HÌNH HỌC 8
Tiết 42:
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM
GIÁC ĐỒNG DẠNG
KiÓm tra bµi cò :
Cho ∆ ABC có MN // BC (M AB, N AC) như hình vẽ : ∈ ∈ A
B C
M N
1) Hãy điền vào chỗ có dấu... để được khẳng định đúng :
∆ AMN và ∆ ABC có:
= ACB
2) Chọn kết quả đúng :
A. B.
C. D.
AMN=
......
ABC ANM
BC MN NC
AN MB
AM
BC MN AC
AN AB
AM
BC MN AC
NC AB
MB
MN BC AC
AN AB
AM
a. Đ nh nghĩaị :
A’ = A; B’ = B; C’ = C
= =
=>
Gi i: ả
Ta có
A’ = A; B’ = B; C’ = C
A
B C
A’
B’ C’
= k
k g i là ọ t số đống d ngỉ ạ Kí hi u: ΔA’B’C’ ΔABCệ
S
Ở ?1 có t số đố"ng d ng k =?ỉ ạ
k = 1/2
?1
A’
C’
B’
2
3
2,5 A
B C
4 5
6
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’
-Hãy viế t các c p góc bằ"ng nhau.ặ
-Tính các t số ỉ
,so sánh
Cần viết đúng các
đỉnh tương ứng
Δ A’B’C’ đố"ng d ngạ v i Δ ABC nế uớ
1.
Ta nói ΔA’B’C’ đố"ng d ng ạ v i ΔABCớ AB
B A' '
2 1 6
3 '
'
BC C B
2 1 5
5 , 2 '
'
CA A C
AB B A' '
BC C B' '
2) ( 1 '
'
CA A C BC
C B AC
C A AB
B
A' ' ' ' ' '
'; ' AB
B
A ' '; BC
C B
CA A C' '
4 2
2
1
AB B A' '
a. Đ nh nghĩaị :
A’ = A; B’ = B; C’ = C
= k
k g i là ọ t số đống d ngỉ ạ Kớ hi u: ΔA’B’C’ ΔABCệ
S
Δ A’B’C’ đố"ng d ngạ v i Δ ABC nế uớ
Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
1. Tam giỏc đồng dạng:
b. Tớnh chấ t:
1) Nếu A’B’C’ = ABC thỡ A’B’C’ cú đồng dạng với ABC khụng ? Tỉ số đồng dạng bằng bao nhiờu ?
2) Nếu A’B’C’ ABC theo ti số k thỡ
ABC A’B’C’ theo tỉ số nào ?
?2
BC C B AC
C A AB
B
A' ' ' ' ' '
a. Đ nh nghĩaị :
A’ = A; B’ = B; C’ = C
= k
k g i là ọ t số đống d ngỉ ạ Kớ hi u: ΔA’B’C’ ΔABCệ
S
Δ A’B’C’ đố"ng d ngạ v i Δ ABC nế uớ
Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
ΔA’B’C’ = ΔABC
Nến:
A’ = A ; B’ = B ; C’ = C
và
ΔA’B’C’ ΔABC
S
A’B’=AB, A’C’=AC, B’C’=BC và
A’ = A ; B’ = B ; C’ = C A
A’
B’ C’ B C
b. Tớnh chấ t:
=1
?2
ΔA’B’C’ và ΔABC cú:
BC C B AC
C A AB
B
A' ' ' ' ' '
BC C B AC
C A AB
B
A' ' ' ' ' '
a. Đ nh nghĩaị :
A’ = A; B’ = B; C’ = C
= k
k g i là ọ t số đống d ngỉ ạ Kớ hi u: ΔA’B’C’ ΔABCệ
S
Δ A’B’C’ đố"ng d ngạ v i Δ ABC nế uớ 1. Tam giỏc đồng dạng:
b. Tớnh chấ t:
1) Nếu A’B’C’ = ABC thì A’B’C’ có đồng dạng với ABC không ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?
2) Nếu A’B’C’ ABC theo tỉ số k thì
ABC A’B’C’ theo tỉ số nào ? Lời giải.
1)Nếu A’B’C’ = ABC thỡ A’B’C’ ABC Tỉ số đồng dạng k = 1.
2) A’B’C’ ABC theo t số kỉ
?2
= ?
V y ậ AB C A’B’C’ theo t số ỉ
S
BC C B AC
C A AB
B
A' ' ' ' ' '
' ' ' ' ' ' A B A C B C
AB AC BC k
' ' ' ' ' '
AB AC BC
A B A C B C
k 1 k
1
1.a. Đ nh nghĩaị :
A’ = A; B’ = B; C’ = C
= k
k g i là ọ t số đống d ngỉ ạ Kí hi u: ΔA’B’C’ ΔABCệ
S
Δ A’B’C’ đố"ng d ngạ v i Δ ABC nế uớ
b. Tính chấ t: (sgk/70)
Tính chất : - Tính chất1 :
: M i tam giác đ d v i chính nó.ọ ớ
- Tính chất2 Nế u A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’.
-Tính chất3 :
Nế u A’B’C’ A”B”C” và A”B”C”
ABC thì
A’B’C’ ABC.
BC C B AC
C A AB
B
A' ' ' ' ' '
A
B C
M N a
AC AN BC
MN AB
M
A = = A chung; M = B ; N = C
Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh
BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam
giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào?
2. Định lí:
AMN
S
ABC?3
1. Tam giác đồng dạng:
AMN và ABC
a. Đ nh nghĩaị :
A’ = A; B’ = B; C’ = C
= k
k g i là ọ t số đống d ngỉ ạ Kí hi u: ΔA’B’C’ ΔABCệ
S
Δ A’B’C’ đố"ng d ngạ v i Δ ABC nế uớ 1.
b. Tính chấ t: (sgk/70)
2. Định lý : (SGK/ 71)
Đ nh lí ị : Nế u m t đ ộ ườ ng th ng cằ t hai ẳ c nh c a tam giác và song song v i ạ ủ ớ c nh còn l i thì nó t o thành m t ạ ạ ạ ộ tam giác m i đố"ng d ng v i tam giác ớ ạ ớ đã cho.
A
B C
M N a
GT ABC , MN // BC ( M AB, N AC )
KL AMN ABC
BC C B AC
C A AB
B
A' ' ' ' ' '
a. Đ nh nghĩaị :
A’ = A; B’ = B; C’ = C
= k
k g i là ọ t số đống d ngỉ ạ Kí hi u: ΔA’B’C’ ΔABCệ
S
Δ A’B’C’ đố"ng d ngạ v i Δ ABC nế uớ
b. Tính chấ t: (sgk/70)
2.Định lý : (SGK/ 71) A
B C
M N a
GT ABC , MN // BC ( M AB, N AC ) KL AMN ABC
A
B C
M N a
A
B C
M N a
M N
M N
Chú ý:Đ nh lý cũng đúng cho trị ường h p đợ ường th ng a cằ t phấ"n kéo dài hai ẳ c nh c a tam giác và song song v i c nh ạ ủ ớ ạ còn l i ạ
+ Chú ý: (sgk/71)
BC C B AC
C A AB
B
A' ' ' ' ' '
A
B C
M
N Câu 1. Chọn đáp án đúng:
Cho ABC có MN // AC ta có: ∆
A. BMN BCA ∆ ∆ B. ABC MBN ∆ ∆ C. BMN ABC ∆ ∆ D. ABC MNB ∆ ∆
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
Câu 2. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. S
Đ
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
A. 2 B. 1
C. D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 3. Chọn đáp án đúng.
Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số thì A’B’C’ ABC theo ∆ ∆ ∆ ∆ tỉ số:
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
2 1
2
1
A
B C
D E
Bài 25/ SGK: Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k =
Giải
*Cách dựng:
-Trên AB lấy điểm D sao cho
-Từ D kẻ DE // BC (E AC)
*Chứng minh:
-Vì DE // BC, theo định lí về tam giác đồng dạng ta có:
∆ADE ∆ABC theo tỉ số k ∽
=
Ta được ∆ADE ∆ABC theo tỉ số k ∽ = - Vẽ ∆ABC
E' D' Cách 1:
1 2
AD = AB1 2
1 2
1 2
Bài tập 27( Trang 72 /SGK)
B
A
C
M N
L
∆AMN ∆ABC∽
Suy ra : ∆AMN ∆MBL∽
∆MBL ∆ABC∽ MN // BC nên
Vì ML // AC nên
Giải:
a)
b)
∆AMN ∆ABC∽
∆MBL ∆ABC∽
∆AMN ∆MB∽ L
Bàitập27(trang 72/ SGK):
Từđiểm M thuộccạnh AB của tam giác ABC với AM = MB, kẻcáctia song songvới AC và BC , chúngcắt BC, AC lầnlượttại L và N.
a) Nêutấtcảcáccặp tam giácđồngdạng
b) đốivớimỗicặp tam giácđồngdạng,
hãyviếtcáccặpgócbằngnhauvàtỉsốđồngdạngtươngứng
Bàitập27(trang 72/ SGK):Từđiểm M thuộccạnh AB của tam giác ABC với AM = MB, kẻcáctia song songvới AC và BC , chúngcắt BC, AC lầnlượttại L và N.
a) Nêutấtcảcáccặp tam giácđồngdạng
b) đốivớimỗicặp tam giácđồngdạng,
hãyviếtcáccặpgócbằngnhauvàtỉsốđồngdạngtươngứng
; AMN= MBL
A chung; AMN ABC; ANM ACB AM AN MN 1
AB AC BC 3
B : chung; BML BAC; BLM BCA BM BL ML 2
AB BC AC 3
A : chung; MAN BML; ANM MLB AM AN MN 1
MB ML BL 2
- Các góc tương ứng bằng nhau.
- Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
Định nghĩa
Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC nếu:
- Các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có:
A
B C
A’
B’ C’
Hình 1
thì ∆A’B’C’ có đồng dạng với ∆ABC không?
C C
B B
A
A ˆ ' ˆ ; ˆ ' ˆ ; ˆ ' ˆ
CA A C
BC C B AB
B
A ' ' ' ' ' '
a. Đ nh nghĩaị :
A’ = A; B’ = B; C’ = C
= k
k g i là ọ t số đống d ngỉ ạ Kớ hi u: ΔA’B’C’ ΔABCệ
S
Δ A’B’C’ đố"ng d ngạ v i Δ ABC nế uớ
Tiết 40: Khái niệm hai tam giác đồng dạng 1. Tam giác đồng dạng
b. Tớnh chấ t: (sgk/70)
2. Định lý : (SGK/ 71)
Định lớ: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giỏc và song song với cạnh cũn lại thỡ nú tạo thành một tam giỏc mới đồng dạng với tam giỏc đó cho.
A
B C
M N a
GT ABC , MN // BC ( M AB, N AC )
KL AMN ABC
BC C B AC
C A AB
B
A' ' ' ' ' '
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nắm vững định nghĩa,định lí,tính chất hai tam giác đồng dạng
-BTVN: 24, 26, 28 tr 72 SGK Xem trước 3 bài:
+Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
+ Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
+ Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ nhất