• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường TH Thực hành Sài Gòn – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường TH Thực hành Sài Gòn – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – LỚP: 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 101 Họ và tên thí sinh: ………. Số báo danh: ……….

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2x3 3x2 12x 2 trên đoạn 1;2. A. max 1;2y 15

 . B.

max 1;2y 6

 C.

max 1;2y 11

 . D.

max 1;2y 10

 .

Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình

2 3

 

x  2 3

x 14.

A. 2 B. 4 C. 0 D. 2

Câu 3: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB a BC ,  2 ,a cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

A. 2 3 2

a3 . B. 2 3 3

a3 . C. 2a3 2. D. a3 2. Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y ln

x2 3x 2

.

A.

  ;1

 

2;

. B.

 

1;2 .

C.

  ;1  2;

.. D.   1;2 .

Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu yCTcủa hàm số y  x4 2x2 3.

A. yCT  3. B. yCT  4. C. yCT  4. D. yCT  3. Câu 6: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 0;4 có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3. C. Hàm số đạt cực đại tại x 4. D. Hàm số đạt cực đại tại x 2. Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số f x

 

log2

x2 2x

.

A. f x

 

x2ln22x. B. f x

 

x2 12 ln2x

.

-2

4 2 3

y

x

1

O ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

C.

   

2

2 2 ln2 2 f x x

x x

  

 . D. f x

 

x22x2 ln2x2

.

Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1 x 1 y  x 

 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 2x y  1 0.

A. y   2x 7 B. y   2x 7 C. y   2x 1 D. y  2x

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

liên trục trên và có đạo hàm

     

2

2017

' 1 2 3 .

f x  x  x  x  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1;3 .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 

1;2

3;

.

D. Hàm số đạt cực đại tại x 2, đạt cực tiểu tại x 1x 3. Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x4 4x2 2 B. y   x4 4x2 2 C. y  x4 4x2 2 D. y  x4 4x2 2

Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. 3a2 B. 2a2 C. 4a2 D. 2a2

Câu 12: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập ? A. y  log2

x 1 .

B. y log2

x2 1 .

C. 1 .

2

y     x D. y log 22

x 1 .

Câu 13: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A. 5 2 .

r  2 B. 5 2 .

r  2 C. r  5 . D. r  5.

Câu 14: Giải bất phương trình sau 1

 

1

 

5 5

log 3x 5 log x1 .

A. 5 3

3  x B. 1 5

x 3

   . C. x 3. D.   1 x 3. Câu 15: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2

23 2.

4

x x

y x

 

 

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

(3)

Câu 16: Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x4 2x2 2 tại bốn điểm phân biệt.

A. 1 m 2. B. m 2. C. m 2. D. 2  m 3.

Câu 17: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.

Câu 18: Cho hàm số 3.

2 y x

x 

  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \

 

2 .

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;2)(2;).

C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 2)( 2; ).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (    ; 2) ( 2; ).

Câu 19: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 25 1x 4.

A. ; 1

5

  

 

 

 . B. ;1 5

 

 

 

 . C. 1;

5

 

 

 

 . D. 1;

5

 

 

 

 . Câu 20: Phương trình log 3.24

x   1

x 1 có hai nghiệm x x1, 2. Tính tổng x1 x2.

A. 2. B. 6 4 2 . C. 4. D. log 6 4 22

.

Câu 21: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

1 2

16x m.4x 5m 45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 6. B. 13. C. 3. D. 4.

Câu 22: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a 2R 2. B.

3

a  R . C. a  2R. D. 2 3 a  R.

Câu 23: Cho log 1149 a; log 72 b. Tính 3

7 121

log 8 theo a b, . A. 3

7121 9

log 3

8 a

 b . B. 3

7121

log 12 9

8  a  b C. 3

7121 9

log 12

8 a

 b D. 3

7 121 1 3

log 8  3a b .

Câu 24: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

.

A. 5

3a. B. 5

5a. C. 2 2

3a. D. 2 5 5a. Câu 25: Tìm số nghiệm của phương trình log2x2  2log 32

x 4

.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác cân với ,

AB AC a BAC 120. Mặt phẳng (AB C ) tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. 3 3

a8

V  . B. 9 3 a8

V  . C. 3

a8

V  . D. 3 3 a4 V  .

(4)

Câu 27: Cho hàm số f x

 

ax4 bx2 c với a 0, c 2019a b c  2019. Tìm

số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x

 

2019 .

A. 1. B. 7. C. 3. D. 5.

Câu 28: Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất là 0,6% một tháng theo thỏa thuận: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 9 triệu đồng cho đến khi hết nợ (biết rằng, tháng cuối cùng có thể trả dưới 9 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.

A. 22. B. 23. C. 24. D. 25.

Câu 29: Cho lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng

ABC

trùng với trung điểm H của BC. Góc tạo bởi cạnh bên AA' với mặt đáy là 45 .0 Tính thể tích khối trụ đã cho.

A. V 1. B. V  3. C. 6 .

V  24 D. 6 .

V  8

Câu 30: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức

  0 1 23t ,

Q t Q  e  với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. t 1h B. t 1,2h C. t 1,34h D. t 1,54h PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 31: Tìm giá trị cực tiểu yCTcủa hàm số y  x4 2x2 3.

Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2x3 3x2 12x 2 trên đoạn 1;2.

Câu 33: Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y  x4 2x2 2 tại bốn điểm phân biệt.

Câu 34: Giải bất phương trình 1

 

1

 

5 5

log 3x 5 log x1 .

Câu 35: Phương trình log 3.24

x   1

x 1 có hai nghiệm x x1, 2. Tính tổng x1 x2.

Câu 36: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a BC , 2 ,a cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

Câu 37: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

Câu 38: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

--- HẾT ---

(5)

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – LỚP: 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 102 Họ và tên thí sinh: ………. Số báo danh: ……….

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 0;4 có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. B. Hàm số đạt cực đại tại x 2. C. Hàm số đạt cực đại tại x 4. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3. Câu 2: Giải bất phương trình sau 1

 

1

 

5 5

log 3x 5 log x1 .

A. 5 3

3  x B. 1 5

x 3

   . C. x3. D.   1 x 3. Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x4 4x2 2 B. y  x4 4x2 2 C. y  x4 4x2 2 D. y  x4 4x2 2 Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 25 1x 4.

A. ; 1

5

  

 

 

 . B. ;1 5

 

 

 

 . C. 1;

5

 

 

 

 . D. 1;

5

 

 

 

 . Câu 5: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập ?

A. y log2

x2 1 .

B. y log 22

x 1 .

-2

4 2 3

y

x

1

O ĐỀ CHÍNH THỨC

(6)

C. 1 . 2

x

y      D. y  log2

x 1 .

Câu 6: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2

23 2.

4

x x

y x

 

 

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Câu 7: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1 x 1 y  x 

 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 2x y  1 0.

A. y   2x 1 B. y  2x C. y   2x 7 D. y   2x 7

Câu 8: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB a BC , 2 ,a cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

A. 2a3 2. B. 2 3 3

a3 . C. 2 3 2

a3 . D. a3 2. Câu 9: Tính tổng các nghiệm của phương trình

2 3

 

x  2 3

x 14.

A. 2 B. 2 C. 4 D. 0

Câu 10: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. 3a2 B. 2a2 C. 4a2 D. 2a2

Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2x3 3x2 12x 2 trên đoạn 1;2. A. max 1;2y 11

 . B.

max 1;2y 15

 . C.

max 1;2y 10

 . D.

max 1;2y 6

Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số f x

 

log2

x2 2x

.

A. f x

 

x22x2 ln2x2

. B. f x

  

2xx22 ln22

x .

C. f x

 

x2ln22x . D. f x

 

x2 12 ln2x

.

Câu 13: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.

Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số y ln

x2 3x 2

.

A.

  ;1  2;

.. B.   1;2 .

C.

 

1;2 . D.

  ;1

 

2;

.

Câu 15: Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y  x4 2x2 2 tại bốn điểm phân biệt.

A. 1 m 2. B. m 2. C. m 2. D. 2  m 3.

Câu 16: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x4 2x2 3.

A. yCT  3. B. yCT  3. C. yCT  4. D. yCT  4. Câu 17: Cho hàm số 3.

2 y x

x 

  Khẳng định nào sau đây là đúng?

(7)

A. Hàm số đồng biến trên \

 

2 .

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;2)(2;).

C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 2)( 2; ).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (    ; 2) ( 2; ).

Câu 18: Phương trình log 3.24

x   1

x 1 có hai nghiệm x x1, 2. Tính tổng x1x2. A. 2. B. 6 4 2 . C. 4. D. log 6 4 22

.

Câu 19: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A. r  5 2 .2  B. r  5 2 .2 C. r  5 . D. r  5.

Câu 20: Cho hàm số y f x

 

liên trục trên và có đạo hàm

     

2

2017

' 1 2 3 .

f x  x  x  x  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 

1;2

3;

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1;3 .

D. Hàm số đạt cực đại tại x 2, đạt cực tiểu tại x 1x 3.

Câu 21: Cho log 1149 a; log 72 b. Tính 3

7 121

log 8 theo a b, . A. log37 121 3 9

8 a

 b. B. log37 121 12 9 8  a b C. 3

7 121 9

log 12

8 a

 b D. log37121 1 3 8  3a b .

Câu 22: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

.

A. 2 5

5a. B. 5

5a. C. 2 2

3a. D. 5

3a.

Câu 23: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a  2R. B. a  2R 2. C.

3

a  R . D. 2 3 a  R.

Câu 24: Tìm số nghiệm của phương trình log2x2  2log 32

x 4

.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

1 2

16x m.4x 5m 45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 3. B. 6. C. 13. D. 4.

Câu 26: Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất là 0,6% một tháng theo thỏa thuận: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 9 triệu đồng cho đến khi hết nợ (biết rằng, tháng cuối cùng có thể trả dưới 9 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.

A. 22. B. 23. C. 24. D. 25.

(8)

Câu 27: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác cân với ,

AB AC a BAC 120. Mặt phẳng (AB C ) tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. 3 3

a4

V  . B. 3 3

a8

V  . C. 9 3

a8

V  . D. 3

a8 V  .

Câu 28: Cho lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng

ABC

trùng với trung điểm H của BC. Góc tạo bởi cạnh bên AA' với mặt đáy là 45 .0 Tính thể tích khối trụ đã cho.

A. V 1. B. V  3. C. V  246 . D. V  86 .

Câu 29: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức

  0 1 23t ,

Q t Q  e  với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. t 1h B. t 1,2h C. t 1,34h D. t 1,54h

Câu 30: Cho hàm số f x

 

ax4 bx2 c với a 0, c 2019a b c  2019. Tìm

số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x

 

2019 .

A. 7. B. 5. C. 1. D. 3.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 31: Tìm giá trị cực tiểu yCTcủa hàm số y  x4 2x2 3.

Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2x3 3x2 12x 2 trên đoạn 1;2.

Câu 33: Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y  x4 2x2 2 tại bốn điểm phân biệt.

Câu 34: Giải bất phương trình 1

 

1

 

5 5

log 3x 5 log x1 .

Câu 35: Phương trình log 3.24

x   1

x 1 có hai nghiệm x x1, 2. Tính tổng x1 x2. Câu 36: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a BC , 2 ,a cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

Câu 37: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

Câu 38: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

--- HẾT ---

(9)

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – LỚP: 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 103 Họ và tên thí sinh: ………. Số báo danh: ……….

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. 2a2 B. 2a2 C. 4a2 D. 3a2

Câu 2: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a BC ,  2 ,a cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

A. 2a3 2. B. 2 3 3

a3 . C. 2 3 2

a3 . D. a3 2.

Câu 3: Phương trình log 3.24

x   1

x 1 có hai nghiệm x x1, 2. Tính tổng x1 x2. A. 2. B. 4. C. log 6 4 22

. D. 6 4 2 .

Câu 4: Tính tổng các nghiệm của phương trình

2 3

 

x  2 3

x 14.

A. 2 B. 2 C. 4 D. 0

Câu 5: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1 x 1 y  x 

 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 2x y  1 0.

A. y   2x 1 B. y  2x C. y   2x 7 D. y   2x 7 Câu 6: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập ?

A. y log 22

x 1 .

B. y    1 .2x

C. y log2

x2 1 .

D. y log2

x 1 .

Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số f x

 

log2

x2 2x

.

A. f x

 

x2 12 ln2x

. B. f x

  

2xx22 ln22

x .

C. f x

 

x2ln22x . D. f x

 

x22x2 ln2x2

.

Câu 8: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 0;4 có đồ thị như hình vẽ.

ĐỀ CHÍNH THỨC

(10)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x 2. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x 4. Câu 9: Tìm giá trị cực tiểu yCTcủa hàm số y x4 2x2 3.

A. yCT  3. B. yCT  3. C. yCT  4. D. yCT  4. Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y ln

x2 3x 2

.

A.

  ;1  2;

.. B.   1;2 .

C.

 

1;2 . D.

  ;1

 

2;

.

Câu 11: Cho hàm số y f x

 

liên trục trên và có đạo hàm

     

2

2017

' 1 2 3 .

f x  x  x  x  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 

1;2

3;

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1;3 .

D. Hàm số đạt cực đại tại x 2, đạt cực tiểu tại x 1x 3.

Câu 12: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.

Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2x3 3x2 12x 2 trên đoạn 1;2. A. max 1;2y 11

 . B.

max 1;2y 10

 . C.

max 1;2y 6

D.

max 1;2y 15

 .

Câu 14: Giải bất phương trình sau 1

 

1

 

5 5

log 3x 5 log x1 .

A.   1 x 53. B. 53  x 3 C. x3. D.   1 x 3. Câu 15: Cho hàm số 3.

2 y x

x 

  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \

 

2 .

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;2)(2;).

C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 2)( 2; ).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (    ; 2) ( 2; ).

Câu 16: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2

23 2.

4

x x

y x

 

 

-2

4 2 3

y

x

1

O

(11)

A. 3 B. 1 C. 0 D. 2

Câu 17: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A. r  5 2 .2  B. r  5 2 .2 C. r  5 . D. r  5.

Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x4 4x2 2 B. y  x4 4x2 2 C. y   x4 4x2 2 D. y  x4 4x2 2

Câu 19: Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y  x4 2x2 2 tại bốn điểm phân biệt.

A. 1 m 2. B. m 2. C. m 2. D. 2  m 3.

Câu 20: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 25 1x 4.

A. ; 1

5

  

 

 

 . B. ;1 5

 

 

 

 . C. 51;

 

 

 

 . D. 1;5

 

 

 

 .

Câu 21: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

1 2

16x m.4x 5m 45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 3. B. 6. C. 13. D. 4.

Câu 22: Cho log 1149 a; log 72 b. Tính 3

7 121

log 8 theo a b, . A. 3

7 121 9

log 3

8 a

 b. B. 3

7 121

log 12 9

8  a b C. 3

7 121 1 3

log 8  3a b . D. 3

7 121 9

log 12

8 a

 b Câu 23: Tìm số nghiệm của phương trình log2x2  2log 32

x 4

.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 24: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

.

A. 2 5

5a. B. 5

3a. C. 2 2

3a. D. 5

5a.

Câu 25: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 3

a  R . B. a  2R. C. 2 3

a  R. D. a  2R 2.

(12)

Câu 26: Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất là 0,6% một tháng theo thỏa thuận: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 9 triệu đồng cho đến khi hết nợ (biết rằng, tháng cuối cùng có thể trả dưới 9 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.

A. 23. B. 25. C. 24. D. 22.

Câu 27: Cho lăng trụ ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng

ABC

trùng với trung điểm H của BC. Góc tạo bởi cạnh bên AA' với mặt đáy là 45 .0 Tính thể tích khối trụ đã cho.

A. V 1. B. V  3. C. V  246 . D. V  86 .

Câu 28: Cho hàm số f x

 

ax4 bx2 c với a 0, c 2019a b c  2019. Tìm

số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x

 

2019 .

A. 7. B. 5. C. 1. D. 3.

Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác cân với ,

AB AC a BAC 120. Mặt phẳng (AB C ) tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. 3 3

8

V  a . B. 9 3 8

V  a . C. 3 3 4

V  a . D. 3 8 V a .

Câu 30: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức

  0 1 23t ,

Q t Q  e  với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. t 1,54h B. t 1,2h C. t 1h D. t 1,34h

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 31: Tìm giá trị cực tiểu yCTcủa hàm số y  x4 2x2 3.

Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2x3 3x2 12x 2 trên đoạn 1;2.

Câu 33: Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y  x4 2x2 2 tại bốn điểm phân biệt.

Câu 34: Giải bất phương trình 1

 

1

 

5 5

log 3x 5 log x1 .

Câu 35: Phương trình log 3.24

x   1

x 1 có hai nghiệm x x1, 2. Tính tổng x1 x2.

Câu 36: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a BC , 2 ,a cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

Câu 37: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

Câu 38: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

--- HẾT ---

(13)

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – LỚP: 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 104 Họ và tên thí sinh: ………. Số báo danh: ……….

PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2

23 2.

4

x x

y x

 

 

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình

2 3

 

x  2 3

x 14.

A. 2 B. 2 C. 4 D. 0

Câu 3: Phương trình log 3.24

x   1

x 1 có hai nghiệm x x1, 2. Tính tổng x1 x2. A. log 6 4 22

. B. 6 4 2 . C. 2. D. 4.

Câu 4: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn 0;4 có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x 2. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x 4. Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số f x

 

log2

x2 2x

.

A. f x

 

x2ln22x . B. f x

 

x2 12 ln2x

.

C. f x

 

x22x2 ln2x2

. D. f x

  

2xx22 ln22

x .

Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y ln

x2 3x 2

.

A.

  ;1  2;

.. B.   1;2 .

C.

 

1;2 . D.

  ;1

 

2;

.

-2

4 2 3

y

x

1

O ĐỀ CHÍNH THỨC

(14)

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2x3 3x2 12x 2 trên đoạn 1;2. A. max1;2y 11

 . B.

max1;2y 10

 . C.

max1;2y 6

D. max1;2y 15

 .

Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x4 4x2 2 B. y   x4 4x2 2 C. y  x4 4x2 2 D. y  x4 4x2 2 Câu 9: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập ?

A. y log 22

x 1 .

B. y log2

x 1 .

C. 1 .

2

x

y      D. y log2

x2 1 .

Câu 10: Cho hàm số y f x

 

liên trục trên và có đạo hàm

     

2

2017

' 1 2 3 .

f x  x  x  x  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 

1;2

3;

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1;3 .

D. Hàm số đạt cực đại tại x 2, đạt cực tiểu tại x 1x 3.

Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. 2a2 B. 2a2 C. 4a2 D. 3a2

Câu 12: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x4 2x2 3.

A. yCT  4. B. yCT  3. C. yCT  4. D. yCT  3. Câu 13: Giải bất phương trình sau 1

 

1

 

5 5

log 3x 5 log x1 .

A. 1 5

x 3

   . B. 5 3

3  x C. x3. D.   1 x 3. Câu 14: Cho hàm số y x 23.

x 

  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \

 

2 .

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;2)(2;).

C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 2)( 2; ).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (    ; 2) ( 2; ).

Câu 15: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

(15)

A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.

Câu 16: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A. r  5 2 .2  B. r  5 2 .2 C. r  5 . D. r  5.

Câu 17: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a BC ,  2 ,a cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

A. 2 3 2

a3 . B. a3 2. C. 2 3 3

a3 . D. 2a3 2.

Câu 18: Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y  x4 2x2 2 tại bốn điểm phân biệt.

A. 1 m 2. B. m 2. C. m 2. D. 2  m 3.

Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1 x 1 y  x 

 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 2x y  1 0.

A. y   2x 7 B. y  2x C. y   2x 7 D. y   2x 1 Câu 20: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 25 1x 4.

A. ; 51

  

 

 

 . B. ;15

 

 

 

 . C. 51;

 

 

 

 . D. 1;5

 

 

 

 . Câu 21: Tìm số nghiệm của phương trình log2x2  2log 32

x 4

.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Câu 22: Cho log 1149 a; log 72 b. Tính 3

7 121

log 8 theo a b, . A. log37 121 12 9

8 a

 b B. log37121 1 3 8  3a b . C. log37121 12 9

8  a  b D. log37 121 3 9

8 a

 b.

Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình

1 2

16x m.4x 5m 45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 13. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 24: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

.

A. 5

3a. B. 2 5

5 a. C. 2 2

3a. D. 5

5a.

Câu 25: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 3

a  R . B. a  2R. C. 2 3

a  R. D. a  2R 2.

Câu 26: Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất là 0,6% một tháng theo thỏa thuận: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 9 triệu đồng cho đến khi hết nợ (biết rằng, tháng cuối cùng có thể trả dưới 9 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.

(16)

A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.

Câu 27: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức

  0 1 23t ,

Q t Q  e  với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. t 1h B. t 1,2h C. t 1,34h D. t 1,54h

Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác cân với ,

AB AC a BAC 120. Mặt phẳng (AB C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Hãy xác định vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t. b) Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc triệt tiêu. Cho hình chóp S

Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông có cạnh 20 cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng

Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình

Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị làA. Độ dài đường chéo của thiết diện

Tính diện tích tam giác ABC. b) Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC. c) Tìm tọa độ điểm D trên trục tung và có tung độ nhỏ hơn 3 sao cho

Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50  và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáyA. Tính bán kính r của đường