• Không có kết quả nào được tìm thấy

NW261 NĂM 2022 TN12 SỞ NINH BÌNH LẦN 02 PB1 - Đề thi thử TOÁN 2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "NW261 NĂM 2022 TN12 SỞ NINH BÌNH LẦN 02 PB1 - Đề thi thử TOÁN 2022"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2 SỞ NINH BÌNH

Môn: TOÁN – LỚP 12

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC

LINK NHÓM:

https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan

Câu 1. Trong không gian Oxyz cho véctơ a  2i 3 j k ,

với , ,  i j k

là các vectơ đơn vị trên các trục.

Tọa độ của vectơ a

A.

2; 3;1

. B.

2;3;1

. C.

1; 2; 3

. D.

1; 3; 2

.

Câu 2. Đạo hàm của hàm số y6xA.

6 ln 6 y  x

. B. y 6 ln 6x . C. y 6x. D. y x6x1. Câu 3. Nghiệm của phương trình log2x3 là

A. x5. B. x6. C. x9. D. x8.

Câu 4. Cho hàm số y ax 33x d a d , ;

có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a0,d 0. B. a0,d 0. C. a0,d 0. D. a0,d0. Câu 5. Cho a là một số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 2 log 1

2

a a

. B. 2

log 2 1

a a

. C.

2 1

logaa  2

. D.

log 1

a a  2 . Câu 6. Nếu 2

 

1

3 f x dx 

5

 

2

5 f x dx

thì 5

 

1

f x dx

bằng

A. 2. B. 8. C. 2 . D. 8.

Câu 7. Cho cấp số nhân

 

un3 5 2, 1 uu  2

và công bội q0. Tính q.

A. 4 . B. 2 . C.

1

4 . D.

1 2 . Câu 8. Tập xác định của hàm số y x 3

A. D

0;

. B. D . C. D

0;

. D. D\ 0

 

. Câu 9. Môđun của số phức z 1 3i bằng
(2)

A. 10. B. 4 . C. 10 . D. 2 .

Câu 10. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình

x1

 

2 y4

 

2 z 3

2 18.

A.

1; 4;3 ,

3 2.

I R

B. I

1; 4; 3 , 

R3 2.

C. I

1; 4;3 ,

R3 2. D. I

 1; 4;3 ,

R3 2.

Câu 11. Cho tứ diện SABC có các cạnh SA SB SC, , đôi một vuông góc với nhau. Biết SA3 ,a 4 , 5 .

SBa SCa Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC.

A. V 5 .a3 B.

5 2

2 . Va

C. V 10 .a3 D. V 20 .a3 Câu 12. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A.

2;0 .

B.

 

1;4 . C.

 3; 2 .

D.

 

1;5 .

Câu 13. Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quanh một đường kính của nó ta được một mặt cầu, diện tích mặt cầu đó là

A. V2 . B. V . C.

4 V 3

. D. V 4 .

Câu 14. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.

4 3

3a

. B. 16a3. C.

16 3

3 a

. D. 4a3.

Câu 15. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x 1. B. x0. C. x2. D. x1.

(3)

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn cho số phức z 3 5i? A. P

3; 5

. B. M

5;3

. C. N

 3; 5

. D. Q

3; 5

.

Câu 17. Số thực nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình 3x9?

A. . B. 1. C. 2. D. e.

Câu 18. Nếu 2

 

1

3 f x dx

2

 

1

2 g x dx 

thì 2

   

1

f xg x dx

 

 

bằng

A. 1. B. 5. C. 1. D. 5.

Câu 19. Cho các hàm số y x43x21; y x3x25x1;

1 2 y x

x

 

 ; y x2 x 1. Trong các hàm số đã cho, có bao nhiêu hàm số đồng biến trên  ?

A. 2 . B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

2 1 1

: 2 1 1

x y z

d   

 

  . Phương trình tham số của đường thẳng d

A.

2 2 1 1

x t

y t

z t

  

   

   

 . B.

2 2 1 1

x t

y t

z t

  

   

   

 . C.

2 2 1 1

x t

y t

z t

  

   

  

 . D.

2 2 1

1

x t

y t

z t

  

  

   

 .

Câu 21. Cho hàm số f x

 

x3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

f x dx

 

3x2C.B.

f x dx

 

4x4C.

C.

 

3

3 f x dxxC

. D.

f x dx

 

x44 C.

Câu 22. Cho số phứcz1 2 i;z2  1 2i. Số phức z z1 2bằng

A. 5i. B. 4 5i . C.  4 5i. D. 5 . Câu 23. Đồ thị hàm số y x3 3x2 3x1cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 1.

Câu 24. Cho một khối trị có chiều cao bằng 2và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 6. B. 9. C. 15. D. 18 .

Câu 25. Lớp 12A có 40 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham gia cổ vũ cho SEA Game 31?

A. C405 . B. P5. C. A405 . D. 8 .

Câu 26. Cho hàm số f x

 

cosx1.Khẳng định nào đúng?

A.

f x x

 

d cosx x C  . B.

f x x

 

d  sinx x C  .

C.

f x x

 

d sinx x C  D.

f x x

 

d sinx x C 

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho A

1;2;1 ,

 

B 3; 1;1

C

1;1;1

. Tính diện tích tam giác ABC. A.

1 S  2

. B. S 3. C. S 1. D. 2.

(4)

Câu 28. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số

2 1

1 y x

x

 

 là điểm

A. K

 

2;1 . B. I

 

1; 2 . C. M

2; 1

. D. L

1; 2

Câu 29. Cho hình hộp đứng ABCD A B C D.     có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a, góc ABC bằng 60. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng

ACC A 

bằng

A. a. B. a 3. C. 2a 3. D.

3 2 a

.

Câu 30. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x3

1

 

x2 ,

 x  . Số điểm cực trị của hàm số

 

f x

A. 5. B. 3. C. 1. D. 2 .

Câu 31. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng SACD bằng

A. 30. B. 90. C. 60. D. 45.

Câu 32. Môn bóng đá nam tại SEA Games 31 có 10 đội tuyển tham dự, chia thành 2 bảng, mỗi bảng 5 đội. Ở vòng bảng, hai đội bất kì trong cùng một bảng sẽ gặp nhau một lần. Tính tổng số trận đấu ở vòng bảng môn bóng đá nam tại SEA Games 31?

A. 10. B. 20. C. 40. D. 45.

Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

4; 3;7

B

2;1;3

. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB

A. x2y2z15 0 .B. x2y2z15 0 . C. x2y2z15 0 .D. x2y  2z 15 0. Câu 34. Nếu 3

 

5

 

2 2

d 3, d 7

f x x  f x x

 

thì

5

 

3

d

2 f x x

  

 

bằng

A. 4. B. 8. C. 4. D. 0.

Câu 35. Cho hai số phức z 3 4i

i

 

w z i  . Phần ảo của số phức w

A. 2. B. 2. C. 4 . D. 3.

Câu 36. Cho hàm số y x32x m , với m là tham số thực. Tìm m để 5 là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 

1; 2 .

A. m 2. B. m 7. C. m7. D. m2. Câu 37. Với a là số thực dương tùy ý, log 3a3

 

2 bằng

A. 3 2log 3a. B. 3 1 1log

2 a

 . C. 1 2log 3a. D. 1 2log 3a.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A

1; 2;0

; B

2;0; 2

; C

2; 1;3

D

1;1;3

. Đường

thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng

ABD

có phương trình

A.

2 4 4 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

 . B.

2 4 2 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

 . C.

2 4 1 3 3

x t

y t

z t

  

   

  

 . D.

4 2 3 1 3

x t

y t

z t

  

  

  

 .

(5)

Câu 39. Cho khối chóp .S ABCD có chiều cao là 3 , ABCD là hình chữ nhật. Biết năm mặt của khối chóp có diện tích bằng nhau, thể tích của khối chóp là

A.

8

5. B.

12

5 . C.

36

5 . D.

16 5 .

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

0

: 2

x

y t

z t

 

   

  

 và

2

: 1 '

1 ' x

d y t

z t

 

  

   

 . Biết rằng có một hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' thỏa mãn A, C cùng thuộc Ox, B, 'C cùng thuộc D,

'

B cùng thuộc d, thể tích của khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' là

A. 9 2. B. 18 2. C. 9. D. 18.

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình

 

2 121

5 5

log 5x 6log x 2 32 2x 0

     

  ?

A. 121. B. 0. C. 1. D. 122.

Câu 42. Cho hàm số

 

1 3 2

yf x 6xaxbx c

có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Biết hàm số g x

 

f x

 

22f

   

x f x f

 

x 2 có 3 điểm cực trị x1x2x3g x

 

1 2 , g x

 

2 1, g x

 

3 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

   

 

1

h x f x

g x

 và trục Ox bằng

A.

1 9

2ln2. B.

1 3

2ln2 . C.

ln 6

2 . D.

ln 2 2 .

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;5;2

B

5;13;10

. Có bao nhiêu điểm I a b c

; ;

với , ,a b c là các số nguyên sao cho có mặt cầu tâm I đi qua ,A B và tiếp xúc với mặt phẳng

Oxy

?

A. 10. B. 6. C. 8. D. 4 .

Câu 44. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

  

x1

2

x27x12 ,

 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x

 

f x

33x m

có đúng 6 điểm cực trị?

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .

Câu 45. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị nhừ hình vẽ. Gọi S là tập hợp các nghiệm thực của phương trình f

f e

 

x

0. Số phần tử của S

A. 3 . B. 7 . C. 4. D. 6 .

(6)

Câu 46. Cho khối hộp ABCD A B C D.     có AC  3. Biết rằng các khoảng các từ các điểm A B D, , đến đường thẳng AC là độ dài ba cạnh của một tam giác có diện tích

6 S  12

, thể tích của khối hộp đã cho là

A.

2

12 . B. 1. C.

2

2 . D.

3 2 4 . Câu 47. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

e2x  1, x  và

 

0 3

f  2

. Biết F x

 

là một

nguyên hàm của f x

 

thỏa mãn F

 

0 54, khi đó F

 

1 bằng

A.

2 2

4 e

. B.

2 10

4 e

. C.

1 2 e

. D.

5 2 e

.

Câu 48. Biết nửa khoảng S p pm; n

 

p m n, , *

là tập tất cả các số thực y sao cho ứng với mỗi y tồn tại đúng 6 số nguyên x thỏa mãn

3x22x27 5



x2 y

0. Tổng m n p  bằng A. m n p  46. B. m n p  66. C. m n p  14. D. m n p  30. Câu 49. Trên tập các số phức, xét phương trình z2mz m  8 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z z1, 2 phân biệt thỏa mãn

2

 

2

1 1 2 8 2

z zmzm  m z

?

A. 12. B. 6. C. 5. D. 11.

Câu 50. Xét số phức zcó phần thực âm và thỏa mãn z 1 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3 3 3

P    z i z i  z i

bằng

A. 6. B. 4 17. C. 3 17. D. 37.

(7)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B D C C C D C C C C C D D B A B D D C D A A C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C B B B C B C D A D C A B B D A D B A C B A C D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Trong không gian Oxyz cho véctơ a  2i 3 j k ,

với , ,  i j k

là các vectơ đơn vị trên các trục.

Tọa độ của vectơ a

A.

2; 3;1

. B.

2;3;1

. C.

1; 2; 3

. D.

1; 3; 2

.

Lời giải

GVSB: Thành Luân; GVPB1:Nguyễn Đình Chính; GVPB2:

Chọn A

Vectơ a 2i 3 j k a

2; 3;1 .

Câu 2. Đạo hàm của hàm số y6xA.

6 ln 6 y  x

. B. y 6 ln 6x . C. y 6x. D. y x6x1. Lời giải

GVSB: Thành Luân; GVPB1: Nguyễn Đình Chính; GVPB2:

Chọn B

y6xy6 ln 6.x

Câu 3. Nghiệm của phương trình log2x3 là

A. x5. B. x6. C. x9. D. x8.

Lời giải

GVSB: Thành Luân; GVPB1: Nguyễn Đình Chính; GVPB2:

Chọn D

Có log2x  3 x 23 8.

Câu 4. Cho hàm số y ax 33x d a d , ;

có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a0,d 0. B. a0,d 0. C. a0,d 0. D. a0,d0. Lời giải

GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt; GVPB1: Nguyễn Đình Chính ; GVPB2:

Chọn C

Dựa vào đồ thị, ta có a0,d0.

(8)

Câu 5. Cho a là một số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 2 log 1

2

a a

. B. log 2 2 1

a a  . C.

2 1

logaa  2

. D.

log 1

a a  2 . Lời giải

GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt; GVPB1: Nguyễn Đình Chính ; GVPB2:

Chọn C

Ta có logaa2 2 nên

2 1

logaa  2

là mệnh đề sai.

Câu 6. Nếu 2

 

1

3 f x dx 

5

 

2

5 f x dx

thì 5

 

1

f x dx

bằng

A. 2. B. 8. C. 2 . D. 8.

Lời giải

GVSB: Phan Lưu Quốc Nhựt; GVPB1: Nguyễn Đình Chính ; GVPB2:

Chọn C

Ta có: 5

 

2

 

5

 

1 1 2

3 5 2 f x dxf x dxf x dx   

  

. Câu 7. Cho cấp số nhân

 

un

3 5 2, 1 uu  2

và công bội q0. Tính q.

A. 4 . B. 2 . C.

1

4 . D.

1 2 . Lời giải

GVSB: Lê Thảo Vi; GVPB1: Nguyễn Đình Chính ; GVPB2:

Chọn D

Cấp số nhân

 

unun1u qn ,  n 1.

3 5

2, 1 uu 2

q0 nên

2 5

5 4 4 3 5 3

3

1 1

, 4 2

u u q u u q u u q q u

      u  

. Câu 8. Tập xác định của hàm số y x 3

A. D

0;

. B. D . C. D

0;

. D. D\ 0

 

. Lời giải

GVSB: Lê Thảo Vi; GVPB1: Nguyễn Đình Chính ; GVPB2:

Chọn C

Hàm số y x 3 là hàm lũy thừa với số mũ 3 là số không nguyên.

Hàm số y x 3 xác định khi và chỉ khi x0. Vậy tập xác định của hàm số y x 3D

0;

.

Câu 9. Môđun của số phức z 1 3i bằng

A. 10. B. 4 . C. 10 . D. 2 .

Lời giải

GVSB: Lê Thảo Vi; GVPB1: Nguyễn Đình Chính ; GVPB2:

Chọn C

(9)

Số phức z 1 3i có môđun là 1 3 i 12 

 

3 2 10.

Câu 10. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình

x1

 

2 y4

 

2 z 3

2 18.

A.I

1; 4;3 ,

R3 2. B. I

1; 4; 3 , 

R3 2.

C. I

1; 4;3 ,

R3 2. D. I

 1; 4;3 ,

R3 2.

Lời giải

GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Cô Nguyễn Thị Nhung.

Chọn C

Tọa độ tâm I của mặt cầu là: I

1; 4; 3 

và bán kính bằng R 18 3 2.

Câu 11. Cho tứ diện SABC có các cạnh SA SB SC, , đôi một vuông góc với nhau. Biết SA3 ,a 4 , 5 .

SBa SCa Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC.

A. V 5 .a3 B.

5 2

2 . Va

C. V 10 .a3 D. V 20 .a3 Lời giải

GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Cô Nguyễn Thị Nhung.

Chọn

Thể tích của khối tứ diện là:

1 1 3

. . .3 .4 .5 10 .

6 6

VSA SB SCa a aa

Câu 12. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A.

2;0 .

B.

 

1;4 . C.

 3; 2 .

D.

 

1;5 .

Lời giải

GVSB: Minh Hiếu; GVPB1: Cô Nguyễn Thị Nhung.

Chọn C

Hàm số nghịch biến trong khoảng

 3; 2 .

Câu 13. Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quanh một đường kính của nó ta được một mặt cầu, diện tích mặt cầu đó là

A. V2 . B. V . C.

4 V 3

. D. V 4 . Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Cô Nguyễn Thị Nhung.

(10)

Chọn D

Mặt cầu thu được có bán kính bằng 1. Do đó diện tích: S 4r2 4.

Câu 14. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.

4 3

3a

. B. 16a3. C.

16 3

3 a

. D. 4a3.

Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Cô Nguyễn Thị Nhung.

Chọn D

Ta có Vlt a2.4a4a3

Câu 15. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x 1. B. x0. C. x2. D. x1. Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Cô Nguyễn Thị Nhung.

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x0.

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn cho số phức z 3 5i? A. P

3; 5

. B. M

5;3

. C. N

 3; 5

. D. Q

3; 5

.

Lời giải

GVSB: Đức Huy; GVPB1: Cô Nguyễn Thị Nhung.

Chọn A

Điểm biểu diễn cho số phức z 3 5iP

3; 5

.

Câu 17. Số thực nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình 3x9?

A. . B. 1. C. 2. D. e.

Lời giải

GVSB: Đức Huy; GVPB1: Cô Nguyễn Thị Nhung.

Chọn B

Phương trình 3x  9 3x 32  x 2

Vậy x1 là một nghiệm của bất phương trình 3x 9.

(11)

Câu 18. Nếu 2

 

1

3 f x dx

2

 

1

2 g x dx 

thì 2

   

1

f xg x dx

 

 

bằng

A. 1. B. 5. C. 1. D. 5.

Lời giải

GVSB: Đức Huy; GVPB1: Cô Nguyễn Thị Nhung.

Chọn D

         

2 2 2

1 1 1

3 2 5

f xg x dxf x dxg x dx   

 

 

  

. Câu 19. Cho các hàm số y x43x21; y x3x25x1;

1 2 y x

x

 

 ; y x2 x 1. Trong các hàm số đã cho, có bao nhiêu hàm số đồng biến trên  ?

A. 2 . B. 3. C. 0. D. 1.

Lời giải

GVSB: Chung Nguyen; GVPB1: Phan Tiến Diện; GVPB2:

Chọn D

Dựa vào tính chất hàm số ta loạiy x43x21;

1 2 y x

x

 

 ;y x2 x 1. Xét hàm số y x3x25x1.

Ta có D và

2

2 1 14

3 2 5 3 0,

3 3

y  xx  x     x

  

. Suy ra hàm số y x3x25x1 đồng biến trên  .

Vậy trong các hàm số đã cho, chỉ có 1 hàm số đồng biến trên  . Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

2 1 1

: 2 1 1

x y z

d   

 

  . Phương trình tham số của đường thẳng d

A.

2 2 1 1

x t

y t

z t

  

   

   

 . B.

2 2 1 1

x t

y t

z t

  

   

   

 . C.

2 2 1 1

x t

y t

z t

  

   

  

 . D.

2 2 1

1

x t

y t

z t

  

  

   

 .

Lời giải

GVSB: Chung Nguyen; GVPB1: Phan Tiến Diện; GVPB2:

Chọn C

Phương trình tham số của đường thẳng d

2 2 1 1

x t

y t

z t

  

   

  

 .

Câu 21. Cho hàm số f x

 

x3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

f x dx

 

3x2C.B.

f x dx

 

4x4C.

C.

 

3

3 f x dxxC

. D.

f x dx

 

x44 C.

Lời giải

(12)

GVSB: Chung Nguyen; GVPB1: Phan Tiến Diện; GVPB2:

Chọn D

Ta có

 

3 4

4 f x dxx dxxC

 

.

Câu 22. Cho số phứcz1  2 i;z2  1 2i. Số phức z z1 2bằng

A. 5i. B. 4 5i . C.  4 5i. D. 5 . Lời giải

GVSB: Nguyễn Lan; GVPB1: Phan Tiến Diện; GVPB2:

Chọn A

Ta có: z z1 2

2i

 

1 2 i

 5i

Câu 23. Đồ thị hàm số y x3 3x2 3x1cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 1.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Lan; GVPB1: Phan Tiến Diện; GVPB2:

Chọn C

Cho x0;y 1

Đồ thị hàm số y x3 3x2 3x1cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1

Câu 24. Cho một khối trị có chiều cao bằng 2và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 6. B. 9. C. 15. D. 18 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Lan; GVPB1: Phan Tiến Diện; GVPB2:

Chọn D

Ta có: VS h. r h2 .3 .2 182  

Câu 25. Lớp 12A có 40 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham gia cổ vũ cho SEA Game 31?

A. C405 . B. P5. C. A405 . D. 8 .

Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Phan Tiến Diện; GVPB2:

Chọn A

Số cách chọn ra 5 học sinh tham cổ vũ cho SEA Game 31 là C405 . Câu 26. Cho hàm số f x

 

cosx1.Khẳng định nào đúng?

A.

f x x

 

d cosx x C  . B.

f x x

 

d  sinx x C  .

C.

f x x

 

d sinx x C  D.

f x x

 

d sinx x C 

Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Phan Tiến Diện; GVPB2:

Chọn D

 

d

cos 1 d

sin

f x xxxx x C 

 

.

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho A

1;2;1 ,

 

B 3; 1;1

C

1;1;1

. Tính diện tích tam giác ABC.
(13)

A.

1 S  2

. B. S 3. C. S 1. D. 2.

Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB1: Phan Tiến Diện; GVPB2:

Chọn C

2; 3;0 ;

 

0; 1;0

,

0;0; 2

AB  AC  AB AC

   

.

, 2 1 , 1

ABC 2

AB AC S AB AC

   

         . Câu 28. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số

2 1

1 y x

x

 

 là điểm

A. K

 

2;1 . B. I

 

1; 2 . C. M

2; 1

. D. L

1; 2

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Trần Thanh Sơn Chọn B

Ta có TCĐ x1 và TCN y2 Đồ thị hàm số

2 1

1 y x

x

 

 nhận giao điểm của 2 tiệm cận làm tâm đối xứng nên tâm đối xứng

 

1; 2

I

Câu 29. Cho hình hộp đứng ABCD A B C D.     có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a, góc ABC bằng 60. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng

ACC A 

bằng

A. a. B. a 3. C. 2a 3. D.

3 2 a

. Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Trần Thanh Sơn Chọn B

Gọi I là giao điểm của hai đường chéo ACBD Ta có

 

BD AC

BD AA C C BD AA

     

  

Do đó d B ACC A

,   

BI

Ta có ABC đều AB BC AC 2a suy ra chiều cao

 

2 3

2 3

BIaa .

(14)

Câu 30. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x3

1

 

x2 ,

 x  . Số điểm cực trị của hàm số

 

f x

A. 5. B. 3. C. 1. D. 2 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: Trần Thanh Sơn Chọn B

Ta có

 

0 3

1

 

2

0 10

2 x

f x x x x x

x

 

       

 

Dễ thấy các nghiệm trên là các nghiệm đơn và bội 3 nên qua các nghiệm đó f x

 

đổi dấu

Vậy hàm số f x

 

có 3 cực trị.

Câu 31. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường thẳng SACD bằng

A. 30. B. 90. C. 60. D. 45.

Lời giải

GVSB: Phạm Tuấn; GVPB: Trần Thanh Sơn Chọn C

AB CD

SA CD,

SA AB,

.

Tam giác SAB đều cạnh aSAB  60 . Vậy

SA CD,

 60 .

Câu 32. Môn bóng đá nam tại SEA Games 31 có 10 đội tuyển tham dự, chia thành 2 bảng, mỗi bảng 5 đội. Ở vòng bảng, hai đội bất kì trong cùng một bảng sẽ gặp nhau một lần. Tính tổng số trận đấu ở vòng bảng môn bóng đá nam tại SEA Games 31?

A. 10. B. 20. C. 40. D. 45.

Lời giải

GVSB: Phạm Tuấn; GVPB: Trần Thanh Sơn Chọn B

Cứ hai đội bất kì đấu với nhau một trận nên ở mỗi bảng sẽ có số trận đấu là: C52 10 (trận).

Vậy tổng số trận đấu diễn ra ở cả hai bảng là 20 trận.

Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

4; 3;7

B

2;1;3

. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
(15)

A. x2y2z15 0 .B. x2y2z15 0 . C. x2y2z15 0 .D. x2y  2z 15 0.

Lời giải

GVSB: Phạm Tuấn; GVPB: Trần Thanh Sơn Chọn C

Gọi I

3; 1;5

là trung điểm của đoạn AB. Ta có AB 

2; 4; 4

.

Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua I và nhận n

1; 2;2

làm một VTPT có phương trình là: 1

x 3

2

y 1

2

z5

0  x 2y2z15 0 .

Câu 34. Nếu 3

 

5

 

2 2

d 3, d 7

f x x  f x x

 

thì

5

 

3

d

2 f x x

  

 

bằng

A. 4. B. 8. C. 4. D. 0.

Lời giải

GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Trần Thanh Sơn Chọn D

Ta có

             

5 3 5 5 5 3

2 2 3 3 2 2

7 3 4

dx dx dx dx dx d

f xf xf xf xf xf x x     

     

. Do đó

       

5 5 5

5 3

3 3 3

2 f x dx 2dx f x dx 2x 4 4 4 0

           

 

  

. Câu 35. Cho hai số phức

z 3 4i i

 

w z i  . Phần ảo của số phức w

A. 2. B. 2. C. 4 . D. 3.

Lời giải

GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Trần Thanh Sơn Chọn A

Ta có

3 4i 4 3

z i

i

   

nên w z i 4 3 i i 4 2 i, do đó w 4 2i. Vậy phần ảo của số phức w2.

Câu 36. Cho hàm số y x32x m , với m là tham số thực. Tìm m để 5 là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 

1; 2 .

A. m 2. B. m 7. C. m7. D. m2. Lời giải

GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Trần Thanh Sơn Chọn D

Ta có y 3x2   2 0, x  . Suy ra hàm số y x32x m đồng biến trên  nên cũng đồng biến trên đoạn

 

1; 2 .
(16)

Do đó  

 

min1;2 yy 1  3 m

. Theo đề bài để 5 là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 

1; 2

nên 3  m 5 m2.

Câu 37. Với a là số thực dương tùy ý, log 3a3

 

2 bằng

A. 3 2log 3a. B. 3 1 1log

2 a

 . C. 1 2log 3a. D. 1 2log 3a. Lời giải

GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Đỗ Tấn Bảo; GVPB2:

Chọn C

Ta có: log 33

 

a2 log 3 log3 3a2  1 2 log3a.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A

1; 2;0

; B

2;0; 2

; C

2; 1;3

D

1;1;3

. Đường

thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng

ABD

có phương trình

A.

2 4 4 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

 . B.

2 4 2 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

 . C.

2 4 1 3 3

x t

y t

z t

  

   

  

 . D.

4 2 3 1 3

x t

y t

z t

  

  

  

 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Đỗ Tấn Bảo; GVPB2:

Chọn A

Ta có: AB

1; 2;2

; AD

0; 1;3

.

ABD ;

n  AB AD

    4; 3; 1

 

4;3;1

.

Phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng

ABD

nhận

ABD

n 

4;3;1

làm vec to chỉ phương  Loại phương án C, D.

Thay tọa độ điểm C vào phương trình đường thẳng

2 4 4 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

 ta thấy thỏa mãn.

Câu 39. Cho khối chóp .S ABCD có chiều cao là 3 , ABCD là hình chữ nhật. Biết năm mặt của khối chóp có diện tích bằng nhau, thể tích của khối chóp là

A.

8

5. B.

12

5 . C.

36

5 . D.

16 5 . Lời giải

GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Đỗ Tấn Bảo; GVPB2:

Chọn B

(17)

K H2 O

H1

D

B C

A

S

Gọi O là chân đường cao xuất phát từ S đến mặt phẳng

ABCD

.

Kẻ SH1CD; SH2AB; SKBC với H1CD, H2ABK BC .

Theo đề bài ta có: 1 2 1 2

1 1

. .

2SH CD2SH ABSHSH . Khi đó OH1OH2O cách đều hai cạnh AB, CD. Tương tự ta cũng có O cách đều hai cạnh AD, BC. Do đó: O chính là tâm của hình chữ nhật ABCD.

Ta có: 1

1 1

. .

2 2

AB BCSH ABSK BC .

2 2

2 2

1 1

. . .

2 4 2 4

BC AB

AB BC SO AB SO BC

     2.3 6

15 15

AB BC

   

. Diện tích đáy bằng:

6 6

15. 15

SABCD  36 12

15 5

  . Thể tích của khối chóp bằng: .

1 .

S ABCD 3 ABCD

VS SO 1 12 12

. .3

3 5 5

 

.

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

0

: 2

x

y t

z t

 

   

  

 và

2

: 1 '

1 ' x

d y t

z t

 

  

   

 . Biết rằng có một hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' thỏa mãn A, C cùng thuộc Ox, B, 'C cùng thuộc D,

'

B cùng thuộc d, thể tích của khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' là

A. 9 2. B. 18 2. C. 9. D. 18.

Lời giải

GVSB: Phương Nguyễn; GVPB1: Đỗ Tấn Bảo; GVPB2:

Chọn B

(18)

Nhận xét rằng các đường thẳng , d, Ox đôi một vuông góc với nhau nên

' ' ' '

AC BC BC B D B D AC

 

 

 

 .

Gọi I là tâm của hình bình hành ABCDM là giao của D I'B D' . Ta có

1

' ' ' 2

IM ID

MDB D  1

3 ' IM ID

 

. Mặt khác

'

' ' ' '

B D AC

B D BC B D AD

 

   

B D'

AD C'

.

Kẻ MH AD// ' (HAC) MHAC. Suy ra MH là đoạn vuông góc chung của

 

, ' , '

AC B DMHd AC B D d Ox d

;

2.

1

' ' 3

MH IM ADID

' 3 2

AD.

Kẻ MK AC// (KAD) MKAD' suy ra MK là đoạn vuông góc chung của AD B D', ' .

', '

MK d AD B D

  d

;d

2

' 2

' 3

MK D M

AIID3 2 3 2

AI 2 AC

   

.

Ta lại có BC' //

AD C'

d BC AC

';

d BC

';

AD C'

 

d B AD C

;

'

 

d D AD C

;

'

 

 

; '

 

;

2

d D AD C d Ox

   

 

 

' '

1. ; ' .

DAD C 3 AD C

V d D AD C S

  13.d D AD C

;

'

 

.12AD AC'. 3 2

. ' ' ' ' 6 ' 18 2

ABCD A B C D DAD C

V V

   .

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình

 

2 121

5 5

log 5x 6log x 2 32 2x 0

     

  ?

A. 121. B. 0. C. 1. D. 122.

Lời giải

GVSB: Phương Nguyễn; GVPB1: Đỗ Tấn Bảo; GVPB2:

Chọn D

(19)

Điều kiện 121

0 0 126

2x 32

x x

   

 

 .

+ TH1: 32 2 x121  0 x 126

TM

.

+ TH2: 32 2 x121  0 x 126.

Ta có BPT đã cho tương đương với log 525

 

x 6log5x 2 0  

1 log5x

26log5 x 2 0

2

5 5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (hình vẽ bên).. Ở giữa

, đồng thời cắt các mặt phẳng chứa các mặt bên của lăng trụ này, ta lại thu được một lăng trụ mới (như hình vẽ) là một lăng trụ đứng có chiều cao là AG , tam giác

Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Câu 27: Cho khối cầu bán kính bằng 5 , cắt khối cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo thành là một hình tròn có đường kính bằng 4.. Tính thể tích khối

Diện tích hình tròn lớn của mặt cầu là S, một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính là r và có diện tích bằng 1..

Diện tích hình tròn lớn của mặt cầu là S, một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính là r và có diện tích bằng 1..