TỔ TOÁN
CHƯƠNG 1:
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA
HAI VECTƠ (T1)
Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm O
F E
D
B C A
O
Chỉ ra các vectơ cùng phương với vectơ OEuuur Chỉ ra các vectơ cùng hướng với vectơ OEuuur Chỉ ra các vectơ bằng vectơ OEuuur
BÀI MỚI
1. Tổng cuả hai vectơ: Định nghĩa (SGK)
1. Tổng cuả hai vectơ: Định nghĩa (SGK)
A
B
C
a
b
a b
a b
AB BC AC
a + b = AB + BC = AC
r r uuur uuur uuur
AB + AD = AB + BC = AC uuur uuur uuur uuur uuur
A
B C
D
2. Quy tắc hình bình hành:
Nếu ABCD là hình bình hành
AB + AD = AC
uuur uuur uuur
3. Tính chất của phép cộng các vectơ
Với ba vectơ tùy ý ta cóa b cr r r; ;
( tính chất giao hoán)
a b b a
+ + = +
r r r r
( tính chất kết hợp)
( a b ) c a ( b c )
+ + + = + +
r r r r r r
( tính chất của vectơ - không)
0 0
a a a
+ + = + =
r r r r r
Chú ý:
Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có:
AB BC AC (quy tắc 3 điểm)
Theo quy tăc 3 điểm ta có:
( )
VT AB CD AD DB CD
( )
AD CD DB
AD CB VP
VP AD CB AB BD CB
( )
AB CB BD
AB CD VT
Cách 1:
Cách 2:
Ví dụ 1: Cho 4 điểm bất kỳ Chứng minh:uuurAB CD+ uuur = uuurAD CB+ uur
, , , A B C D
BÀI TẬP
Bài 2/12: Cho ABCD là hình vuông cạnh a. Tính AB AD
Giải:
B C
A D
2 AB AD AC AC a
Theo quy tắc hình bình hành
A
B
C =
AB BC AC Ta có:
=
AB BC AC
AC a
Bài 5/12: Cho ΔABC đều cạnh a. Tính AB BC Giải:
Bài 5 (Đề cương trang 48): Rút gọn các vectơ
)w
c = MN + PQ+ RN + NP+ QR ur uuur uuur uuur uuur uuur
MN NP PQ QR
= uuur + uuur + uuur + uuur MP PR MR
= uuur + uur = uuur
CỦNG CỐ
BTVN:1,3,4/12(SGK) BTĐC:1 trang 47
Câu 1: Cho các điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng?
. AB CB CA
A
.
.
B BA CA BC C BA. BC AC D AB. BC CA
.
Lời giải
Chọn B. BA BC CA CA BC
Câu 2: Cho tam giác ABC đều cạnh
a
. Tính AB AC Lời giảiChọn A.
Dựng hình bình hành ABCD và gọi M là trung điểm BC
2 3
AB AC AD AD AM a
Ta có