HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
2. Nêu Khái niệm về Biểu thức đại số?
Trả lời: Biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có các chữ (đại diện cho số), gọi là biểu thức đại số.
Tính giá tr c a
ị ủ bi u th c sau: ể ứ3m+2n-5 tạị m= -1; n = 2.
Giải: B1 :Thay m = -1 ; n = 2 vào biểu thức 3m+2n-1, ta có:
3.(-1) + 2.2 - 5
B2 : = -3 + 4 -5 = - 4
B 3 :Vậy biểu thức 3m+2n-1 có giá trị là - 4 tại m = -1; n=2.
Lưu ý các em không nên viết : 3m +2n – 5 = 3. (-1) +2.2 -5
Chú ý một số ví dụ số 10 được coi là một biểu thức đại số vì có thể viết 10= 10. x0
3
2 3; 5 x y x
Cho các biểu thức đại số:
4xy
2; 3 – 2y;
10x+ y;
2
1
32 ;
x 2 y x
2x
2y;
-2y; 10;
Hãy sắp
xếpcác biểu thức trên thành 2 nhóm:
NHÓM 1:
Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
NHÓM 2
:
Những biểu thức còn lại
5(x + y);
x;
Các biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức
Các biểu thức ở nhóm 1 không là đơn thức
Bài 3: ĐƠN THỨC 1. Đơn thức : ?1
1. Đơn thức :
1 Số
Một biến Tích giữa các số và các biến
3
2 3; 5 x y x
10; x;
*) Xét các biểu thức nhóm 2:
2
1
32 x 2 y x
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
a) Khái niệm:
4xy
2; 2x
2y;
-2y;
b) Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
V ì nó là một số
Bài 3: ĐƠN THỨC
2
2a) 5 x y
C)
Bài tập 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 9 x
2yz c) 15,5
5
3) 1 9
d x
2
2 x
a) 0
b) 2x
2y
3.3xy
2d) 4x + y
Bài tập 2: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
e) 2xy
2Là đơn thức
Không là đơn thức
Bài 3: ĐƠN THỨC 1. Đơn thức :
2x
2y
3.3xy
26x
3y
5Đơn thức chưa được thu gọn
Đơn thức thu gọn.
Cho các đơn thức:chỉ ra đt đã thu gọn,chưa thu gọn
2. Đơn thức thu gọn:
Ta sang phần :
2. Đơn thức thu gọn:
6 x
3y
5Hệ số Phần biến
a)Khái niệm Đơn thức thu gọn : Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.Số nói trên gọi là hệ số , phần còn lại là phần biến của đơn thức thu gọn
2y,
b) Chú ý <SGK> :
V D :
Hệ số : 6
Phần biến : x3 y5
+ Ta coi một số là đơn thức thu gọn
+ Trong đơn thức thu gọn , mỗi biến chỉ xuất hiện một lần . Hệ số viết trước phần biến viết sau , các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái
3
2 3; 5 x y x
Đơn thức trong Nhóm 2:
4xy
2;
2
1
32 ;
x 2 y x
2x
2y;
-2y;
10;
Đơn thức thu gọn Đơn thức chưa được thu gọn
x;
Đơn thức thu gọn Hệ số Phần biến
1 x
-1 y
3 x
2y
Trong các đơn thức sau đơn thức nào là đơn thức thu gọn :
; ; xyx ; ; ;10xy2zy Hãy chỉ ra phần biến và phần hệ số của
các đơn thức thu gọn ấy
X; - y 3x2y 7
7
5 1
2x
5y
3z
3 Biến Số mũ của
biến x
y z
Tổng số mũ của
các biến
5 3 1
9
3) Bậc của một đơn thức:
* V D : Xét đơn thức 2 x5y3z có hệ số là 2 khác 0
Ta nói bậc của đơn thức 2x5y3z là 9
các em không phải vẽ hình quả bóng
5 x 4 y 3 z
Số mũ là 4
Số mũ là 3
Số mũ là 1
Tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức là 8
Đơn thức có bậc là 8
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
Khác 0
Tương tự ta có :
a) Khái niệm bậc của đơn thức:
3) Bậc của một đơn thức:
Bậc của đơn thức là gì,ta ghi khái niệm .
Hãy tìm bậc của đơn thức –3xy
5z
3t
Đơn thức –3xy
5z
3t có bậc
Khi viết một số thực khác 0. 10
Chẳng hạn, số 2 ta viết dưới dạng như sau :
2 = 2x
0 =2x
0y
0=
…Theo em số 2 có bậc mấy
?Khi viết số 0 dưới dạng: 0
= 0x
0= 0x = 0x
2= 0x
3= … Theo em số 0 được coi là
đơn thức có bậc không
?Số 2 có bậc 0
Số 0 không có bậc
3) Bậc của một đơn thức:
a) Khái niệm bậc của đơn thức:
* V D :
b) Chú ý :
+ Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
+ Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
Đơn thức Bậc
3x
2yz
40,26 52 y x y
0xyz Không có bậc 7
0 3
4. Nhân hai đơn thức :
Cho hai biểu thức số A = 3
2. 16
7và B = 3
4. 16
6. Thu gọn tích A.B như sau :
A . B = (32 . 167).(34 . 166) = ( 32 . 34).(167.166) = 36. 1613
(2x
2y) . (9xy
4)
= (2 . 9) . (x
2.x).(y.y
4) = 18x
3y
5Ta nói 18x
3y
5là tích của hai đơn thức 2xy
2và 9xy
4.
* Bài toán :
* Tương tự nhân hai đơn thức 2x2y và 9xy4 ta làm như sau :
Nêu các bước nhân hai đơn thức?
=(2 .9)(x
2y) . (xy
4)
a) Các bước nhân hai đơn thức :
B1 : Lập tích ( Viết hai đơn thức đứng cạnh nhau, mỗi đơn thức trong một ngoặc đơn )
B2 : Nhân hệ số với hệ số , nhân phần biến với phần biến.
B1 B2
Chú ý : xm . xn = xm+n
Viết đơn thức sau thành đơn thức thu gọn : 5x
4y(-2)xy
2(-3)x
3= [5 .(-2).(-3)](x
4x.x
3)(y.y
2) = 30x
8y
3.
?3
Tìm tích x
3và – 8 xy
2.
1 4
4.
Nhân hai đơn thức
:a) Các bước nhân hai đơn thức : b) Chú ý(SGK ) :
Mỗi đơn thức đều có thể viết thành đơn thức thu gọn Ví dụ :
Giải ?3 :
(- x
3) (– 8 xy
2)
y2 3x x 4 8
1
2x4y2
V ậy 2x4y2 là tích của hai đơn thức đã cho
4
1
Đơn thức là biểu thức Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm
đại số chỉ gồm một một số, hoặcsố, hoặc một biến, một biến, hoặc
hoặc một tích giữa một tích giữa các số và các biến.
các số và các biến.
(Ví dụ: 1, x, 2ab …) (Ví dụ: 1, x, 2ab …)
Bậc của đơn thức có Bậc của đơn thức có hệ hệ số khác 0
số khác 0 là là tổng số mũ tổng số mũ của tất cả các biến có của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
trong đơn thức đó.
ĐƠN THỨC
Nhân các Nhân các hệ số với hệ số với nhau
nhau và và nhân phần nhân phần biến với biến với nhau.nhau.
Mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương..
Ví dụ: -2xyz
: -2
: xyz SƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ ĐƠN THỨC
Các chú ý trong bài :
+ Số 0 được gọi là đơn thức không.
+ Ta coi một số là đơn thức thu gọn
+ Trong đơn thức thu gọn , mỗi biến chỉ xuất hiện một lần . Hệ số viết trước phần biến viết sau , các biến
được viết theo thứ tự bảng chữ cái
+ Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
+ Số 0 được coi là đơn thức không có bậc
Các mục chính đã
ghi trong bài : Bài 3: ĐƠN THỨC
1. Đơn thức :
2. Đơn thức thu gọn:
3) Bậc của một đơn thức:
4. Nhân hai đơn thức :
Bài 1/ Cho hai đơn thức: 4x3y và -3xy a) Nhân hai đơn thức trên.
b) Tìm hệ số, phần biến, bậc của đơn thức thu gọn trên.
c) Tính giá trị của đơn thức thu gọn trên tại x = -1 và y = 2 Giải: a/ (4x3y) .(-3xy)
= 4.(-3).(x3.x).(y.y) = -12x4y2
b/ Hệ số: -12 Phần biến: x4y2
Bậc của đơn thức: -12x4y2 là:
4 + 2 = 6
c/ Thay x = - 1 và y = 2 vào đơn thức -12x4y2 ta có:
= -12.1.4 = - 48
Vậy giá trị của đơn thức thu gọn trên tại x = -1 và y = 2 là -48
1 4.22. 12
5. Bài tập :
*Bài 2 :(Bài 22SGK-36) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
a)
Đơn thức có bậc 8.
5 39
4 x y
b)
2
4 2 4 3 535 ) 2
. )(
. 5 (
2 7
1 5
2 7
1
x y xy x x y y x y
Đơn thức có bậc 8.
3 535
2 x y
4 2
12
15 x y
5 9
xya) và b)
1
27 x y
và2
45 xy
Giải:
5. Bài tập :
(
12 4 215 x y
) ( 5
9
xy) 12 5 15 9 . x x y y
4.
2.
4
5 39
x y
BTVN : Học thuộc các định nghĩa : Đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức.
Cách nhân hai đơn thức. Viết 4 lần ra vở .
13, 14 , 15, 16,17,18 ( Sbt/21)