Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 3:
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
1. Về kiến thức: - Củng cố cho HS phép cộng, phép trừ số hữu tỉ; các tính chất của các phép tính; quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ nhanh và chính xác.
2. Về năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính toán, NL vận dụng các tính chất của các phép tính; quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế một cách linh hoạt để giải bài tập.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức để giải 1 số bài toán.
- Tích cực, tự giác, biết tham khảo bạn để hoàn thành nhiệm vụ được giao.
II.Thiết bị dạy học và học liệu:
- Thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
- Học liệu: Sách giáo khoa, SBT.
tỉ và tính chất của nó.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động1: Mở đầu (5 ’)
- Nêu cách cộng, trừ số hữu tỉ? Các tính chất của phép cộng số hữu tỉ?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 3. Hoạt động 3. Luyện tập: (32’)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiến thức cần
nhớ.
Hoạt động 2: Vận dụng.
HĐ1: Dạng toán thực hiện phép tính
- GV: cho hs làm bài
I. Kiến thức cần nhớ.
1.Các tính chất:
- Giao hoán - Kết hợp - Cộng với số 0 - Công với số đối
2. Quy dấu ngoặc, chuyển vế.
II. Vận dụng.
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 22
9 11 5 17
3 22 13 11
6
- Gọi hs lên bảng trình bày - Gọi hs khác nhận xét chữa bài.
HĐ2: Dạng toán tìm x - GV: cho hs làm bài - Gọi hs lên bảng trình bày - Gọi hs khác nhận xét chữa bài.
HĐ3: Dạng toán nâng cao GV: HD
b. 28
29
7 -
29 20 7 32 17
c)
7 5 11 2 3 11
8 7 32
d) 10
. 3 11
12 5 .4 11
2
Bài 2: Tìm x, biết:
d. x 4
3 + x 3 1 =
2
21 g. 70
4 1 5
3x x %
e. 9
% 2 18 50
7
2 x
k. 3
32 . 2 2 41
x =
15 11
f.5.8 1 +
11 . 8
1 + ……+
) 3 .(
1
x
x =
1540 101
Bài 3: T×m c¸c cÆp sè nguyªn (x, y) biÕt:
x 1
+ 1 =
5 y - 1
HD:
x 1 x 5 1
+ 1 = (x 5)(y - 1) =5
5 y - 1 5
Þ + = Þ +
Vì x; y thuộc Z nên x +5 và y – 1là Ư( 5) Ta lập bảng để tìm (x; y)
4. Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố:
- GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm.
- Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
- Bài tập :
Bài 1: Cho S 1.4 4.7 7.103 3 3 ( 3 3) (n N*)
n n
Chøng minh: S 1
Bài 2: TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau:
A= - 1 - 2 + 3 + 4 - 5 - 6 + 7 + 8 - 9 - 10 + 11 + 12 - ... - 2013 - 2014 + 2015 + 2016
=============================================