• Không có kết quả nào được tìm thấy

y3x D.y x 3 Câu Gọi  C là đồ thị hàm số yx33x3

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "y3x D.y x 3 Câu Gọi  C là đồ thị hàm số yx33x3"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/

Câu 1: [619064] Cho hàm số 1

 

.

2

y x C

x

 

 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của

 

C với trục Ox

A. 1 1

3 3

yx B. y3x3 C. y3x D.y x 3 Câu 2: [619067] Gọi

 

C là đồ thị hàm số yx33x3. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị

 

C nhận điểm I

 

0;3 làm tâm đối xứng.

B. Đồ thị

 

C tiếp xúc với đường thẳng y5 C. Đồ thị

 

C cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt D. Đồ thị

 

C cắt trục Oy tại một điểm

Câu 3: [619071] Cho log 52a, log 53b. Khi đó log 5 tính theo 6 ab là:

A.a2b2 B. 1

a b C. ab

a b D.a b Câu 4: [619073] Cho khối hộp chữ nhật ABCD ABCD. Gọi M là trung điểm của BB. Mặt phẳng (MDC) chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A. Gọi V V1; 2 lần lượt là thể tích hai khối đa diện chứa C và A. Tính 1

2

V . V A. 1

2

7 24 V

V B. 1

2

7 17 V

V C. 1

2

7 12 V

V D. 1

2

17 24 V

V Câu 5: [619075] Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau:

A.

4

2 2 2 2

y xx B.

4

2 2

4

y xx C. y  x35x 2 D. y  x33x22

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN

Đề thi: THPT Ba Đình-Thanh Hóa-Lần 1-ID: 61929 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

(2)

Câu 6: [619078] Chị Hoa mua nhà trị giá 300 000 000 đồng bằng tiền vay ngân hàng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% / tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất chị Hoa trả 5500000 đồng /tháng thì sau bao lâu chị Hoa trả hết số tiền trên

A. 64 tháng B. 63 tháng C. 62 tháng D. 65 tháng

Câu 7: [619079] Hệ số của x y4 2 trong khai triển Niu tơn của biểu thức

xy

6 là:

A. 20 B. 15 C. 25 D. 30

Câu 8: [619081] Tìm tập xác định của hàm số y

x21

2

A.

1;1

B. \

 

1;1 C.

   ; 1

 

1;

D.

   ; 1

 

1;

Câu 9: [619084] Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S ABC. là:

A.

3

6

a B.

3

3

a C.

3

8

a D. 2a3

Câu 10: [619085] Hàm số ymx4

m3

x22m1 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi m: A. m 3 B. m3 C.   3 m 0 D.m 3 hoặc m0 Câu 11: [619086] Với giá trị nào của m phương trình 4x12x2 m 0 có nghiệm?

A. m1. B. m1. C. m1. D. m1.

Câu 12: [619087] Lăng trụ tam giác đều ABC A B C. ' ' 'có góc giữa hai mặt phẳng

A BC'

ABC

bằng

600; cạnh ABa.Thể tích khối đa diện ABC C B. ' ' bằng:

A.

3 3

4

a B.

3 3

8

a C.

3 3

4

a D. 3a3 Câu 13: [619088] Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

3 2

3 9 1

yxxx trên đoạn

4; 4 .

Tổng Mm bằng

A. 12. B. 98. C. 17. D. 73.

Câu 14: [619090] Cho hình chópS ABCD. có đáy ABCDlà hình thoi cạnh a. Góc BAD có số đo bằng 60 . 0 Hình chiếu của S lên mặt phẳng

ABCD

là trọng tâm tam giác ABC. Góc giữa (ABCD) và

SAB

bằng

60 .0 Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng

SCD

.

A. 3 17 14

a B. 3 7

14

a C.3 17

4

a D.3 7

4 a Câu 15: [619092] Đạo hàm của hàm số yesin2x trên tập xác định là

A. esin2xsin cos .x x B. ecos2x. C. esin2xsin 2 .x D. esin2xsin .x Câu 16: [619093] Gọi M N, là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong 2 4.

1 y x

x

 

 Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

A. x 1. B. x1. C. x 2. D. x2.

Câu 17: [619094] Đường thẳng ym cắt đồ thị hàm số yx33x2 tại ba điểm phân biệt khi A. 0 m 4. B. m4. C. 0 m 4. D. 0 m 4.

Câu 18: [619095] Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 4 .a

(3)

A. 64a2 B. 16a C. 16a2 D.8a2

Câu 19: [619098] Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh

A. Khối hai mươi mặt đều B. Khối lập phương

C. Khối mười hai mặt đều D. Khối bát diện đều

Câu 20: [619099] Giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2

1 x m m

f x x

 

  trên đoạn

 

0;1 bằng 2 khi

A. m 2. B. m1. C. 2

1. m m

  

  

D. 2

1 . m m

  

 

Câu 21: [619103] Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi Sb là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, St là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số b.

t

S S

A. 1,2 B. 1 C. 1,5 D.2

Câu 22: [619107] Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 người ngồi vào 10 ghế hàng ngang?

A. 3028800. B. 3628880. C. 3628008. D. 3628800.

Câu 23: [534325] Cho hàm số f x

 

có đạo

hàm là f

 

x . Đồ thị của hàm số y f

 

x

được cho như hình vẽ bên. Biết rằng

 

0

 

3

 

2

 

5

ffff . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f x

 

trên đoạn

 

0;5

lần lượt là

A. f

   

0 ,f 5 . B. f

   

2 , f 0 . C. f

   

1 ,f 5 . D. f

   

2 , f 5 .

Câu 24: [619113] Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

2 2

3 2

4 .

x x

y x

 

 

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 25: [619116] Hàm số yx36x2mx1 đồng biến trên

0; 

khi giá trị của m

A. m12. B. m12. C. m0. D. m0.

Câu 26: [619118] Phương trình 9x  3x 6 0 có nghiệm là

A. x 2. B. x2. C. x1. D. x3.

Câu 27: [619119] Cho hàm số yx33x27x5. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y2.

C. Đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng 1 phía của trục tung.

D. Đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.

Câu 28: [619120] Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích bằng 9 . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Khối trụ T có thể tích 9

V  4 B. Khối trụ T có diện tích toàn phần 27

tp 2

S   C. Khối trụ T có diện tích xung quanh Sxq  9 D. Khối trụ T có độ dài đường sinh là l3 Câu 29: [619121] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Hàm số yax với 0 a 1 luôn đồng biến trên

  ;

.
(4)

B. Đồ thị hàm số yaxy 1 x

0 a 1

a

      đối xứng nhau qua trục tung.

C. Hàm số yax với a1 luôn nghịch biến trên

  ;

.

D. Đồ thị hàm số yax

0 a 1

luôn đi qua điểm

 

a;1 .

Câu 30: [619122] Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là sai?

x  1 3  

y00

y

 

0

6



A. f x

 

nghịch biến trên khoảng

 ; 1 .

B. f x

 

đồng biến trên khoảng

 

0; 6 .

C. f x

 

nghịch biến trên khoảng

3; 

. D. f x

 

đồng biến trên khoảng

1;3 .

Câu 31: [619123] Người ta thả 1 lá bèo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9 giờ bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo phủ kín 1

3 mặt hồ :

A. 3. B.

109

3 . C. 9 log 3. D. 9

log 3. Câu 32: [619124] Phương trình log2 x  x 6 có nghiệm là:

A.

 

4 . B.

 

2;5 . C.

 

3 . D.

Câu 33: [619125]Với giá trị nào của m thì hàm số

1

2 2

m x m

y x m nghịch biến trong

khoảng

 1;

.

A. m1. B. m2. C. 2.

1

 

  m

m D. 1 m 2.

Câu 34: [619126] Nghiệm của phương trình:

2 3

2

2

cos cos 1

cos 2 tan

cos

 

  x x

x x

x là:

A. 2 .

3

  

x k B. 2 ; 2 .

2 3

 

     

x k x k

C. 2 ; 2 .

3

     

x k x k D. 2 ; 2 .

3

    

x k x k

Câu 35: [619127] Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 3a5.4 a (với a0) A.

7 4.

a B.

1 4.

a C.

4 7.

a D.

1 7. a

Câu 36: [619128] Hàm số

2 2 khi 0

2 khi 1 0

3 5 khi 1

  

   

   

x x x

y x x

x x

A. Không có cực trị. B. Có một điểm cực trị.

(5)

C. Có hai điểm cực trị. D. Có ba điểm cực trị.

Câu 37: [619129] Cho đa giác đều có 15 đỉnh. Gọi M là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M, tính xác suất để tam giác được chọn là một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều.

A. 73.

91 B. 18.

91 C. 8 .

91 D. 18.

73 Câu 38: [619130]Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số

1 2

  y x

mx

có hai tiệm cận ngang.

A. m0. B. m1. C. m1. D. m0.

Câu 39: [619131] Có bao nhiêu biển đăng kí xe gồm 6 kí tự trong đó 3 kí tự đầu tiên là 3 chữ cái (sử dụng trong 26 chữ cái ), ba kí tự tiếp theo là ba chữ số. Biết rằng mỗi chữ cái và mỗi chữ số đều xuất hiện không quá một lần:

A. 13232000. B. 12232000. C. 11232000. D. 10232000.

Câu 40: [619132] Có hai hộp cùng chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 7 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh. Hộp thứ hai có 6 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 quả cầu.Tính xác suất để 2 quả cầu lấy ra cùng màu đỏ.

A. 9

20. B. 7

20. C. 17

20. D. 7 .

17 Câu 41: [619133] Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy R3, chiều cao h5.

A. V45 . B. V 45. C. V 15 . D. V 90 .

Câu 42: [619134] Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh .a

A.

8 3

27 .

Va B.

3

27.

Va C.

16 3 2 27 .

Va D.

2 3 2 27 . Va Câu 43: [619135] Bảng biển thiên ở hình dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?

A. 2.

1 y x

x

 

B. 2. 1 y x

x

 

C. 1.

1 y x

x

 

D. 1.

1 y x

x

 

Câu 44: [619136] Cho các số thực x y z, , thay đổi và thỏa mãn điều kiện x2y2z2 1. Giá trị nhỏ nhất

của biểu thức

 

 

2

2

2 8 .

2 P xy yz xz

x y z xy yz

   

    

A. minP 5. B. minP5. C. minP3. D. minP 3.

Câu 45: [619137] Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự, mỗi ông bắt tay với mọi người trừ vợ mình.

Các bà không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu các bắt tay ?

A. 78. B. 185. C. 234. D. 312.

(6)

Câu 46: [619138] Cho 0  x y 1. Đặt 1

ln ln .

1 1

y x

m y x y x

 

       Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. m4. B. m1. C. m4. D. m2.

Câu 47: [619139] Tổng các nghiệm của phương trình

x1 2

2 x 2x x

2 1

 

4 2x1x2

bằng

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 48: [619140] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a các mặt bên

SAB

 

, SAD

cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SAa; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

SAB

bằng . Khi đó tan nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. 1

tan .

  2 B. tan1. C. tan 3. D. tan 2.

Câu 49: [619141] Tính tổng S là tổng các nghiệm thuộc đoạn

0; 2

của phương trình:

9 15

 

sin 2 3cos 1 2sin .

2 2

xxx

       

   

   

A. S4 . B. S 2 . C. S5 . D. S 3 .

Câu 50: [619142] Cho hình lăng trụ ABC A B C.    có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D E F, , lần lượt là trung điểm của các cạnh BC A C C B,    , . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DEAB.

A. 2.

4

da B. 3. 4

da C. 2. 3

da D. 5. 4 da

--- HẾT ---

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 12: Người ta làm một chiếc cổng hình Parabol dạng có chiều rộng d=8m.. Hàm số đồng biến trên

Để tứ giác OABC là hình bình hành thì tọa độ điểm C là:.. Trường Sa, Hoàng Sa là của

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh?. Biết viên bi là

Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều là tâm của hình lăng trụ tam giác đều đó.. Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 1 nên chọn

Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là

Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh.. có đáy là hình vuông, cạnh bên

Chứng minh MN vuông góc với BD và tính (theo a) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN

[r]