I. Số nguyên tố. Hợp số :
SỐ TẬP HỢP CÁC ƯỚC SỐ ƯỚC 1
2 3 4 5 6 7 8 9 10
1. Khám phá : 1
1 ; 2 1 ; 3 1 ; 2 ; 4
1 ; 5 1; 2; 3; 6
1; 2; 4 ; 81; 7 1; 3; 9
1; 2; 5; 10
1 22 32 42 34 4
a) Tìm các số lớn hơn 1 trong bảng chỉ có 2 ước b) Tìm các số trong bảng có nhiều hơn 2 ước
Giải :
a) 2; 3; 5; 7
2. Kiến thức trọng tâm.(học SGK/Tr.31) b) Số 4; 6; 8; 9; 10
3. Chú ý : (Học SGK/Trang 31)
4. Thực hành 1 (Xem SGK/Trang 31)
II. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . 1. Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố. (học SGK/Trang 32)
Ví dụ :
Phân tích số 24; 30 thành tích các số nguyên tố.
24 = 2.2.2.3 30 = 2.3.5
Làm như trên ta nói ta đã phân tích số 24 và 30 ra thừa số nguyên tố.
2.Các cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Cách 1 : Thực hiện phép chia (kẻ cột dọc)
Ví dụ : Phân tích số 240 ra thừa số nguyên tố ? 240 2
241 2 60 2 242 2 243 3 244 5
1 Vậy : 240 = 2.2.2.2.3.5 = 24.3.5
Cách 2 : Bấm máy tính cầm tay (có nút ) Ví dụ : Phân tích số 240 ra thừa số nguyên tố?
Cách bấm máy tính : Bước 1 : Bấm số 240
Bước 2 : Bấm dấu =
Bước 3 : Bấm nút SHIFT Bước 4 : Bấm nút
Vậy : 240 = 2
4. 3 . 5
Thực hành (tự làm)
Giải :
a) 30 = 2.3.5 Ư(2) = {1; 2}
Ư(3) = {1; 3}
Ư(5) = {1; 5}
Dặn dò :
Chép bài và làm bài tập theo yêu cầu bài giảng Ghi sẵn câu hỏi (những nội dung chưa hiểu) để khi lên lớp đổi với thầy.
Nội dung kiểm tra : Toán tính
Toán tìm x