1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II, MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2010 - 2011
A. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH
I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
CHƯƠNG IV : GIỚI HẠN 1/ Chứng minh dãy số (un) có giới hạn 0.
Phương pháp: - Vận dụng định lí: Nếu |un| ≤ vn, n và lim vn = 0 thì limun = 0 - Sử dụng một số dãy số có giới hạn 0: lim1 0
n , lim 1 0
n , lim3 0 1
n , lim 0
qn với |q| < 1 2/ Tìm giới hạn của dãy số, của hàm số.
Phương pháp: Vận dụng các định lí về giới hạn hữu hạn và các quy tắc tìm giới hạn vô cực - Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của dãy số:
+) Nếu limun = + thì lim 1 0 un
- Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số:
+) Nếu
0
lim
x x f x
thì
0
lim 1 0
xx f x
- Chú ý khi gặp các dạng vô định: ; ;0 ; 0.
0
ta phải khử các dạng vô định đó bằng cách: chia tử và mẫu cho n hoặc x mũ lớn nhất; phân tích tử hoặc mẫu thành nhân tử để đơn giản, nhân cả tử và mẫu với một lượng liên hợp;…
3/ Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Cho CSN (un) lùi vô hạn (với q 1), ta có :
1 1 1 1
1
n u
S u u q u q
q
4/ Xét tính liên tục của hàm số
Phương pháp: Xét tính liên tục của hsố f(x) tại x0: limun limvn = L lim(unvn)
L >0
L < 0
L >0
L < 0
limun=L limvn Dấu của
vn lim n
n
u v L >0
0
+
L > 0 -
L < 0 +
L < 0 -
) ( lim
0
x f
xx lim ( )
0
x g
xx lim ( ). ( )
0
x g x f
xx
+ ∞ L > 0 + ∞
- ∞ - ∞
+ ∞ L < 0 - ∞
- ∞ + ∞
) ( lim
0
x
x f
x lim ( )
0
x
x g
x Dấu của
g(x) ( )
) lim (
0 g x
x f
xx
L > 0
0
+ + ∞
- - ∞
L < 0 + - ∞
- + ∞
2 +) Tính f(x0)
+) Tìm
0
limx x f x
(nếu có) - Nếu
0
lim
x x f x
không tồn tại f(x) gián đoạn tại x0.
- Nếu
0
lim 0
x x f x L f x
f(x) gián đoạn tại x0
- Nếu
0
lim 0
x x f x L f x
f(x) liên tục tại x0.
5/ Chứng minh sự tồn tại nghiệm của một phương trình.
Phương pháp: Vận dụng hệ quả của định lí về giá trị trung gian: Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm nằm trong (a ; b).
CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM 1/ Tìm đạo hàm của hàm số
Phương pháp: Áp dụng các công thức tính đạo hàm +) Các quy tắc tính đạo hàm:
'
2 '
2
( ) ' ' '
( . ) ' '. '.
( . ) ' . '
'. '.
1 '
u v u v
u v u v v u k u k u
u u v v u
v v
v
v v
1
' 2
' 0 ; ' 1
' .
1 1
' 1 2
n n
c x
x n x
x x
x x
1
' 2
' . . '
1 '
' ' 2
n n
u n u u
u
u u
u u
u
+) Đạo hàm của hàm hợp: Nếu y f u x[ ( )] thì
y
'x f u
u'.
'x+) Đạo hàm của các hàm số lượng giác:
22
sin ' cos
cos ' sin
tan ' 1 cos (cot ) ' 1
sin
x x
x x
x x
x x
22
sin ' '.cos cos ' '.sin tan ' '
cos (cot ) ' '
sin
u u u
u u u
u u
u u u
u
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Phương pháp:pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0 có hoành độ x0 có dạng:
y = f’(x0) (x – x0) + f(x0)
3/ Vi phân
- Vi phân của hàm số tại nột điểm: df x( )0 f x'( ).0 x
- Ứng dụng vi phân vào tính gần đúng: f x( 0 x) f x( )0 f x'( )0 x - Vi phân của hàm số: df x( ) f x dx'( ) hay dy y dx'
4/ Đạo hàm cấp cao:
- Đạo hàm cấp hai của hàm số: f’’= (f’)’.
- Đạo hàm cấp n của hàm số: f(n) = [f(n-1)]’.
3 II. BÀI TẬP
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN Bài 1: Chứng minh các dãy số sau có giới hạn 0:
2
) 1
2 1
n
a un
n
sin 2
) n 1
b u n
n
2
cos 3
) n n n
c u n n
) cos
n 1 d u n
n n
1
) 1
3
n
n n
e u
2
) 3 1
n
n n
f u
1 1
1 1
) 3 5
n
n n n
g u
h u) n n 1 n Bài 2: Tìm các giới hạn sau:
3
3 2
2 3 1
) lim n n
a n n
3 2
3 2
) lim
2 1
n n
b n
) lim 3 3 2
2 1
c n
n n
5
3 2
1 2 3
) lim
( 2) (5 1)
n n
d n n
4 2 1
) lim
1 2
n n
e n
3 2.5
) lim
3.5 4
n n
n n
f
3 4 1
) lim
2.4 2
n n
n n
g
2 2
4 1 9 2
) lim
2
n n
h n
) lim n
i u với
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 ... 1
un
n n
ĐS: a) -3 b) + c) 0 d) -3/25 e) -1 f) -2/3 g) -1/2 h) 1 i) 1
Bài 3 : Tính các giới hạn sau:
) lim(3 2 1)
a n n b) lim( 2 n4n2 n 3) c) lim 3
n2nsin 2n
d) lim 3n2 n 1
) lim 2.3n 5.4n
e f) lim 3n2 1 2n g) lim n2 1 n h)lim
n2 n n
2
) lim 3 6 1 7
i n n n k) lim n
n 1 n
l) lim
n23nn
m) lim
3 n3n2 n
ĐS: a) + b) - c) + d) + e) - f) - g) 0 h) + i) - k) -1/2 l) -3/2 m) 1/3 Bài 4: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau:
a)
1 1 1 1 1
1, , , ,..., ,...
2 4 8 2
n
b)
1 1 1 1 1
1, , , ,..., ,...
3 9 27 3
n
ĐS: a) 2/3 b) 3/2
Bài 5: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng
):
a)
3
3 2
5 1
lim 2 3 1
x
x x
x x
b)
3 3 2
lim 2 1
x
x
x
c)
3 2
2
5 1
lim 3
x
x x
x x
d)
5 3
2 3
2 4
lim 1 3 2
x
x x x
x x
2
3 2
5 1
) lim
2 3 1
x
e x
x x
f)
2 2
2 4 1
lim 2 5
x
x x x
x
ĐS: a) -1/2 b) - c) - d) - e) 0 f) -1/5
Bài 6: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng: a.):
a) lim ( 2 3 2 3 1)
x x x x
b) lim ( 4 3 5 3)
x x x x
c) lim 4 2 2
x x x
d) lim 2 3 2
x x x
e)xlim
3x2 x 2x
f)xlim
2x2 x x
ĐS: a) + b) - c) + d) + e) - f) +
Bài 7: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Giới hạn một bên):
4 a)
3
lim 1 3
x
x
x
b)
24
lim 1
x 4
x
x
c)
3
2 1
lim 3
x
x
x
d)
2
2 1
lim 2
x
x
x
e) 2
0
lim 2
x
x x
x x
f)
1
3 1
lim 1
x
x
x
ĐS: a) - b) - c) + d) + e) 1 f) +
Bài 8: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng 0 0):
a/
2 3
lim 9 3
x
x
x
b/
2 1
3 2
limx 1
x x
x
c) 2
3
lim 3
2 3
x
x
x x
d)
3 1 2
lim 1 1
x
x
x
e)
2 1 2
2 3
limx 2 1
x x
x x
f)
2
lim 2
7 3
x
x
x
g)
2 3
lim 9
1 2
x
x
x
h)
4
2 1 3
lim
2
x
x
x
i)
1
lim 2 1
5 2
x
x
x
k)
2 2
3 2
lim 2
x
x x
x
ĐS: a) 6 b) -1 c) -4 d) 3/2 e) 4/3 f) -6 g) 24 h) 4/3 i) 2 k) 0
Bài 9: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng 0. ):
a)
0
1 1
lim 1
1
x x x
b)
21
2 3
lim 1
1
x
x x
x
c) 2
3
2 1
lim 9.
3
x
x x
x
d/ lim2
3 8
22
x
x x
x
ĐS: a) -1 b) 0 c) + d) 0
Bài 10: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng - ):
a) xlim
x2 1 x
b) xlim
x2 2x x2 1
c)xlim
4x2 x 2x
d)xlim
x2 x x2 1
ĐS: a) 0 b) 1 c) 1/4 d) 1/2
Bài 11: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Áp dụng
0
limsin 1
x
x
x ) a)
0
sin 3 lim
x
x
x b) 2
0
sin sin 2 limx 3
x x
x c)
2 0
1 cos limx sin
x
x x
d)
0
sin .sin 2 ....sin
lim n
x
x x nx
x ĐS: a) 3 b) 2/3 c) 1 d) n!
Bài 12: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
a)
2 4
-2
( ) 2
4 -2
x khi x
f x x
khi x
tại x0 = -2 b)
2 4 3
khi x<3
( ) 3
5 khi 3
x x
f x x
x
tại x0 = 3
c)
2 2 3 5
1
( ) 1
7 1
x x
khi x
f x x
khi x
tại x0 = 1 d)
2 1
3
( ) 3
3 3
x khi x
f x x
khi x
tại x0 = 3
e/
2 2
2
( ) 2
2 2 2
x khi x
f x x
khi x
tại x0 = 2 f)
2 2
( ) 1 1
3 4 2
x khi x
f x x
x khi x
tại x0 = 2 ĐS: a) liên tục ; b) không liên tục ; c) liên tục ; d) không liên tục ; e) liên tục ; f) liên tục
Bài 13: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng:
a)
2 3 2
2
( ) 2
1 2
x x
khi x
f x x
khi x
b)
21 2
( ) 2
3 2
x khi x
f x x
khi x
c)
2 2
x 2
2
5 x 2
x x f x x khi
x khi
d)
22
0 0 1
2 1 1
x khi x
f x x khi x
x x khi x
5
ĐS: a) hsliên tục trên R ; b) hs liên tục trên mỗi khoảng (-; 2), (2; +) và bị gián đọan tại x = 2.
c) hsliên tục trên R ; d) hs liên tục trên mỗi khoảng (-; 1), (1; +) và bị gián đọan tại x = 1.
Bài 14: Tìm điều kiện của số thực a sao cho các hàm số sau liên tục tại x0. a)
2 2
1 1
1 x x
khi x
f x x
a khi x
với x0 = -1 b)
2 1
( ) 2 3 1
x khi x f x ax khi x
với x0 = 1
c)
7 3
2
( ) 2
1 2
x khi x
f x x
a khi x
với x0 = 2 d)
3 2 1 1 ( ) 2 1 1
x khi x
f x a khi x
với x0 = 1 ĐS: a) a = -3 b) a = 2 c) a = 7/6 d) a = 1/2
Bài 15: Chứng minh rằng phương trình:
a) x45x 2 0 có ít nhất một nghiệm.
b) x53x 7 0 có ít nhất một nghiệm.
c) 2x33x2 5 0 có ít nhất một nghiệm d)2x310x 7 0 có ít nhất 2 nghiệm.
e) cosx = x có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; /3) f) cos2x = 2sinx – 2 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
g) x33x2 1 0 có 3 nghiệm phân biệt.
h)
1m2
x1
3x2 x 3 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; -2) với mọi m.i) m x
1
3
x2 4
x4 3 0 luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi m.CHƯƠNG V : ĐẠO HÀM
Bài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm các hàm số sau:
a) yx3 b)y3x21 c) y x1 d) 1 y 1
x
Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
1) 3 2 5
3 2
x x
y x
2) 3
2 5 2
x
x
y
3) 2 42 53 64
y 7
x x x x
4) y5x2(3x1) 5) y = (x3 – 3x )(x4 + x2 – 1) 6)y(x2 5)3
7)y(x2 1)(53x2) 8)yx(2x1)(3x2) 9)y(x1)(x2)2(x3)3 10) y2 3x x
x 1
11)y 2x3 12)y = ( 5x3 + x2 – 4 )513)y 3x4x2 14) y
2x21
x2 3
x7
15) 2 2 52 y x
x
16) 2 1
2 3 5
y x x
17)
3 2
2 1
x x
y x x
18)
2 2
7 5
3
x x
y x x 19)y x2 6x7 20)y x1 x2 21)y(x1) x2 x1
22) 2 1
3
2 2
x
x
y x 23) y 1 x
1 x
24)y
2x23 x1
36
25) y
x2 x
3 x32x 26) y = x(x2- x+1) 27)3
2 2 3
2
y x x x
x
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y = 5sinx – 3cosx 2) y = cos (x3) 3) y = x.cotx 4)y(1cotx)2 5)ycosx.sin2 x 6) cos 1cos3
y x3 x 7)
sin4 2x
y 8)
x x
x y x
cos sin
cos sin
9)y cot (2x3 ) 4
10) ysin (cos 3 )2 x 11) y cot 1 x 3 2 12) y3sin2 x.sin3x 13) y 2 tan x 2 14) y cosx3 4cot x
3sin x 3
15)ysin(2sin )x 16) y= sin4 p- 3x
17) 2 2
) 2 sin 1 (
1 y x
18) y xsin x 1 tan x
19) y sin x x
x sin x
20) y 1 2tanx
Bài 4: Cho hai hàm số : f x( )sin4 xcos4 x và ( ) 1cos 4 g x 4 x Chứng minh rằng: f x'( )g x'( ) ( x ).
Bài 5: Cho yx33x22 . Tìm x để: a) y’ > 0 b) y’ < 3 ĐS: a) 0
2 x x
b) 1 2 x 1 2 Bài 6: Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng:
a) f(x) = cos x + sin x + x. b) f(x) = 3sinxcosxx c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1
Bài 7: Cho hàm số f(x) 1 x. Tính : f(3) (x 3)f '(3) Bài 8: a) Cho hàm số:
2 2
2 2
x x
y . Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2 b) Cho hàm số y = xx 43
. Chứng minh rằng: 2(y’)2 =(y -1)y’’
c) Cho hàm số y 2x x 2
.
Chứng minh rằng:
y y" 1 03 Bài 9: Chứng minh rằng f x'( )0 x , biết:a/ ( ) 2 9 6 2 3 3 2 6 1
f x 3x x x x x b/ f x( )2xsinx Bài 10: Cho hàm số
2
2
x x
y x
(C) a) Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = -1.
Bài 11: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 (C)
a) Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = 2.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = - x + 2.
Bài 12: Gọi ( C) là đồ thị hàm số : yx35x22. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) a) Tại M (0;2).
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1.
7 c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y =1
7x – 4.
Bài 13: Cho đường cong (C):
2 2 y x
x
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) a) Tại điểm có hoành độ bằng 1b) Tại điểm có tung độ bằng
1 3
c) Biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là 4 Bài 14: Tính vi phân các hàm số sau:
a) yx3 2x1 b)
sin4 2x
y c) y x2 6x7 d) ycosx.sin2 x e) y(1cotx)2 Bài 15: Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
1) 1
2 y x
x
2) 22 1 2 y x
x x
3) 2 1 y x
x
4) yx x21 5) yx2sinx 6) y (1 x2) cosx 7) y = x.cos2x 8) y = sin5x.cos2x ĐS: 1)
3'' 6
2 y
x
2)
3 2
2 3
4 10 30 14
''
2
x x x
y
x x
3)
2 2 3
2 3
''
1 y x x
x
4)
3
2 2
2 3
''
1 1
x x
y
x x
5) y''
2x2
sinx4 cosx x 6) y''4 sinx x(x23) cosx 7) y’’ = -4sin2x – 4xcos2x 8) y’’ = -29sin5x.cos2x – 20cos5x.sin2xBài 16: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
a) 1
y 1
x
b) y = sinx
ĐS: a)
11 !
1
n n
n
y n
x
b) sin
2 yn xn
8
B. HÌNH HỌC I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Chứng minh hai đường thẳng a và b vuông góc
Phương pháp 1: Chứng minh góc giữa hai đường thẳng a và b bằng
90
0. Phương pháp 2:
a b u v . 0
(u v ,
lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b). Phương pháp 3: Chứng minh
a ( ) b
hoặcb ( ) a
Phương pháp 4: Áp dụng định lí 3 đường vuông góc ( a b a b' với b’ là hình chiếu của đt b lên mp chứa đt a).
Dạng 2: Chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp (P).
Phương pháp 1: Chứng minh: d a và d b với a b = M; a,b (P)
Phương pháp 2: Chứng minh d // a, a (P)
Phương pháp 3: Chứng minh: d (Q) (P), d a = (P) (Q).
Phương pháp 4: Chứng minh: d = (Q) (R) và (Q) (P), (R) (P).
Dạng 3: Chứng minh hai mp (P) và (Q) vuông góc.
Phương pháp 1: Chứng minh (P) a (Q).
Phương pháp 2: Chứng minh (P) // (R) (Q).
Phương pháp 3: Chứng minh (P) // a (Q).
Dạng 4: Tính góc giữa 2 đt a và b.
Phương pháp: - Xác định đt a’// a, b’// b ( a’ b’ = O) - Khi đó: (a, b) = (a’, b’).
Dạng 5: Tính góc giữa đt d và mp(P).
Phương pháp: Gọi góc giữa đt d và mp(P) là +) Nếu d (P) thì = 900.
+) Nếu d không vuông góc với (P): - Xác định hình chiếu d’ của d lên mp(P) - Khi đó: = (d,d’)
Dạng 6: Tính góc giữa hai mp (P) và (Q).
Phương pháp 1:
- Xác định a (P), b (Q).
- Tính góc = (a,b)
Phương pháp 2: Nếu (P) (Q) = d - Tìm (R) d
- Xác định a = (R) (P) - Xác định b = (R) (Q) - Tính góc = (a,b).
Dạng 7: Tính khoảng cách.
Tính khoảng từ một điểm M đến đt a:
Phương pháp:
d M a ( , ) MH
(với H là hình chiếu vuông góc của M trên a). Tính khoảng từ một điểm A đến mp (P):
Phương pháp: - Tìm hình chiếu H của A lên (P).
-
d
(M, (P)) = AH Tính khoảng giữa đt và mp (P) song song với nó:
d
(, (P))= d
(M, (P)) (M là điểm thuộc ). Xác định đoạn vuông góc chung và tính khoảng giữa 2 đt chéo nhau a và b:
+) Phương pháp 1: Nếu a b :
9 - Dựng (P) a và (P) b
- Xác định A = (P) b
- Dựng hình chiếu H của A lên b
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b +) Phương pháp 2:
- Dựng (P) a và (P) // b.
- Dựng hình chiếu b’ của b lên (P). b’ // b, b’ a = H - Dựng đt vuông góc với (P) tại H cắt đt b tại A.
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b.
+) Phương pháp 2:
- Dựng đt (P) a tại I cắt b tại O
- Xác định hình chiếu b’ của b trên (P) (b’ đi qua O).
- Kẻ IK b’ tại K.
- Dựng đt vuông góc với (P) tại K, cắt b tại H.
- Kẻ đt đi qua H và song song với IK, cắt đt a tại A.
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA (ABC).
a) Chứng minh: BC (SAB).
b) Gọi AH là đường cao của SAB. Chứng minh: AH SC.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA (ABCD). Chứng minh rằng:
a) BC (SAB).
b) SD DC.
c) SC BD.
Bài 3: Cho tứ diện ABCD có AB=AC, DB=DC. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: BC AD.
b) Gọi AH là đường cao của ADI. Chứng minh: AH (BCD).
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA = SC = SB = SD = a 2. a) Chứng minh SO (ABCD).
b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh IKSD c) Tính góc giữa đt SB và mp(ABCD).
Bài 5: Cho tứ diện ABCD có AB CD, BC AD. Gọi H là hình chiếu của A lên mp(BCD). Chứng minh:
a) H là trực tâm BCD.
b) AC BD.
Bài 6: Cho tứ diện đều ABCD. Chứng minh rằng các cặp cạnh đối diện của tứ diện vuông góc với nhau từng đôi một.
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tâm O và AB = SA = a, BC = a 3, SA (ABCD).
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b) Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh IO (ABCD).
c) Tính góc giữa SC và (ABCD).
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA (ABCD) . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
10 BAD 60 0
a) Chứng minh BC (SAB), BD (SAC).
b) Chứng minh SC (AHK).
c) Chứng minh HK (SAC).
Bài 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA = AB = AC = a, SA (ABC).
Gọi I là trung điểm BC.
a) Chứng minh BC (SAI).
b) Tính SI.
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA (ABC) và SA = a, AC = 2a.
a) Chứng minh rằng: (SBC) (SAB).
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
d) Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SA và BC.
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA= OB = OC = a.
Gọi I là trung điểm BC; H, K lần lượt là hình chiếu của O lên trên các đường thẳng AB và AC.
1. CMR: BC(OAI).
2. CMR: (OAI)(OHK).
3. Tính khoảng cách từ điểm O đến mp (ABC). ĐS:a / 3 5. Tính côsin của góc giữa OA và mp (OHK). ĐS:cos 6 / 3 6. Tính tang của góc giữa (OBC) và (ABC). ĐS: tan 2 7. Tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng HK và OI. Tính khoảng cách giữa hai đường ấy. ĐS: a / 2 Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA a 2 . 1. CMR: Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
2. CMR: mp (SAC)mp(SBD) .
3. Tính góc giữa SC và mp (ABCD), góc giữa SC và mp (SAB). ĐS: 45 , 300 0 4. Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). ĐS: tan 2 5. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC), khoảng cách từ điểm A đến mp (SCD).
ĐS: a 6 / 3 6. Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SC và BD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ấy. ĐS: a / 2 7. Hãy chỉ ra điểm I cách đều S, A, B, C, D và tính SI. ĐS: SI a Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, SA SB SD a 3 / 2 và . Gọi H là hình chiếu của S trên AC.
1. CMR: BD(SAC) và SH (ABCD) . 2. CMR: ADSB.
3. CMR: (SAC)(SBD).
4. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) và SC. ĐS: SH a 15 / 6 và SC = a 7 / 2 5. Tính sin của góc giữa SD và (SAC), côsin của góc giữa SC và (SBD).
ĐS: sin 3 / 3 và cos 3 / 14.
6. Tính khoảng cách từ H đến (SBD). ĐS: a 10 / 12 7. Tính góc giữa(SAD)và (ABCD). ĐS: tan 5 8. Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SH và BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ấy. ĐS: a 3 / 3
11
ADC 45 0
9. Hãy chỉ ra điểm I cách đều S, A, B, D và tính MI. ĐS: 3 15a / 20 Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A, AB = BC = a và
.
Hai mặt bên SAB, SAD cùng vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . 1. CMR: BC mp(SAB).
2. CMR: CDSC.
3. Tính góc giữa SC và (ABCD), góc giữa SC và (SAB), góc giữa SD và (SAC).
ĐS: 45 , 30 , tan0 0 2 / 2
4. Tính tang của góc giữa mp(SBC) và mp(ABCD). ĐS: tan 2 5. Tính khoảng cách giữa SA và BD. ĐS: 2a / 5 6. Tính khoảng cách từ A đến (SBD). ĐS: 2a / 7 7. Hãy chỉ ra điểm M cách đều S, A, B, C; điểm N cách đều S, A, C, D.
Từ đó tính MS và NS. ĐS: MS a , NS a 6 / 2
Bài 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạch a. Gọi O là tâm của tứ giác ABCD; và M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD.
1. CMR: BD(ACC'A') và A’C(BDC'). 2. CMR: A'C AB' .
3. CMR: (BDC’) (ACC’A’) và (MNC’)(ACC’A’).
4. Tính khoảng cách từ C đến mp(BDC’). ĐS: a / 3 5. Tính khoảng cách từ C đến mp(MNC’). ĐS: 3a / 17
6. Tính tang của góc giữa AC và (MNC’). ĐS:tan 2 2 / 3 7. Tính tang của góc giữa mp(BDC’) và mp(ABCD). ĐS:tan 2 8. Tính côsin của góc giữa (MNC’) và (BDC’). ĐS:cos 7 / 51 9. Tính khoảng cách giữa AB’ và BC’. ĐS: a 3 / 3