• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ La tinh đã dẫn đến hệ quả chủ yếu là A

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ La tinh đã dẫn đến hệ quả chủ yếu là A"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ ĐỊA LÍ

ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí (11)

Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề.

(Đề có 70 câu trắc nghiệm) (Đề gồm có 10 trang)

Họ tên : ... Số báo danh : ...

Câu 1. Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ La tinh đã dẫn đến hệ quả chủ yếu là A. nợ nước ngoài tăng, nguồn đầu tư giảm mạnh.

B. tư bản nước ngoài nắm giữ phần lớn ruộng đất.

C. dân nghèo không có ruộng, đô thị hóa tự phát.

D. hiện tượng phân chia xã hội thành các giai cấp.

Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến gia tăng hiện tượng hiệu ứng nhà kính là A. phát thải mạnh từ sự phát triển của công nghiệp.

B. phát triển ngành nông nghiệp theo chiều rộng.

C. xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố.

D. khai thác quá mức, suy giảm đa dạng sinh học Câu 3. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây?

A. Thất nghiệp và thiếu việc làm. B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên.

C. Thiếu hụt nguồn lao động. D. Gây sức ép tới môi trường.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với hậu quả của biến đổi khí hậu toàn cầu?

A. Gia tăng về số lượng và cường độ thiên tai.

B. Nước biển dâng gây ngập các vùng ven biển.

C. Suy giảm và làm lỗ thủng tầng ozon lớn hơn.

D. Băng ở hai cực và các vùng núi cao tan chảy.

Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu khiến nguồn đầu tư nước ngoài vào khu vực Mĩ La tinh giảm mạnh là A. các nước Mĩ La Tinh vẫn chịu sự can thiệp của Hoa Kì.

B. tình hình chính trị trong khu vực còn thiếu ổn định.

C. phần lớn các nước Mĩ La Tinh nợ nước ngoài rất lớn.

D. chưa xây dựng được đường lối phát triển độc lập, tự chủ.

Câu 6. Cho bảng số liệu:

CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC NĂM

Nhóm nước 1990 2000 2014

Các nước phát triển (OEDC) 0.785 0.834 0.880

Các nước đang phát triển 0.513 0.568 0.660

Các nước kém phát triển nhất 0.348 0.399 0.502

Thế giới 0.597 0.641 0.711

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục, 2017)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện xu hướng thay đổi chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước qua các năm?

A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Miền.

Câu 7. Cho biểu đồ sau:

Mã đề 197

(2)

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ cho biết, biểu đồ có sai sót ở

A. trục hoành. B. chú giải. C. tên biểu đồ. D. trục tung.

Câu 8. Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI (GIÁ THỰC TẾ) CỦA MỘT SỐ NƯỚC PHÂN THEO NHÓM NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2014

(Đơn vị: USD) Các nước phát triển Các nước đang phát triển

Tên nước GDP/người Tên nước GDP/người

Đan Mạch 61331 Indonexia 3500

Thụy Điển 58900 Ấn Độ 1577

Canada 50185 Etiopia 574

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục, 2017) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP bình quân đầu người của các nước trên là

A. tròn. B. đường. C. miền. D. cột.

Câu 9. Nền kinh tế tri thức được dựa trên A. công cụ, lao động và tư liệu sản xuất.

B. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.

C. tư liệu, quy mô và phương thức lao động.

D. tri thức, kĩ thuật cao và kinh nghiệm.

Câu 10. Cho bảng số liệu:

NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NHÓM THU NHẬP THẤP QUA CÁC NĂM

Tiêu chí 1990 1995 2000 2005 2010 2014

Tỉ lệ nợ nước ngoài so với tổng

thu nhập quốc dân (GNI) (%) 70.2 87.0 60.3 48.9 27.0 26.6

Tổng số nợ nước ngoài (Tỉ USD) 89.0 110.5 105.5 116.4 120.4 167.1 (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục, 2017)

(3)

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ nợ nước ngoài và tổng số nợ nước ngoài của nhóm nước thu nhập thấp qua các năm là

A. tròn. B. miền. C. kết hợp. D. cột.

Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện nay là A. tranh chấp nguồn dầu mỏ và hồi giáo cực đoan.

B. thiếu đất đai cho sản xuất và nguồn nước ngọt.

C. vị trí địa lý - chính trị có ý nghĩa chiến lược D. tình trạng đa sắc tộc và đa tôn giáo ở các nước

Câu 12. Mĩ La tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây?

A. Hàn đới. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 13. Cho biểu đồ:

TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG TỔNG SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ cho biết, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?

A. Việt Nam cao hơn Indonesia B. Campuchia thấp hơn Lào.

C. Brunie thấp hơn Campuchia D. Thái Lan cao hơn Indonesia

Câu 14. Đồng bằng có diện tích lớn nhất châu Mĩ La tinh chủ yếu nằm trên địa phận quốc gia nào sau đây?

A. Braxin. B. Vênêxuêla C. Achentina D. Urugoay.

Câu 15. Nguyên nhân sâu xa của vòng luẩn quẩn “nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái” ở châu Phi là do

A. hậu quả của sự bóc lột lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

B. các khoản nợ nước ngoài quá lớn không có khả năng trả.

C. tình trạng tham nhũng và lãng phí của bộ máy lãnh đạo.

D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên quá nhanh khó kiểm soát.

Câu 16. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan

A. rừng xích đạo và xa van. B. hoang mạc và xa van.

C. rừng cận nhiệt đới. D. rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 17. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do

(4)

A. trình độ học vấn người dân thấp.

B. tỉ suất tử thô giảm còn chậm.

C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

D. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao.

Câu 18. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (%)

Nhóm tuổi 0-14 15-64 Trên 65

Các nước đang phát triển 28 63 6

Các nước phát triển 16 68 18

(Nguồn: World population data sheet) Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển?

A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”.

B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”.

C. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số già D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ.

Câu 19. Nước nào sau đây ở Trung Á ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi?

A. Mông Cổ. B. Curơguxtan. C. Udơbêkixtan. D. Cadăcxtan.

Câu 20. Cho biểu đồ về dầu thô năm 2015:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực B. Cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực C. Tốc độ tăng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng một số nước D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực

Câu 21. Việc khai thác những tài nguyên giàu có ở Mĩ La tinh mang lại nhiều lợi ích cho A. đại bộ phận dân cư Mĩ La tinh. B. một bộ phận các chủ trang trại.

C. bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La tinh. D. dân cư sống bằng nông nghiệp.

Câu 22. Cho bảng số liệu:

(5)

TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH QUA CÁC GIAI ĐOẠN (Đơn vị: %) Nhóm nước 1985 - 1990 1995 -2000 2015 - 2020

Phát triển 0,6 0,2 0,1

Đang phát triển 1,9 1,7 1,4

Thế giới 1,6 1,4 1,1

(Nguồn: World population data sheet)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển thời kì 1985 – 2020?

A. Kết hợp. B. Đường. C. Cột ghép. D. Cột chồng.

Câu 23. Biện pháp chủ yếu nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển.

B. khoanh nuôi, trồng mới và bảo vệ rừng hiện có.

C. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong công nghiệp.

D. giáo dục ý thức của người dân về môi trường.

Câu 24. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không nhằm mục đích A. bảo vệ lợi ích kinh tế các nước thành viên.

B. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.

C. hạn chế hoạt động tự do hóa thương mại.

D. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các quốc gia

Câu 25. Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước đang phát triển hiện nay là

A. bùng nổ dân số. B. đô thị hóa nhanh.

C. phân hoá giàu nghèo. D. già hoá dân số.

Câu 26. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. Tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động tăng.

B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng.

C. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.

D. Số người trong độ tuổi lao động tăng.

Câu 27. Công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. hóa học, sinh học, năng lượng, vật liệu.

B. sinh học, vật liệu, năng lượng, thông tin.

C. hóa học, vật liệu, năng lượng, thông tin.

D. điện tử, tin học, sinh học, thông tin.

Câu 28. Hậu quả của hiện tượng Trái Đất nóng lên là

A. làm mỏng và thủng tầng ô dôn. B. làm băng ở hai cực tan nhanh.

C. gây ô nhiễm môi trường nước D. gây ra hiện tượng mưa axit.

Câu 29. Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào?

A. GDP/người – HDI - tỉ lệ biết chữ.

B. GDP/người – HDI - tuổi thọ trung bình.

C. GDP/người - HDI - cơ cấu kinh tế.

D. GDP/người – HDI – FDI.

Câu 30. Trung Á chủ yếu có kiểu khí hậu

(6)

A. khô hạn. B. băng giá C. cận nhiệt. D. nóng ẩm.

Câu 31. Cả khu vực Tây Nam Á và Trung Á đều có đặc điểm chung là A. tất cả các nước có trữ lượng dầu lớn.

B. quốc gia nào cũng tiếp giáp với biển.

C. con đường tơ lụa nổi tiếng ngang qua D. phần lớn số dân cư đều theo đạo Hồi.

Câu 32. Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là

A. lạnh và ẩm. B. nóng và ẩm. C. lạnh và khô. D. khô và nóng.

Câu 33. Công nghệ trụ cột nào sau đây giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?

A. Công nghệ vật liệu. B. Công nghệ thông tin.

C. Công nghệ năng lượng. D. Công nghệ sinh học Câu 34. Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

A. Đông Âu. B. Trung Á. C. Tây Nam Á. D. Bắc Mĩ.

Câu 35. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra mạnh mẽ ở các nước phát triển?

A. Lao động đông, đạt nhiều thành tựu khoa học cơ bản.

B. Cơ sở hạ tầng hiện đại, lực lượng lao động đông đảo.

C. Trình độ phát triển kinh tế xã hội cao, vốn đầu tư lớn.

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, chất lượng lao động cao.

Câu 36. Cả khu vực Tây Nam Á và Trung Á đều có đặc điểm chung là A. có dân cư thưa thớt, mật độ dân số thấp.

B. án ngữ trên “con đường tơ lụa” lịch sử.

C. các quốc gia đều có trữ lượng dầu lớn.

D. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển.

Câu 37. Đặc điểm chung về tự nhiên của Tây Nam Á và Trung Á là A. đều tiếp giáp với nhiều biển và đại dương.

B. nguồn tài nguyên khoáng sản rất đa dạng.

C. phần lớn lãnh thổ đều có khí hậu khô hạn.

D. nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục Câu 38. Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP/NGƯỜI CỦA MA-LAI-XI-A, PHI-LIP-PIN VÀ VIỆT NAM

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

(7)

Căn cứ vào biểu đồ trên cho biết, nhận xét nào sau đây không đúng?

A. GDP/người của Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất qua các năm.

B. GDP/người Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin đều tăng so với năm 2010.

C. GDP/người của Ma-lai-xi-a tăng liên tục qua tất cả các năm.

D. GDP/người của Phi-lip-pin tăng liên tục qua tất cả các năm.

Câu 39. Loại tài nguyên nào sau đây có ở hầu hết các nước Trung Á?

A. Sắt, đồng, khí tự nhiên. B. Kim loại hiếm, dầu mỏ.

C. Kim loại màu, than đá D. Dầu mỏ, khí tự nhiên.

Câu 40. Hệ quả quan trọng nhất của toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy hợp tác quốc tế và giảm sự chênh lệch giàu nghèo.

B. tạo mối quan hệ hữu nghị và tăng cường giao lưu văn hóa C. thay đổi cơ cấu dân số và sự phân công lao động xã hội.

D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và nền sản xuất phát triển.

Câu 41. Các nước đang phát triển phụ thuộc vào các nước phát triển ngày càng nhiều về A. tư liệu sản xuất và công nghệ. B. công nghệ và thị trường tiêu thụ.

C. nguồn lao động và vốn đầu tư. D. vốn, khoa học kĩ thuật, công nghệ.

Câu 42. Hoang mạc có diện tích rộng lớn nhất châu Phi là

A. Namip. B. Xahara C. Côngô. D. Êtiôpi.

Câu 43. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có đặc trưng là A. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.

B. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

C. phát triển dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.

D. hình thành các ngành có hàm lượng tri thức cao.

Câu 44. Xu hướng sử dụng năng lượng gắn liền với cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại trên thế giới hiện nay là

A. phát triển nhiệt điện bằng than.

B. phát triển nguồn năng lượng tái tạo.

C. phát triển nhà máy điện nguyên tử.

D. phát triển thủy điện quy mô lớn.

Câu 45. Biện pháp nhằm đảm bảo cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là

A. phát triển bền vững. B. đầu tư vào nhân lực C. phát triển theo chiều sâu. D. đầu tư vốn và công nghệ.

Câu 46. Dãy núi dài nhất nổi tiếng của Mĩ La tinh là

A. Cooc-đi-e. B. An-pơ. C. An-đet. D. An-tai.

Câu 47. Vấn đề xã hội lớn hiện nay ở châu Mĩ La tinh là A. còn nhiều khu nhà ổ chuột trong các thành phố lớn.

B. gia tăng dân số còn khá nhanh ở một số quốc gia C. cơ sở hạ tầng đô thị của nhiều quốc gia xuống cấp.

D. chênh lệch giàu nghèo giữa các nhóm dân cư lớn.

Câu 48. Hệ quả quan trọng nhất của khu vực hóa kinh tế là A. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.

B. thu hút đầu tư và giảm chênh lệch giàu nghèo.

(8)

C. mở rộng giao lưu văn hóa, hợp tác hữu nghị.

D. xóa đói giảm nghèo và nâng cao thu nhập.

Câu 49. Các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do A. chưa có đường lối kinh tế độc lập, tự chủ.

B. thế lực bảo thủ thiên chúa giáo cản trở.

C. tài nguyên thiên nhiên khá nghèo nàn.

D. duy trì xã hội phong kiến thời gian dài.

Câu 50. Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?

A. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời.

B. Đầu tư nước ngoài tăng tưởng nhanh.

C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.

D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

Câu 51. Thách thức về xã hội của châu Phi hiện nay là A. phải dựa vào viện trợ lương thực

B. còn tồn tại nhiều hủ tục lạc hậu.

C. kinh tế tăng trưởng không ổn định.

D. chênh lêch trình độ giữa các nước

Câu 52. Phần lớn lãnh thổ Mĩ La tinh có cảnh quan

A. hoang mạc và bán hoang mạc B. hoang mạc và xa van - rừng.

C. núi cao và thảo nguyên - rừng. D. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.

Câu 53. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

B. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.

C. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế.

D. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.

Câu 54. Nước nào sau đây thuộc nhóm nước công nghiệp mới (NICs)?

A. Hoa Kì. B. Đức C. Brazin. D. Việt Nam.

(9)

Câu 55. Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là

A. vàng chưa khai thác B. không có kim loại đen.

C. rừng đang bị suy giảm. D. toàn bộ lãnh thổ là rừng.

Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu làm cho Châu Phi còn nghèo là do A. trình độ dân trí của phần lớn dân cư còn thấp.

B. xung đột sắc tộc diễn ra triền miên ở nhiều nơi.

C. gia tăng dân số tự nhiên cao trong thời gian dài.

D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

Câu 57. Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La tinh là

A. đồng bằng Guyan. B. đồng bằng Pampa

C. đồng bằng Amazon. D. đồng bằng La Plata

Câu 58. Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là

A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi.

Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng với hệ quả của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?

A. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.

B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Làm gia tăng số người thất nghiệp.

D. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức

Câu 60. Thách thức về dân cư của châu Phi hiện nay là A. tốc độ tăng trưởng kinh tế còn chậm.

B. dịch bệnh vẫn lan tràn khó kiểm soát.

C. trình độ của phần lớn người dân thấp.

D. phần lớn lãnh thổ khí hậu khô nóng.

Câu 61. Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới?

A. Các quốc gia có chung mục tiêu và lợi ích phát triển.

B. Các nước có nét tương đồng về lịch sử phát triển.

C. Chịu sức ép cạnh tranh và có sự phát triển không đều.

D. Tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau giữa các nước

Câu 62. Xu hướng khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết vấn đề chủ yếu nào sau đây?

A. Sử dụng tài nguyên. B. Cạnh tranh khốc liệt.

C. Tự chủ về kinh tế. D. Tự do về giao thông.

Câu 63. Về phía tây, Tây Nam Á tiếp giáp với các biển nào sau đây?

A. Hồng Hải và biển Caxpi. B. Biển Đen và Địa Trung Hải.

C. Hồng Hải và vịnh Pécxích. D. Địa Trung Hải và Hồng Hải.

Câu 64. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả nào sau đây?

A. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.

B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia C. Thúc đẩy nhanh tăng trưởng nền kinh tế toàn cầu.

D. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước Câu 65. Các nước đang phát triển có

A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài ít.

(10)

C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 66. Tây Nam Á là khu vực cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc chủ yếu do A. con đường tơ lụa đi qua, có nền văn minh rực rỡ, lâu đời.

B. nằm trên đường hàng hải quốc tế, dân cư theo đạo Hồi.

C. vị trí tiếp giáp giữa ba châu lục, trữ lượng dầu mỏ lớn.

D. nơi ra đời của tổ chức khủng bố, đe dọa an ninh thế giới.

Câu 67. Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là A. tự do hoá dịch vụ trong phạm vi khu vực

B. tạo lập được một thị trường chung rộng lớn.

C. sự tự do hoá thương mại giữa các nước nước D. sự hợp tác và cạnh tranh giữa các quốc gia

Câu 68. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng bùng nổ dân số?

A. Tỉ lệ nhập cư liên tục tăng. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.

C. Tuổi thọ trung bình thấp. D. Tỉ suất tử vong liên tục tăng.

Câu 69. Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới chủ yếu do A. trình độ dân trí của phần lớn dân cư còn thấp.

B. hậu quả sự phát triển nhanh của ngành du lịch.

C. tình trạng đói nghèo vẫn còn ở một số quốc gia D. tồn tại nhiều hủ tục lạc hậu chưa được xóa bỏ.

Câu 70. Cho bảng số liệu:

TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH QUA CÁC GIAI ĐOẠN (Đơn vị: %) Nhóm nước 1985 - 1990 1995 -2000 2015 - 2020

Phát triển 0,6 0,2 0,1

Đang phát triển 1,9 1,7 1,4

Thế giới 1,6 1,4 1,1

(Nguồn: World population data sheet)

Phát biểu nào sau đây không đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước thời kì 1985 - 2020?

A. Các nước phát triển và đang phát triển đều liên tục giảm.

B. Các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.

C. Các nước phát triển giảm nhiều hơn các nước đang phát triển.

D. Các nước phát triển thấp hơn trung bình thế giới.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi có arabinose, AraC cạnh tranh với RNA polymerase để bám vào trình tự này và tự ức chế quá trình phiên mã của chính nó (P C promoter), sự bám của AraC của AraC vào

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào.. Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nàoA. Biện pháp nhằm đảm bảo cân

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào.. Việc khai thác những tài nguyên giàu có

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào.. Phần lớn lãnh thổ Mĩ

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào.. Mã

Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở. đại