• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hoàng Quế #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hoàng Quế #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NS: 11/01/2021 NG: 18/01/2021

Thứ hai, ngày 18 tháng 01 năm 2021 SINH HOẠT DƯỚI CỜ A. CHÀO CỜ (Do đội tổ chức)

B. SINH HOẠT DƯỚI CỜ- CHỦ ĐỀ:CHÀO XUÂN YÊU THƯƠNG (20’)

I. MỤC TIÊU

- Biết tham gia các hoạt động tập thể, tìm hiểu về Tết và mùa xuân.

Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho HS:

+ Năng lực giao tiếp: thể hiện qua việc tham gia được trước bạn bè, thầy cô giáo.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên: Tranh ảnh 2. Học sinh:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Chào cờ (15’)

- HS tập trung trên sân cùng HS cả trường.

- Thực hiện nghi lễ chào cờ.

- Nghe nhận xét và phát động các phong trào thi đua của trường.

2. Sinh hoạt dưới cờ theo chủ đề (18’) 2.1. Hoạt động khởi động: (3’)

Cho HS nghe hát tập thể bài: Sắp đến tết rồi.

2.2. Chủ đề chào xuân yêu thương (10’) - Giới thiệu và ghi tên bài

- GV đưa tranh - Tranh vẽ gì?

- Các bạn mặc quần áo như thế nào?

- Các bạn đi chơi ở đâu?

- Hãy kể những hoạt động con làm vào dịp Tết.

* Tổ chức cho HS tham gia múa hát các bài hát về mùa xuân, Tết theo tổ.

2.3 Nhận xét, đánh giá(3’) - Khen ngợi, tuyên dương HS - Hát tập thể một bài

3. Củng cố - dặn dò: (2’)

- Qua bài học chúng ta học được những gì?

- Nhắc nhở vận dụng vào thực tiễn

- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - Lắng nghe

- HS hát và vận động theo nhạc

- Lắng nghe - Quan sát

- Vẽ các bạn đang đi chơi Tết - Mặc quần áo rất đẹp ạ

- Các bạn đi lễ chùa, đi chúc Tết ông bà...

- Hs kể

- Hs múa hát

- Lắng nghe

- Nhắc lại

(2)

TOÁN

BÀI 58: CÁC SỐ 17, 18, 19, 20 (T2)

I.MỤC TIÊU

- Đếm, đọc, viết các số từ 17 đến 20.

- Nhận biết thứ tự các số từ 17 đến 20.

- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

- Phát triển các NL toán học: NL mô hình hoá toán học, NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

1. GV: Tranh khởi động. Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm.

Các thẻ số từ 10 đến 20 và các thẻ chữ: mười, hai mươi.

2. HS: SGK, VBT, que tính.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (5’)

- Cho HS chỉ và đọc các số 17,18,19,20.

- Gọi HSNX

- GVNX- Tuyên dương.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (2’)

2. Hoạt động thực hành, luyện tập (18’)

Bài 2.

- Đếm số lượng các đối tượng, đặt thẻ số tương ứng vào ô ?

Bài 3. Cho HS đọc rồi viết số tương ứng vào vở. Chẳng hạn: đọc “mười chín”, viết “19”. GV tổ chức cho HS chơi

“Ghép thẻ” theo cặp:

Lưu ý: GV hướng dần HS xếp các thẻ số theo thứ tự từ 11 đến 20 và đọc các số theo thứ tự.

Bài 4

- Cho HS đặt các thẻ số thích họp vào bông hoa có dấu “?”.

- Cho HS đếm tiếp từ 11 đến 20 và đếm lùi từ 20 về 11. GV có thể đánh dấu một số bất kì trong các số từ 11 đến 20, yêu cầu HS đếm từ 1 đến số đó hoặc từ một số bất kì đến số đó; từ số đó đếm thêm 1, thêm 2,..., hoặc từ số đó đếm bớt 1, bớt 2,...

3. Hoạt động vận dụng (5’)

- HS đếm số - HSNX

- NX tuyến dương HS

- HS th c hi n các thao tác:

- Đ c cho b n nghe các số t 16 đến 20. - HS th c hi n các thao tác:

- Nói cho b n nghe kết qu , chắng h n: Có 17 qu bóng đá nến đ t th số “17” vào ố ? bến c nh. - HS th c hi n HS ghép t ng c p th số và th ch , ch ng h n ghép th số “19” v i th ch “m ười chín”.

- HS th c hi n

- Chia s trẻ ước lóp. HS lắng nghe và nh n xét cách đếm c a b n.

(3)

Bài 5

- Cho HS quan sát tranh, đếm và nói cho bạn nghe số lượng các bạn nhỏ trong bức tranh.

- GV khuyến khích HS quan sát tranh, đặt câu hỏi và trả lời theo cặp về bức tranh. Chẳng hạn: Có bao nhiêu bạn nam? Có bao nhiêu bạn nữ? Có mấy bạn quàng khăn? ...

4. Củng cố, dặn dò (5’)

? Bài học hôm nay em biết thêm được điều gì?

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về đọc lại các số đã học.

- HS tr l i.ả ờ

TIẾNG VIỆT

BÀI 20A : BẠN BÈ TUỔI THƠ

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Đôi bạn. Kết hợp đọc chữ và xem tranh để hiểu chi tiết quan trọng, rút ra được bài học từ câu chuyện.

- Viết đúng những từ mở đầu bằng c / k.

- Chép đúng một đoạn văn.

- Kể một việc đã làm giúp bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

GV: Tranh, ảnh trong SGK phóng to, phiếu nhóm.

Học sinh: Vở chính tả.VBT TV 1, tập 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

TIẾT 1 1. HĐ khởi động (7’) HĐ1. Nghe- nói

- GV y/c HS N2 nói về người bạn của mình: tên của bạn, việc bạn làm cho mình.

- Gọi 1 - 2 HS nói về bạn của mình trước lớp.

- GV giới thiệu chủ đề bài học hôm nay:

Bài 20A: Bạn bè tuổi thơ.

2. HĐ khám phá HĐ2. Đọc (28’)

*Nghe đọc

- Y/c cả lớp quan sát tranh minh họa đoán ND bài đọc => GV giới thiệu vào bài và ghi tên bài đọc: Đôi bạn

- Gv đọc mẫu bài: Đôi bạn.

- HS N2 nói: Tớ có bạn Thanh là bạn thân, bạn ấy thường rủ tớ đi học đúng giờ.

- 1- 2 HS nói về bạn của mình trước lớp.

- HS nhắc lại

- HS quan sát đoán ND bài học ( Các bạn nhỏ đang đi học rát vui vẻ..)- 3 Hs nhắc lại tên bài đọc - Hs đọc thầm theo Gv

(4)

- GV khái quát cách đọc chung toàn bài

*Đọc trơn

- Bài đọc có mấy câu?

- Gv tổ chức cho Hs đọc nối tiếp câu lần 1 - Gv gọi Hs nêu các từ dễ lẫn, Gv ghi bảng và gọi Hs luyện đọc từng từ.

- Gv tổ chức cho Hs đọc nối tiếp câu lần 2 - Gv HD đọc câu dài: “Hôm sau, Linh xin phép mẹ sang thăm Trang.”

- Hãy nêu cách ngắt nghỉ ở câu trên?

- Gv đọc mẫu câu dài trên bảng phụ - Gọi Hs luyện đọc câu dài.

- Gv chia bài đọc làm 4 đoạn.

- Gv tổ chức cho Hs đọc nối tiếp đoạn và nêu từ ngữ cần giải nghĩa ( GV Ghi lên bảng phần tìm hiểu bài và giải nghĩa cho HS hiểu) như các từ: bạn thân, xúc động.

- Gv tổ chức cho Hs luyện đọc đoạn 1,2,3,4 (theo nhóm 4)

- Gv tổ chức thi luyện đọc đoạn

- Tổ chức bình chọn nhóm đọc tốt nhất.

- Gọi Hs đọc toàn bài.

TIẾT 2

*Đọc hiểu (30’)

- Gv y/c HS quan sát tranh minh họa đoạn 3.

+ Linh đến thăm và mang quà gì cho bạn?

-Nx.

-Y/c từng cặp HS nói điều mình học được ở bạn Linh từ những gợi ý của GV.

+ Bạn Linh có yêu quý bạn mình không?

+ Khi bạn ốm bạn Linh như thế nào?..

- Gọi 2 – 3 HS nói ý kiến trước lớp.

GV ghi nhận một số ý kiến: Em học được ở bạn Linh tính rất yêu quý bạn. / Em học ở bạn Linh tính thương bạn bị ốm, muốn làm

- HS theo dõi - HS: 9 câu

- Hs đọc nối tiếp câu lần 1 - Hs nêu: Linh, ra chơi.

- Hs đọc nối tiếp câu lần 2

- HS quan sát câu trên bảng phụ.

- Ngắt ở dấu phẩy, nghỉ ở dấu chấm.

- Hs lắng nghe, đọc thầm

- Hs luyện đọc CN, ĐT: “Hôm sau, Linh xin phép mẹ sang thăm Trang.”

- Hs quan sát Gv chia đoạn.

- Hs đọc nối tiếp đoạn (cá nhân, cặp, nhóm)

- Lắng nghe GV giải nghĩa

- Hs luyện đọc đoạn 1,2,3,4 theo nhóm 4.

- Các nhóm thi luyện đọc đoạn - HS bình chọn

- 2 HS đọc toàn bài

- HS quan sát tranh

- Linh mang cho bạn 1 chú gấu bông.

- Hs lắng nghe.

- Lắng nghe GV gợi ý và thực hiện nói điều mình học được ở bạn Linh - HS nói trước lớp: Em học được ở bạn Linh tính rất yêu quý bạn. / Em học ở bạn Linh tính thương bạn bị ốm, muốn làm cho bạn vui,…

- HS lắng nghe.

(5)

cho bạn vui,…

- Nx khen ngợi.

4. Củng cố, dặn dò(5’) - Nhắc HS về nhà đọc lại bài.

- Chuẩn bị bài sau.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

TIẾNG VIỆT

BÀI 20A: BẠN BÈ TUỔI THƠ

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Đôi bạn. Kết hợp đọc chữ và xem tranh để hiểu chi tiết quan trọng, rút ra được bài học từ câu chuyện.

- Viết đúng những từ mở đầu bằng c / k.

- Chép đúng một đoạn văn.

- Kể một việc đã làm giúp bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

GV: Tranh, ảnh trong SGK phóng to, phiếu nhóm.

Học sinh: Vở chính tả.VBT TV 1, tập 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

TIẾT 3 3. HĐ luyện tập ( 25’) HĐ 3. Viết

a.Chép 1 đoạn văn

- Gv đọc mẫu bài viết: Đoạn 1 của bài Đôi bạn.

- GV khái quát lại nội dung bài viết: Nói về tình bạn của Linh và Trang, 2 bạn thân thiết nên khi ra chơi họ thường chơi với nhau.

- HD viết từ khó: Linh, Giờ, Trang

- GV đưa bp nội dung đoạn viết và hướng dẫn Hs cách trình bày và đọc bài chính tả cho Hs viết bài.

- Gv y/c HS đổi chéo bài soát lỗi.

b.Thi điền nhanh c/k vào các thẻ từ.

- GV treo tranh vẽ lên bảng - Tranh vẽ những gì

- GV nêu yêu cầu HS quan sát tranh, đọc thầm các từ ngữ nằm giữa các tranh lựa chọn c/k vào ô trống cho phù hợp.

- GV tổ chức cho HS chơi Thi tiếp sức để luyện viết từ có âm đầu c, k.

+ GV nói về mục đích chơi : chơi để luyện viết đúng từ có âm đầu viết bằng c, k.

- HS lắng nghe.

- HS nhắc lại.

- HS viết ra giấy nháp ( bảng con) - Hs lắng nghe, viết bài

- Hs lắng nghe, soát bài - HS quan sát

- HS: chim bồ câu, cái kéo, cột điện, con kiến.

- HS lắng nghe.

- Lắng nghe GV HD và tham gia TC (chim bồ câu, cái kéo, cột điện, con kiến.)

(6)

+ HD cách chơi: Lớp chia thành 2 đội. Mỗi đội cử từng HS lần lượt lên gắn thẻ từ vào chỗ trống trong từng tên. Đội gắn nhanh và đúng nhiều thẻ là đội thắng cuộc.

- Nx đánh giá, khen ngợi.

- GV gọi HS đọc lại các từ.

- GV chốt lại QTCT c/k.

- Gv cho Hs chép 4 từ ngữ viết đúng vào vở ô li: chim bồ câu, cái kéo, cột điện, con kiến.

4. HĐ vận dụng (7’)

- GV nêu yêu cầu HS kể một việc làm giúp bạn. VD: rủ bạn đi học đúng giờ, cho bạn mượn bút

5. Củng cố, dặn dò (3’)

- GV liên hệ, nhận xét giờ học - Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau.

- 2HS đọc: chim bồ câu, cái kéo, cột điện, con kiến.

- HS nhắc lại CN, N2.

- Thực hiện.

- HS kể: rủ bạn đi học đúng giờ, cho bạn mượn bút.

- Hs lắng nghe, ghi nhớ.

TIẾNG VIỆT

BÀI 20B : BẠN THÍCH ĐỒ CHƠI GÌ?

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Chọn đồ chơi . Hiểu chi tiết quan trọng trong bài, thông tin chính của bài. Liên hệ với hiểu biết của cá nhân về một đồ chơi trong bài.

-Viết đúng những từ mở đầu bằng c/k. Nghe – viết một đoạn văn.

- Nghe kể câu chuyện Vịt con đi học và kể lại được một đoạn theo câu hỏi gợi ý và tranh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

GV: Tranh, ảnh trong SGK phóng to, phiếu nhóm.

Học sinh: Vở chính tả. VBT Tiếng Việt 1, tập 2

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

TIẾT 1 1. HĐ khởi động (7’) HĐ 1. Nghe- nói

- GV y/c HS thảo luận N2 quan sát tranh nói tên đồ chơi mình thích nhất.

Điều thú vị nhất của đồ chơi.

- Gọi HS chia sẻ trước lớp.

- GV gọi các nhóm n/x, bổ sung.

- GV giới thiệu chủ đề bài học hôm nay: Bài 20B: Bạn thích đồ chơi gì?

2. HĐ khám phá (25’)

- HS thảo luận: quan sát tranh nói tên đồ chơi mình thích nhất. Điều thú vị nhất của đồ chơi.

- 2 - 3 HS chia sẻ trước lớp - HS n/x

- HS nhắc lại

(7)

HĐ 2. Đọc

*Nghe đọc

- Y/c cả lớp quan sát tranh minh họa đoán ND bài đọc => GV giới thiệu vào bài và ghi tên bài đọc: Chọn đồ chơi.

- Gv đọc mẫu bài: Chon đồ chơi.

- GV khái quát cách đọc chung toàn bài

*Đọc trơn - GV đọc mẫu.

- Bài đọc có mấy câu?

- Gv tổ chức cho Hs đọc nối tiếp câu lần 1

- Gv gọi Hs nêu các từ dễ lẫn, Gv ghi bảng và gọi Hs luyện đọc từng từ.

- Gv tổ chức cho Hs đọc nối tiếp câu lần 2

- Gv HD đọc câu dài: “Hùng chọn một chiếc ô tô/có cần cẩu tự quay,/một bộ đồ chơi xếp hình.”

- Hãy nêu cách ngắt nghỉ ở câu trên?

- Gv đọc mẫu câu dài trên bảng phụ - Gọi Hs luyện đọc câu dài.

- Gv chia bài đọc làm 4 đoạn.

- Gv tổ chức cho Hs đọc nối tiếp đoạn và nêu từ ngữ cần giải nghĩa ( GV Ghi lên bảng phần tìm hiểu bài và giải nghĩa cho HS hiểu) như các từ: vô số, không thể dời mắt.

- Gv tổ chức cho Hs luyện đọc đoạn (theo nhóm đôi)

- Gv tổ chức thi luyện đọc đoạn

- Tổ chức bình chọn nhóm đọc tốt nhất.

- Gọi Hs đọc toàn bài.

3. Củng cố, dặn dò(3’) - Nhắc HS về nhà đọc lại bài.

- Chuẩn bị bài sau.

- HS quan sát đoán ND bài học ( Các đồ chơi siêu nhân, xe cần cẩu … những đồ chơi HS yêu thích).

- 3 Hs nhắc lại tên bài đọc

- Hs đọc thầm theo Gv - HS: 7 câu

- Hs đọc nối tiếp câu lần 1 - Hs nêu: quay

- Hs đọc nối tiếp câu lần 2

- HS Quan sát câu trên bảng phụ.

- Ngắt ở dấu phẩy, nghỉ ở dấu chấm.

- Hs lắng nghe, đọc thầm

- Hs luyện đọc CN, ĐT: “Bên trong có những quyển truyện tranh nhiều màu, những cuốn sách khoa học lí thú, những truyện cười dí dỏm.”

- Hs quan sát Gv chia đoạn.

- Hs đọc nối tiếp đoạn (cá nhân, cặp, nhóm)

- Lắng nghe GV giải nghĩa

- Hs luyện đọc đoạn theo nhóm đôi.

- Các nhóm thi luyện đọc đoạn - HS bình chọn

- 2 HS đọc toàn bài - HS lắng nghe

ĐẠO ĐỨC

CHỦ ĐỀ: 7 THẬT THÀ

BÀI 20: KHÔNG NÓI DỐI

I.MỤC TIÊU

Sau bài học này; HS sẽ:

(8)

- Nêu được một số biểu hiện của việc nói dối.

- Biết vì sao không nên nói dối và lợi ích của việc nói thật.

- Chủ động rèn luyện thói quen nói thật.

- Đồng tình với những thái độ, hành vi thật thà; không đồng tình với những thái độ, hành vi không thật thà.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.GV: SGK, SGV, Vở bài tập Đạo đức 1;

2.HS: Tranh ảnh, bài hát, truyện (truyện ngụ ngôn “Cậu bé chăn cừu”), hình dán mặt cười - mặt mếu,... gắn với bài học “Không nói dối”;

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (4’)

* Tổ chức hoạt động tập thể

- GV kể lại cho cả lớp nghe truyện ngụ ngôn “Cậu bé chăn cừu”

- GV đặt câu hỏi: Cậu bé chăn cừu đã nói dối điều gì? Vì nói dối cậu bé chăn cừu đã nhận hậu quả gì?

Kết luận: Nói dối là tính xấu mà chúng ta cẩn tránh. Cậu bé chăn cừu vì nói dối quá nhiều mà đã đánh mất niềm tin của mọi người và phải chịu hậu quả cho những lỗi lầm của mình.

2. Khám phá (8’)

*Khám phá vì sao không nên nói dối - GV treo 5 tranh và kể câu chuyện “Cất cánh”.

+ Tranh 1: Trên ngọn núi cao, sát bờ biển, có gia đình đại bàng dũng mãnh sinhsống

+ Tranh 2: Muốn các con giỏi giang, đại bàng mẹ căn dặn: Các con hãy chăm chỉ luyện tập!

+ Tranh 3: Trên biển, đại bàng đen siêng năng tập bay còn đại bàng nâu nằm ngủ.

+ Tranh 4: Sắp đến ngày phải bay qua biển, đại bàng mẹ hỏi: Các con tập luyện tốt chưa? Nâu và đen đáp: Tốt rồi ạ!

- HS lắng nghe

- HS tr l i: Nói dối chó sói đến. Cuối cùng khi chó ả ờ sói đến th t thì khống ai đến giúp c u n a.... - HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS tóm tắt - HS b sung

- Đ i bàng nói dối m đã t p luy n tốt. - Đ i bàng nâu b r i xuống bi n sâu ị ơ

(9)

+ Tranh 5: Ngày bay qua biển đã đến, đại bàng mẹ hô vang: Cất cánh nào các con! Đại bàng đen bay sát theo mẹ, đại bàng nâu run rẩy rồi rơi xuống biển sâu.

- GV mời một HS kể tóm tắt câu chuyện.

Mời các HS trong lớp bổ sung nếu thiếu nội dung chính.

- GV đặt câu hỏi hướng dẫn HS tìm hiểu truyện:

+ Đại bàng nâu đã nói dối mẹ điều gì?

+ Vì nói dối, đại bàng nâu nhận hậu quả như thế nào?

+ Theo em, vì sao chúng ta không nên nói dối?

GV khen ngợi, tổng kết ý kiến của HS qua lời kết luận sau:

Kết luận: Vì nói dối mẹ nên đại bàng nâu đã bị rơi xuống biển. Nói dối không những có hại cho bản thân mà còn bị mọi người xa lánh, không tin tưởng.

3. Luyệntập (10’)

Hoạt động 1 Em chọn cách làm đúng - GV treo tranh chia HS theo nhóm (4 hoặc 6 HS), nêu rõ yêu cầu: Em chọn cách nào? Vì sao? (Trong tinh huống bạn nhỏ nghe mẹ hỏi: Con đang ôn bài à?) + Cách làm 1: Bạn nói: Con đang ôn bài ạ! (Khi bạn đang chơi xếp hình)

+ Cách làm 2: Bạn nói: Vâng ạ!

+ Cách làm 3: Bạn nói: Con đang chơi xếp hình ạ!

- GV mời đại diện một nhóm lên trình bày, mời tiếp nhóm khác nếu có cách lựa chọn khác nhóm thứ nhất. Mời một HS nêu ý kiến vì sao không chọn.

- GV khen ngợi HS và kết luận:

+ Chọn: cách làm 2: Bạn làm đúng theo lời mẹ và nói thật; cách làm 3: Bạn nói thật.

+ Không chọn: Cách làm 1 vì bạn vẫn

- Vì nói dối h i b n thân mình .ạ ả - HS lắng nghe

- HS lắng nghe - HS th o lu n

- HS báo cáo kết qu th o lu n

- HS lắng nghe

- HS tr l iả ờ

- HS chia sẻ

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS th o lu n - HS trình bày

(10)

đang chơi mà nói dối mẹ, không ôn bài.

Hoạt động 2 Chia sẻ cùng bạn

- GV đặt câu hỏi: Đã có khi nào em nói dối chưa? Khi đó em cảm thấy như thế nào?

- GV tuỳ thuộc vào thời gian của tiết học có thể mời một số HS chia sẻ trước lớp hoặc các em chia sẻ theo nhóm đôi.

- HS chia sẻ qua thực tế của bản thân.

- GV nhận xét và khen ngợi những câu trả lời trung thực.

4. Vận dụng (10’)

Hoạt động 1 Xử lí tình huống

- GV hướng dẫn và mời HS nêu nội dung của tình huống: Cô giáo yêu cầu kiểm tra đồ dùng học tập, bạn gái để quên bút chì, bạn sẽ nói gì với cô giáo?

- GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi.

- GV mời đại diện một sổ nhóm trình bày.

- GV động viên, khen ngợi những bạn, nhóm trả lời tốt.

- GV đưa ra những lời nói khác nhau, ví dụ:

+ Cách 1: Tớ sợ cô phê bình, cậu cho tớ mượn một cái bút chì nhé!

+ Cách 2: Thưa cô! Con xin lỗi, con để quên bút chì ạ!

+ Cách 3: Thưa cô! Mẹ con không để bút chì vào cho con ạ!

- HS ghi lại số thứ tự (1 hay 2, 3) ở cách nói nào mình chọn trong mỗi tình huống.

- GV tổng kết các lựa chọn của cả lớp, ghi lên bảng và mời một số HS chia sẻ, vì sao lại chọn cách nói đó.

Kết luận: Nói thật giúp ta tự tin và được mọi người yêu quý, tin tưởng, giúp đỡ, nhất là nói thật trong học tập giúp ta ngày càng học giỏi, tiễn bộ hơn.

Hoạt động 2 Em cùng các bạn nói lời

- HS lắng nghe và chia s cách làm c a mình.

- HS đóng vai

- HS lắng nghe

- HS nhắc l i thống đi p

- HS lắng nghe

(11)

chân thật

- HS đóng vai nhắc nhau nói lời chân thật, HS có thể tưởng tượng và đóng vai theo các tình huống khác nhau.

- Ngoài ra, GV nhắc HS về nhà ôn lại bài học và thực hiện nói lời chân thật với thầy cô, cha mẹ, bạn bè,... để được mọi người yêu quý và tin tưởng.

Kêt luận: Em luôn nói lời chân thật.

Thông điệp: GV viết thông điệp lên bảng (HS quan sát trên bảng hoặc nhìn vào SGK), đọc.

5. Củng cố, dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học

- Dặn HS về nhà thực hành những việc đã học.

NS: 11/01/2021 NG: 19/01/2021

Thứ ba, ngày 19 tháng 01 năm 2021

TIẾNG VIỆT

BÀI 20B: BẠN THÍCH ĐỒ CHƠI GÌ?

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Chọn đồ chơi . Hiểu chi tiết quan trọng trong bài, thông tin chính của bài. Liên hệ với hiểu biết của cá nhân về một đồ chơi trong bài.

-Viết đúng những từ mở đầu bằng c/k. Nghe – viết một đoạn văn.

- Nghe kể câu chuyện Vịt con đi học và kể lại được một đoạn theo câu hỏi gợi ý và tranh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

GV: Tranh, ảnh trong SGK phóng to, phiếu nhóm.

Học sinh: Vở chính tả. VBT Tiếng Việt 1, tập 2

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

TIẾT 2

*Đọc hiểu ( 5’)

- Gv y/c HS đọc thầm 3 nêu tên đồ chơi Hùng chọn cho mình, cho bé Hoa.

- HS đọc thầm đoạn 3 nêu:

+ Hùng chọn cho mình:1 chiếc ô tô có cần cẩu tự quay; 1 bộ đồ chơi xếp hình.

+ Hùng chọn cho bé Hoa: bộ con giống nhựa và búp bê váy hồng.

(12)

- Trong bài nhắc đến những đồ chơi nào?

- Nói điều em biết về 1 loại đồ chơi trong bài và nói về cách chơi đồ chơi đó?

- Nhận xét, khen ngợi 3. HĐ luyện tập (30’) HĐ 3. Viết

a. Nghe – viết 1 đoạn văn

- Gv đọc mẫu bài viết: Đoạn 2 trong bài “ Chọn đồ chơi”

- GV khái quát lại nội dung bài viết: Nói về sự đa dạng đồ chơi ở cửa hàng khiến Hùng không thể rời mắt.

- HD viết từ khó: Cửa, Hùng.

- GV đưa bp nội dung đoạn viết và hướng dẫn Hs cách trình bày và đọc bài chính tả cho Hs viết bài.

- Gv y/c HS đổi chéo bài soát lỗi.

b.Trò chơi chọn thẻ từ.

- GV treo tranh vẽ lên bảng - GV tổ chức TC chọn thẻ từ.

+ GV nói về mục đích chơi và HD cách chơi: chơi để luyện viết đúng từ có âm đầu viết bằng c, k. Cách chơi: Theo nhóm, nhóm trưởng đọc to chữ c hoặc chữ k. Sau khi đọc chữ nào thì mỗi HS đặt thẻ từ có từ viết đúng chữ cái mở đầu là c hoặc k xuống. HS có số thẻ từ đúng nhiều nhất là người thắng cuộc.

+GV tổ chức cho các nhóm 3 tham gia chơi. Bình chọn người thắng cuộc.

- GV y/c từng HS ghi các tên viết đúng vào vở.

TIẾT 3

4. Hoạt động 4. Nghe – nói (30’) Nghe kể chuyện: “Vịt con đi học”

- Gv treo tranh và kể lại câu chuyện theo từng tranh.

+ Tranh 1:Không cần đồng hồ báo thức, vịt con đã dậy từ sớm. Hôm nay là ngày đầu tiên vịt con đi học. Cô bé thích lắm, trên đường tới lớp cô vừa đi vừa hát.

+ Tranh 2:Trường vịt con nằm trên bãi đất

- HS: 1 chiếc ô tô có cần cẩu tự quay;

1 bộ đồ chơi xếp hình; bộ con giống nhựa và búp bê váy hồng.

- Bộ xếp hình: từ hình đơn lẻ ta xếp thành các hình mà mình thích như xe ô tô, siêu nhân…

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- HS viết bảng con: Cửa, Hùng.

- Hs lắng nghe, viết bài

- Hs lắng nghe, soát bài.

- HS quan sát

- HS: Nghe GV nói về mục đích chơi và HD cách chơi.

- HS tham gia chơi. Bình chọn người thắng cuộc.

- 2-3 viết vở: kính cận, cua bể, thước kẻ, chim công.

- Hs quan sát tranh và lắng nghe

- Hs quan sát tranh và lắng nghe

(13)

rộng. Lớp vịt con có nhiều bạn. Cô giáo hỏi tên từng bạn. Vịt con lễ phép: “Thưa cô, con là vịt con, con rất thích bơi lội”.

Các bạn trống choai, cún nâu và mèo khoang cũng lần lượt nói về mình.

+ Tranh 3:Sau giờ học, cô giáo cho lớp tập thể dục, học múa hát. Cô dặn: bạn bè phải yêu mến, giúp đỡ nhau, phải ngoan ngoãn và vâng lời người lớn.

+ Tranh 4:Ông mặt trời xuống núi, vịt mẹ đến đón vịt con. Trên đường về nhà, vịt con ríu rít kể cho mẹ nghe về cô giáo và các bạn của mình...

- Gv kể lại lần 2 theo từng bức tranh, sau khi kể xong một bức tranh Gv đưa ra câu hỏi cho từng tranh:

- Vịt con dậy từ lúc nào?

- Trên đường đi học, vịt con làm gì?

- Ở lớp vịt con nói gì với cô giáo? Các bạn của vịt con nói gì?

- Sau giờ học, cô giáo dạy các bạn làm gì?

Cô dặn các bạn những gì?

- Trên đường đi học về, vịt con kể cho mẹ nghe những gì?

Kể một đoạn câu chuyện

- Gv tổ chức cho Hs tập kể trong nhóm đoạn mình thích (nhóm đôi)

- Gv tổ chức cho Hs thi kể.

- Bình chọn nhóm kể hay nhất.

5. Củng cố, dặn dò (5’)

- GV liên hệ, nhận xét giờ học - Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau.

- Hs quan sát tranh và lắng nghe

- Hs quan sát tranh và lắng nghe

- Hs quan sát tranh và lắng nghe và trả lời:

- Vịt con đã dậy từ sớm.

- Vịt con đi học vừa đi vừa hát.

- Cô giáo hỏi tên từng bạn. Vịt con lễ phép: “Thưa cô, con là vịt con, con rất thích bơi lội”. Các bạn trống choai, cún nâu và mèo khoang cũng lần lượt nói về mình.

- Sau giờ học, cô giáo cho lớp tập thể dục, học múa hát. Cô dặn: bạn bè phải yêu mến, giúp đỡ nhau, phải ngoan ngoãn và vâng lời người lớn.

- Trên đường về nhà, vịt con ríu rít kể cho mẹ nghe về cô giáo và các bạn của mình...

- Hs tập kể trong nhóm - Đại diện các nhóm lên kể - Hs bình chọn

- Hs lắng nghe, ghi nhớ

THỰC HÀNH KIẾN THỨC

LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài 20A và 20B - Viết đúng những từ mở đầu bằng c/k.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở ô li

(14)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (5’)

- GV cho HS hát bài “ Tìm bạn thân”

- Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập (25’) a. - Cho hs đọc lại các bài 20A và 20B - Gọi hs đọc bài

- Nhận xét

b. Nhìn tranh tìm từ chứa c/k.

- GV treo tranh vẽ lên bảng

- GV tổ chức TC “Đuổi hình bắt chữ “để luyện viết từ có âm đầu c, k.

- Nghe GV nói về mục đích chơi và HD cách chơi: chơi để luyện viết đúng từ có âm đầu viết bằng c, k.. Quan sát tranh và viết từ có âm đầu c hoặc k chỉ hoạt động của người trong tranh. Chơi theo nhóm 3. Cách chơi: Nhóm trưởng nhận thẻ tranh. Lần lượt giơ từng thẻ, yêu cầu các bạn trong nhóm quan sát và viết từ tìm được vào bảng con. Bạn nào viết đúng và đủ 3 từ là bạn thắng cuộc.

- GV tổ chức cho các nhóm 3 tham gia chơi. Bình chọn người thắng cuộc.

- GV y/c từng HS ghi các tên viết đúng vào vở.

3. Củng cố - Dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học.

- Về học bài, viết lại chữ đã học - Chuẩn bị bài sau.

- HS lắng nghe.

- HS mở vở.

- HS lắng nghe.

- Hs đọc bài - Hs trả lời - HS quan sát

- HS: Nghe GV nói về mục đích chơi và HD cách chơi.

- HS tham gia chơi. Bình chọn người thắng cuộc.

- 2-3 viết vở: câu hỏi, căn nhà, cái kéo, con kiến....

- Hs lắng nghe và thực hiện

NS: 11/01/2021 NG: 20/01/2021

Thứ tư, ngày 20 tháng 01 năm 2021

TIẾNG VIỆT

BÀI 20C : EM NÓI LỜI HAY

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng từ, câu thơ, đoạn thơ trong bài Lời chào đi trước. Hiểu ý nghĩa của lời chào và lời khuyên dùng lời chào khi gặp nhau. Đọc thuộc một khổ thơ.

-Tô chữ hoa B, C. Điền từ ngữ vào chỗ trống nói về bức tranh để hoàn thành câu.

-Nói lời chào ông bà/ bố mẹ khi đi học về.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: Tranh, ảnh trong SGK phóng to, phiếu nhóm.

HS: Vở chính tả.VBT TV 1, tập 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

(15)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS TIẾT 1

1. HĐ khởi động (7’) HĐ 1. Nghe- nói

- GV y/c HS thảo luận N2 mỗi HS nói về một tranh: trong tranh bạn HS gặp ai, bạn nói gì?

- Gọi đại diện nhóm lên bảng đóng vai bạn nhỏ trong tranh, nói lời chào của bạn đó

- GV gọi các nhóm n/x, bổ sung.

- GV giới thiệu chủ đề bài học hôm nay:

Bài 20C: Em nói lời hay.

2. HĐ khám phá (28’) HĐ 2. Đọc

*Nghe đọc

- Y/c cả lớp quan sát tranh minh họa đoán ND bài đọc => GV giới thiệu vào bài và ghi tên bài đọc: Lời chào đi trước.

- Gv đọc mẫu bài: Đi học.

- GV khái quát cách đọc chung toàn bài

*Đọc trơn

- Gv tổ chức cho Hs đọc nối tiếp mỗi bạn 1 dòng thơ lần 1

- Gv gọi Hs nêu các từ dễ lẫn, Gv ghi bảng và gọi Hs luyện đọc từng từ.

- Gv tổ chức cho Hs đọc nối tiếp câu lần 2 - GV HD đọc khổ thơ 1.

- GV đọc mẫu.

- Hãy nêu cách ngắt nghỉ ở từng dòng thơ trên?

- Gọi Hs luyện đọc.

- Gv chia bài đọc làm 3 đoạn ( 3 khổ thơ).

- Gv tổ chức cho Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ và nêu từ ngữ cần giải nghĩa ( GV Ghi lên bảng phần tìm hiểu bài và giải nghĩa cho HS hiểu) như các từ chân thành (thật lòng), cởi mở (thân thiện, vui vẻ với

- HS thảo luận.

- 3 nhóm đóng vai.

- HS nhắc lại

- HS quan sát đoán ND bài học ( Hai bạn đang giơ tay chào nhau.)

- 3 Hs nhắc lại tên bài đọc - Hs đọc thầm theo Gv - HS theo dõi

- Hs đọc nối tiếp lần 1.

- Hs nêu: lời chào, lạc nhà, nơi nào…

- Hs đọc nối tiếp câu lần 2 - HS quan sát đọc thầm.

- HS nêu: Đi đến nơi nào/

Lời chào đi trước/

Lời chào dẫn bước/

Chẳng sợ lạc nhà/

Lời chào kết ban/

Con đường bớt xa//.

- Hs luyện đọc CN, ĐT.

- Hs quan sát Gv chia đoạn.

- Hs đọc nối tiếp (cá nhân, cặp, nhóm) - Lắng nghe GV giải nghĩa

(16)

mọi người).

- Gv tổ chức cho Hs luyện đọc từng khổ thơ (theo nhóm đôi)

- Gv tổ chức thi đọc.

- Tổ chức bình chọn nhóm đọc tốt nhất.

- Gọi Hs đọc toàn bài.

TIẾT 2

*Đọc hiểu (30’)

- GV gọi 1 HS đọc câu hỏi.

- GV y/c HS thảo luận N4 TLCH.

+ GV HD cách làm trên bảng phụ: cột bên trái là những câu thơ nói về lời chào, cột bên phải là ý nghĩa hoặc lợi ích từng câu, dựa vào từ có vần giống nhau ở câu trước và câu sau để nhớ câu tiếp theo:

Đi đến nơi nào Chẳng sợ lạc nhà Lời … đi trước Lời chào kết bạn Lời chào dẫn … Con đường bớt - Đọc thuộc 1 khổ thơ.

- Thi đọc.

- Nx khen ngợi.

3. Củng cố, dặn dò (5’)

- Gv liên hệ, nhận xét giờ học - Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau

- Hs luyện đọc đoạn theo nhóm đôi.

- Các nhóm thi đọc từng khổ thơ.

- HS bình chọn - 2 HS đọc toàn bài

- HS đọc:

+ Khổ thơ 1 khuyên em nên làm gì?

+ Đọc thuộc 1 khổ thơ.

- HS thực hiện.

- Đọc thuộc khổ thơ 1.

- HS thi đọc thuộc khổ thơ 1.

- Lắng nghe

TOÁN

BÀI 60: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết các số từ 11 đến 20.

- Nhận biết thứ tự các số từ 11 đến 20.

- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

- Phát triển các NL toán học NL mô hình hoa toán học, NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Tranh khởi động.

- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và các khối lập phương rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm.

- Các thẻ số từ 10 đến 20 và các thẻ chữ: mười, hai mươi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (5’)

- 2 HS lến b ng ch và đ c.

(17)

- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc lại các số: Từ 10 đến 20.

- Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (2’)

- GV giới thiệu và ghi tên bài.

2. Hướng dẫn làm bài tập (20’)

Bài 1. - Nêu hoặc đặt các thẻ số thích hợp vào mỗi ô ?

- Đọc cho bạn nghe các số từ 1 đến 20 và từ 20 về 1.

Lưu ý: GV có thể tổ chức hoạt động: Yêu cầu HS lấy thước kẻ thẳng, quan sát và đọc các số ghi dưới mỗi vạch của thước, nhận xét. Hoặc phát cho mỗi nhóm một băng giấy có vạch chia (như thước kẻ 20 trong hình vẽ). HS thảo luận và viết các số thích họp dưới mỗi vạch để tạo thành một chiếc thước. HS đánh dấu một số đố bạn đếm tiếp, đem lùi, đếm thêm từ sổ đó.

Bài 2.

- Cho HS quan sát các số, đếm số theo thứ tự từ trái qua phải, tìm số thích hợp rồi đặt thẻ số đó vào ô trống có dấu.

Bài 3. - Cho HS quan sát tranh, đếm và nói cho bạn nghe: số hình ghép thành bức tranh; số hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật trong bức tranh.

Bài 4. Cho HS quan sát tranh vẽ, suy nghĩ rồi nêu hoặc gắn thẻ số thích họp cho mỗi toa tàu.

3. Hoạt động vận dụng (5’)

Bài 5: Xem tranh rồi đếm số bánh mỗi loại

- Cho HS quan sát tranh, đếm và nói cho bạn nghe số lượng mỗi loại cây trong bức tranh.

- GV khuyến khích HS quan sát tranh, đặt câu hỏi và trả lời theo cặp về bức tranh.

Chẳng hạn: HS chỉ vào một giá cây rồi hỏi: “Trên giá này, có tất cả bao nhiêu cây?”.

4.Củng cố, dặn dò (3’)

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? Những điều đó giúp ích gì cho em

- Nh n xét.

- Lắng nghe.

- HS th c hi n các thao tác

- HS th c hi n các thao tác:- Đ c kết qu cho b n ki m tra và nói cho b n nghe cách làm.

- Chia s trẻ ước lóp. Các HS khác lắng nghe và nh n xét.

- HS quan sát tranh ve<, Chia s cách làm v i b n. ớ ạ

- Chia s trẻ ước lóp. Các HS khác lắng nghe và nh n xét cách đếm c a b n.

(18)

trong cuộc sống hằng ngày?

- Nhận xét tiết học.

THỰC HÀNH KIẾN THỨC

LUYỆN VIẾT

I. MỤC TIÊU

- Nghe – viết một đoạn bài “ Tặng cháu”

- Viết 1-2 câu nói về một bạn ở lớp em

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Vở ô li.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I. Mở đầu:(1')

Gv nếu yếu câ>u c a tiết luy n viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(2') Gv nếu 2. Hướng dẫn hs tập chép:(22') - Đ c đ an th gv chép sắ<n lến b ng. ơ

- Luy n đ c các t khó: v , g i là, non n ở ọ ước...

- Yếu câ>u hs luy n viết các ch khó. - Chép bài vào vở

- Gv đ c cho hs soát lố<i.

3. GV yếu câ>u HS nói 1 - 2 câu vế> b n l p c a emạ ở ớ ho c tình c m c a em v i b n. ớ ạ (7’)

- GV hướng dâ<n: Nếu nói b n con có th gi i thi u ể ớ tến c a b n.../ Nếu nói vế> tình c m c a em v i b n thì con có th nói con rât yếu quý b n vì b n luốn giúp đ các b n trong l p....

- G i HS nói câu tr ướ ớc l p.

- Nx tuyến dương.

3. Củng cố, dặn dò:(3') - Gv nh n xét gi h c. ờ ọ

- D n hs vế> nhà chép l i đo n vắ n

- 3 hs đ c. - Vài hs đ c - Hs viết b ng con. - Hs t chép bài vào v . - Hs t soát bắ>ng bút chì. - Hs đ i v ki m tra.ổ ở ể - HS lắng nghe.

- HS: B n em tến là Doãn Th o Nhi. B n h c rât gi i./ l p em yếu quý b n T vì b n luốn giúp đ Ở ớ các b n khi g p khó khắn.

- HS lắng nghe - HS lắng nghe THỰC HÀNH KIẾN THỨC

LUYỆN TOÁN

I. MỤC TIÊU

- Biết đọc, viết các số từ 17 đến 20 - Nhận biết thứ tự các số từ 17 đến 20.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

(19)

- Gọi hs lên bảng đọc các số từ 17 đến 20 - Cho hs nhận xét và gv đánh giá, tuyên dương.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài ( 2’) 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1(8’): Viết số:

- Gọi hs nêu yêu cầu.

- Yêu cầu hs đọc rồi viết số.

- Gọi hs đọc các số trong bài: 17, 18, 19,20.

- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.

- GV nhận xét.

Bài 2(7’): Điền số thích hợp vào ô trống:

- Gọi hs nêu yêu cầu.

- Yêu cầu hs đếm số đồ vật trong hình vẽ rồi ghi số vào ô trống.

- Gọi hs đọc kết quả: 17, 18, 19,20.

- GV nhận xét.

Bài 3(8’): Số:

- Gọi hs nêu yêu cầu.

- Yêu cầu hs ở dãy số thứ nhất đầu tiên là số 11 và kết thúc là số 20. Dãy số thứ hai đầu tiên là số 20. Dãy số thứ nhất là dãy số đếm xuôi. Dãy số thứ hai là dãy số đếm ngược.

- Gọi hs nêu kết quả.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

- GV nhận xét.

3. Củng cố- dặn dò(5’)

- Cho hs nêu lại các số vừa học: 17, 18, 19,20.

Đó là các số gồm có mấy chữ số?

- Nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài vào vở ở nhà.

- 2 hs lên bảng đọc.

- Lắng nghe.

- Hs nêu.

- 2 hs đọc.

- Đổi chéo bài kiểm tra nhau

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs đọc số.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs đọc.

- Nhận xét.

- Hs nêu.

Là những số có hai chữ số.

- HS lắng nghe và thực hiện.

NS:11/01/2021 NG: 21/01/2021

Thứ năm, ngày 21tháng 01 năm 2021

TIẾNG VIỆT

BÀI 20C : EM NÓI LỜI HAY

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng từ, câu thơ, đoạn thơ trong bài Lời chào đi trước. Hiểu ý nghĩa của lời chào và lời khuyên dùng lời chào khi gặp nhau. Đọc thuộc một khổ thơ.

- Tô chữ hoa B, C. Điền từ ngữ vào chỗ trống nói về bức tranh để hoàn thành câu.

(20)

- Nói lời chào ông bà/ bố mẹ khi đi học về.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: Tranh, ảnh trong SGK phóng to, phiếu nhóm.

HS: Vở chính tả.VBT TV 1, tập 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 3

3. HĐ luyện tập (25’) HĐ 3. Viết

a. Tô và viết

*Chữ hoa

- GV đưa mẫu chữ B,C.

- Nêu độ cao và độ rộng của chữ B, C?

- Chữ B,C gồm mấy nét? Là những nét nào?

- GV viết mẫu + HD cách viết chữ hoa B,C

* Viết từ ứng dụng

- Đưa từ ứng dụng Cao Bằng

- Y/c HS nx độ các của các con chữ và khoảng các giữa 2 chữ cách nối giữa chữ hoa sang chữ cái.

- Y/c HS viết vào vở TV.

b. Viết câu ứng dụng

- GV nêu yêu cầu và HD cách làm: N 2 quan sát tranh, nhớ lại truyện Vịt con đi học ở bài trước, xem tranh, đọc câu để trống từ dưới tranh và tìm từ ngữ điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu nói về mỗi bức tranh.

- Gọi một số HS đọc câu hoàn chỉnh trước lớp.

-Nhận xét, khen ngợi.

-Y/c HS viết các câu vào vở.

4. HĐ vận dụng (7’) HĐ4: Nghe nói

- HS quan sát.

- HS nếu:

+Ch B hoa: cao 2 dòng r ưỡ ẻi k li.

+ Ch C hoa: cao 2 dòng r ưỡ ẻi k li.

- HS nếu:

+ Ch B gố>m 2 nét: N1: Nét móc ng ược trái ; N2:

là s kết h p gi a 2 nét cong trến và cong ph i nối liế>n nhau t o vòng xoắn nh gi a thân ỏ ở ch .Ch C gố>m 1 nét là s kết h p c a 2 nét cong dưới và cong trái nối liế>n nhau t o vòng xoáy to lòng ch .

- HS quan sát, TL.

- HS NX

- HS viết bài.

- HS th o lu n N2 nói thành câu d a vào tranh: Tranh 1:v t con, b i l i ơ ộ

Tranh 2 điế>n: múa hát ho c t p th d c.ặ ậ ể ụ

- HS: V t con: “ Th a cố, em là v t con. Em thích ư b i l i”.ơ ộ

+ Sau gi h c cố giáo d y các b n b i l i.ờ ọ ơ ộ - Hs lắng nghe.

- HS viết.

- HS em chào ống bà…

(21)

- GV nêu tình huống: Khi đi học về, em chào ai? Em nói thế nào?

- Nhận xét.

5.Củng cố, dặn dò(3’) - Nhận xét giờ học

- Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau

TIẾNG VIỆT

BÀI 20D: GIÚP BẠN VƯỢT KHÓ

I. MỤC TIÊU

- Đọc mở rộng một bài về chủ điểm Em là búp măng non.

- Nghe -viết một đoạn văn. Viết đúng những từ mở đầu bằng g/gh. Viết câu nói về việc làm tốt của bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: Tranh SGKphóng to.

HS: VBT Tiếng Việt 1, tập hai.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

TIẾT 1 1. HĐ khởi động (7’)

*Hoạt động 1: Nghe - nói

- GV đưa tranh lên bảng HD HS quan sát - HS thảo luận nhóm đôi nói xem khi 1 bạn gặp khó khăn gì? Bạn kia làm gì để giúp bạn?

- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày.

- GV nhận xét phần trình bày của các nhóm.

- Em đã làm gì để giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn?

- GV chốt lại và giới thiệu chủ đề bài học hôm nay: Bài 20D: Giúp bạn vượt khó.

2. Hoạt động khám phá (25’)

* Hoạt động 2: Viết a. Viết câu.

- Phần a y/c gì?

-GV hướng dẫn: Chọn 1 tranh ở HĐ1. Nói 1- 2 câu về việc giúp bạn của bạn nhỏ trong tranh.

- Gọi HS nói câu trước lớp.

- HS quan sát

- HS thảo luận nhóm đôi.

- HS nêu: Khi bạn ngã bạn kia đã đỡ bạn dậy./Khi bạn bị rơi đồ dùng tập bạn kia giúp bạn nhặn lại đồ dùng học tập./ Khi bạn học vẽ không có màu để tô bạn kia cho bạn mượn màu.

- HS lắng nghe

- HS nêu: Bạn quên mang áo mưa em cho bạn đi chung áo mưa…

- HS nhắc lại tên bài học

-1 HS đọc y/c a.

- HS lắng nghe.

- HS: Bạn trai nhìn thấy em bé ngã

(22)

- Nx tuyên dương.

- Y/c HS viết 1 - 2 câu theo hướng dẫn vào vở.

-Y/c 2 3 HS đọc câu đã viết.

-Nx.

- Soát lỗi.

3.Củng cố, dặn dò(3’) - Nhận xét giờ học

- Dặn dò học sinh chuẩn bị bài tiết sau.

xe đạp. Bạn đã dỗ em rồi nâng em dậy.

- HS viết vào vở ôli.

- HS đọc lại câu vừa viết.

- HS lắng nghe.

- HS đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.

- HS lắng nghe.

TOÁN

BÀI 60: CÁC SỐ 10,20 ,30 ,40 ,50 ,60 ,70 ,80 , 90

I.MỤC TIÊU

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Đếm số lượng bằng cách tạo mười.

- Đọc, viết các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.

- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

- Phát triển các NL toán học: NL mô hình hoa toán học, NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và các khối lập phương rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm.

- Các thẻ số 10, 20, ..., 90 và các thẻ chữ: mười, hai mươỉ, chỉn mươi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động (3’)

HS thực hiện các hoạt động sau:

- Quan sát tranh khởi động.

- GV nhận xét, hướng dẫn HS cách đếm số khối lập phương theo cách gạt ra từng nhóm 10 khối lập phương rồi đếm.

B. Hoạt động hình thành kiến thức (20’)

1. Hướng dẫn HS đếm 10, 20, 30 khối lập phương (như một thao tác mẫu) - GV lấy 10 khối lập phương (hoặc que tính), HS đếm và nói kết quả: “Có 10 khối lập phương”. GV thực hiện thao tác xếp 10 khối lập phương thành 1 thanh;

nói: “mười”; gắn thẻ chữ “mười”, thẻ số

“10”.

- GV lấy 20 khối lập phương (hoặc que tính), HS đếm và nói kết quả: “Có 20 khối lập phương”. GV thực hiện thao tác

-Suy nghĩ thảo luận theo bàn: Có cách nào đếm số khối lập phương dễ dàng và ít nhầm lẫn không?- Chia sẻ trước lóp.

- Theo dõi

- HS theo dõi

(23)

xếp 10 khối lập phương thành 1 thanh, 20 khối lập phương thành 2 thanh, mỗi thanh 10 khối lập phương; chỉ vào từng thanh đếm: “mười, hai mươi”; gắn thẻ chữ “hai mươi”, thẻ số “20”.

- GV giới thiệu: Khi có nhiều khối lập phương, các em có thể đếm từ ỉ đến 20 nhưng cũng có thể gạt ra từng nhóm 10 khối lập phương rồi đếm: “mười, hai mươi”. Cách đếm này sẽ giúp chúng ta ít nhầm lẫn hơn.

- Tương tự như vậy, GV lấy 30 khối lập phương xếp thành 3 thanh, mỗi thanh 10 khối lập phương rồi đếm: “mười, hai mươi, ba mươi” và trả lời có 30 khối lập phương; gắn thẻ chữ “ba mươi”, thẻ số

“30”.

2.HS thực hành đếm khối lập phương:

- Cho HS thực hiện theo nhóm, sau đó báo cáo kết quả.

GV có thể giao cho mỗi nhóm một số khối lập phương rời có số lượng khác nhau (chẳnghạn: nhóm 1: 40; nhóm 2:

50; ...; nhóm 6: 90).

- GV nhận xét, gắn kết quả lên bảng, Cho HS chỉ vào từng thanh đếm, đọc số Chẳng hạn: chỉ vào 4 thanh; đếm:

“mười, hai mươi, ba mươi, bốn mươi”;

nói “Có 40 khối lập phương”.

3.Trò chơi “Lấy đủ số lượng”

- Cho HS lấy ra đủ số khối lập phương (hoặc số que tính) theo yêu cầu cua GV hoặc của bạn. Chẳng hạn: Lấy ra đủ 70 khối lập phương (7 thanh), lấy thẻ số 70 đặt cạnh những khối lập phương vừa lấy.

C. Hoạt động thực hành, luyện tập (5’) Bài 1. - Đem số lượng hạt, nói kết quả:

“Có ba mươi hạt vòng”, đặt thẻ số 30 bên cạnh các chuỗi vòng.

GV đật câu hỏi để HS chia sẻ cách làm và nhận ra để đếm có tất cả bao nhiêu hạt vòng, ta nhận xét 3 chuỗi vòng giống nhau đều có 10 hạt vòng. Ta đếm mười, hai mươi, ba mươi. Có tất cả ba mươi hạt

- HS theo dõi

- HS thực hiện theo nhóm

HS báo cáo kết quả, nói cách đếm của nhóm

- HS thực hiện các thao tác

(24)

vòng.

- Đếm số lượng viên kẹo, nói kết quả:

“Có bốn mươi viên kẹo”, đặt thẻ số 40 bên cạnh các túi kẹo.

Bài 2.

- Gọi HS nêu y/c bài - HDHS làm bài - Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS báo cáo kết quả - NX tuyên dương

D.Hoạt động vận dụng (5’)

Bài 3. HS thực hiện theo nhóm bàn, mỗi HS chọn một thẻ số trong các thẻ số: 10, 20, ..., 90 rồi lấy đủ số đồ vật tương ứng.

Chẳng hạn, HS A chọn thẻ 40 thì HS A sẽ lấy ra đủ 40 que tính, hoặc 40 khối lập phương,...

E. Củng cố, dặn dò (2’)

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? Những điều đó giúp ích gì cho em trong cuộc sống hằng ngày?

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về đọc lại các số đã học.

HS thực hiện các thao tác

- HS nêu số còn thiếu trên mỗi quả chuông ghi dấu “?”, rồi chia sẻ với bạn cách làm.

- HS đọc các số từ 10, 20,..., 90 và ngược lại: 90, 80,..., 10.

- HS thực hiện

- HS trả lời.

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 17: CON VẬT QUANH EM ( TIẾT 1)

I. MỤC TIÊU

Sau bài học, HS sẽ:

- Nêu được tên, mô tả hình dạng, màu sắc, độ lớn của một số con vật thường gặp xung quanh và đặc điểm nổi bật của chúng; đặt được câu hỏi đơn giản để tìm hiểu các con vật; nhận biết được sự đa dạng của động vật.

- Nêu được các bộ phận chính của con vật gồm: đầu, mình và cơ quan di truyền; vẽ hoặc sử dụng được sơ đồ có sẵn để chú thích tên các bộ phận bên ngoài của một con vật.

- Nêu được các lợi ích của con vật. Phân biệt được một số con vật theo lợi ích hoặc tác hại của chúng đối với con người.

- Nhận biết được tầm quan trọng của các con vật có ích, từ đó có thái độ yêu quý, tôn trọng và bảo vệ con vật, đồng thời nhận biết được một số tác hại do một số con vât gây ra, từ đó có ý thức và hành động phù hợp để phòng tránh.

(25)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: + Hình trong SGK phóng to (nếu ), phiếu quan sát con vật.

+ Hình về lợi ích của các con vật; giấy khổ lớn cho các nhóm chơi.

HS:

+ Sưu tầm các câu đố về con vật, bộ đồ dùng để vẽ hoặc tô màu.

+ Sưu tầm tranh ảnh về lợi ích của các con vật, hồ dán (cho mỗi nhóm).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Mở đầu ( 5’)

- GV cho HS hát m t bài hát vế> đ ng v t bài Có con chim vành khuyên sau đó dâ<n dắt vào bài h c. 2. Hoạt động khám phá (7’)

Ho t đ ng 1

Yêu cầu cần đ t: HS nếu được tến và đ c đi m n i b t c a m t số con v t xung quanh. HS ghi đ ược vào phiếu tến các con v t và đánh dâu. ghi thếm các đ c đi m c a t ng con v t. HS nh n biết đ ược s đa d ng c a đ ng v t.

- GV cho HS quan sát tranh SGK, th o lu n nhóm ho c c l p đ nếu đ ả ớ ược tến và đ c đi m c a các con v t trong SGK.

- GV cho HS th o lu n theo nhóm đ hoàn thành phiếu quan sát theo mâ<u trong SGK.

- Sau đó yếu câ>u 1 nhóm (nếu được ít tến con v t nhât) lến trình bày, các nhóm khác góp ý b sung. Ho t đ ng 2

Yêu cầu cần đ t : HS nếu được tến và nh ng đ c đi m n i b t c a các con v t trong hình, thây đ ược s đa d ng c a thế gi i đ ng v t và thếm yếu quý các con v t.

- GV cho HS quan sát các hình nh trong SGK, nếu tến và nh n xét vế> kích th ước, đ c đi m n i b t c a ổ ậ các con v t trong hình.

3. Hoạt động thực hành (7’)

Yếu câ>u câ>n đ t: HS ch i vui v , t nhiến. ơ ẻ ự Ch i trò ch i: GV cho HS ch i theo nhómơ ơ ơ . - Sau đó g i m t vài nhóm lến báo cáo tr ướ ớc l p.

4. Họat động vận dụng (8’)

Yêu cầu cần đ t: HS gi i thích đ ược tác h i c a m tạ ủ số con v t và có ý th c phòng tránh.

HS quan sát hình các con v t truyế>n b nh. GV h i: + Các con v t đó có l i hay gây h i cho con ng ười?

Vì sao?

3. Đánh giá (3’)

HS yếu quý các con v t nuối gia đình 4. Hướng dẫn về nhà(3’)

- HS hát

- HS quan sát tranh SGK

- HS th oả lu n nhóm và hoàn thànhậ phiếu

- Đ i di n nhóm trình bày, các nhómạ ệ khác nh n xét, b sungậ ổ

- Sau khi quan sát, các nhóm cùng thống nhât kết qu quan sát c a c nhóm vàả ủ ả c đ i di n lến báo cáo trử ạ ệ ướ ớc l p phiếu thu ho ch c a nhóm mìnhạ ủ

(26)

HS tìm hi u thếm vế> các con v t đ ược nuối gia đình và đ a ph ương.

5. Củng cố, dặn dò (2’) - Nh n xét tiết h c

- Hướng dâ<n hs chu n b bài sau .

- HS ch i trò ch iơ ơ - Các nhóm trình bày

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

CHỦ ĐỀ 6: TẬP LÀM VIỆC NHÀ, VIỆC TRƯỜNG( TIẾT 1)

I. MỤC TIÊU

- Sau bài học học sinh:

+ Nêu được một số việc làm giúp nhà cửa gọn gàng, sạc sẽ.

+ Thực hiện được một số việc làm để nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ.

+ Giữ được an toàn khi tham gia làm việc nhà

- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:

+ Năng lực thích ứng với cuộc sống: Hình thành một số thói quen, nếp sống sinh hoạt và kỹ năng tự phục vục

+ Phẩm chất:

* Nhân ái: thể hiện qua việc yêu quý, giúp đỡ mọi người.

* Chăm chỉ: Tích cực tham gia sắp xếp nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ

* Trách nhiệm: Có ý thức giữ gìn và bảo quản đồ dùng trong nhà, trong lớp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: + Các bức tranh trong chủ đề

+ Hình ảnh nhà cửa gọn gàng, bừa bộn HS: SGK hoạt động trải nghiệm 1, VBT HĐTN 1

+ Giấy màu kéo, hồ dán, bút màu, bút chì, khăn lau khô, áo sơ mi + Bộ thẻ ngôi sao màu xanh, màu đỏ, màu vàng.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

* Language focus: - Sentence patterns: Good morning/Good afternoon/Good evening and Nice to see you again.. - Vocabulary: good morning, good afternoon, good evening, good night,

* Student with disability: (Thùy trang 4B) slow writing takes a long time to write2. Skills:- Practice listening, speaking ,reading,

- Tell pupils that they are going to listen to three dialogues about school subjects and tick the correct pictures.. - Have them look at

Bài báo này đề cập những khó khăn của giáo viên Tiểu học trong việc dạy một số bài học thực hành trong môn học Tự nhiên- Xã hội và giới thiệu một Kế hoạch dạy học như

- Nêu được tên, mô tả hình dạng, màu sắc, độ lớn của một số con vật thường gặp xung quanh và đặc điểm nổi bật của chúng; đặt được câu hỏi đơn giản để tìm hiểu các

Đặt câu về một bộ phận của con vật nuôi trong nhà Con mèo. có đôi

Các từ: tinh ranh, tò mò, nhút nhát, nhanh nhẹn, hiền lành, hung ác, tinh nghịch, chậm chạp,…Đó là các từ chỉ đặc điểm của mỗi con vật.... Ngoài các thành ngữ trên

Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện GDP và nợ nước ngoài của các quốc gia.. Câu 10: Cho bảng