• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh 7 Unit 7 A closer look 1 trang 74 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh 7 Unit 7 A closer look 1 trang 74 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 7. Traffic A closer look 1 Vocabulary

1 (trang 74 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Match the words in A with the phrases in B. (Nối các từ ở cột A với các cụm từ ở cột B)

Đáp án:

1 - c 2 - a 3 - b 4 - e 5 - d

ride a bike drive a car sail a boat go on foot travel by air

Hướng dẫn dịch:

1 - c 2 - a 3 - b 4 - e 5 - d

đi xe đạp lái ô tô chèo thuyền đi bộ đi máy bay

Make your own sentences with these phrases. Then tell your partner. (Tự đặt câu với các cụm từ trên. Rồi nói với bạn cùng bàn.)

Example: 1.c (ride a bike)

My father taught me how to ride a bike.

Gợi ý:

2.a (drive a car)

(2)

My mother is learning how to drive a car.

3.b (sail a boat)

I always dream about sailing a boat on a river.

4.e (go on foot)

Mark loves going on foot to the park.

5.d (travel by air)

Sometimes, traveling by air is expensive.

Hướng dẫn dịch:

Ví dụ: Bố tôi dạy tôi đi xe đạp.

2.a Mẹ tôi đang học cách lái ô tô.

3.b Tôi luôn mơ về việc chèo thuyền trên sông.

4.e Mark thích đi bộ tới công viên.

5.d Đi máy bay thi thoảng cũng đắt đỏ.

2 (trang 74 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Look at these road signs. Then write the corect phrases under the signs. (Nhìn vào những biển báo giao thông. Viết cụm từ đúng dưới các biển báo.)

(3)

Đáp án:

1. Traffic lights 2. Hospital ahead 3. No right turn 4. Cycle lane 5. School ahead 6. No cycling Hướng dẫn dịch:

1. Đèn giao thông

2. Bệnh viện ở phía trước 3. Không được rẽ phải 4. Làn cho xe đạp

(4)

5. Trường học ở phía trước

6. Đường không dành cho xe đạp

3 (trang 74 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Work in pairs. Take turns to say which of the signs in 2 you see on the way to school. (Làm việc theo cặp. Lần lượt nói bạn thấy những biển báo nào trong bài 2 trên đường tới trường.)

Example:

A: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights.

B: On my way to school, there is a hospital, so I see a “hospital ahead” sign.

Gợi ý:

C: On the way to school, I see a “school ahead” sign.

D: On the way to school, I see a “cycle lane” sign which let people know that they can go to work or school by bike on this road.

E: On my way to school, I sometimes see a “no right turn” sign at traffic lights to warn people not to turn right .

F: On my way to school, I see a “no cycling” sign because the main road is only for cars and trucks.

Hướng dẫn dịch Ví dụ:

A: Trên đường tới trường, có các ngã tư nên tôi thấy vài cột đèn giao thông.

B: Trên đường tới trường, có một bệnh viện nên tôi thấy biển báo “bệnh viện ở phía trước”.

(5)

C: Trên đường tới trường, tôi thấy biển báo “trường học ở phía trước”.

D: Trên đường tới trường, tôi thấy biển báo “làn cho xe đạp” để mọi người biết họ có thể đi đến chỗ làm hoặc trường học bằng xe đạp trên con đường này.

E: Trên đường tới trường, thỉnh thoảng tôi thấy biển báo “không được rẽ trái” ở cột đèn giao thông để cảnh báo mọi người không được rẽ phải.

F: Trên đường tới trường, tôi thấy biển báo “đường không dành cho xe đạp” bởi vì đường chính chỉ dành cho ô tô và xe tải

Pronunciation /aɪ/ and /eɪ/

(/ai/ và /ei)

[chưa có file nghe]

4 (trang 74 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Listen and repeat. Pay attention to the sounds /aɪ/ and /eɪ/. (Nghe và đọc lại. Chú ý đến âm /aɪ/ và /eɪ/.)

(6)

5 (trang 74 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Underline the words with the sound /aɪ/ and circle the words with the sound /eɪ/. Then listen, check and repeat. (Gạch chân các từ có âm /aɪ/ và khoanh tròn các từ có âm /eɪ/. Sau đó nghe, kiểm tra và đọc lại.)

Đáp án:

1. station /eɪ/

2. ride, bike /aɪ/

3. obey, safety /eɪ/

4. time /aɪ/, train /eɪ/

5. ride /aɪ/, pavement /eɪ/

Hướng dẫn dịch:

1. Trạm xe buýt xa nhà tôi.

2. Nhớ đạp xe cẩn thận.

3. Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông vì an toàn của bản thân.

4. Bạn phải đến kịp giờ tàu.

5. Đừng đạp xe trên vỉa hè.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3 (trang 54 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Fill in each blank with “How many/ How much” Answer the questions, using the pictures (Điền vào mỗi chỗ trống

Think about its main ingredients, how often and when you have it (Ghi chú về một loại đồ ăn hoặc thức uống phổ biến trong khu vực của bạn... turns to talk about a

- Cơ sở vật chất của trường: hơn 50 phòng học với TV, máy chiếu và máy vi tính, hồ bơi, thư viện, 2 phòng lab tiếng anh, 4 phòng máy tính và nhiều trang thiết bị

4 (trang 75 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Complete each sentence, using should / shouldn’t.. (Hoàn thành mỗi câu sau, sử dụng should

Tôi thực sự thích bộ phim mới mặc dù hầu hết các bạn tôi không thích nó.. Anh ấy học hành chăm chỉ để chuẩn bị cho

1-b: loạt phim – những bộ phim liên quan đến nhau kể những câu chuyện về cùng một nhân vật1. 2-d: phù thủy – một người có sức mạnh

1 (trang 94 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Write under each picture a festival name from the box.. Thanksgiving Hướng

Work in groups. One student thinks of a festival he / she likes. Other students ask Yes / No questions to find out what the festival is. Làm việc theo nhóm. Một học sinh nghĩ về