• Không có kết quả nào được tìm thấy

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT "

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Toán Giải Tích 12A

1

. Năm học: 2017 -2018

Họ và tên học sinh: ( Thời gian làm bài: 45 phút)

……….

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

ĐÁP ÁN

CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

ĐÁP ÁN

Câu 1. Đồ thị trong hình dưới là của hàm số nào.

x 2

-2 y

1 -1 O

 

A. y= - +x4 2x2 B. y= - +x3 3x. C. y=x3-3x. D. y=x4-2x2. Câu 2. Cho hàm số 1 3 2 2 3 1

y=3x - x + x+ có đồ thị là ( )C . Tiếp tuyến của ( )C song song với đường thẳng D:y=3x+1 có phương trình là:

A. y=3x-1. B. 3 26

y= x- 3 . C. y=3x-2. D. 3 29 y= x- 3 . Câu 3. Hàm số y= - +x3 3x2+9x+4 đồng biến trên khoảng:

A. (3;+¥) . B.(-3;1). C. (-¥ -; 3). D. (-1;3). Câu 4. Cho hàm số y= f x( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. B. Hàm số có GTLN bằng 1, GTNN bằng 1 -3. C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 5 1

= - +x trên đoạn 1;5 2 é ù ê ú ê ú ë û bằng:

A. 5

-2. B. 1

5. C. -3. D. -5.

Câu 6. Hàm số y= - -x4 3x2+1 có:

A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại.

C. Một cực đại duy nhất. D. Một cực tiểu duy nhất.

0 y

x ' y

1

1

-3

1 - -

3 + 0

(2)

Câu 7. Giá trị của m để đường thẳng d x: +3y+ =m 0 cắt đồ thị hàm số 2 3 1 y x

x

= -

- tại hai điểm M , N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A( )1;0 là:

A. m=6. B. m=4. C. m= -6. D. m= -4.

Câu 8. Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y=mx4+(m-1)x2+ -1 2m chỉ có một cực trị:

A. m³1. B. m£0. C. 0£ £m 1. D. 0

1 m m é £ê ê ³ë . Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên ?

A. y x33x22 B. y 2x3x2 x 2 C. y  x4 2x22 D. 3 1 y x

x

 

Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số y x33x2 1? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 

0; 2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

0;

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

; 2 .

Câu 11. Hàm số y x4 2x21 đồng biến trên khoảng nào ?

A. (; 0) B. (0;) C. (1;) D. ( 1; 0)

Câu 12. Tìm giá trị của m để hàm số y x 33mx2

2m1

x2 đạt cực trị tại x1

A. m1 B. m 1 C. m2 D. Không tồn tại m

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y x42(m1)x2m có 3 điểm cực trị , ,

A B Csao cho BC2, trong đó A là điểm cực trị thuộc trục tung, BC là 2 điểm cực trị còn lại

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 14. Đồ thị hàm số 1 2

2 y x

x

 

 có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là ? A. x 2,y2 B. 2, 1

xy2 C. x2,y 2 D. 1, 2.

x 2 y  Câu 15. Đồ thị hàm số yx2   x 1 x có bao nhiêu đường tiệm cận ngang ?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 16. Cho đồ thị hàm số ( C) y x33x3. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Đồ thị (C) nhận điểm I(0;3) làm tâm đối xứng.

B. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

C. Đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y5 D. Đồ thị (C) cắt trục tung tại một điểm.

Câu 17. Cho đồ thị hàm số ( C) y x4 2x23. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng

B. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

C. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.

D. Đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y 2 Câu 18. Bảng biến thiên sau của hàm số nào ?

x - 0 2 

y' - 0 + 0 -

y + 0

-4 -

A. y x33x2 B. y  x3 3x2 C. y x33x24 D. y  x3 3x24

(3)

Câu 19. Gọi A B, là giao điểm của hai đồ thị

 

C : y 2x 11

x

 

 và đường thẳng d: y2x. Khi đó độ dài đoạn AB là:

A. AB4 B. AB2 2 C. AB  10 D.AB 2 3. Câu 20.Số giao điểm của đồ thị hàm số y(x3)(x2 x 4) với trục hoành là :

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 21. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2

1 y x

x

 

 tại giao điểm với trục Ox có phương trình : A. y x 2 B. y  x 2 C. y x 2 D. y  x 2

Câu 22. Cho hàm số y ax3bx2cx d

a0

có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây về dấu của a b c d, , , là đúng nhất ?

A. a d, 0. B. a0, 0c b. C. a b c d, , , 0. D. a d, 0, 0. cCâu 23. Đồ thị hàm số 23 1

7 6

y x

x x

 

  có số đường tiệm cận là ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 24. Kí hiệu mM lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 4 1 x x

y x

  

 trên đoạn 0;3. Tính giá trị của tỉ số M.

m A. 5 .

3 B. 4 .

3 C. 2. D. 2 .

3 Câu 25. Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số (m 1)x 2m 2

y x m

+ + +

= + nghịch biến trên khoảng

(- +¥1; )?

A. m<1. B. m>2. C. 1 2 m m é <

êê >

ë . D. 1£m<2.

(4)

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Toán Giải Tích 12A

1

. Năm học: 2017 -2018

Họ và tên học sinh: ( Thời gian làm bài: 45 phút)

……….

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

ĐÁP ÁN

CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

ĐÁP ÁN

Câu 1. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây ?

A. 2

1 y x

x

= +

- . B. 2

1 y x

x

= -

+ .

C. 2 1 y x

x

= -

+ . D. 2

1 y x

x

= - - .

-1 x y

1

O

Câu 2. Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số 1 1 y x

x

= -

+ tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng:

A. 2. B. 1. C. -2. D. -1.

Câu 3. Cho hàm số y= f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;3) và (1;+¥). B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x=0x=1. C. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0) và (1;+¥). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( )0;1 .

x

3 2

y

O 1 -1

Câu 4. Cho hàm số y= f x( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?

I. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥ -; 5) và (- -3; 2). II. Hàm số đồng biến trên khoảng (;5).

III. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- +¥2; ). IV. Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥ -; 2).

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 .

Câu 5. Hàm số 1

2 1

y x x

= -

+ đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0;2] tại:

x ' y y

-3 -2

0 + 0 - +

5 0

(5)

A. x=0. B. x=2. C. x=3. D. 1 x= -2. Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây không có cực trị ?

A. y=x3-x2-x. B. y= - +x3 x2+1. C. y= - +x3 x2-x. D. y=x3+x2-1. Câu 7. Tìm m để đường thẳng d y: = -x m cắt đồ thị hàm số ( ): 1

1 C y x

x

= +

- tại hai điểm phân biệt ,

A B sao cho AB=3 2.

A. m= 2. B. m= 4. C. m= 1 . D. m= 3. Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 4 2

3 4

y x

x x

= -

- - là:

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 9. Cho hàm số yf x( ) liên tục trên  và phương trình f x( ) 0 có ba nghiệm thực phân biệt. Xét các hình dưới đây, những hình nào có thể là đồ thị của hàm số f x( ) ?

(1) (2)

(3) (4)

A. 1 và 2. B. 1, 2 và 4. C. 1 và 3. D. 2 và 4.

Câu 10. Tìm tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x) 2x44x210 trên đoạn [0; 2] ?

A. 12; 6 B. 12 C. 6D. 6

Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

 

2 4 2

3

x x

f x x

 

  trên đoạn

1;3 .

A. max1;3 f x

 

2. B.

1;3

 

14

max .

f x 5

 C.

1;3

 

5

max .

f x 2

D.

1;3

 

26

max .

f x 3

Câu 12. Tìm m sao cho hàm số y f x

 

x33mx2

m1

x2 đạt cực đại tại x2.

A. m1. B. m3. C. m 1. D. m. Câu 13: Cho đồ thị hàm số (C): 2x 1

y x x 2

 

  , trong các kết luận sau, kết luận nào đúng:

A. Đồ thị hàm số (C) có một tiệm cận đứng là x 2 và một tiệm cận ngang là trục hoành.

B. Đồ thị hàm số (C) có hai tiệm cận đứng là x 2 và x 1 một tiệm cận ngang là trục hoành.  C. Đồ thị hàm số (C) có một tiệm cận ngang là trục tung và hai tiệm cận đứng là x 2và x 1 . D. Đồ thị hàm số (C) có một tiệm cận ngang là trục tung và một tiệm cận đứng duy nhất là x=1.

Câu 14: Với giá trị nào của m thì hàm số mx 1

y x 1

 

 tăng trên từng khoảng xác định ?

A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 0

Câu 15: Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y x 1 x  2 trên tập xác định. Khi đó M – m bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. đáp số khác

Câu 16.  Đồ thị  ở hình bên là  đồ thị của hàm số  nào trong bốn hàm số dưới đây?  

 

(6)

  A. yx42      B.   yx33x22  C. y=x4-2x2+2  .    D.  y x42x22

x y

O

  Câu 17. Cho hàm số = +

-

2 1

2 y x

x có đồ thị là ( )C . Phương trình tiếp tuyến của ( )C có hệ số góc bằng

5 là:

  A.  y= -5x+2 và y= -5x+22B.   y = 5x +2  và y= -5x+22

  C.  y= -5x+2 và y= -5x-22D.  y= -5x-2 và y= -5x+22

Câu 18. Hàm số y= - -x4 x2-2  nghịch biến trên khoảng: 

  A.  (0;+¥).   B.  (;0).   C.  (- +¥1; ).   D.  (;1).  Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y= 5 4- x trên đoạn [-1;1] bằng: 

  A.  9.  B.  3.  C.  1.  D.  0. 

Câu 20. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình  3 0 2

x m

x

+ - =

-  có nghiệm âm: 

  A.   3

m³ -2.        B. 3 1

2 m

- < < .        C. 3 1

2 m

- £ £ .        D.  3 m> -2

Câu 21. Tìm m để hàm số y= - +x3 3x2+ -m 1 có giá trị cực đại là ymax, giá trị cực tiểu là ymin thỏa mãn ymax.ymin =5:

  A.  m= -4 hoặc m= -2.   B.  m=4 hoặc m=2

  C.  m= -4 hoặc m=2.    D.  m=4 hoặc m= -2

Câu 22. Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?

A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y2. B. Hàm số đạt cực đại và cực tiểu.

C. min ( )f xyCT và max ( )f xy. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 2;

.

Câu 23. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số

2 2 1

1 . x x

y x

  

A. yCT 0. B. yCT  7. C. yCT 1. D. yCT  8.

Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x39x21 trên đoạn

 4; 1

.

A. miny 1.4; 1

 B.

miny 8.4; 1

  C.

miny 28.4; 1

  D.

miny 5.4; 1

 

Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ? A. y x22x3. B. 2 2 1 .

1 y x

x x

 

  C. 2 2 1. 1 x x

y x

  

D. y x32x1.

(7)

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Toán Giải Tích 12A

1

. Năm học: 2017 -2018

Họ và tên học sinh: ( Thời gian làm bài: 45 phút)

……….

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

ĐÁP ÁN

CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

ĐÁP ÁN  

Câu 1. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm  số nào sau đây? 

  A.  y=x3-3x2+1 .   

  B.   y= -x4+2x2-2.   

  C.  y= -x4+2x2+1.   

  D.  y=x4-2x2+1

 

x y

1

-1 O

2

 

Câu  2. Đồ thị hàm số 

2

4 2

1

3 2

y x

x x

= +

+ +  có bao nhiêu đường tiệm cận ?  

  A.  0.  B.  1.  C.  2.  D. 3. 

Câu  3. Hàm số  2 1 3 y x

x

= -

-  nghịch biến trên khoảng nào ? 

  A.  (-¥ +¥; ).  B.  (;4).  C.  (0;+¥).  D.  (3;4).  Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số  24

y 2

=x

+  là: 

  A.  3.  B.  2.  C.  -5D.  10. 

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để  PT  x4-2x2+ + =1 m 0 có bốn nghiệm phân biệt. 

  A. m< -1.B.  - <1 m<1C.  m>1D.  - <1 m<0  Câu  6. Tìm m để hàm số  1 3 2

(

2 4

)

2

y=3x +mx + m - x+  đạt cực tiểu tại x=1.  

  A.  m= -2B.  m= -1C.  m=1D.  Không có mCâu 7. Đồ thị ( )C  của hàm số  2016

2 1

y x x

= -

+  cắt trục tung tại điểm M  có tọa độ ?    A.  M(0;0).  B.  M(0; 2016- ).  C.  M(2016;0).  D. (2016; 2016- ).  Câu 8. Cho hàm số

2 y ax b

x

 

 có đồ thị

 

C . Đồ thị

 

C nhận đường thẳng y3 làm tiệm cận ngang và

 

C đi qua điểm A

 

3;1 . Tính giá trị của biểu thức P a b  .

A. P3. B. P 5. C. P 8. D. P5.

Câu 9. Cho đồ thị của hàm số y ax4bx2c (a0) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

(8)

A. a0, b0, c0. B. a0, b0, c0. C. a0, b0, c0. D. a0, b0, c0. 

Câu 10. Cho hàm số  1

2 1

y x x

= +

- . Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây ?  

  A.  [ ]

1;2

min 1 y 2

- =B.   [ ]

max1;0 y 0

- =C.  [ ]

3;5

min 11

y= 4D.  [ ]

1;1

max 1 y 2

- =

Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào vừa có khoảng đồng biến vừa có khoảng nghịch  biến trên tập xác định của nó. 

  ( ). 2 1.

1 y x

x I = +

+    ( )II . y= -x4+x2-2.  ( )III . y=x3+3x-4. 

  A. ( )IB. ( )IIC.  ( ) ( )II ; IIID.  ( ) ( )I ; IIICâu 12. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y= - +x3 3x2+4.  

  A.  ( 0; 2).  B.  M(0;4).  C.  M(2;0).  D.  (0; 4). 

Câu 13. Cho hàm số  ( ) 3 1 1 2 y f x x

x

= = +

- . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?     A.  Đồ thị hàm số y= f x( ) có tiệm cận ngang là y=3.   

  B.  Đồ thị hàm số y= f x( ) có tiệm cận đứng là x=1.      C.  Đồ thị hàm số y= f x( ) có tiệm cận ngang là  3

y= -2.      D.  Đồ thị hàm số y= f x( ) không có tiệm cận. 

Câu 14. Đồ thị hàm số y=x3-3x2-2x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?  

  A.  4B.  3C.  2D.  1

Câu 15. Đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x3-3x+2 tại ba điểm phân biệt khi:  

  A.  0£m<4B.  m>4C.  0<m£4D.  0<m<4

Câu 16. Cho hàm số y= - +x3 3x2+1, có đồ thị là ( )C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  hàm số ( )C  tại điểm A( )3;1

  A.  y=20 9- xB.  9x+ -y 28=0C.  y=9x+20D.  9x- +y 28=0

Câu 17. Hàm số  3 2 2017 3

y=mx +x + +x  có cực trị khi và chỉ khi:  

  A.  m£1B.   1

0 m m ì <

ïïíï ¹

ïîC.   1

0 m m ì £ïï

íï ¹ïîD.  m<1.   Câu 18. Hàm số f x

 

x44x2 có số điểm cực trị là ?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x29x10 trên

4;2 .

A.

 

4;2

 

max4;2 f x 37; min f x 5.

B.

 

4;2

 

max4;2 f x 40; minf x 12.

C.

 

 

4;2

max4;2 f x 30; minf x 4.

D.

 

 

4;2

max4;2 f x 50; min f x 6.

(9)

Câu 20. Cho M là điểm có tọa độ nguyên, thuộc đồ thị hàm số

2 3 9

2 .

x x

y x

 

  Hỏi có bao nhiêu

điểm M thỏa mãn bài toán ?

A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.

Câu 21. Cho hàm số

 

C : yx33xd y m x:

 1

2. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho d cắt

 

C tại ba điểm phân biệt.

A. 9

m 4m0. B. 9.

m 4 C. m0. D. 9

m 4m 3.

Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên .   A.   = -

+ 1 2 y x

x .       B. =1 3-1 2-

3 2

y x x x .  C.y=x4-4x-2D.  y=x3+3x2+3x-1

Câu 23. Hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d có thể có bao nhiêu cực trị ?     A.  1, 2 hoặc 3B.  0 hoặc 2C.  0, 1 hoặc 2D.  2

Câu 24. Gọi A B C, ,  lần lượt là ba điểm cực trị của đồ thì hàm số  y=2x4-4x2+1. Tính diện  tích của tam giác ABC.  

  A.  4B.  2C.  1D.   2

Câu 25. Biết rằng  đồ thị hàm số  = + - 1 2 y ax

bx  có tiệm cận  đứng là x=2 và tiệm cận ngang là 

=3

y . Tính giá trị của biểu thức P= +a b

  A. P=1B.  P=4C.  P=0D.  P=5

(10)

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Toán Giải Tích 12A

1

. Năm học: 2017 -2018

Họ và tên học sinh: ( Thời gian làm bài: 45 phút)

……….

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

ĐÁP ÁN

CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

ĐÁP ÁN

Câu 1. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?

A. 2 5.

2 y x

x

 

B. 2 5. 2 y x

x

 

C. 2 5. 2 y x

x

 

D. 2 5. 2 y x

x

 

Câu 2. Đồ thị hàm số

2

2 1 y x

x

 

 có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 3. Tìm điều kiện của a b c, , để hàm số y ax3bx2cx d (a0) đồng biến trên . A. a0, b23ac0. B. a0, b23ac0. C. a0, b23ac0. D. a0, b23ac0.

Câu 4. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số 22

2 1 .

1 y x x

   x

A. yCT 3 3 1. B. yCT  1. C. yCT 3 3. D. yCT  1 3 3.

Câu 5. Biết đường thẳng d y: 2x1 cắt đồ thị

 

C của hàm số yx23x5 tại điểm duy nhất, kí hiệu

x y0; 0

là tọa độ của điểm đó. Tìm y0.

A. y02. B. y03. C. y01. D. y0 4.

Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

 

2 2 3

2

x x

f x x

 

  trên đoạn

 

0;3 .

A. max 0;3

 

12.

f x  5 B.

 0;3

 

max f x 12. C.

 0;3

 

17

max .

f x  5 D.

 0;3

 

14

max .

f x  5 Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho đồ thị hàm số

2 2

1

3 2

y x

x xa a

 

  có đúng một tiệm cận đứng.

A. 3

2.

a  B. a0 hoặc a3. C. a1 hoặc a2. Da 2.

(11)

Câu  8.  Hãy  xác  định  hệ  số  a b c, ,   để  hàm  số 

4 2

y=ax +bx +c có đồ thị như hình vẽ.  

  A.  a= -4,b= -2,c=2

  B.   1, 2, 2

a=4 b= - c= .      C.  a=4,b=2,c= -2

  D.   1, 2, 2

a=4 b= c=

-2 x -3

y

2

O 4

3 2

-2

 

Câu 9. Cho hàm số y=f x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề dưới đây.

   

      A.  Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1

2 æ ö÷

ç-¥ - ÷

ç ÷

çè ø và (3;+¥).  B.  Hàm số đồng biến trên khoảng  1;

2

æ ö÷

ç- +¥÷

ç ÷

çè øC.  Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+¥).  D.  Hàm số đồng biến trên khoảng (;3). 

Câu 10. Cho hàm số y= f x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

       

  A.  Điểm cực đại hàm số là x=3B.  Giá trị cực đại của hàm số là 27 .      C.  Giá trị lớn nhất của hàm số là 27D.  x=0 là một điểm cực trị của hàm số. 

Câu 11. Cho hàm số y=cos4x+sin2x. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng ?

  A.  1

4B.   3

4C.  5

4D.  7

4Câu 12. Biết rằng đường thẳng y= -x 1 cắt  đồ thị hàm số  2 1

1 y x

x

= -

+  tại hai  điểm phân biệt  ( A; A)

A x yB x y( B; B) và xA>xB. Khi đó, tính giá trị của biểu thức P=y2A-2yB.  

  A.  P= -4B.  P= -1C.  P=4D.  P=3

Câu 13. Cho hàm số y=x3-2x. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCD và giá trị cực tiểu yCT là:

  A.  yCT =2yCDB.   3

CT 2 CD

y = yC.  yCT =yCDD.  yCT+yCD =0

Câu 14. Đồ thị hàm số 32 9 4 y x

x

 

 có mấy đường tiệm cận ?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

x ' y y

-12 3

+ + 0 -

4

x 0 3

0 0 '

y y

+ + -

27 0

(12)

Câu 15. Tìm giá trị cực đại y của hàm số

2

3 . 1 y x

x

 

A. 3. B. 7. C. 10. D. 5.

Câu 16. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới: 

           

  A.  3 9

2 y x

x

= -

- .   B.   3 7 2 y x

x

= -

- .   C.  3 1 2 y x

x

= -

-      D.  3 8

2 y x

x

= -

- .   Câu 17. Đường thẳng y= +x 8 là tiếp tuyến tại điểm nào của đồ thị hàm số  1

3 y x

x

= -

+ ?     A. (3; 5- ).   B.  (- -1; 1).   C.  (1; 1- ).   D. (-5;3)  .  

Câu 18. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y=x3-2x2+x?    A.  Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng  ;1

3 æ ö÷

ç-¥ ÷

ç ÷

çè ø.     B.  Hàm số chỉ đồng biến trên khoảng (1;+¥).     C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1

3 æ ö÷

ç ÷ ç ÷ çè ø.     D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1

3 æ ö÷

ç-¥ ÷

ç ÷

çè ø và (1;+¥).   Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 

7 3 cos sin2

2 cos

x x

y x

+ -

= + .  

  A.  4.  B.  10

3  .  C.  3.  D.  5

3 .  Câu 20. Đồ thị hàm số y=x3-3x2+ax+b có điểm cực tiểu A(2; 2- ) . Tính a b+

  A.  1B.  2C.  3D.  4

Câu 21. Với giá trị nào của m thì phương trình -x4+2x2+ + =m 3 0 có 2 nghiệm phân biệt: 

  A.  m= -3 .  B.  mÎ - +¥ È -( 3; ) { }4  .          C. mÎ -¥ -( ; 3) .   D. m= -4 .  Câu 22. Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c với a b, >0 có mấy điểm cực trị ? 

  A.  0B.  1C.  2D.  3

Câu 23. Cho hàm số y=x3-3mx2+4m2-2. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A B,   sao cho I( )1;0  là trung điểm của AB

  A.  m=2.   B.  m= -1.   C.  m=1.   D.  m=0  

Câu 24. Điều kiện của a b c, ,  để hàm số y=ax3+bx+c luôn nghịch biến trên  là: 

  A.  ab> " Î0, c  .  B.  a<0,b£ " Î0, c  .      C. ab< " Î0, c  .    D. a>0,b³ " Î0, c  .  Câu 25. Hàm số

2 3 3

2

x x

y x

 

  nghịch biến trên khoảng nào ?

A. x 2. B. ( ; 3). C. (1;). D. ( 3; 2).  -

- y

x ' y

-¥ 2 +¥

3 +¥

3

(13)

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

TRƯỜNG THPT BA TƠ Môn: Toán Giải Tích 12A

1

. Năm học: 2017 -2018

Họ và tên học sinh: ( Thời gian làm bài: 45 phút)

……….

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

ĐÁP ÁN

CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

ĐÁP ÁN Câu 1. Hàm số

2 3 3

2

x x

y x

 

  nghịch biến trên khoảng nào ?

A. (1;). B. ( ; 3). C. ( 3; 2).  D. x 2.

Câu 2. Cho hàm số ax b y cx d

 

c0, ad bc 0 .

Khẳng định nào dưới đây là sai ? A. Đồ thị luôn có một tiệm cận đứng.

B. Trong mọi trường hợp, trục tung không thể là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

C. Đồ thị hàm số luôn có một tâm đối xứng.

D. Đồ thị luôn có một tiệm cận ngang.

Câu 3. Hàm số yx33x23x4 có bao nhiêu cực trị ? 

A. 2.  B. 1.  C. 0.  D. 3. 

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y5cosxcos5x trên đoạn ; . 4 4

 

 

 

A.

4 4;

min y 4.

 

  B.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây... [Vận

A.. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn.. Đường cong trong

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?.

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây...

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Cho đồ

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D