• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa Sở GD&ĐT Hải Phòng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa Sở GD&ĐT Hải Phòng -"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

(Đề có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

Cho nguyên tử khối:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 41:Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hoá được kim loại Cu?

A. Fe2+. B. Al3+. C. Ag+. D. Mg2+. Câu 42:Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A. MgCl2. B. CH3COOH. C. NaOH. D. CH3COOC2H5. Câu 43:Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây?

A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. AlPO4. D. Al2O3.

Câu 44:Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, có thể được dùng để sản xuất dây tóc bóng đèn. X là:

A. Cr. B. Fe. C. Cu. D. W.

Câu 45:Nhỏ lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2tạo ra hợp chất phức có màu:

A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng.

Câu 46:Hợp chất CH3COOC2H5có tên gọi là:

A. Etyl axetic. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Etyl axetat.

Câu 47:Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?

A. Mg. B. Ag. C. Al. D. K.

Câu 48:Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là:

A. CH3-CH3. B. CH2=CHCl.

C. H2N(CH2)5COOH. D. CH2=CH2.

Câu 49:Kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư dung dịch NaOH?

A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al.

Câu 50:Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3là:

A. +3. B. +1. C. +2. D. +6.

Câu 51:Chất nào sau đây còn gọi là đường mía?

A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.

Câu 52:Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (làm thuốc đau dạ dày) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở). Công thức của natri hiđrocacbonat là:

A. NaHCO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaOH.

(2)

Câu 53:Kim loại nào sau đây bị thụ động hoá trong H2SO4đặc, nguội và HNO3đặc, nguội?

A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Mg.

Câu 54:Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?

A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Na.

Câu 55:Kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4loãng tạo H2và chất nào sau đây?

A. MgO. B. Mg(OH)2. C. MgS. D. MgSO4. Câu 56:Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Br2tạo thành kết tủa màu trắng?

A. Anilin. B. Glucozơ. C. Metyl fomat. D. Alanin.

Câu 57:Số nguyên tử N trong phân tử lysin là:

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 58:Trong y học, thạch cao nung được sử dụng để bó bột khi gãy xương. Thành phần chính của thạch cao nung có công thức là:

A. CaO. B. CaSO4.H2O. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.

Câu 59: Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện tốt “THÔNG ĐIỆP 5K: Khẩu trang - Khử khuẩn - Khoảng cách - Không tập trung - Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây trong nước rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?

A. Benzen. B. Axit axetic. C. Etanol. D. Anđehit fomic.

Câu 60:Chất béo tristearin có công thức cấu tạo là:

A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 61:Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).

Kim loại kiềm là:

A. Na. B. Rb. C. Li. D. K.

Câu 62:Kim loại M tác dụng hết với Cl2dư, thu được muối MCl2. Kim loại M không thể là:

A. Fe. B. Zn. C. Ca. D. Mg.

Câu 63:Cho m gam glyxin phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:

A. 8,9. B. 17,8. C. 14,7. D. 15,0.

Câu 64:Phát biểu nào sau đây đúng?

A.Hồ tinh bột tạo phức màu xanh tím với I2ở nhiệt độ thường.

B.Dung dịch saccarozơ không hoà tan được Cu(OH)2.

C.Oxi hoá glucozơ bằng H2(ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni) thu được sobitol.

D.Xenlulozơ thuộc loại monosaccarit.

Câu 65:Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 17,28 gam Ag. Giá trị của m là:

A. 28,8. B. 14,4. C. 7,2. D. 18,0.

Câu 66:Cho các tơ sau: tơ visco, tơ tằm, nilon-6, tơ olon. Số tơ tổng hợp là:

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 67:Thủy phân este X thu được sản phẩm gồm C2H5COOH và CH3OH. Công thức phân tử của X là:

A. C4H8O2. B. C3H4O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.

Câu 68:Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 11,52 gam Fe2O3đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam Fe?

(3)

Câu 69:Cho các phát biểu sau:

(a) Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

(b) Cho FeCl2vào dung dịch AgNO3dư, thu được hai chất kết tủa.

(c) Cho tới dư dung dịch NaHCO3vào dung dịch Ba(OH)2thấy có khí thoát ra.

(d) Hợp kim Mg - Al bị ăn mòn điện hóa khi đốt trong khí Cl2dư.

Số phát biểu đúng là:

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 70:Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm [C2H6(0,05 mol), C2H2, C4H2(mạch hở) và H2] với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với X là 1,4. Biết Y phản ứng tối đa với 0,08 mol brom trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hết a mol X trên thu được H2O và 9,68 gam CO2. Giá trị của a là:

A. 0,15. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,14.

Câu 71: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO (trong đó oxi chiếm 22,22% về khối lượng) bằng dung dịch H2SO4đặc nóng dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 15,36) gam muối và thoát ra khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Mặt khác, đốt cháy hết m gam X cần tối đa 0,672 lít O2(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 7,20. B. 8,64. C. 6,48. D. 12,96.

Câu 72:Hỗn hợp E gồm: axit béo X, triglixerit Y và triglixerit Z, (trong đó tỉ lệ mol nX : nY là 2 : 3). Đốt cháy m gam E cần vừa đủ O2, thu được CO2và 95,4 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,32 mol NaOH (đun nóng), thu được hỗn hợp gồm natri oleat và natri panmitat và 9,2 gam glixerol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của X có trong m gam E là:

A. 5,12. B. 7,68. C. 5,64. D. 8,46.

Câu 73:Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, triolein là chất rắn.

(b) Trong dung dịch, lysin và axit glutamic đều làm đổi màu quỳ tím.

(c) Thành phần nguyên tố trong chất dẻo PVC là C, H, Cl.

(d) Trong công nghiệp, isoamyl axetat được sử dụng để sản xuất dầu chuối.

(e) Thủy phân hoàn toàn lòng trắng trứng trong dung dịch NaOH dư, thu được các α−aminoaxit.

Số phát biểu đúng là:

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 74:Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X Y Z X. Trong các chất sau: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)2, số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là:

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 75: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp KNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 trong đó số mol Cu(NO3)2

bằng 2 lần số mol Fe(NO3)2trong điều kiện không có oxi, sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí ở đktc.

Cho V lít hỗn hợp khí trên vào nước thu được 1,2 lít dung dịch Y có pH = 1 (trong Y chỉ chứa 1 chất tan duy nhất), không có khí bay ra. Giá trị của m là:

A. 12,13. B. 8,63. C. 10,96. D. 11,12.

Câu 76:Cho m gam hỗn hợp V gồm Mg, CuO, Fe, Cu(NO3)2tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 3,3M và KNO30,4M thu được dung dịch Q chỉ chứa muối và 0,09 mol hỗn hợp hai khí không màu. Cho Q tác dụng với NaOH dư, thu được (m + 5,82) gam kết tủa T và 0,02 mol khí. Nung T trong không khí thu được 17,6 gam chất rắn. Biết Q tác dụng với dung dịch AgNO3dư, thu được 103,35 gam gam kết tủa và T

(4)

phản ứng vừa đủ với 290 ml dung dịch HCl 2M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg trong V gần nhất với:

A. 22,15%. B. 14,67%. C. 19,02%. D. 17,04%.

Câu 77:Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm MSO4và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian 2702 giây, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 8,26 gam so với ban đầu và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai đơn chất khí. Nếu thời gian điện phân là 5404 giây, tổng thể tích khí thu được ở cả hai cực là 4,704 lít (đktc). Các khí sinh ra không tan trong dung dịch, hiệu suất quá trình điện phân đạt 100% và ion M2+tham gia quá trình điện phân. Cho các nhận định sau:

(a) Kim loại M là Zn.

(b) Giá trị của m là 19,75 gam.

(c) Nếu thời gian điện phân là 3474 giây thì nước bắt đầu điện phân ở anot.

(d) Bỏ qua sự phân li của nước, dung dịch Y gồm các ion Na+, H+và SO42-. Số nhận định đúng là:

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 78:Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70°C (hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn, không được đun sôi).

Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

Cho các phát biểu sau:

(a) Axit sunfuric đặc có vai trò là chất xúc tác, hút nước để cân bằng dịch chuyển theo chiều tạo ra etyl axetat.

(b) Ở bước 2, nếu đun sôi dung dịch thì etyl axetat (sôi ở 77°C) bay hơi và thoát ra khỏi ống nghiệm.

(c) Ở bước 1, có thể thay thế ancol etylic và axit axetic nguyên chất bằng dung dịch ancol etylic 10° và axit axetic 10%.

(d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp.

(e) Etyl axetat tạo thành có mùi thơm của chuối chín.

Số phát biểu đúng là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 79:Cho E, F, X, Y, Z, T, G là các chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(1) E + 3NaOH → 2X + Y + Z.

(2) F + 2NaOH → 2X + Z.

(3) X + HCl → T + NaCl.

(4) T + Z → G + H2O.

Biết E, F chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, MF<

ME< 180. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn ancol metylic.

(b) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư, thu được 1 mol H2. (c) Chất Y tác dụng với H2SO4loãng thu được axit axetic.

(5)

Số phát biểu đúng là:

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 80:Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (trong phân tử đều có số liên kết π không quá 4; MX<

MY < MZ< 180). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 28,16 gam CO2. Mặt khác, đun nóng m gam E với 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và 0,13 mol hỗn hợp T chứa ba muối. Đốt cháy hết T cần vừa đủ 0,225 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,25 mol CO2. Nếu đem đốt cháy hết toàn bộ ancol F thì thu được 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong m gam E gần nhất với:

A. 31%. B. 28%. C. 29%. D. 30%.

Đáp án tham khảo

41C 42D 43D 44D 45C 46D 47B 48C 49D 50A

51D 52A 53C 54A 55D 56A 57D 58B 59C 60A

61A 62A 63D 64A 65B 66C 67A 68C 69B 70D

71B 72C 73C 74B 75A 76B 77B 78B 79D 80D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag.. Câu 26: Glucozơ

Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag.. Đun cách thủy 5-6

Phần 2: Thủy phân hoàn toàn phần hai, lấy toàn bộ lượng monosaccarit tạo thành phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được tối đa 10,8 gam Ag... Câu

Câu 9: Lấy m gam saccarozơ đem thủy phân trong môi trường axit, sau đó cho sản phẩm thủy phân vào dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu dược 2,7 gam chất rắn. Cho toàn bộ dung

Phần 2: Thủy phân hoàn toàn phần hai, lấy toàn bộ lượng monosaccarit tạo thành phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được tối đa 10,8 gam AgC. Tiến

Câu 6: Cho dung dịch chứa 0,1 mol glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong NH 3 , thu được tối đa m gam Ag... Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng

Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag?. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol

Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag.. Cô cạn T thu được chất rắn M gồm