HÌNH HỌC 12
PHƯƠNG PHÁP
TỌA ĐỘ TRONG
KHƠNG GIAN
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 12.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đ ào t ạ o quy đị nh.
NỘI DUNG
1. Lí thuyết cần nắm ở mỗi bài học
2. Bài tập có hướng dẫn giải và bài tập tự luyện 3. Bài tập trắc nghiệm
4. Bổ sung đầy đủ các dạng toán, câu hỏi trong đề thi THPTQG
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn ch ỉ nh h ơ n.
Mọi góp ý xin gọi về số 0355.334.679 – 0916 620 899 Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cảm ơn.
Lư Sĩ Pháp
LỜI NÓI ĐẦU
Website: https://toanmath.com/
MỤC LỤC
I. PHẦN TỰ LUẬN
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN --- 01 – 08
§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG --- 09 – 23
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG--- 24 – 43 ÔN TẬP CHƯƠNG III --- 44 – 69
II. PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN --- 70 – 73
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG --- 74 – 83
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG --- 84 – 93
MẶT CẦU --- 94 – 99
ÔN TẬP CHƯƠNG III --- 100 – 129
ÔN TẬP THI THPT --- 130 – 148
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM --- 149 – 152
PHƯƠNG PHÁP
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
---0O0---
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Hệ trục tọa độ trong không gian
Cho ba trục Ox Oy Oz, , vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi i j k, , là các vectơ đơn vị tương ứng trên các trục Ox Oy Oz, , . Hệ gồm ba trục như vậy được gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz trong không gian hay đơn giản được gọi là hệ tọa độ Oxyz
Điểm O được gọi là gốc tọa độ Trục Ox gọi là trục hoành Trục Oy gọi là trục tung Trục Oz gọi là trục cao
Các mặt phẳng
( ) ( ) ( )
Oxy , Oyz , Oxz đôi mộtvuông góc với nhau được gọi là các mặt phẳng tọa độ.
Chú ý: i = = =j k 1, .i j=i k. = j k. =0 2. Tọa độ của một điểm
(
; ;)
. . .M x y z ⇔OM =x i y j z k+ + , (x : hoành độ; y: tung độ; z: cao độ) Chú ý:
( )
0;( )
0;( )
0M∈ Oxy ⇔ =z M∈ Oyz ⇔ =x M∈ Ozx ⇔ =y
0; 0; 0
M∈Ox⇔ = =y z M∈Oy⇔ = =x z M∈Oz⇔ = =x y 3. Tọa độ của vectơ
(
; ;)
. . .a= x y z ⇔ =a x i y j z k+ + ,(x : hoành độ; y: tung độ; z: cao độ) Chú ý: 0=
(
0;0;0 ,) (
i= 1;0;0 ,) (
j= 0;1;0 ,) (
k= 0;0;1)
Tính chất: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a=
(
a a a1; ;2 3) (
,b= b b b1; ;2 3)
. Ta có:a b± =
(
a1±b a1; 2±b a2; 3±b3)
ka=(
ka ka ka1; 2; 3)
,k∈ℝ 12 123 3
a b
a b a b
a b
=
= ⇔ =
=
4. Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ vectơ
Trong không gian Oxyz, cho A x y z
(
A; ;A A) (
,B x y zB; ;B B)
,C x y z(
C; ;C C)
, D x y z(
D; ;D D) (
B A; B A; B A)
AB= x −x y −y z −z
M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k k ( ≠ ⇔1) MA=k MB
Khi đó: ; ;
1 1 1
A B A B A B
x kx y ky z kz
M k k k
− − −
− − −
M trung điểm đoạn thẳng AB:
2 ; 2 ; 2
A B A B A B
x x y y z z
M + + +
z
y
x H
M(x;y;z)
i k
j O
x
y z
Glà trọng tâm của tam giác ABC:
3 ; 3 ; 3
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G + + + + + +
Glà trọng tâm của tứ diệnABCD:
4 4 4
A B C D A B C D A B C C
x x x x y y y y z z z z
G + + + ; + + + ; + + +
Cho ∆ABC, gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Gọi a, b, c là độ dài các cạnh.
Khi đó ta có a IA b IB c IC. + . + . =0
5. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a=
(
a a a1; ;2 3) (
,b= b b b1; ;2 3)
. Ta có:1 1 2 2 3 3
.
a b=a b +a b +a b a2 =a12+a22+a32 a = a12+ +a22 a32
1 1 2 2 3 3
. 0 0
a⊥ ⇔b a b= ⇔a b +a b +a b = acùng phương với b, b≠ ⇔ =0 a kb
1 1
3
1 2
2 2 1 2 3
1 2 3
3 3
, ( , , 0) a kb
a a a
a kb b b b
b b b
a kb
=
⇔ = ⇔ = = ≠
=
Khoảng cách giữa hai điểm A và B: AB= AB =
(
xB−xA) (
2+ yB−yA) (
2+ zB−zA)
2Góc giữa hai vectơ a và b:
( )
2 1 12 22 2 2 3 32 2( )
1 2 3 1 2 3
cos , . , , 0
. .
a b a b a b
a b a b a b
a b a a a b b b
+ +
= = ≠
+ + + +
6. Phương trình mặt cầu a) Phương trình chính tắc
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I a b c
(
; ;)
bán kính rcó phương trình là:(
x a−) (
2+ −y b) ( )
2+ −z c 2=r2Đặc biệt phương trình mặt cầu tâm 0 0;0;0
( )
bán kính r: x2+y2+ =z2 r2b) Phương trình tổng quát
Trong không gian Oxyz, phương trình x2+y2+ −z2 2ax−2by−2cz d+ =0 với a2+ + − >b2 c2 d 0 là phương trình mặt cầu tâm I a b c
(
; ;)
bán kính r= a2+ + −b2 c2 dNgược lại: Phương trình dạng: x2+y2+ +z2 2Ax+2By+2Cz D+ =0 với A2+B2+C2− >D 0là phương trình mặt cầu tâm I
(
− − −A B C; ;)
bán kính r= A2+B2+C2−DB. BÀI TẬP
Vấn đề 1. Tìm tọa độ của một vectơ và các yếu tố liên quan đến vectơ thỏa mãn một số điều kiện cho trước
Phương pháp: Sử dụng định nghĩa và khái niệm có liên quan đến vectơ: Tọa độ các vectơ; độ dài của vectơ; tổng hiệu của hai vectơ; tính các tọa độ trung điểm của đoạn thẳng; trọng tâm của tam giác; . . . Bài 1. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a=
(
5;7;2 ,) (
b= 3;0;4 ,) (
c= −6;1; 1−)
. Hãy tìm tọa độ các vectơ sau:a) m=3a−2b c+ b) n=5a+6b+4c HD Giải
a) Ta có:
( )
( )
( ) ( )
3 15;21;6
2 6;0; 8 3 2 3;22; 3
6;1; 1 a
b m a b c
c
=
− = − − ⇒ = − + = −
= − −
b) Tương tự: n=5a+6b+4c=
(
19;39;30)
Bài 2. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a=
(
2; 5;3 ,−) (
b= 0;2; 1 ,−) (
c= 1;7;2)
. Hãy tìm tọa độ các vectơ sau:a) 4 1 3
d = a−3b+ c b) e= −a 4b−2c HD Giải
a) 4 1 3 11; ;1 55
3 3 3
d a b c
= − + =
b) e a= −4b−2c=
(
0; 27;3−)
Bài 3. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
(
1;0; 2 , 2;1; 1 , 1; 2;2−) (
B −) (
C −)
. a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABCb) Tìm tọa độ trung điểm của các cạnh của tam giác ABC c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
HD Giải
a) Ta có: AB=
( )
1;1;1 ,BC= − −(
1; 3;3 ,)
CA=(
0;2; 4−)
. Do đó: AB= AB = 1 1 12+ + =2 2 3;2 2 2
( 1) ( 3) 3 19
BC= BC = − + − + = CA= CA = 02+ + −22 ( 4)2 =2 5 b) Gọi D E F, , lần lượt là trung điểm các cạnh AB BC CA, , . Ta có:
1
2 2
3
2 2
3
2 2
A B
D
A B
D
A B
D
x x x
y y y
z z z
+
= =
+
= = −
+
= =
. Vậy 3 1; ; 3 2 2 2
D
−
. Tương tư: E32;−1 12 2; , 1; 1;0F
(
−)
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Ta có:
4
3 3
1
3 3
1
3 3
A B C
G
A B C
G
A B C
D
x x x
x
y y y y
z z z z
+ +
= =
+ +
= = −
+ +
= = −
. Vậy 4; 1 1;
3 3 3
G
− −
Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' ', biết A
(
1;0;1 , 2;1;2 ,) (
B) (
D 1; 1;1−)
( )
, ' 4;5; 5C − . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp.
HD Giải Ta có: AB=
( )
1;1;1 ,AD=(
0; 1;0−)
. AC= AB AD+ =( )
1;0;1Suy ra: C
(
2;0;2)
và CC'=(
2;5; 7−)
Ta lại có: AA'=BB'=CC'=DD'=
(
2;5; 7−)
Vì: AA'=
(
2;5; 7−)
⇒A' 3;5; 6(
−)
BB'=
(
2;5; 7−)
⇒B' 4;6; 5(
−)
DD'=
(
2;5; 7−)
⇒D' 3;4; 6(
−)
Vấn đề 2. Tích vô hướng và các ứng dụng của tích vô hướng Phương pháp:
- Sử dụng định nghĩa tích vô hướng : a b. = a b. .cos ,
( )
a b và biểu thức tọa độ của tích vô hướng: Cho hai vectơ a=(
a a a1; ;2 3) (
,b= b b b1; ;2 3)
.Ta có: a b. =a b1 1+a b2 2+a b3 3 a2=a12+a22+a32
a = a12+ +a22 a32 a⊥ ⇔b a b. = ⇔0 a b1 1+a b2 2 +a b3 3=0 - Sử dụng các công thức tính khoảng cách giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ
Khoảng cách giữa hai điểm: AB= AB =
(
xB−xA) (
2+ yB−yA) (
2+ zB−zA)
2Góc giữa hai vectơ:
( )
2 1 12 22 2 2 3 32 2( )
1 2 3 1 2 3
cos , . , , 0
. .
a b a b a b
a b a b a b
a b a a a b b b
+ +
= = ≠
+ + + +
Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ avà b tạo với nhau một góc 1200 . Tìm a b+ và a b− , biết a =3, b =5
HD Giải
a) Ta có: a b+ 2 = a2+ b2+2 . .cos ,a b
( )
a b = +9 25 2.3.5+ −12=19. Vậy a b+ = 19b) Ta có: a b− 2= a2+ b2−2 . .cos ,a b
( )
a b = +9 25 2.3.5− −12=49. Vậy a b− =7Bài 6. Trong không gian Oxyz. Tính:
a) a b. với a=
(
3;0; 6 ,−) (
b= 2; 4;0−)
b) c d. với c= −(
1; 5;2 ,) (
d= 4;3; 5−)
HD Giải
a) a b. =3.2 0.( 4) ( 6).0 6+ − + − = b) c d. =1.4 ( 5).3 2( 5)+ − + − = −21 Bài 7. Trong không gian Oxyz. Cho ba điểm A
(
− −1; 2;3 ,) (
B 0;3;1 ,) (
C 4;2;2)
a) Tính tích vô hướng AB AC. b) Tính côsin của góc BAC HD Giải
a) Ta có: AB=
(
1;5; 2 ,−)
AC=(
5;4; 1−)
. Do đó: AB AC. =1.5 5.4 ( 2)( 1) 27+ + − − =D'
A' B'
C'(4;5;-5) D(1;-1;1)
C
B(2;12;2) A(1;0;1)
b) cos = . = 27 = 9 ⇒ ≃40 28'46''0 30. 42 2 35
. AB AC
BAC BAC
AB AC
Bài 8. Trong không gian Oxyz. Cho ba điểm A
(
1;2;1 , 5;3;4 ,) (
B) (
C 8; 3;2−)
a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuôngb) Tính diện tích tam giác ABC
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC HD Giải
a) Ta có: AB=
(
4;1;3)
⇒AB= 26,AC=(
7; 5;1−)
⇒AC=5 3,BC=(
3; 6; 2− −)
⇒BC=7Nhận xét: AB BC. =4.3 1.( 6) 3.( 2) 0+ − + − = ⇒AB⊥BC. Hay tam giác ABC vuông tại B b) Gọi S là diện tích tam giác ABC, ta có: 1 . 1. 26.7 7 26
2 2 2
S= AB BC= = c) Gọi p là nửa chu vi và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Ta có:
( ) ( )
1 1 26 5 3 7
2 2
p= AB AC BC+ + = + + . Từ 7 26
26 5 3 7 S pr r S
= ⇒ = =p
+ +
Vấn đề 3. Lập phương trình mặt cầu – Xác định tâm và bán kính mặt cầu có phương trình cho trước Để viết phương trình mặt cầu (S), ta cần xác định tâm và bán kính mặt cầu.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I a b c
(
; ;)
bán kính rcó phương trình là:(
x a−) (
2+ −y b) ( )
2+ −z c 2 =r2Đặc biệt phương trình mặt cầu tâm 0 0;0;0
( )
bán kính r: x2+y2+ =z2 r2Trong không gian Oxyz, phương trình x2+y2+ −z2 2ax−2by−2cz d+ =0 với a2+ + − >b2 c2 d 0 là phương trình mặt cầu tâm I a b c
(
; ;)
bán kính r= a2+ + −b2 c2 dBài 9. Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình:
a) x2+y2+ +z2 4x−2y+6z+ =5 0 b) x2+y2+ −z2 8x−2y+ =1 0
c) 3x2+3y2+3z2−6x+8y+15z− =3 0 d) 3x2+3y2+3z2−6x−3y+15z− =2 0 HD Giải
a) Ta có: x2+ + +y2 z2 4x−2y+ + = ⇔6z 5 0
(
x+2) ( ) ( )
2+ −y 12+ +z 3 2 =9Vậy mặt cầu đã cho có tâm I
(
−2;1; 3−)
và bán kính r=3.b) x2+y2+ −z2 8x−2y+ =1 0. Phương trình mặt cầu có dạng: x2+y2+ −z2 2ax−2by−2cz d+ =0
Ta có: 8 4; 2 1, 0 0, 1
2 2 2
a= − = b= − = c= = d=
− − −
Vậy mặt cầu đã cho có tâm I
(
4;1;0)
và bán kính r= 4 1 0 1 42+ + − =1 2 . c) 3 2 3 2 3 2 6 8 15 3 0 2 2 2 2 8 5 1 0x + y + z − x+ y+ z− = ⇔x + + −y z x+3y+ − =z
( )
2 2 2 224 5 361 19
1 3 2 36 6
x y z
⇔ − + + + + = =
Vậy mặt cầu đã cho có tâm 1; 4; 5 3 2
I
− −
và bán kính 19
r= 6 . d) Mặt cầu đã cho có tâm 1; ;1 5
2 2
I
−
và bán kính 7 6
r= 6 .
Bài 10. Trong không gian Oxyz. Hãy lập phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau:
a) Có tâm I
(
5; 3;7−)
và có bán kính r=2 b) Đi qua điểm M(
5; 2;1−)
và có tâm(
3; 3;1)
J −
c) Có tâm là điểm C
(
4; 4;2−)
và đi qua gốc tọa độ d) Có đường kính AB với(
4; 3;7 ,) (
2;1;3)
A − B
HD Giải
Phương trình mặt cầu (S) có dạng:
(
x a−) (
2+ −y b) ( )
2+ −z c 2=r2, có tâm I a b c(
; ;)
và có bán kính r.a) Mặt cầu (S) tâm I
(
5; 3;7−)
và bán kính r=2có phương trình:(
x−5) ( ) ( )
2+ +y 3 2+ −z 7 2 =4b) Mặt cầu (S) tâm J
(
3; 3;1−)
và đi qua điềm M(
5; 2;1−)
nên có bán kính r=JM= 5 Vậy mặt cầu (S) có phương trình:(
x−3) ( ) ( )
2+ +y 3 2+ −z 12 =5c) Mặt cầu (S) tâm C
(
4; 4;2−)
và đi qua điềm O(
0;0;0)
nên có bán kính r=OC=6 Vậy mặt cầu (S) có phương trình:(
x−4) (
2+ +y 4) ( )
2+ −z 2 2=36d) Mặt cầu (S) có tâm là trung điểm K của đoạn AB Ta có: K
(
3; 1;5−)
và bán kính2 2 2
( 2) 4 ( 4) 36 3
2 2 2
AB
r= = − + + − = = (hay r=IA=IB) Vậy mặt cầu (S) có phương trình:
(
x−3) ( ) ( )
2+ +y 12+ −z 52 =9Bài 10. Trong không gian Oxyz. Hãy lập phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau:
a) Đi qua bốn điểm A
(
1;0;0 ,) (
B 0; 2;0 ,−) (
C 0;0;4)
và gốc tọa độ O b) Đi qua bốn điểm A( ) (
1;1;1 , 1;2;1 , 1;1;2 ,B) (
C) (
D 2;2;1)
c) Đi qua ba điểm A
(
1;2; 4 , 1; 3;1 ,−) (
B −) (
C 2;2;3)
và có tâm nằm trên mặt phẳng( )
Oxyd) Đi qua hai điểm A
(
3; 1;2 , 1;1; 2−) (
B −)
và có tâm nằm trên trục Oz HD Giảia) Phương trình mặt cầu (S) cần tìm có dạng: x2+y2+ −z2 2ax−2by−2cz d+ =0 Vì A∈( )S nên ta có: 1 2− a d+ =0 (1)
( )
B∈ S nên ta có: 4 4+ b d+ =0 (2) ( )
C∈ S nên ta có: 16 8− + =c d 0 (3) O∈( )S nên ta có: d=0 (4) Giải hệ 4 phương trình trên, ta có: 1, 1, 2, 0
a=2 b= − c= d= Vậy mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+ − +z2 x 2y−4z=0
b) Phương trình mặt cầu (S) cần tìm có dạng: x2+y2+ −z2 2ax−2by−2cz d+ =0 Vì A∈( )S nên ta có: 3 2− a−2b− + =2c d 0 (1)
( )
B∈ S nên ta có: 6 2− a−4b− + =2c d 0 (2) ( )
C∈ S nên ta có: 6 2− a−2b− + =4c d 0 (3) ( )
D∈ S nên ta có: 9 4− a−4b− + =2c d 0 (4) Giải hệ 4 phương trình trên, ta có: 3, 6
a= = =b c 2 d=
Vậy mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+ −z2 3x−3y− + =3z 6 0
c) Phương trình mặt cầu (S) cần tìm có dạng: x2+y2+ −z2 2ax−2by−2cz d+ =0
Vì A∈( )S nên ta có: 21 2− a−4b+ + =8c d 0 (1) B∈( )S nên ta có: 11 2− a+6b− + =2c d 0 (2) C∈( )S nên ta có: 17 4− a−4b− + =6c d 0 (3) Tâm I∈
( )
Oxy nên ta có: c=0 (4) Giải hệ 4 phương trình trên, ta có: a= −2,b=1,c=0,d = −21 Vậy mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+ +z2 4x−2y−21 0=d) Phương trình mặt cầu (S) cần tìm có dạng: x2+y2+ −z2 2ax−2by−2cz d+ =0 Vì A∈( )S nên ta có: 14 6− a+2b− + =4c d 0 (1)
( )
B∈ S nên ta có: 6 2− a−2b+ + =4c d 0 (2) Tâm I Oz∈ nên ta có: 0
0 a b
=
=
(3)
Giải hệ 3 phương trình trên, ta có: a=0,b=0,c=1,d= −10 Vậy mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+ − −z2 2 10 0z =
Bài 11. Trong không gian Oxyz. Hãy lập phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau:
a) Đi qua ba điểm A
(
0;8;0 ,) (
B 4;6;2 ,) (
C 0;12;4)
và có tâm nằm trên mặt phẳng( )
Oyzb) Có bán kính r=2, tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oyz và có tâm nằm trên trục Ox c) Có tâm I(
1;2;3)
và tiếp xúc với mp( )
OyzHD Giải
a) Phương trình mặt cầu (S) cần tìm có dạng: x2+y2+ −z2 2ax−2by−2cz d+ =0. Tâm I∈
( ) (
Oyz ⇒I 0; ;b c)
Vì A∈( )S nên ta có: 64 16− b d+ =0 (1) B∈( )S nên ta có: 56 8 12− −a b− + =4c d 0 (2) C∈( )S nên ta có: 160 24− b− + =8c d 0 (3) Tâm I∈
( )
Oyz nên ta có: a=0 (4) Giải hệ 4 phương trình trên, ta có: a=0,b=7,c=5,d=48 Vậy mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+ −z2 14y−10z+48 0=b) Tâm I∈Ox⇒I a
(
;0;0)
.Vì tâm I nằm trên trục Ox và mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng( )
Oyz nên điểmtiếp xúc phải là O.
Do đó bán kính mặt cầu là r=IO=2 và I
(
2;0;0)
Vậy mặt cầu có phương trình:
(
x−2)
2+y2+ =z2 4c) Vì mặt cầu có tâm I
(
1;2;3)
và tiếp xúc với mp( )
Oyz nên bán kính r của mặt cầu bằng khoảng cách từ I đến mp( )
Oyz . Do đó: r=1. Vậy mặt cầu có phương trình:( ) (
x−12+ −y 2) ( )
2+ −z 32 =1C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a=
(
2; 1;2 ,−) (
b= 3;0;1 ,) (
c= −4;1; 1−)
. Hãy tìm tọa độ các vectơ sau: a) m=3a−2b c+ b) n=2a b+ +4cBài 2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
(
1; 1;1 ,−) (
B 0;1;2 , 1;0;1) (
C)
. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.Bài 3. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
(
2;1; 1 ,−) (
B 4;1; 3 ,−) (
C 3;7;0)
.a) Tìm tọa độ trung điểm M của cạnhBC b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c) Tìm tọa độ điềm A' đối xứng của A qua M
Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ avà b tạo với nhau một góc 600 . Tìm a b+ và a b− , biết a =5, b =8
Bài 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
(
− −4; 2;0 ,) (
B − −1; 2;4 ,) (
C 3; 2;1−)
. Tìm góc giữa hai vectơ AB và ACBài 6. Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình:
a) x2+y2+ +z2 6x− + =2 1 0z b) x2+y2+ −z2 8x+4y+6z+ =4 0 c) 2x2+2y2+2z2−4x+8y−12z+27 0= c) 2x2+2y2+2z2+8x−4y−12 100 0z− = Bài 7. Trong không gian Oxyz. Hãy lập phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau:
a) Đi qua điểm A
(
2; 1; 3− −)
và có tâm C(
3; 2;1−)
b) Có đường kính AB với A
(
−1;2;1 ,) (
B 0;2;3)
c) Có tâm là điểm I
(
2; 1;3−)
và tiếp xúc với mp( )
Oxyd) Có tâm là điểm I
(
2; 1;3−)
và tiếp xúc với mp( )
Oxze) Có tâm là điểm I
(
2; 1;3−)
và tiếp xúc với mp( )
OyzKết quả:
Bài 1. a) m=3a−2b c+ = − −
(
4; 2;3)
, b) n=2a b+ +4c= −(
9;2;1)
Bài 2. 2;0;4
3 3
G
Bài 3. a) 7;4; 3
2 2
M
−
, b)
3;3; 4 G 3
−
, c) A' 5;7; 2
(
−)
Bài 4. a b+ = 129, a b− =7 Bài 5. AB AC, 450
=
Bài 6. a) I
(
−3;0;1 ,)
r=3, b) I(
4; 2; 3 ,− −)
r=5, c) I(
1; 2;3 ,−)
r= 22 , d) I(
−2;1;3 ,)
r=8Bài 7. a)
(
x−3) (
2+ +y 2) ( )
2+ −z 12 =18 b) x+122+ −(
y 2) ( )
2+ −z 2 2 = 54c)
(
x−2) ( ) ( )
2+ +y 12+ −z 3 2=9 d)(
x−2) ( ) ( )
2+ +y 12+ −z 3 2 =1e)
(
x−2) ( ) ( )
2+ +y 12+ −z 3 2=4§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Tích có hướng của hai vectơ
a. Định nghĩa: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a=
(
a a a1; ;2 3) (
,b= b b b1; ;2 3)
. Tích có hướng của hai vectơ a và b, kí hiệu là a b, hoặc a b∧ , được xác định bởi:
( )
2 3 3 1 1 2
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1 1 2
; ; ; ;
a a a a a a
a b a b a b a b a b a b a b
b b b b b b
∧ = = − − −
Chú ý: a b∧ = − ∧
( )
b ab. Tính chất
Nếu c= ∧a b thì c a c b
⊥
⊥ a b∧ = a b. sin ,
( )
a ba và b cùng phương ⇔ ∧ =a b 0 a, b, c đồng phẳng ⇔c a b.
( )
∧ =0c. Ứng dụng của tích có hướng
Diện tích hình bình hành ABCD là SABCD= AB∧AD Diện tích tam giác ABC là 1
2
SABC = AB∧AC
Thể tích khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' là VABCD A B C D. ' ' ' '=
(
AB∧AD AA)
. 'Thể tích khối tứ diện ABCD là VABCD =16
(
AB∧AC AD)
.2. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng a. Định nghĩa:
Vectơ n≠0 được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )α nếu giá của nó vuông góc với ( )α , viết tắt là: n⊥ α( )
Nếu hai vectơ a=
(
a a a1; ;2 3) (
,b= b b b1; ;2 3)
không cùng phương và giá của chúng song song với một mp ( )α (hoặc nằm trên ( )α ) thì n= ∧a blà một vectơ pháp tuyến của mp( )α .b. Chú ý:
Nếu n là vectơ pháp tuyến của một mặt phẳng thì kn k, ≠0cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đó Mặt phẳng
(
ABC)
có vectơ pháp tuyến n= AB∧AC3. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
a. Định nghĩa: Phương trình có dạng Ax By Cz D+ + + =0, trong đó A B C D, , , không đồng thời bằng 0 được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng hay còn gọi là phương trình mặt phẳng.
b. Nhận xét:
Nấu mặt phẳng( )α có phương trình tổng quát là Ax By Cz D+ + + =0thì nó có một vectơ pháp tuyến
(
; ;)
n= A B C
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M0
(
x y z0; ;0 0)
nhận vectơ n=(
A B C; ;)
khác 0làm vectơ pháp tuyến có phương trình: A x(
−x0) (
+B y y− 0) (
+C z z− 0)
=0c. Các trường hợp riêng của phương trình tổng quát
Các hệ số Phương trình mặt phẳng (α) Đặc điểm của mặt phẳng (α) D = 0 Ax By Cz+ + =0 (α) đi qua gốc tọa độ O
A = 0 By Cz D+ + =0 (α) // Ox hoặc (α) ⊃ Ox B = 0 Ax Cz D+ + =0 (α) // Oy hoặc (α) ⊃ Oy C = 0 Ax By D+ + =0 (α) // Oz hoặc (α) ⊃ Oz A = B = 0 Cz D+ =0 (α) // (Oxy) hoặc (α) ≡ (Oxy) A = C = 0 By D+ =0 (α) // (Oxz) hoặc (α) ≡ (Oxz) B = C = 0 Ax D+ =0 (α) // (Oyz) hoặc (α) ≡ (Oyz) Chú ý:
Mặt phẳng
( )
Oxy có phương trình: z=0 và có vectơ pháp tuyến k=(
0;0;1)
Mặt phẳng
( )
Oxz có phương trình: y=0 và có vectơ pháp tuyến j=(
0;1;0)
Mặt phẳng
( )
Oyz có phương trình: x=0 và có vectơ pháp tuyến i=(
1;0;0)
4. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
Mặt phẳng ( )α không đi qua gốc O, cắt trục Ox Oy Oz, , lần lượt tại các điểm
(
;0;0 ,) (
0; ;0 ,) (
0;0;)
A a B b C c (với a b c, , ≠0) thì có phương trình: x y z 1 a+ + =b c Phương trình này gọi là phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng ( )α
5. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng
( )
α1 và( )
α2 có phương trình:( )
α1 :A x B y C z D1 + 1 + 1 + 1=0;( )
α2 :A x B y C z D2 + 2 + 2 + 2=0. Khi đó( )
α1 và( )
α2 có hai vectơ pháp tuyến là: n1=(
A B C1; ;1 1)
,n2 =(
A B C2; ;2 2)
( ) ( )
1 2 1 1 1 12 2 2 2
A B C D
A B C D
α ≡ α ⇔ = = =
( ) ( )
1 2 1 1 1 12 2 2 2
/ / A B C D
A B C D
α α ⇔ = = ≠
( )
α1 cắt( )
α2 ⇔ A B C1: 1: 1≠ A2:B C2: 2( ) ( )
α ⊥ α ⇔ ⊥1 2 n1 n2 ⇔A A1 2+B B1 2+C C1 2 =06. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( )α có phương trình Ax By Cz D+ + + =0 và điểm
( )
0 0; ;0 0
M x y z . Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng ( )α , kí hiệu d M
(
0,( )α)
, được tính bởi công thức:d M
(
0,( ))
Ax0 2By0 2Cz02 DA B C
+ + +
α = + +
B. BÀI TẬP
Vấn đề 1. Tích có hướng của hai vectơ và các ứng dụng Phương pháp:
- Sử dụng định nghĩa của tích có hướng của hai vectơ và các tính chất của tích có hướng - Sử dụng các công thức tính diện tích, thể thể.
2 3 3 1 1 2
(
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1)
2 3 3 1 1 2
; ; ; ;
a a a a a a
a b a b a b a b a b a b a b
b b b b b b
∧ = = − − −
Bài 1. Trong không gian Oxyz. Cho ba điểm A
(
1;2;3 ,) (
B 0;1;1 , 1;0;0) (
C)
. Tính AC∧BCHD Giải
Ta có: AC=
(
0; 2; 3 ,− −)
BC= − −(
1; 1; 1)
. AC∧BC=−−21 − −− −31; 3 0 01 1 1; −−21= − −(
1; 3;2)
Bài 2. Trong không gian Oxyz. Cho ba điểm A
(
1; 1;2 ,−) (
B −1;0;3 ,) (
C 0;2;1)
.a) Chứng minh A, B, C tạo thành một tam giác
b) Tính diện tích tam giác ABC. Suy ra chiều cao AH của tam giác ABC.
HD Giải
a) Ta có: AB= −
(
2;1;1 ,)
AC= −(
1;3; 1−)
. AB∧AC=1 1 13 − −1; 1 −−21;−−2 11 3= −(
4;3; 5− ≠)
0Vậy AB và AC không cùng phương ⇒A B C, , không thẳng hàng ⇒A B C, , tạo thành một tam giác.
b) Ta có: Diện tích tam giác ABC là 1 1 16 9 25 5 2
2 2 2
SABC = AB∧AC = + + =
Mặt khác: 1 . 2 5 2 5 2
2 1 4 4 3
ABC ABC
S AH BC AH S
= ⇒ = BC = =
+ +
Bài 3. Trong không gian Oxyz. Cho bốn điểm A
(
1;0;1 ,) (
B −1;1;2 ,) (
C −1;1;0 ,) (
D 2; 1; 2− −)
.a) Chứng minh 4 điểm A B C D, , , tạo thành một tứ diện b) Tính diện tích của tam giác BCD
c) Tính thể tích tứ diện ABCD. Suy ra chiều cao AH của tứ diện ABCD HD Giải
a) Ta có: BA=
(
2; 1; 1 ,− −)
BC=(
0;0; 2 ,−)
BD=(
3; 2; 4− −)
.( )
0 2 2 0 0 0
; ; 4; 6;0
2 4 4 3 3 2
BC∧BD=− −− −− − = − −
(
BC BD BA∧)
. = −( 4).2 ( 6).( 1) 0.( 1)+ − − + − = − ≠2 0 Vậy BC BD BA, , không đồng phẳng ⇒A B C D, , , tạo thành một tứ diện.b) 1 1 16 36 52 13
2 2 2
S∆BCD= BC∧BD = + = =
c) VABCD =16
(
BC∧BD BA)
. =16 4=13. Mặt khác: 1 . 3 133 ABCD 13
ABCD BCD
BCD
V AH S AH V
∆ S
∆
= ⇒ = =
Bài 4. Trong không gian Oxyz. Cho hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' biết điểm A
(
0;0;1 ,) (
B 0;2;1)
,D 3;0;1( )
( )
, ' 0;0;0A . Tính thể tích của khối hộp đã cho.
HD Giải Ta có: AB=
(
0;2;0 ,)
AD=(
3;0;0 ,)
AA'=(
0;0; 1−)
( )
2 0 0 0 0 2; ; 0;0; 6 0 0 0 3 3 0
AB AD
∧ = = −
,
(
AB∧AD AA)
. ' 0.0 0.0 ( 6).( 1) 6= + + − − = Thể tích khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' là VABCD A B C D. ' ' ' ' =(
AB∧AD AA)
. ' 6=Bài 5. Trong không gian Oxyz. Cho bốn điểm A
(
0;1;1 ,) (
B −1;0;2)
,C 1;1;0(
−)
,D 2;1; 2(
−)
.a) Chứng minh rằng bốn điểm đó không đồng phẳng.
b) Tính độ dài đường cao của tam giác ABCkẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác đó.
c) Tính góc CBD và góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
d) Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ đỉnh D.
HD Giải a) Ta có: BA=
(
1;1; 1 ,−)
BC=(
0;1; 2 ,−)
BD=(
3;1; 4−)
( )
1 1 1 1 1 1
; ; 1;2;1
1 2 2 0 0 1
BA BC∧ = −− −− = − ,
(
BA BC BD∧)
. = −( 1).3 2.1 1.( 4)+ + − = − ≠5 0 Suy ra: BA BC BD, , không đồng phẳng hay bốn điểm đã cho không đồng phẳng.b) Ta có: S∆ABC = 12
(
BA BC∧)
=12 ( 1)− 2+ + =2 12 2 26Gọi AH là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC, ta có:
( )
22 2
2 6 30
0 1 2 5 SABC
AH BC
= ∆ = =
+ + −
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC và p là nữa chu vi của tam giác ABC
Ta có: . 6
5 3 2
ABC ABC
S p r r S p
∆ = ⇒ = ∆ =
+ + , với
3 5 2
2 2
AB AC BC
p= + + = + +
c) Ta có: cos cos , . 9 37 52'0
. 130 BC BD
CBD BC BD CBD
BC BD
= = = ⇒ ≈
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
Ta có: 0
. 5
cos cos , 36 49'
. 39 AB CD AB CD
AB cD
α = = = ⇒α ≈
d) Thể tích tứ diện ABCD là: VABCD= 16
(
BA BC BD∧)
. =56Nếu DK là đường cao của tứ diện kẻ từ D thì ta có: 3 5 6 6
ABCD ABC
DK V S∆
= =
Vấn đề 2. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng Phương pháp: có 4 loại cơ bản
Loại 1. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α khi biết vectơ pháp tuyến n=(
A B C; ;)
và một điểm( )
0 0; ;0 0
M x y z thuộc
( )
α .Phương trình
( )
α có dạng: A x(
−x0) (
+B y y− 0) (
+C z z− 0)
=0Khai triển, rút gọn đưa về dạng tổng quát: Ax By Cz D+ + + =0 với D= −
(
Ax0+By0+Cz0)
Lưu ý: Nếu hai vectơ a=
(
a a a1; ;2 3) (
,b= b b b1; ;2 3)
không cùng phương và giá của chúng song song với một mp( )α (hoặc nằm trên ( )α ) thì n= ∧a blà một vectơ pháp tuyến của mp( )α .Loại 2. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α chứa ba điểm A B C, , không thẳng hàng (hay đi qua ba điểm , ,A B C)
Tìm vectơ pháp tuyến nα = AB∧AC
Mặt phẳng
( )
α qua điểm A( hay B hay C) và có vectơ pháp tuyến là nα(loại 1) Lưu ý: Mặt phẳng ( )α không đi qua gốc O, cắt trục Ox Oy Oz, , lần lượt tại các điểm(
;0;0 ,) (
0; ;0 ,) (
0;0;)
A a B b C c (với a b c, , ≠0) thì có phương trình: x y z 1 a+ + =b c
Loại 3. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α chứa điểm M0(
x y z0; ;0 0)
và song song với mặt phẳng ( ) :β Ax By Cz D+ + + =0.Phương trình
( )
α cĩ dạng: Ax By Cz D+ + + ' 0= (1)Thay tọa độ điểm M0 vào (1) tìm được D'
Loại 4. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α chứa hai điểm M N, và vuơng gĩc với mặt phẳng ( ) :β Ax By Cz D+ + + =0Tìm vectơ pháp tuyến nα =MN∧nβ
Mặt phẳng
( )
α qua điểm M( hay N) và cĩ vectơ pháp tuyến là nα(loại 1)Bài 6. Trong khơng gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α trong các trường hợp sau:a) Đi qua điểm A
(
2;5; 7−)
và song song với giá của hai vectơ a= −(
1; 2;3 ,) (
b= 3;0;5)
b) Đi qua ba điểm B
(
2; 1;3 ,−) (
C 4;0;1 ,) (
D −10;5;3)
c) Đi qua điểm E
(
0;2;0)
và song song với mặt phẳng( )
β : 2x+3y− − =4z 2 0d) Đi qua OE và vuơng gĩc với mặt phẳng
( )
β : 2x+3y−4z− =2 0e) Đi qua ba điểm M
(
1;0;0 ,) (
N 0; 2;0 ,−) (
P 0;0; 3−)
HD Giải a) Ta cĩ: a b∧ = −
(
10;4;6)
. Mặt phẳng( )
α :( )
( )
qua 2;5; 7
có vectơ pháp tuyến 10;4;6 A
n
−
= −
cĩ phương trình: −10
(
x− +2) (
4 y− +5) ( )
6 z+7 = ⇔0 5x−2y− −3z 21 0=b) Ta cĩ: BC=
(
2;1; 2 ,−)
BD= −(
12;6;0)
. BA BC∧ =(
12;24;24)
Mặt phẳng
( )
α :( )
( )
qua 2; 1;3
có vectơ pháp tuyến 12;24;24 B<