• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
42
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 3 Soạn: 21/ 9/2018

Dạy: Thứ hai /24/ 9/ 2018 BUỔI SÁNG Toán

TIẾT 9:

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.

2. Kĩ năng:

- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.

3. Thái độ:

- Hs thích tính toán.

II. đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ Btập 2, 3 III. Các HĐ dạy - học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm trabài cũ: ( 5')â . Điền số?

1 3

5 2

2. Đọc số.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') b. Luyện tập:

Bài 1: (6') Số?

+ Muốn điền số ta làm thế nào?

Hãy đếm số lượng trong mỗi nhóm hình vẽ rồi điền số thích hợpvào ô trống.

- Nêu Kquả

=>Kquả: 4 con chim, 5 bạn nhỏ, 5con gà, 3 con mèo, 2 con chó , 4 cái áo.

Bài 2. (8') Số?

* Trực quan:

+ Bài tập Y/C gì?

+ Muốn điền số ta làm thế nào?

- Gv Y/C Hs làm bài Gv Nxét.

Bài 3. (8') Số?

- Gv: HD Hs làm bài Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả: 1, 2, 3, 4, 5. 1, 2, 3, 4, 5.

1, 2, 3, 4, 5. 5, 4, 3, 2, 1.

- 2 Hs đếm, lớp đồng thanh.

2 Hs chỉ và đếm,

- 2Hs : Điền số thích hợp vào ô trống.

-1 Hs: Qsát tranh đếm hình, điền số vào ô trống.

-1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét

- 2 Hs: Điền số thích hợp vào ô trống.

-1Hs: Qsát tranh đếm số lượng chấm tròn điền vào ô thích hợp.

- 3Hs nêu :Điền số thích hợp vào ô trống.

- Hs làm bài

- 2Hs làm bảng lớp

(2)

1, 2, 3, 4, 5. 5, 4, 3, 2, 1.

- Gv Nxét, chữa.

+ Dựa vào các số nào để làm bài tập 3?

Bài 4: (7') Viết số 1, 2, 3, 4,5:

+BàiY/C gì?

+ Các số được viết thế nào?

-Gv: Qsát HD viết đúng Nxét.

3. Củng cố, dặn dò: ( 5')

*Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số

-Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn.

-Nhận xét. Khen ngợi.

- Gv Nxét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Hs Nxét Kquả

- 3 Hs đếm, đồng thanh

- 2 Hs: Dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 5 để làm bài tập 3.

- Hs: Viết số 1, 2, 3, 4, 5.

- Hs Qsát, trả lời:

+ Dòng 1viết theo thứ tự từ bé ->lớn.

+ Dòng 2 viết theo thứ tự từ lớn ->

bé.

- Hs viết số

- Hs chỉ và đếm số.

- Học sinh chia ra làm 3 đội ,mỗi đội cử ra 5 em để thi đua

-Tuyên dương đội thắng

___________________________

Học vần BÀI 8:

L, H I

. Mục tiêu

:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: l, h, lê, hè.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

* ND tích hợp: +Trẻ em có quyền vui chơi giải trí.

+ Trẻ em có quyền được học tập trong nhà trường.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Chữ l, h viết, bộ ghép, vở tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc trong SGK bài 7.

+ đọc bảng: ve ve, vẽ ve, bé vẽ ve.

- Viết bảng con: bé về.

- 8 Hs đọc:

- lớp viết bảng con: bé về

(3)

- Gv Nxét' 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv: …học bài 8: l, h b. Dạy âm và chữ ghi âm:

2.1. Dạy âm l: ( 7') a) Nhận diện chữ:

- Gv: + ghép cho cô âm l.

+ cài l

+ Nxét Hs ghép So sánh âm l và b

- Gv đưa chữ l viết giới thiệu b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm l Hd lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra 2 bên rìa lưỡi, xát nhẹ.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm l ghép tiếng lê + cài lê

- Gv Qsát uốn nắn + Nêu cấu tạo tiếng lê?

ê - Gv đọc lờ - ê - lê. lê lê * Trực quan: quả lê

- Gv: + Cô có quả gì?

+ Các con lê bao giờ chưa? Quả lê có màu sắc và mùi vị ntn?

- Gv chỉ + lê

+ l - lê - lê.

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng lê có âm mới nào?

2.2. Dạy âm h: ( 6')( dạy tương tự âm l)

- Âm h gồm nét nào?

- So sánh âm h với âm l.

- Gv phát âm HD: hơi ra từ họng, xát nhẹ.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

+ l - lê - lê.

+ h - hè - hè.

c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: lê, lề, lễ

- Hs ghép l

- khác: âm l là nét sổ thẳng còn âm b có 2 nét sổ thẳng và nét cong phải.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lờ.

- Hs cài: lê.

- Hs: tiếng lê có 2 âm, âm lờ ghép trước, âm ê ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lờ - ê - lê.

- Hs Qsát, trả lời + Cô có quả lê.

+ Lê vỏ màu vàng, ruột màu trắng, ăn có vị ngọt và có mùi thơm.

- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lê.

- 4 Hs,lớp đọc lờ - lờ - ê - lê - lê.

- 1 Hs: tiếng mới lê, có âm l là âm mới.

- 1 Hs: âm h gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét móc xuôi.

- âm l và âm h giống nhau đều có nét sổ thẳng, khác âm h có nét móc xuôi.

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Giống đều là tiếng lê. Khác dấu thanh.

- 11 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì,

(4)

- 3 tiếng lê, lề, lễ có gì giống và khác nhau?

- Gv nghe uốn nắn, ghi điểm.

- Gv giải nghĩa từ: lề, lễ. hẹ.

Tiếng: he, hè, hẹ. ( dạy như trên) d) Tập viết bảng: ( 12')

* Trực quan: l, h.

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm l, h + Hãy so sánh âm l, h?

- Gv viết mẫu, HD

l: viết nét khuyết trên cao 5 li lượn vòng xuống ĐK 1 viết nét móc ngược cao 1 li điểm dừng giữa ô 2.

h: viết nét khuyết trên giống nét khuyết của chữ l, rê phấn lên ĐK 2 viết nét móc 2 đầu cao 2li , điểm dừng ở ĐK 2 giữa ô 2.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: lê, hè ( dạy tương tự l, h.)

- Chú ý: lê viết l liền mạch ê. hè viết h liền mạch e và lia tay viết dấu thanh huyền trên e

đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

- Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nxét.

lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs Qsát,

- âm l gồm nét khuyết trên lượn phấn kéo nét móc ngược,

- âm h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu. l, h đều cao 5 li.

-giống đều có nét khuyết trên cao 5 li.

- khác l có nét móc ngược còn h có nát móc 2 đầu.

- Hs viết bảng l, h.

- Nxét bài bạn.

- Hs viết lê, hè..

- Hs : …vừa học âm mới l, h, tiếng mới lê, hè.

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: ( 13') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét .

a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1- 19).

+Tranh vẽ gì?

+ Tiếng ve kêu ntn?

+ Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?

- Gv viết : ve ve ve, hè về

- Gv đọc mẫu HD đọc đến dấu phẩy phải

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs mở SGK TV( 19)

- 1Hs Qsát trả lời : các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi.

- tiếng ve kêu ve ve ve

- Hs: tiếng ve kêu báo hiệu hè về.

(5)

ngắt hơi.

- Gv chỉ câu

+ Những ngày nghỉ bố mẹ con thường cho con đi chơi ở dâu?

….

+ Được đi học , đến trường con có vui không?

KL:Trẻ em có quyền vui chơi giải trí Trẻ em có quyền được học tập trong nhà trường.

- Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn.

b) Luyện nói: ( 10')

* Trực quan: tranh 2 ( 19)

+ Nêu tên chủ đề luyện nói?

+ Tranh vẽ những con vật đang làm gì? ở đâu?

+Trông chúng giống con gì?

=> Trong tranh là con le le. Le le dáng giống vịt nhưng nhỏ hơn, ….chủ yếu sống ở dưới nước.

- Gv nghe uốn nắn, đgiá

c) Luyện viết vở tập viết:( 10')

* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ l, h, lê, hè.

- Gv: tô mẫu l , HD Hs tô.

viết l HD viết và khoảng cách . (Chữ h, lê, hè dạy tương tự l )

* Chú ý: Chữ lê, hè khi viết phải liền mạch, dấu thanh viết đúng vị trí.

Tô, viết đúng quy trình.

- HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv: chấm Nxét 10 bài.

chữa lỗi sai

4. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng + Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

- Hãy tìm và ghép tiếng có âm l ( h) - Gv Nxét, đgiá

Gv Nxét giờ học

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- HS trả lời.

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ sung.

- 2 HS đọc: le le

- Tranh vẽ những con vật đang bơi, ở hồ, ao, đầm.

- Chúng giống con vịt, ngan, con vịt xiêm.

- 6 Hs nhìn tranh nói câu có chứa từ le le.

- Hs mở vở tập viết bài 7 (4) - Hs: tô chữ 1 dòng chữ l : viết 1 dòng chữ l.

- Hs tô và viết h, lê, hè.

- Hs Qsát

- Hs sửa bút chì.

-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- 1 Hs: âm l, h, lê, hè..

- Hs tìm và ghép - Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép:

(6)

- Xem chuẩn bị bài 9: o, c. + l: lê, lè, lẽ, lẹ, …

+ h: hè, hé, hề, hẹ,… .

________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Đạo đức

BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 1) I. Muc tiêu:

1. Kiến thức:

- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

2. Kĩ năng:

- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

3. Thái độ:

- Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

* ND tích hợp: Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ: Giữ gìn vệ sinh thật tốt.

II. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Phương pháp: thảo luận, quan sát, động não, đàm thoại.

- Kĩ thuật: trình bày 1 phút.

III. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập đạo đức.

- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.

- Lược chải đầu.

IV. Các HĐ dạy- học : 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Giờ đạo đức trước các em học bài gì?

- Là hs lớp Một trong giờ học các em nhớ thực hiện điều gì?

- Gv Nxét đgiá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv nêu: …học bài 2 " Gọn gàng sạch sẽ"

tiết1

b. HD Hs nhận biết gọn gàng sạch sẽ.

* Hoạt động 1: ( 9')

- Chọn và nêu tên các bạn trong lớp có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

- Gv Y/C những Hs vừa được các nêu tên đi lên bục giảng

+ Các em thấy các bạn ấy có gọn gàng sạch sẽ không?

- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?

- 1 hs : Em là Hs lớp Một - 2 hs nêu

- lớp Nxét bổ xung.

- Hs suy nghĩ trả lời.

- 5 - 10 hs nêu:

- Hs nhận xét: có

- Vì các bạn ấy mặc quần, áo ngay ngắn, sạch, không nhăn nhúm, các bạn nữ đầu tóc chải buộc gọn, bạn

(7)

- Gv nhận xét và khen hs được bình chọn.

+ Các em có thích ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như các bạn đó không?

+Vậy các em cần làm gì để quần, áo, đầu, tóc, thân thể gọn gàng sạch sẽ?

* Hoạt động 2: ( 8' ) làm bài tập 1 - Trực quan: tranh bài tập 1

- Thảo luận cặp đôi ( 3')

+ Hãy Qsát tranh và nhận xét xem bạn nào có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng?

- Gv Nxét, đgiá 10 bài

=> Kquả:

+ Tranh 1: còn bẩn, chưa sạch sẽ.

+ Tranh 2: nghịch bẩn, quần áo xộc xệch rách.

+ Tranh 3: quần áo chưa gọn gàng.

+ Tranh 4: gọn gàng, quần áo sạch sẽ.

+ Tranh 5: ăn mặc quần xộc xệch.

+ Tranh 6:giầy còn chưa buộc dây.

+ Tranh 7: đầu tóc bù xù chưa gọn.

+ Tranh 8: bạn đầu tóc, quần áo, giầy dép gọn, sạch.

Gv Nxét, Đgiá

- Gv: Quần áo bẩn cần nhờ mẹ giặt là, áo quần rách cần nhắc mẹ khâu lại; cài lại cúc áo cho ngay ngắn; sửa lại ống quần; thắt lại dây giày; chải lại tóc thì các bạn sẽ gọn gàng, sạch sẽ.

Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ: Giữ gìn vệ sinh thật tốt.

c) Hoạt động 3 :( 7')

- Hướng dẫn hs làm bài tập 2:

- Gv Y/C hs lựa chọn trang phục đi học cho 1 bạn nam, 1 bạn nữ.

-Vì sao em lại chọn bộ đó cho bạn nữ ( nam)?

- Hằng ngày em mặc gì để đi học?

- Gv Nxét, Đgiá.

=> Gv: Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, mặc đồng phục đúng quy định để cho trường,

nam tóc cắt ngắn, đi dép quai hậu…

- lớp hoan hô.

- có

- nhiều Hs nêu.

- Hs nhận xét.

- Hs Qsát, thảo luận

- Hs thảo luận theo bàn 2 Hs rồi làm bài

- 1 Hs làm bảng lớp - Hs Nxét

- Hs làm bài

- 6 Hs nêu cách chọn, giải thích cho cách chọn của mình.

- 2 Hs nêu: mặc đồng phục áo trắng, váy, quần nhà trường quy định.

(8)

lớp đẹp.

* Chú ý: Khi đi học các em cần mặc đúng quy định, tắm rửa sạch, đầu tóc gọn gàng.

Khi ở nhà không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi.

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs giữ gìn đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng, sạch sẽ.

Thực hiện tốt các điều đã được học.

______________________________________

Thủ công

Bài 2: XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (tiết 2) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết thực hành xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.

2.Kĩ năng:

- Học sinh xé trên giấy màu đúng đẹp, ít răng cưa.

3. Thái độ:

- Giúp các em yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy- học

- GV : Bài mẫu về xé dán hình trên.

- HS : Giấy màu,hồ dán,bút chì,sách thủ công,khăn.

III. Hoạt động dạy – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp:1’

2. Bài cũ: 4’

- Hỏi học sinh tên bài học tiết 1 : Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nhắc lại quy trình xé hình chữ nhật,hình tam giác.

3. Bài mới :

 Hoạt động 1: 10’ Giới thiệu bài mẫu xé dán hình chữ nhật,hình tam giác.

Mục tiêu: Học sinh thực hành xé dán được 2 hình trên giấy màu đúng kích thước,đẹp.

 Hoạt động 2: 10’ Học sinh thực hành Mục tiêu: Học sinh xé hình chữ nhật đúng mẫu: 12x6 ,hình tam giác :8x6

Giáo viên quan sát,hướng dẫn học sinh đánh dấu ô ở mặt sau giấy màu và dùng thước nối sau đó xé.

Lưu ý: Dùng 2 móng tay cái miết thật kỹ

Quan sát bài mẫu.

Học sinh thực hành trên giấy màu theo thứ tự hình chữ nhật

trước,hình tam giác sau.

Học sinh lấy vở ra,dùng bút chì đánh dấu đặt hình cấn đối.Sau đó thực hành bôi hồ và dán.

(9)

để xé càng ít răng cưa càng tốt .

 Hoạt động 3: 10’ Dán hình

Mục tiêu: Học sinh đã xé được 2 hình dán vào vở cân đối,đẹp.

Học sinh lấy vở để thực hành,giáo viên quan sát, hướng dẫn thêm.

4. Củng cố: 3’

- Nhắc lại quy trình xé dán hình chữ nhật,hình tam giác.

- Chú ý dọn vệ sinh.

5. Nhận xét – Dặn dò: 2’

- Tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập.

- Đánh giá sản phẩm ( đều,ít răng cưa,hình cân đối,gần giống mẫu không nhăn)

- Chuẩn bị : Giấy trắng,giấy màu,bút để xé dán hình vuông,hình tròn. Trình bày sản phẩm.

________________________________________

Hát

HỌC HÁT: MỜI BẠN VUI MÚA CA

( Nhạc và lời: Phạm Tuyên) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết hỏt theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vỗ tay đệm theo bài hát 2. Kĩ năng:

- Biết gừ đệm theo phỏch của bài hát.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích âm nhạc II. Chuẩn bị của GV:

- Hát chuẩn xác bài Mời bạn vui múa ca.

- Nhạc cụ đệm, gõ ( song loan, thanh phách…), máy nghe, băng hát mẫu III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn

2. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Hỏi HS nhắc lại tên bài hát đã học ở tiết trước, cho cả lớp hát lại.

3. Bài mới:

*Hoạt động 1:15’ Dạy bài hát Mời bạn vui múa ca.

- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe

- Nghe băng mẫu

- Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV.

-

Tập hát từng câu theo hướng dẫn

(10)

- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát. Bài hát này được trích từ nhạc cảnh Mèo đi câu cá của nhạc sĩ Phạm Tuyên.

-

Cho HS nghe băng hát mẫu

- Hướng dẫn HS tập đọc lời ca từng câu ngắn

- Đọc mẫu, có thể đọc theo tiết tấu lời ca đẻ khi ghép giai điệu vào HS dễ thuộc hơn.

- Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát.

- Chú ý những chổ lấy hơi ( sau nốt trắng) để hướng dẫn HS lấy hơi và ngân đúng phách.

- Sau khi tập xong bài hát , cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát - Sửa cho HS ( nếu các em hát chưa đúng yêu cầu)

* Hoạt động 2: 15’ Hát kết hợp với vận động phụ họa

- Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách.

Chim ca líu lo. Hoa như đón chào.

x x xx x x xx

- Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca.

Chim ca líu lo. Hoa như đón chào.

x x xx x x xx

* Củng cố – dặn dò. 5’

- Cho HS ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách một lần trước khi kết thúc tiết học.

- Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, tác giả bài hát.- Nhận xét chung ( khen những em hát thuộc lời, gõ phách và biết vận động phụ họa nhịp nhàng, đúng yêu cầu; nhắc nhỡ những em chưa tập trung trong tiết học cần cố gắng hơn ).

Dặn HS về ôn lại bài hát vừa tập .

của GV.

- Chú ý tư thê ngồi hát ngay ngắn.

Hát ngân đúng phách theo hướng dãn của GV.

- Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV, chú ý phát âm rõ lời, tròn tiếng

+ Hát đồng thanh.

+ Hát theo dãy, nhóm + Hát cá nhân .

- Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử dụng các nhạc cụ gõ:

Song loan, thanh phách, trống nhỏ,

… theo hướng dẫn của GV.

- Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca ( dùng thanh phách )

-Ôn lại bài hát theo hướng dẫn của GV.

- Trả lời:

+ Bài : mời bạn vui múa ca.

+ Tác giả Phạm Tuyên.

- Chú ý nghe giáo viên nhận xét, dặn dò và nghi nhớ.

__________________________________________________________________

Soạn: 22/ 9/2018 Dạy: Thứ ba / 25/ 9/ 2018

Toán

TIẾT 10:

BÉ HƠN. DẤU <

I. Mục tiêu:

(11)

1. Kiến thức:

- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn", dấu < khi so sánh các số.

2. Kĩ năng:

- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.

3. Thái độ:

- Hs thích tính toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán 1.

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gv đưa các nhóm đồ vật, Y/C hs viết số.

- Gv đọc số 4, 5.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv ... học tiết toán10: " Bé hơn. Dấu <"

b. Nhận biết quan hệ bé hơn: (12') * Trực quan

- Gv gắn1ô tô và 2 ô tô hỏi:

+ Bên trái cô có mấy ô tô?

+ Bên phải cô có mấy ô tô?

+ Bên nào có số ô tô ít hơn?

=> Gv : 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.

(Tương tự gv đưa 1 hình vuông và 2 hình vuông hỏi như trên)

- HD Hs so sánh 1 với 2:

- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hvuông ít hơn 2 hvuông. Từ ít hơn được thay bằng một dấu phép tính " < " gọi là dấu bé hơn, đọc là"

bé hơn"dùng để viết Kquả so sánh các số.

- Gv cài 1 < 2 + Ta nói: 1 bé hơn 2 - Y/C Hs cài dấu: <

: 1 < 2 - Gv viết: <

+ Dấu < viết ntn?

- Y/C Hs viết dấu : <

: 1 < 2 HD cách viết - Gv Qsát uốn sửa, ghi điểm.

- Lưu ý: Dấu < đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.

*Trực quan: một số ví dụ: 4 < 5, 3 < 4.

- 3 Hs viết số.

- Hs viết viết bảng

- Hs Qsát, trả lời:

+ 3 hs: Bên trái cô có 1 ô tô.

: Bên trái cô có 2 ô tô.

: Bên trái có số ô tô ít hơn.

- Vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs cài <, 10 Hs đọc nối tiếp " dấu bé hơn". lớp đồng thanh.

Hs cài 1 < 2, 6 Hs đọc nối tiếp "

một bé hơn hai". lớp đồng thanh -1 Hs: dấu bé hơn gồm 2 nét xiên trái và xiên phải

- Hs viết bảng con - Hs viết bảng con

(12)

- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh.

- Gv Qát uốn nắn, đgiá 3.Thực hành:

Bài 1: T12 (4') Viết dấu <:

- Gv: viết mẫu, HD cách viết Qsát HD Hs học yếu.

- Gv chấm bài, Nxét.

- Dấu < viết ntn?

Bài 2: T12 (6')Viết( theo mẫu) - Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.

=> Kquả: 1 < 3 2 < 5 3 < 4 1 < 5

Bài 3: T12(6’) Viết dấu bé vào ô trống.

- Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.

=> Kquả: 1 < 2 3 < 5 3 < 4 1< 4 1 < 5 2< 4 2< 5 2< 3 - Gv Nxét. đgiá

+ Các em có Nxét gì về các số, dấu trong các ptính so sánh số?

Bài 4: (7') Nối ô trống với số thích hợp ( theo mẫu) HD chơi trò chơi.

* Trực quan: 3bảng phụ - HD trò chơi thi nối nhanh"

- Gv nêu cách chơi.

- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.

- Gv Nxét, đgiá, khen

=>Kquả: 1 2 3 4 5 1 < 2 < 3 < 4 <

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học

- Về xem lại bài tập. Tập so sánh các đồ vật trong gia đình.

- Chuẩn bị bài dấu >.

- Hs tự viết.

- Hs Nxét.

- 3 Hs nêu: viết dấu bé hơn.

- Hs viết dấu <.

- Dấu < gồn 2 nét: nét xiên trái , nét xiên phải, mũi nhọn quay về bên trái.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Hs so sánh Nxét

+ 2 Hs đọc Kquả

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Hs so sánh Nxét

+ 2 Hs đọc Kquả

- Các số bé hơn bao giờ cũng ở bên trái dấu bé hơn.

- Các ptính đều có dấu bé hơn.

3 tổ thi nối nhanh

_______________________________

Học vần BÀI 9:

O, C I

. Mục tiêu

:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: o, c, bò, cỏ.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.

2

(13)

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn tiếng việt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 20 + 21).

- Chữ o, c viết, bộ ghép, vở tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ktra bài cũ: ( 5') - Đọc trong SGK bài 8.

- Đọc bảng:

ve ve ve, hè về.

- Viết bảng con: lê, hè.

- Gv Nxét, đgiá 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1')

* Trực tiếp: - Gv: …học bài 9: o, c.

b. Dạy âm và chữ ghi âm:

2.1. Dạy âm o: (7') a) Nhận diện chữ:

- Gv: + ghép cho cô âm o.

+ cài o

+ Nxét Hs ghép - Gv đưa chữ o viết giới thiệu + Chữ o giống vật gì?

+ Chữ o giống nét gì?

b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm o HD miệng mở to, tròn.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm o ghép tiếng bò + cài bò

- Gv Qsát uốn nắn + Nêu cấu tạo tiếng bò?

o - Gv đọc bờ - o - bo- huyền bò. bò bò * Trực quan: tranh con bò

- Gv: +tranh vẽ con gì?

+ Các em đã nhìn thấy con bò bao giờ chưa? Con gì là con của con bò?

….

- Gv chỉ + bò

+ o - bờ - o - bo - huyền - bò.

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng bò có âm

- 8 Hs đọc:

- lớp viết bảng con: lê, hè

- Hs ghép o - Hs Qsát, trả lời

- chữ o giống quả trứng, - giống nét cong tròn kín.

-12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh o

- Hs cài: bò.

- Hs: tiếng bò có 2 âm, âm b ghép trước, âm o ghép sau, dấu huyền trên o.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh

bờ - o - bo- huyền bò.

- Hs Qsát, trả lời + tranh vẽ con bò.

+ …, con bê là con của con bò.

- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng

(14)

mới nào?

2.2.Dạy âm c: ( 6')

( dạy tương tự âm o) - Âm c gồm nét nào?

+ So sánh âm c với âm o.

- Gv phát âm c HD: gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

+ o - bò - bò . + h - hè - hè.

c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: bo bò bó

- Gv + chỉ dòng bo bò bó + so sánh các tiếng - Gv chỉ

- Gv nghe uốn nắn.

- Giải nghĩa tiếng.

( co cỏ cỏ) dạy tương tự như trên.

bo bò bó co cỏ cọ - Gv nghe uốn nắn.

d) Tập viết bảng: ( 12') * Trực quan: o, c

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm o, c.

- Gv viết mẫu, HD

o: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3 viết nét cong tròn kín rộng 1 li rưỡi, cao 2 li, điểm dừng phấn đúng vào điểm đặt phấn.

c: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3 sát ĐK dọc viết nét cong trái , điểm dừng phấn ở ĐK ngang 2. cao 2 li.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: bò, cỏ ( dạy tương tự o, c.)

- Chú ý: bò viết b lia phấn viết o sát điểm dừng bút của b, lia phấn viết dấu huyền trên o.

( chữ cỏ dạy tương tự chữ bò).

đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

thanh bò.

- 4 Hs,lớp đọc o - bờ- o - bo - huyền - bò.

- 1 Hs: tiếng mới bò, có âm o là âm mới.

- 1 Hs: âm c gồm cong trái.

- 1 Hs: âm c là nét cong trái, còn âm o là nét cong tròn kín.

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs Qsát đọc thầm

- 1 Hs: + đọc bo bò bó

+ giống đều là tiếng bo. Khác tiếng bò có thanh huyền, tiếng bó có thanh sắc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 10 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs Qsát,

- âm o là nét cong tròn kín

- âm c là nét cong trái hở phải. o, c đều cao 2 li.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng o, c.

- Nxét bài bạn.

- Hs viết bò, cỏ.

- Hs : …vừa học âm mới o, c, tiếng

(15)

- Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nxét, đgiá.

mới bò, cỏ.

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: ( 15') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng

-Gv Qsát, Nxét, tuyên dương. . a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 21)).

+ Tranh vẽ gì?

- Gv viết : bò bê có bó cỏ - Gv đọc mẫu

- Gv chỉ câu - Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá b) Luyện nói: ( 10') * Trực quan: tranh 2 ( 21)

+ Nêu tên chủ đề luyện nói?

+ Tranh vẽ gì? ở đâu?

+ Trong tranh vẽ một người đang làm gì?

+ Kể tên các loại vó mà em biết?

+ Vó bè dùng làm gì?

+Vó bè thường được đặt ở đâu?

- Gv nghe uốn nắn.

c) Luyện viết vở tập viết:( 10')

* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ o, c, bò, cỏ

- Gv: tô mẫu o, HD Hs tô.

viết o HD viết và khoảng cách . (Chữ c, bò, cỏ dạy tương tự o )

* Chú ý: + Chữ bò, cỏ khi viết phải lia bút viết âm o sát điểm dừng của âm b(c), lia tay viết dấu thanh viết đúng vị trí.

- Tô, viết đúng quy trình.

- HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv: Chấm 10 bài Nxét.

+ chữa lỗi sai

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs mở SGK TV( 21)

- Qsát trả lời : Một người đang cho bò bê ăn bó cỏ.

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ sung.

- 2 HS đọc: vó bè

- Tranh vẽ người và vó bè ở hồ, ao, đầm.

- một người đang cất vó - …

- ở hồ,( sông, đầm…) - 6 Hs nhìn tranh nói câu.

- Hs mở vở tập viết bài 9 (6) - Hs: tô chữ o dòng chữ o : viết o dòng chữ . - Hs tô và viết c, bò, cỏ.

- Hs Qsát

- Hs sửa bút chì.

(16)

4. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng + Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

+ Hãy ghép tiếng từ chứa o (c) - Gv Nxét, đgiá

- Gv Nxét giờ học - Xem chuẩn bị bài 10.

- Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- 1 Hs: âm o, c, bò, cỏ.

- Hs tìm và ghép - Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép.

_______________________________________________

BUỔI CHIỀU Văn hóa giao thông BÀI 1: ĐỘI MŨ BẢO HIỂM I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết khi ngồi trên mô tô, xe máy, xe máy điện phải đội mũ bảo hiểm.

2. Kĩ năng:

- Học sinh biết đội mũ bảo hiểm đúng cách khi ngồi trên mô tô, xe máy, xe máy điện.

3. Thái độ:

- Học sinh biết phản ứng với những hành vi sử dụng mũ bảo hiểm không đúng.

II. Đồ dùng:

- Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to, mũ bảo hiểm, phiếu học tập - Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì, màu vẽ.

III. Hoạt động lên lớp:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Trải nghiệm: 5’

Hỏi: Lớp mình bạn nào được bố mẹ đưa đón

bằng xe máy? - HS trả lời

Hỏi: Bạn nào đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe

máy? - HS trả lời

*GV khen học sinh

Giới thiệu bài: Khi ngồi trên các phương tiện giao thông như xe máy,xe máy điện các em đội mũ bảo hiểm như thế nào cho đúng cách. Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu bài : Đội mũ bảo hiểm

- HS lắng nghe.

2. Hoạt động cơ bản: 10’

-Gv kể chuyện: Lỗi tại ai . Gv kể chậm rãi kết hợp tranh

Hỏi: Tại sao Hùng bị thương ở đầu? -HS: Vì Hùng không đội mũ bảo hiểm.

Hỏi:Tại sao ba Hùng không bị thương ở đầu như Hùng

-HS: Vì ba Hùng đội mũ bảo hiểm.

Hỏi: Trong câu chuyện trên, em thấy ai là người -HS trả lời

(17)

có lỗi?

Hỏi: Trẻ em từ mấy tuổi phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe gắn máy?

-HS trả lời GV: Trẻ em từ 6 tuối trở lên phải đội mũ bảo

hiểm khi ngồi sau xe gắn máy.

- HS lắng nghe.

Hỏi:Đội mũ bảo hiểm có ích lợi gì cho chúng ta? - HS trả lời GV chốt: Qua câu chuyện: Lỗi tại ai. Chỉ vì vội

vàng mà Hùng không kịp đội mũ bảo hiểm dẫn đến hậu quả bị thương ở đầu. Các em phải chú ý khi ngồi sau xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm.

-HS lắng nghe.

Cô thấy cả lướp ta học rất tốt cô thưởng cho cả lớp một câu đố.

Cái gì che nắng, che mưa

Bảo vệ đầu bạn sớm trưa bên đường.

Hãy đánh dấu x vào ở hình ảnh mà em chọn là câu trả lời đúng.

- HS chọn và chéo vào ô đùng trong sách.

GV nhận xét, tuyên dương.

Giải lao

3 Hoạt động thực hành: 15’

Bài 1:Hãy nối hình ảnh có hành động đúng vào mặt cười, hình ảnh có hành động saivào mặt khóc.

- HS nối tranh GV chốt hỏi HS vì sao nối tranh này với mặt

cười, …

- HS trả lời Bài 2: Hãy vẽ những hình mà em thích lên mũ

bảo hiểm và tô màu thật đẹp.

- HS vẽ và tô màu trong phiếu học tập.

GV chọn vài mẫu đẹp đính lên bảng. Nhận xét, tuyên dương.

4. Hoạt động ứng dụng: 5’

Hãy đánh dấu x vào ở hình ảnh có hành động đúng.

Hỏi: Vì sao hai bạn dùng mũ bảo hiểm đánh nhau là hành động sai?

- HS làm vào sách - HS trả lời

Hỏi: Bạn ngồi lên mũ bảo hiểm sao lại sai?

GV chốt câu ghi nhớ:

Chiếc mũ bảo vệ chúng ta

Phải yêu, phải quý như là bạn thân.

5. Củng cố dặn dò: 3’

Hỏi: Khi ngồi sau xe gắn máy em phải nhớ điều gì?

Hỏi: Vì sao chúng ta phải động mũ bảo hiểm.

- HS trả lời - HS trả lời - Thực hiện tốt các điều đã học và nhắc người

thân cùng thực hiện.

- Nhận xét tiết học.

(18)

__________________________________________________________________

Soạn: 23/9/ 2018

Dạy: Thứ tư /26 / 9/ 2018

Toán

TIẾT 11:

LỚN HƠN. DẤU >

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn", dấu > khi so sánh các số.

2. Kĩ năng:

- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán 1.

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Y/C hs điền dấu < vào ô trống:

- Gv nhận xét, cho đgiá.

1 2 1 5 2 3 3 5 2 4 3 4

- Gv đọc 3 bé hơn 4 2 bé hơn 4.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Gv nêu …học tiết toán11: " Lớn hơn. Dấu >"

b. Nhận biết quan hệ bé hơn: ( 13') * Trực quan

- Gv gắn2 ô tô và 1 ô tô hỏi:

+ Bên trái cô có mấy ô tô?

+ Bên phải cô có mấy ô tô?

+ Bên nào có số ô tô nhiều hơn?

=> Gv nói : 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô.

(Tương tự Gv đưa 2 hình vuông và 1 hình vuông hỏi như trên)

- HD Hs so sánh 2 với 1:

- 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô, 2 hvuông nhiều hơn 1 hvuông. Từ "nhiều hơn" được thay bằng một dấu phép tính " > " gọi là dấu lớn hơn,

- 2 Hs viết dấu. đọc Kquả - lớp Nxét

- Hs viết bảng

- Hs Qsát, trả lời:

+ 3 hs: Bên trái cô có 2 ô tô.

: Bên trái cô có 21ô tô.

: Bên trái có số ô tô nhiều hơn.

- Vài hs nêu.

(19)

đọc là "lớn hơn" dùng để viết Kquả so sánh các số.

- Gv cài 2 > 1 + Ta nói: 2 lớn hơn 1 - Y/C Hs cài dấu: >

- Gv viết: >

+ Dấu > viết ntn?

- Y/C Hs viết dấu : >

- Y/C Hs cài, viết : 2 > 1 - Gv Qsát uốn sửa.

- Lưu ý: Dấu > đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.

*Trực quan: một số ví dụ: 5 > 3, 4 > 2.

- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh.

- Gv Qát uốn nắn.

3.Thực hành:

Bài 1: ( 3') Viết dấu >:

- Gv:+ viết mẫu, HD cách viết + Qsát HD Hs học yếu.

- Gv Nxét.

- Nêu cách viết dấu lớn hơn Bài 2: (4')Viết (theo mẫu):

* Trực quan:

+ Bên trái có mấy ô vuông?

+ Bên phải có mấy ô vuông?

+ 4 ô vuông như thế nào với 3 ô vuông?

Vậy 4> 3

- Tưong tự với các tranh còn lại.

Bài 3: (4')Viết (theo mẫu):

* Trực quan:

- Gv Qsát HD Hs làm bài

=> Kquả: 4 > 2 5 > 1 4 > 1 - Gv Nxét, chấm 10 bài.

- Gv: +Trong các ptính s2 có gì giống nhau?

+ Dấu lớn hơn viết ntn?

Bài 4:T13 (3')Viết dấu > vào ô trống:

- Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.

- Hs quan sát.

- Hs cài >, 10 Hs đọc nối tiếp "

dấu lớn hơn". lớp đồng thanh.

- 1 Hs: dấu lớn hơn gồm 2 nét xiên phải và xiên trái , mũi nhọn quay về bên phải.

- lớp viết: >

Hs cài 2 > 1, 6 Hs đọc nối tiếp "

hai lớn hơn một". lớp đồng thanh - Hs viết bảng con

- Hs viết bảng con

- 3 Hs nêu: viết dấu lớn hơn.

- Hs tự viết.

- 1 Hs nêu

- 3 Hs nêu: viết theo mẫu.

+ HS theo dõi.

.... 4 ô vuông ...3 ô vuông ... nhiều hơn.

- Hs QSát, trả lời - 1 Hs làm: 5 > 3.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs so sánh Nxét

- 2 Hs đọc Kquả - đều có dấu lớn hơn.

- dấu lớn hơn viết đầu ( >) nhọn chỉ vào số bé hơn.

5 > 4

(20)

=> Kquả: 3 > 1 5 > 4 4 > 3 3> 2 4 > 2 5 > 1 5> 3 5 > 2 - Gv Nxét 10 bài.

- Các em có Nxét gì về các số trong các ptính so sánh số?

Bài 5:T13 ( 3') Nối ô trống với số thích hợp HD chơi trò chơi.

* Trực quan: 3 bảng phụ ( dạy tương tự bài 4 ( 12) ).

=>Kquả:

2 > 3 > 4 > 5 >

1 2 3 4 5 - Gv Nxét khen

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học

- Điền dấu >, < vào ô trống thích hợp.

- Gv đưa 3 bảng:

5 … 2 2 …4 5 … 4 1 …4 5 … 3 3 … 5 - Gv Nxet giơ học,

- Dặn hs về nhà xem lại bài và Cbị tiết 12.

- 2 Hs nêu:Viết dấu > vào ô trống:

- Hs làm bài , đổi bài Ktra

- Các số đứng bên trái dấu > bao giờ cũng lớn hơn số đứng bên phải dấu >.

- 3 Hs của 3 tổ thi nối - lớp Nxét

- 3 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

_________________________________________________________________

Học vần

BÀI 9: Ô, Ơ I

. Mục tiêu

:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.

3.Thái độ:

- Hs yêu thích môn tiếng việt.

*ND tích hợp: + Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong môi trường trong lành.

+ Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực hiện tốt quyền của mình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 22 + 23).

- Chữ ô, ơ viết, bộ ghép, vở tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

(21)

1. Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc bảng:bố bế bé, bé vẽ bò bê.

+ đọc trong SGK bài 9.

- Viết bảng con: lê, hè.

- Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') * Trực tiếp:

- Gv: …học bài 10: ô, ơ.

b. Dạy âm và chữ ghi âm:

2.1. Dạy âm ô: ( 7') a) Nhận diện chữ:

- Gv: + ghép cho cô âm ô.

+ cài ô

+ Nxét Hs ghép

- Gv đưa chữ ô viết giới thiệu - So sánh ô với o

b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm ô HD miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm ô ghép tiếng cô + cài cô

- Gv Qsát uốn nắn. Đgiá.

+ Nêu cấu tạo tiếng ô - Gv đọc cờ - ô - cô. cô cô * Trực quan: tranh cô giáo và Hs + Gv: tranh vẽ gì?

- Gv chỉ: cô

: ô - cô - cô

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng cô có âm mới nào?

2.2. Dạy âm c: ( 6') ( dạy tương tự âm ô) + Nêu cấu tạo âm ơ?

+ So sánh âm ô với âm ơ?

- 8 Hs đọc:

- lớp viết bảng con: cô, cờ

- Hs ghép ô - Hs Qsát, trả lời

- chữ ô giống chữ o. Khác ô có mũ trên o.

-11 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh ô.

- Hs cài: cô

- Hs: tiếng cô có 2 âm, âm c ghép trước, âm ô ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cờ - ô - cô.

- Hs Qsát, trả lời

+ tranh vẽ cô giáo và bạn Hs, cô giáo đang bắt tay bạn viết.

- 6Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cô.

- 4 Hs,lớp đọc: ô - cô - cô.

- 1 Hs: tiếng mới cô, có âm ô là âm mới.

- 1 Hs: âm ơ gồm 2 nét: nét cong tròn kín và nét móc nhỏ ở trên bên phải o.

- 1 Hs: + giống đều là âm o.

+ khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ có dấu móc bên phải trên o.

(22)

- Gv phát âm ơ HD: miệng mở trung bình, môi không tròn.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

: ô - cô - cô.

: ơ - cờ - cờ.

c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: hô hồ hổ

: bơ bờ bở - Gv : chỉ dòng hô hồ hổ + so sánh các tiếng

- Gv chỉ

- Gv nghe uốn nắn.

- Giải nghĩa tiếng.

( bơ bờ bở) dạy tương tự như trên.

d) Tập viết bảng: ( 12') * Trực quan: ô, ơ.

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm ô, ơ.

- Gv viết mẫu, HD

+ ô: viết như o, lia tay viết dấu mũ trên o + ơ: viết như o, lia tay viết móc nhỏ bên phải trên o.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: cô, cờ ( dạy tương tự bò, cỏ.)

- Chú ý: cô viết c lia phấn viết ô sát điểm dừng bút của c,

( chữ cờ dạy tương tự chữ cô).

đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

- Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nxét, đgiắ

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 10 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs Qsát đọc thầm - 1 Hs: + đọc

+ giống đều là tiếng hô.

Khác tiếng hổ có thanh hỏi, tiếng hồ có thanh huyền.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát, trả lời

+ giống đều là âm o.

+ khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ có dấu móc trên o, ô ơ đều có độ cao 2li

- Hs viết bảng ô, ơ.

- Nxét bài bạn.

- Hs viết bò, cỏ.

- Hs : …vừa học âm mới ô, ơ, tiếng mới cô, cờ.

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

TIẾT 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: ( 13') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét, đgiá a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 23).

+ Tranh vẽ gì?

- Bạn nhỏ trong tranh rất vui khi khoe quyển vở có nhiều tranh đẹp mà bạn đã vẽ,

- Gv chỉ : bé có vở vẽ

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs mở SGK TV( 21)

- 1Hs Qsát trả lời : Một em bé đang cầm quyển vở cũ

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

(23)

- Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn.

b) Luyện nói: ( 10') * Trực quan: tranh 2 ( 23)

- HD Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện Hs nói, Lớp Nxét bổ xung.

- Nêu tên chủ đề luyện nói?

- Gv HD:

+ Tranh vẽ gì?

+ Trong tranh em thấy những gì?

+ Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào? Tại sao em biết?

+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?

+ Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?

- Gv nghe uốn nắn.

*ND tích hợp: + Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong môi trường trong lành.

+ Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực hiện tốt quyền của mình.

c) Luyện viết vở tập viết:( 12')

* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ ô, ơ, cô, cờ

- Gv + tô mẫu ô, HD Hs tô.

+ viết ô HD viết và khoảng cách . (Chữ ơ, cô, cờ dạy tương tự ô )

* Chú ý: + Chữ cô, cờ khi viết phải lia bút viết âm ô ( ơ) sát điểm dừng của âm c, lia tay viết dấu thanh viết đúng vị trí.

+ Tô, viết đúng quy trình.

+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv: + chấm 10 bài, Nxét.

+ chữa lỗi sai 4. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng - Gv Nxét. đgiá

+ Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

- Hs Qsát tranh, thảo luận

- 2 HS đọc: bờ hồ

- Tranh vẽ các bạn nhỏ được mẹ dẫn đi chơi ở bờ hồ.

- ……

- 6 Hs nói, Lớp Nxét bổ sung.

- Hs mở vở tập viết bài 10 (7) - Hs Qsát

- Hs: tô chữ ô dòng chữ ô : viết ô dòng chữ . - Hs tô và viết ơ, cô, cờ..

- Hs sửa bút chì.

-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- 1 Hs: âm ô, ơ, tiếng cô, cờ.

- Hs tìm và ghép

(24)

- Hãy tìm và ghép tiếng có âm ô ( ơ) - Gv Nxét .

- Gv Nxét giờ học - Xem chuẩn bị bài 11.

- Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép.

__________________________________________________________________

So¹n: 24/ 9/ 2018

D¹y: Thø n¨m /27/ 9/2018

BUỔI SÁNG Học vần BÀI 11:

ÔN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.

2. Kĩ năng:

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

3. Thái độ:

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể hổ.

* ND tích hợp: + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi.

+ Trẻ em có quyền phát triển các năng khiếu hát nhạc, mĩ thuật.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Y/C Hs:

+ Đọc: bé có vở vẽ hà có ô Cô có cờ lê vẽ cờ +Viết: cô, cờ.

- Gv nhận xét, động viên..

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

- Gv ghi bảng ôn.

b. Ôn tập:

a) Các chữ và âm đã học:

* Trực quan : Bảng ôn 1: ( 10' )

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

+ gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét - Nhiều hs nêu.

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

- nhiều Hs ghép

(25)

- Gv + viết bảng Hs vừa nêu

be bê bo bô bơ

+ Các tiếng có gì giống và khác nhau?

- Gv Nxét.

( âm v, l, h, c dạy tương tự như b) * Chú ý: Không ghép âm c với e, ê.

- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

- Gv: + chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1 + Giải nghĩa một số từ

* Trực quan: Bảng ôn 2 ( 7') - Gv chỉ dấu thanh, bê, vo

- Hãy có tiếng bê, thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

- Gv uốn nắn.

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng c, Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết: lò cò, vơ cỏ

- Giải nghĩa:

+ Lò cò: em hiểu lò cò là ntn?

+ Ntn gọi là vơ cỏ?

* + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi.

+ Trẻ em có quyền phát triển các năng khiếu hát nhạc, mĩ thuật.

c) Viết bảng con: ( 12') * Trực quan: lò cò, vơ cỏ

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.

- Gv Qsát uốn nắn.

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

+giống đều có âm b đứng trước.

+ Khác các âm đứng sau - 10 Hs đọc.

+giống đều có âm e ( ê, o, ô, ơ) đứng sau.

+ Khác các âm đứng trước.

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

- 3 Hs đọc

- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

- 2 Hs đọc

- "lò cò" trò chơi co 1 chân, nhảy 1 chân tùng quãng ngắn một.

- " vơ cỏ) là thu gom cỏ lại một chỗ.

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

- Hs viết bảng con.

TIẾT 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 25) - Tranh vẽ gì?

- 3 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…

(26)

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Gvnghe uốn nắn, đgiá b) Kể chuyện: Hổ ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện hổ được lấy từ truyện" Mèo dạy hổ"

- Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 25) phóng to.

- Hd Hs kể:

- Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh

- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.

+ Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ Mèo nhận lời.

+ Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học võ chuyên cần.

+ Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo định ăn thịt.

+ Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.

+ Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?

+ Truyện kể phê phán nhân vật nào?

- Gv nghe kề, Qsát, uốn nắn, ghi điểm.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.

c) Tập viết vở: lò cò, vơ cỏ. ( 10' )

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 12.

+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ - 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- lớp Nxét , bổ sung.

- Hs mở vở tập viết ( 7)

- Hs viết bài

(27)

_________________________________

Toán

TIẾT 12:

LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số.

2. Kĩ năng:

- Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn.

Biết sử dụng các dấu <, > và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số.

3. Thái độ:

- Hs có ý thức làm bài tập.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Vở bài tập. Bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ : Bài tập 1, 2, 3.

III> Các ho t d ng d y và h c:ạ ộ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra: ( 5') a. Điền dấu (>, <)?

1 … 2 3 … 2 5 … 3 2 … 4 4 … 5 4 … 3 b.Gv đọc: bốn lớn hơn hai Ba bé hơn năm - Gv Nxét, chữa bài.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

Trực tiếp: …. Tiết 12: Luyện tập b. Luyện tâp:

Bài 1.T14 ( 12') : >, < ? - Btập Y/ C gì?

- Dựa vào bài học nào để làm bài tập 1?

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 3 < 4 5 > 2 1 < 3 2 < 4 4 > 3 2 < 5 3 > 1 4 > 2 - Gv chấm 6 bài, chữa bài sai, Nxét.

Bài 2.T14(9') Viết ( theo mẫu):

( dạy tương tự bài 2( 13)

* Chú ý: Qsát tranh, viết ptính so sánh ta viết Ptính thứ nhất: số tương ứng với hình vẽ bên trên trước, số tương ứng với hình vẽ bên dưới sau. Và ptính thứ 2 thì viết ngược lại.

- Gv đưa bài mẫuY/C Hs so sánh Kquả

- 2 Hs làm bảng

- lớp làm bảng con: 4 > 2 3 < 5

- 2 Hs: Btập Y/C điền dấu >, <

thích hợp vào chỗ chấm.

1 Hs: Dựa …bài <, >.

- Hs làm bài - 4 Hs làm bảng - lớp Nxét Kquả

- 3 Hs nêu: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.

- lớp làm bài

- đổi bài Ktra so sánh Kquả, Nxét

(28)

=> Kquả: 4 > 3 3 < 4 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 5 5 > 3 3 < 5 - Gv chấm 9 bài, Nxét, chữa sai.

Bài 3.T14 Nối Với số thích hợp:( 8') * Trực quan bài 3

- HD thi nối nhanh, đúng. Ai xong trước thắng

- Gv Nxét, đgiá

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học

- Điền dấu >, < vào ô trống thích hợp.

- Gv đưa 3 bảng: 3 Hs thi điền dấu nhanh 4 … 2 2 … 5 5 … 1

2 … 4 5 … 3 2 … 3 - Gv Nxet giờ học,

- Dặn hs về nhà xem lại bài và Cbị tiết 13.

bài

- Hs nêu Y/c

- 3 Hs thi làm bài ai nhanh, đúng - lớp Nxét, khen hoan hô.

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Tiếng việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT L, H I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cho Hs nhớ lại các âm đã học . 2. Kĩ năng:

- Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học . 3. Thái độ:

- GDHS yêu thích môn Tiếng việt.Rèn HS tính cẩn thận.

II. Chuẩn bị :

- Thầy: Tranh ảnh, sgk ,bộ chữ và dấu thanh.

- Trò :Sách III. Các hoạt động dạy :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài:1’

2. Bài mới:

Hoạt động 1: 18’ Luyện đọc - Cho hs đọc bài trong sgh - Gv hd hs đọc yếu

- Nx, tuyên dương.

HĐ 2: 18’ Luyện viết

- GV nêu lại cách viết các chữ: ê, v, bê, ve.

- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Hs Đọc cá nhân, nhóm, lớp

- HS quan sát.

- HS thực hiện.

- HS viết bài.

(29)

- GV quan sát HS viết bài vào vở - GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3.Củng cố-Dặn dò: 3’

- 1 HS đọc lại toàn bộ trên bảng lớp.

- HS tìm lại âm vừa học có trong bài.

- Cả lớp đọc _______________________________

Bồi dưỡng Tiếng việt LUYỆN VIẾT O – C – Ô - Ơ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Viết được : o, c, bò, cỏ. ô, ơ, cô, cờ.

2. Kĩ năng:

- Hs nhớ lại và viết được các chữ đã học theo đúng quy định 3. Thái độ:

- GD hs ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp.

II. Chuẩn bị :

-Thầy: Chữ mẫu.

-Trò :Sách ,vở,bút,..

III. Các hoạt động dạy :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. GT bài:1’

2. Bài mới Luyện viết:35’

- Gọi hs nhắc lại quy trình viết các chữ o, c, bò, cỏ

ô, ơ, cô, cờ - Cho hs viết vở luyện viết

- Gv nhắc nhở hs tư thế ngồi viết

- Gv quan sát, giúp đỡ những em viết chậm - Gv thu vở nhận xét

3. Củng cố-Dặn dò:3’

- Nhắc hs về nhà luyện viết thêm - Nhận xét tiết học

-Hs nhắc lại quy trình viết -Hs viết bài

- Hs lắng nghe

Bồi dưỡng Toán

LUYỆN TẬP CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5. DẤU BÉ <

I. Yêu cầu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cho HS cách đọc, viết đúng các số 1, 2, 3, 4, 5 và nhận biết dấu bé.

2. Kĩ năng:

- Rèn HS biết sử dụng số và dấu bé trong các bài tập so sánh chính xác.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS ham mê học toán.

II. Chuẩn bị:

(30)

- GV: Nội dung bảng phụ.

- HS: Vở bài tập, bảng con, vở ô li.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GTB:1’

2 . Bài mới:

Thực hành:35’

Bài 1: Điền dấu <

- Gv giao BT, y/c làm vở Bt, chữa bảng lớp.

- Nhận xét, tuyên dương.

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.

- Yêu cầu HS làm vở ô li.

- Gọi HS chữa bảng lớp, thu vở, nhận xét, tuyên dương.

Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp.

- Tổ chức chơi trò chơi,

- Đánh giá, động viên, tuyên dương.

3. Củng cố, dặn dò:3’

- Nhận xét giờ học.

- Dặn dò chuẩn bị bài

- HS làm VBT

1 2 3 4 4 5 2 3

- 2 HS chữa bảng lớp, nhận xét, bổ sung.

Nhắc lại cách ghi dấu bé khi so sánh hai số khác nhau

- HS làm BT vào vở ô li.

< 5 < 4 < 3 < 2 - 2 HS chữa, nhận xét, bổ sung.

- HS làm vở bài tập.

2 <

3 <

- HS ghi nhớ cách so sánh khi điền dấu bé.

__________________________________________________________________

Soạn: 25/ 9/ 2018

Dạy: Thứ sáu/ 28 / 9/ 2018 BUỔI SÁNG Học vần BÀI 12:

I, A

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: i, a, bi, cá.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.

3. Thái độ:

2

3 4

(31)

- Hs có ý thức học bài.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: chỉ đọc : hé về bệ bể bễ lò lò cò bờ hồ cổ cò bé hà vẽ bê, cô bế bé bà và bố vơ cỏ ở bờ hồ.

- Gv đọc: bờ hồ vẽ cờ - Gv Nxét, uốn nắn.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1') * Trực tiếp:

- Gv: …học bài 12: i, a.

b. Dạy âm và chữ ghi âm:

2.1. Dạy âm i: ( 7') a) Nhận diện chữ:

- Gv: ghép cho cô âm i.

cài i

Nxét Hs ghép

- Gv đưa chữ i viết giới thiệu - So sánh i với l?

b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm i HD miệng mở hẹp.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : có âm i ghép tiếng bi cài bi

- Gv Qsát uốn nắn

+ Nêu cấu tạo tiếng?

i - Gv đọc: bờ - i - bi. bi bi * Trực quan: tranh

- Gv: + Tranh vẽ gì?

+ Đưa viên bi :Cô có gì?

- 8 Hs đọc,nhận âm tiếng bất kì

- lớp viết bảng con

- Hs ghép i - Hs Qsát, trả lời

- chữ i giống chữ l đều là nét sổ thẳng. Khác chữ i là nét sổ thấp hơn l và có chấm ở trên còn chữ l chỉ là nét sổ thẳng cao hơn i và không có chấm.

-12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh i.

- Hs cài: bi

- Hs: tiếng bi có 2 âm, âm b ghép trước, âm i ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh

bờ - i - bi.

- Hs Qsát, trả lời

+ tranh vẽ bạn nam chơi bi bạn nữ đứng xem.

+ …viên bi

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải.. Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái

Sự thu hút là cái đánh vào tâm lý của khách hàng đầu tiên khi khách hàng tiếp cận với các kênh truyền thông trực tiếp, nó là sự lôi kéo và làm tiền đề để khách hàng tìm

Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh +Không đi bộ một mình trên đường, không. lại gần xe máy, ô tô vì có thể gây nguy hiểm cho

Tổ chức giảng dạy như phần luyện tập của hoạt động 1 Nhắc lại cách thực hiện động tác bật nhảy về trước và động tác bật cao, tay với vật

a / Tìm các từ chỉ hoạt động trong khổ thơ trên b/ Hoạt động chạy của những chú gà con được miêu tả bằng cách nào?. Đọc khổ thơ dưới đây

Những năm gần đây, trong bối cảnh khó khăn về công tác tuyển sinh của các trường Đại học, cao đẳng trên cả nước, tuy nhiên chỉ tiêu đào tạo và số lượng

Kết quả cho thấy đối tượng tham gia khảo sát nhận thức rõ về thực trạng quản lý hoạt động tự học của sinh viên nhà trường, bài viết tập trung đánh giá thực trạng

Về nội dung chương trình, cả sinh viên và giảng viên đều có sự đánh giá khá tương đồng ở mức độ tốt và rất tốt với tỉ lệ trên 80%; Về phương pháp giảng dạy của GV