• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh 7 Unit 1 A closer look 1 trang 10, 11 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh 7 Unit 1 A closer look 1 trang 10, 11 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 1. Hobbies A closer look 1

1 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Complete the word webs below with the words from the box (Hoàn thành trang web từ bên dưới với các từ trong hộp)

Đáp án:

- go jogging (đi bộ) - go swimming (đi bơi) - do judo (tập judo) - do yoga (tập yoga)

- collect dolls (sưu tầm búp bê) - collect coins (sưu tầm tiền xu)

2 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box (Hoàn thành các câu, sử dụng dạng -ing của các động từ trong hộp)

(2)

1. My dad has a big bookshelf because he loves … old books.

2. My sister likes … camping at the weekend.

3. My best friend hates … computer games.

4. Does your brother like … models?

5. My mum enjoys … yoga every day to keep fit.

Đáp án:

1. collecting 2. going 3. playing 4. making 5. doing Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi có một giá sách lớn vì ông ấy rất thích sưu tầm sách cũ.

2. Em gái tôi thích đi cắm trại vào cuối tuần.

3. Bạn thân của tôi ghét chơi game trên máy tính.

4. Anh trai của bạn có thích làm mô hình không?

5. Mẹ tôi thích tập yoga mỗi ngày để giữ dáng.

3 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form (Nhìn vào các bức tranh và nói các câu. Sử dụng các động từ thích hợp hoặc không thích và dạng -ing)

(3)

Gợi ý:

1. He doesn’t like doing judo.

2. They like playing football.

3. They like planting trees.

4. They like collecting stamps.

5. She doesn’t like riding a horse.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy không thích tập judo.

2. Họ thích chơi bóng đá.

(4)

3. Họ thích trồng cây.

4. Họ thích sưu tập tem.

5. Cô ấy không thích cưỡi ngựa.

4 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /ə/ và /ɜː/)

5 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practise the sentences (Nghe các câu và chú ý đến các phần được gạch chân. Đánh dấu vào những âm thanh thích hợp. Thực hành các câu)

Đáp án:

(5)

Hướng dẫn dịch:

1. Sở thích của tôi là sưu tập búp bê.

2. Tôi đi chạy bộ vào thứ Năm hàng tuần.

3. Em họ tôi thích dậy sớm.

4. Người bạn thân nhất của tôi có ba mươi chiếc bút.

5. Nam thích chơi vĩ cầm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Think about its main ingredients, how often and when you have it (Ghi chú về một loại đồ ăn hoặc thức uống phổ biến trong khu vực của bạn... turns to talk about a

- Cơ sở vật chất của trường: hơn 50 phòng học với TV, máy chiếu và máy vi tính, hồ bơi, thư viện, 2 phòng lab tiếng anh, 4 phòng máy tính và nhiều trang thiết bị

E: Trên đường tới trường, thỉnh thoảng tôi thấy biển báo “không được rẽ trái” ở cột đèn giao thông để cảnh báo mọi người không được rẽ phải.. Pay attention to the

4 (trang 75 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Complete each sentence, using should / shouldn’t.. (Hoàn thành mỗi câu sau, sử dụng should

Tôi thực sự thích bộ phim mới mặc dù hầu hết các bạn tôi không thích nó.. Anh ấy học hành chăm chỉ để chuẩn bị cho

1-b: loạt phim – những bộ phim liên quan đến nhau kể những câu chuyện về cùng một nhân vật1. 2-d: phù thủy – một người có sức mạnh

1 (trang 94 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Write under each picture a festival name from the box.. Thanksgiving Hướng

Work in groups. One student thinks of a festival he / she likes. Other students ask Yes / No questions to find out what the festival is. Làm việc theo nhóm. Một học sinh nghĩ về