• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh 7 Unit 9 A closer look 1 trang 94 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh 7 Unit 9 A closer look 1 trang 94 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 9. Festivals around the world A closer look 1

Vocabulary

1 (trang 94 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Write under each picture a festival name from the box. (Viết tên một ngày lễ trong hộp dưới mỗi bức tranh.)

Đáp án:

1. Halloween 2. Christmas

3. Mid-Autumn Festival 4. Cannes Film Festival 5. Easter

6. Thanksgiving Hướng dẫn dịch:

1. Halloween

(2)

2. Giáng sinh 3. Lễ Trung thu

4. Liên hoan phim Cannes 5. Lễ Phục Sinh

6. Lễ Tạ Ơn

2 (trang 94 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Complete the table below with the phrases from the box. (Hoàn thiện bảng bên dưới bằng các cụm từ trong hộp.)

Đáp án:

Festival Food Activity

Easter chocolate eggs painting eggs

Halloween candy apples carving pumpkins

Mid-Autumn Festival moon cakes performing a lion dance

Thanksgiving turkey having a feast

Hướng dẫn dịch:

Lễ hội Thức ăn Hoạt động

Lễ Phục Sinh trứng sô-cô-la vẽ trứng

Halloween táo bọc đường khắc bí ngô

(3)

Lễ Trung thu bánh nướng/bánh dẻo múa sư tử

Lễ Tạ Ơn bí ngô ăn một bữa tiệc (hoành tráng)

3 (trang 94 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Fill in each blank with a word or phrase from the box. (Điền vào chỗ trống một từ hoặc một cụm từ từ hộp.)

Đáp án:

1. Christmas 2. painting eggs 3. candy apples

4. Cannes Film Festival 5. Mid-Autumn Festival 6. turkey

Hướng dẫn dịch:

1. Vào dịp Giáng sinh, mọi người tặng quà cho nhau.

2. Các con tôi thích vẽ trứng vào Lễ Phục Sinh.

3. Bạn cần bao nhiêu quả táo bọc đường cho bữa tiệc Halloween?

4. Ở Liên hoan phim Cannes, có rất nhiều bộ phim thú vị.

(4)

5. Múa lân là một trong những hoạt động của Lễ Trung thu.

6. Mẹ của Bill đang nấu món gà tây cho Lễ Tạ Ơn.

Pronunciation

Stress in two-syllable words

4 (trang 94 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Listen and repeat. Then underline the stressed syllable in each word. (Nghe và lặp lại. Sau đó gạch chân dưới âm được nhấn ở mỗi từ.)

Đáp án:

Nouns and Adjectives Verbs

costume fireworks

turkey happy

enjoy decide discuss prepare

Hướng dẫn dịch:

Nouns and Adjectives Verbs

trang phục pháo hoa

gà tây vui vẻ

tận hưởng quyết định thảo luận

chuẩn bị

(5)

5 (trang 94 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Listen and repeat the sentences.

Underline the stressed syllables in the bold words. (Nghe và đọc lại các câu sau. Gạch chân những âm được nhấn ở các từ in đậm.)

1. We’re going to attend an Easter party at Nick’s house.

2. The dancers will perform traditional dances at the festival.

3. At Christmas, people usually buy presents for their family.

4. Did you go to the Da Lat Flower Festival with your parents?

5. My aunt is clever and patient.

Đáp án:

1. attend

2. dancers – perform 3. Christmas

4. Flower – parents 5. clever – patient Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sẽ tham dự một buổi tiệc Lễ Phục Sinh ở nhà Nick.

2. Những vũ công sẽ biểu diễn những điệu nhảy dân gian ở lễ hội.

3. Vào Giáng sinh, mọi người thường mua quà cho gia đình của họ.

4. Bạn có đến Lễ hội hoa Đà Lạt với bố mẹ không?

5. Cô của tôi thông minh và kiên nhẫn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3 (trang 54 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Fill in each blank with “How many/ How much” Answer the questions, using the pictures (Điền vào mỗi chỗ trống

Think about its main ingredients, how often and when you have it (Ghi chú về một loại đồ ăn hoặc thức uống phổ biến trong khu vực của bạn... turns to talk about a

- Cơ sở vật chất của trường: hơn 50 phòng học với TV, máy chiếu và máy vi tính, hồ bơi, thư viện, 2 phòng lab tiếng anh, 4 phòng máy tính và nhiều trang thiết bị

E: Trên đường tới trường, thỉnh thoảng tôi thấy biển báo “không được rẽ trái” ở cột đèn giao thông để cảnh báo mọi người không được rẽ phải.. Pay attention to the

4 (trang 75 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Complete each sentence, using should / shouldn’t.. (Hoàn thành mỗi câu sau, sử dụng should

Tôi thực sự thích bộ phim mới mặc dù hầu hết các bạn tôi không thích nó.. Anh ấy học hành chăm chỉ để chuẩn bị cho

Work in groups. One student thinks of a festival he / she likes. Other students ask Yes / No questions to find out what the festival is. Làm việc theo nhóm. Một học sinh nghĩ về

Trong lúc lễ hội diễn ra, cô/anh ấy đã xem lễ diễu hành, tham gia một vài buổi lễ và hát chèo. Cô/anh ấy yêu lễ hội vì nó rất khó quên và có tầm quan trọng lớn trong đời