ĐẠI SỐ
Chủ đề 3: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Tiết 1
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức:
- HS biết khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B - Hs biết được điều kiện để đa thức chia hết cho đơn thức .
- Hs hiểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức và vận dụng tốt vào giải toán.
2. Kỹ năng:
- HS thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức.
- HS thực hiện thành thạo phép chia hai số hữu tỷ, chia hai lũy thừa cùng cơ sô.
- HS thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức.
- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
3. Thái độ
- HS có thói quen làm bài chính xác.
HS có tính cách cẩn thận, trung thực,vô tư.
4. Định hướng phát triển năng lực:HS được rèn năng lực tính toán, năng lực tự học II. NỘI DUNG
1. Quy tắc 1:
- HS: Cho a, b ; b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b.
?1/ Làm tính chia a/ x3 : x2 = x3–2 = x.
b/ 15x7 : 3x2 = 5x5 c/ 20x5 : 12x = 5
3 x.
?2/ a) Tính 15x2y2 : 5xy2
15x2y2 : 5xy2 = 3x b/ Tính 12x3y : 9x2
12x3y : 9x2 = 4
3 xy
* Nhận xét: SGK/ 26.
* Quy tắc: SGK/26.
2. Quy tắc 2:
* Quy tắc SGK/27
* Ví dụ: Thực hiện phép tính (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3
= (30x4y3 : 5x2y3) – (25x2y3 : 5x2y3) – (3x4y4 : 5x2y3)
=6 2 5 3 2 x 5x y
* Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian 3. Áp dụng:
?3/ 26
a/ 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b/ P = 12x4y2 : ( - 9xy2) = -4
3 x3 Tại x = - 3, y = 1,005
P = -4
3 (-3)3 = 36
?2 / 28
a/ Bạn Hoa giải đúng
b/ (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
= 4 2 5 3 x y5
III. HƯỚNG DẪN HOC SINH HỌC TẬP TẠI NHÀ
- Học kĩ quy tắc, nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đơn thức B - Học kĩ quy tắc, nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
Tiết 2
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức:
- HS biết được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư
- HS hiểu cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. Vận dụng tốt vào giải toán.
2. Kỹ năng:
- HS thực hiện đượcphép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
-HS thực hiện được thành thạophép chia đơn thức cho đơn thức và nhân đơn thức với đa thức.
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
- HS có tính cách cẩn thận, nhạy bén trong tính toán..
4. Định hướng phát triển năng lực:HS được rèn năng lực tính toán, năng lực tư duy lôgic.
II. NỘI DUNG 1. Phép chia hết
2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x + 1
– 5x3 + 21x2 + 11x – 3 – 5x3 + 20x2 + 15x
x2 – 4x – 3
x2 – 4x – 3
0
- Dư cuối cùng bằng 0, ta được thương là: 2x2 - 5x + 1.
- -
Khi đó ta có
(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3):(x2 – 4x- 3)
= 2x2 – 5x + 1
- Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết?
(x2 – 4x – 3)( 2x2 – 5x + 1)
= 2x4 – 5x3 + x2 – 8x3 + 20x2 – 4x – 6x2 + 15x – 3 = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 2. Phép chia có dư
5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 5x3 + 5x 5x- 3
– 3x2 – 5x + 7
– 3x2 – 3 - 5x + 10
Phép chia trong trường hợp này gọi là phép chia có dư, - 5x + 10 gọi là dư Ta có 5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1)( 5x – 3) – 5x + 10
Chú ý:sgk
III. HƯỚNG DẪN HOC SINH HỌC TẬP TẠI NHÀ
- Học kĩ quy tắc, nắm vững cách chia đa thức đã sắp xếp, - Làm những bài tập còn lại
- Xem trước bài tập phần “Luyện tập”
-
-