon.vn: [791344]

(2)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/6 – Mã ID đề: 791344 Câu 9 [791392]: Một cấp số nhân có u1  3,u2 6. Công bội của cấp số nhân đó là

A. 2. B. 9 . C. 2. D. 3 .

Câu 10 [791393]: Đạo hàm của hàm số ysinx

A. y sinx. B. y cosx. C. y  sinx. D. y  cosx. Câu 11 [791394]: Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số

A. ylog2

x1

. B. y2x1. C. ylog2 x. D. y2x. Câu 12 [791395]: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x4 4x22 và trục hoành là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.

Câu 13 [791396]: Số điểm cực trị của hàm số yx44x25 là

A. 3 . B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 14 [791397]: Bất phương trình: 4 3 1

  x

   có tập nghiệm là

A.

 

0;1 . B.

1;

. C.

0;

. D.

;0

.

Câu 15 [791398]: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y2x43x2 1. B. yx33x1. C. 1 1 y x

x

 

 . D. y  x3 3x21. Câu 16 [791399]: Khối trụ có bán kính đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối trụ là

A. V r h2 . B. 2

V 3rh. C. 1 2

V 3r h. D. V2rh.

Câu 17 [791400]: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. Biết SA

ABCD

3

SAa . Thể tích khối chóp .S ABC bằng A.

3 3

4

a . B. a3 3. C.

3 3

3

a . D.

3 3

6 a . Câu 18 [791401]: Đường thẳng x3 là tiệm cận đồ thị hàm số nào sau đây?

A. 2 6 3 y x

x

 

 . B. 1

3 y x

x

 

  . C. 1

3 y x

x

 

 . D. 1

3 y x

x

 

 .

Câu 19 [791402]: Cho hình trụ có bán kính đáy r2 và chiều cao h4. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

A. 16. B. 12. C. 20 . D. 24 .

(3)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/6 – Mã ID đề: 791344 Câu 20 [791403]: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

A. B. C. D.

Câu 21 [791404]: Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của

 

3 1 3 3 5 2 5 2

. a a

a

A. a3. B. a6. C. a2 3. D. a5.

Câu 22 [791405]: Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y  x3 3mx24m đồng biến trên khoảng

 

0; 4

A. m0. B. m 2. C. 2  m 0. D. m 4.

Câu 23 [791406]: Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại B AB, 1,BC 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC bằng

A. 3 2

 . B. 2. C. 12. D. 6.

Câu 24 [791407]: Với giá trị nào của m thì hàm số yx33x2mx đạt cực tiểu tại x2? A. m0. B. m0. C. m0. D. m0. Câu 25 [791408]: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, 3 2

SDa , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng

ABCD

là trung điểm của AB. Tính theo a thể tích khối chóp

.

S ABCD. A.

2 3

3

a . B.

3

3

a . C.

3

4

a . D.

3

2 a . Câu 26 [791409]: Số nghiệm của phương trình log2

3 x

log 12

x

3 là

A. 1. B. 3 . C. 0. D. 2.

Câu 27 [791410]: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Hình lập phương. B. Bát diện đều. C. Tứ diện đều. D. Lăng trụ lục giác đều.

Câu 28 [791411]: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

 

2

2 6 f x x

x x

 

  là

A. 1. B. 3 . C. 0. D. 2.

Câu 29 [791412]: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả cầu xanh là

A. 7

44. B. 4

11. C. 7

11. D. 21

220.

Câu 30 [791413]: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x

 

x33x22 song song với đường thẳng

9 2

yx .

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3 .

Câu 31 [791414]: Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau:

(4)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/6 – Mã ID đề: 791344 Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số yf x( ) là

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3 .

Câu 32 [791415]: Cho lăng trụ ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác đều, AA 4a. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên (ABC) là trung điểm M của BC, A M 2a. Thể tích của khối lăng trụ

.

ABC A B C  . A.

8 3 3 3

a . B.

16 3 3 3

a . C. 16a3 3. D. 8a3 3.

Câu 33 [791416]: Gọi M C, , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện. Khi đó SM C Đ bằng

A. S2. B. S10. C. S14. D. S26.

Câu 34 [791417]: Một khối cầu có bán kính bằng 2, một mặt phẳng

 

cắt khối cầu đó theo một hình tròn

 

C biết khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng

 

bằng 2 . Diện tích của hình tròn

 

C

A. 2. B. 8. C. . D. 4 .

Câu 35 [791418]: Cho hai số thực 0  a b 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. logab 1 logba. B. logbalogab1. C. logba 1 logab. D. 1 log 6alogab. Câu 36 [791419]: Cho  loga x, logbx. Khi đó logab2

 

x3 bằng

A. 3

2a . B.

2



  . C. 3 2

a a

 . D. 3( )

2

 

 

Câu 37 [791420]: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng 21

3

a và mặt bên tạo với mặt phằng đáy một góc 600. Tính thề tích V của khối chóp.

A.

3 3

3

Va . B.

37 21 32

Va . C. Va3 3. D.

37 21 96 Va .

Câu 38 [791421]: Cho tử diện ABCD có AB2, các cạnh còn lại bằng 4, khoảng cách giữa hai đường thằng ABCD bằng

A. 13. B. 3. C. 2 . D. 11 .

Câu 39 [791422]: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3 2x2(m2)xm có 2 điểm cực trị và điểm 2; 1

N 3 thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó.

A. 9

m 5. B. m 1. C. 5

m 9. D. 9 m 5.

Câu 40 [791423]: Cho hình nón có chiều cao bằng 4a. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3a2. Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A. 10a3. B. 30a3 . C.

100 3

3 a

. D.

80 3

3 a

(5)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 5/6 – Mã ID đề: 791344 Câu 41 [791424]: Cho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích tất cả các mặt là S4. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp ngũ giác đều đã cho có dạng max 10

tan 36 V a

b

 , trong đó a b,  *, a

b là phân số tối giản. Hãy tính T a b

A. 15 B. 17 . C. 18 . D. 16 .

Câu 42 [791425]: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt xung quanh của vỏ kẹo

A. 12cm2. B. 48cm2. C. 36cm2. D. 24cm2.

Câu 43 [791426]: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt thuộc các cạnh SA SD, sao cho 3SM 2SA, 3SN2SD. Mặt phẳng

 

chứa MN cắt cạnh SB SC, lần lượt

tại Q P, . Đặt SQ x

SB  , V1 là thể tích của khối chóp S MNPQ. , V là thể tích khối chóp .S ABCD. Tìm x để 1 1

V 2V .

A. 2 58

x  6 . B. 1 41

x 4 . C. 1 33

x  4 . D. 1 x2.

Câu 44 [791427]: Điều kiện để phương trình 12 3x 2  x m có nghiệm là m

 

a b; . Khi đó 2a b bằng

A. 3 . B. 8 . C. 4. D. 0.

Câu 45 [791428]: Cho các số thực x y, thỏa mãn x2y2 1, tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P

2y1

2x2

2y2y

2 2y2 bằng

A. 3. B. 13 2

4 . C. 3 3. D. 13 3

4 .

Câu 46 [791429]: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f

 

x trên và đồ thị của hàm số f

 

x như hình vẽ

sau:

Hỏi phương trình 1cos 2 1 1cos6 1sin 22 7 1 0

2 2 3 4 24 2

f  x  xx  f     có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ; 2 ?

 4

 

 

 

A. 2. B. 6. C. 4. D. 3 .

(6)

Truy cập www.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 6/6 – Mã ID đề: 791344 Câu 47 [791430]: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết

4 3 , 4 ,

ACa BDa SD2 2aSO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSD bằng

A. 4 21 7

a. B. 3 21 7

a. C. 5 21 7

a. D. 2 21 7

a .

Câu 48 [791431]: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y  x3 mx22m cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 .

Câu 49 [791432]: Hàm số y x ln 2

x3

nghịch biến trên khoảng A. 3;

2

 

 

 . B.

0;

. C. 3 5;

2 2

 

 

 . D. 0;5 2

 

 

 

Câu 50 [791433]: Cho mặt cầu đường kính AB2R. Mặt phẳng ( )P vuông góc AB tại I (Ithuộc đoạn AB) cắt mặt cầu theo một đường tròn (C).Tính hAI theo R để hình nón đỉnh A, đáy là (C) có thể tích lớn nhất.

A. hR. B.

3

hR. C. 4

3

hR. D. 2

3 hR.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm k để diện tích của hình phẳng   H gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên.A. CÂU.Cho hình chóp

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình

Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón theo

Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhấtA. Hàm số có hai điểm

Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia

- nêu mối quan hệ của thể tích hai hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều và một hình chóp đều có chung đáy và cùng chiều cao. chứng minh thể tích của hai hình trên

GV giải thích : tổng diện tích tất cả các mặt bên là diện tích xung quanh của hình chóp. GV đưa mô hình khai triển hình chóp