I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Định nghĩa:
Cho hàm số f liên tục trên K và a b, là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu Flà một nguyên hàm của f trên
K thì hiệu số F b( )F a( ) được gọi là tích phân của f từ a đến bvà kí hiệu là ( )
b
a
f x dx
. Trong trườnghợp a b , ta gọi ( )
b
a
f x dx
là tích phân của f trên đoạn
a b; .Người ta dùng kí hiệu F x( )ba
để chỉ hiệu số F b( )F a( ). Như vậy Nếu F x
là một nguyên hàm của
f x trên K thì
( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
f x dx F x F b F a
. Tính chất:
Giả sử f g, liên tục trên K và a b c, , là ba số bất kì thuộc K. Khi đó ta có 1) ( ) 0
a
a
f x dx
;2) ( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
;
3) ( ) ( ) ( )
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx
4) ( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
;
5) ( ) ( )
b b
a a
kf x dx k f x dx
với k R .
Chú ý là nếu F x( ) f x( ) với mọi x K thì F x( )
f x dx( )II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
BÀI TẬP MẪU (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2020-2021) Nếu 2
1
d 5
f x x
và 3
2
d 2
f x x
thì 3
1
d f x x
bằngA.3. B.7. C.10. D.7.
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính giá trị của tích phân dựa vào tính chất.
2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Nhận xét mối quan hệ giữa các tích phân đã cho và tích phân cần tìm: hàm, cận.
B2: Áp dụng tính chất 3 để tính
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
DẠNG TOÁN 16: TÍNH TÍCH PHÂN DỰA VÀO TÍNH CHẤT
Chọn A
3 2 3
1 1 2
d d d 5 2 3
f x x f x x f x x
.
Bài tập tương tự và phát triển:
Mức độ 1
Câu 1. Biết 2
1
d 2
f x x
và 2
1
d 6
g x x
, khi đó 2
1
d f x g x x
bằngA. 8 . B. 4. C. 4 . D. 8.
Lời giải Chọn B
Ta có: 2
2
2
1 1 1
d d d 2 6 4
f x g x x f x x g x x
. Câu 2. Biết tích phân
1
0
3
f x dxvà
1
0
4
g x dx. Khi đó
1
0
f x g x dxbằng
A. 7. B. 7. C. 1. D. 1.
Lời giải Chọn C
Ta có
1 1 1
0 0 0
3 4 1
f x g x dx f x dx g x dx
. Câu 3. Cho
1
0
d 2
f x x
và1
0
d 5
g x x
, khi
1
0
2 d
f x g x x
bằngA. 8 B. 1 C. 3 D. 12
Lời giải Chọn A
Có
1 1 1
0 0 0
2 d d 2 d
f x g x x
f x x
g x x 2 2.5 8. Câu 4. Cho 2
2
d 1
f x x
, 4
2
d 4
f t t
. Tính 4
2
d f y y
.A. I 5. B. I 3. C. I 3. D. I 5. Lời giải
Chọn D
Ta có: 4
4
2 2
d d
f t t f x x
, 4
4
2 2
d d
f y y f x x
. Khi đó: 2
4
4
2 2 2
d d d
f x x f x x f x x
.
4 4 2
2 2 2
d d d 4 1 5
f x x f x x f x x
. Vậy 4
2
d 5
f y y
.Câu 5. Cho
1
0
( )
f xdx 1;
3
0
( )
f xdx5. Tính
3
1
( )
f x dxA. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Lời giải Chọn C
Ta có
3
0
( )
f xdx =
1
0
( )
f xdx +
3
1
( )
f x dx3
1
( )
f xdx =
3
0
( )
f x dx1
0
( )
f xdx = 5+ 1= 6 Vậy
3
1
( )
f xdx = 6 Câu 6. Cho 2
1
d 3
f x x
và 3
2
d 4
f x x
. Khi đó 3
1
d f x x
bằngA. 12. B. 7. C. 1. D. 12.
Lời giải Chọn C
3
1
d f x x
2
3
1 2
d d
f x x f x x
3 41.
Câu 7. Cho
0 3
1 0
3 3.
f x dx f x dx
Tích phân 3
1
f x dx
bằngA. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải Chọn B
Có
0 3 3 0 3
1 0 1 1 0
3; 1; 3 1 4
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
Câu 8. Cho hàm số f x
liên tục trên và4
0
d 10 f x x
,4
3
d 4
f x x
. Tích phân3
0
d f x x
bằngA. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải Chọn D
Theo tính chất của tích phân, ta có:
3 4 4
0 3 0
d d d
f x x f x x f x x
. Suy ra:
3
0
d f x x
4
4
0 3
d d
f x x f x x
10 4 6.
Vậy
3
0
d 6
f x x
.Câu 9. Cho hàm số f x
( )
liên tục trên thoả mãn 8
1
d 9
f x x
, 12
4
d 3
f x x
, 8
4
d 5
f x x
. Tính12
1
d I
f x x.
A. I=17. B. I =1. C. I=11. D. I =7. Lời giải
Chọn D Ta có:
12 8 12
1 1 8
d d d
I
f x x
f x x
f x x. 8
12
8
1 4 4
d d d 9 3 5 7
f x x f x x f x x
Câu 10. Cho hàm số f x
liên tục trên
0;10
thỏa mãn10
0
7 f x dx
, 6
2
3 f x dx
. Tính
2 10
0 6
P
f x dx
f x dx .A. P10. B. P4. C. P7. D. P 6. Lời giải
Chọn B Ta có
10 2 6 10
0 0 2 6
f x dx f x dx f x dx f x dx
Suy ra
2 10 10 6
0 6 0 2
7 3 4 f x dx f x dx f x dx f x dx
.
Mức độ 2
Câu 1. Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn
1;3 thoả:
3
1
3 d 10
f x g x x
,
3
1
2f x g x dx6
. Tính 3
1
d f x g x x
.A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
Lời giải Chọn B
3
1
3 d 10
f x g x x
3
3
1 1
d 3 d 10
f x x g x x
1.
3
1
2f x g x dx6
3
3
1 1
2
f x xd
g x xd 6
2 . Đặt 3
1
d X
f x x, 3
1
d Y
g x x. Từ
1 và
2 ta có hệ phương trình:3 10
2 6
X Y
X Y
4 2 X Y
. Do đó ta được:3
1
d 4
f x x
và3
1
d 2
g x x
.Vậy 3
1
d 4 2 6
f x g x x
.Câu 2. Cho
2
0
d 5
f x x
. Tính
2
0
2sin d 5
I f x x x
.A. I 7. B. I 5 2
. C. I 3. D. I 5 .
Lời giải Chọn A
Ta có:
22 2
0 0 0
2sin d d +2 sin d
I f x x x f x x x x
2
02 0
d 2cos 5 2 0 1 7
f x x x
. Câu 3. Cho 2
1
d 2
f x x
và 2
1
d 1
g x x
. Tính 2
1
2 3 d
I x f x g x x
. A.17 I 2
. B.
5 I 2
. C.
7 I 2
. D.
11 I 2
. Lời giải
Chọn A
Ta có: 2
1
2 3 d
I x f x g x x
2 2 2
2
1 1
1
2 d 3 d
2
x f x x g x x
3 2.2 3 1
2
17
2 .
Câu 4. Cho hai tích phân 5
2
d 8
f x xvà
2
5
d 3
g x x. Tính 5
2
4 1 d
I f x g x x
A. 13 . B. 27 . C. 11. D. 3 .
Lời giải Chọn A
5
2
4 1 d
I f x g x x 5
5
52 2 2
d 4 d d
f x x
g x x
x 5
5
52 2 2
d 4 d d
f x x
g x x
x
5 2 5
2 5 2
d 4 d d
f x x
g x x
x 8 4.3x52 8 4.3 7 13. Câu 5. Cho 2
1
4f x 2x dx1
. Khi đó 2
1
f x dx
bằng:A. 1. B. 3. C. 3 . D. 1.
Lời giải Chọn A
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
2 2
1 1
4 2 1 4 2 1 4 2. 1
2
4 4 1
f x x dx f x dx xdx f x dx x
f x dx f x dx
Câu 6. Cho
6
0
( )d 12
f x x. Tính
2
0
(3 )d
I f x x .
A. I 5. B. I 36. C. I 4. D. I 6. Lời giải
Chọn C
Ta có: 0 0
6
2 2
0
1 1 1
(3 )d (3 )d3 ( )d .12 4.
3 3 3
I f x x f x x f t t
Câu 7. Cho biết 5
1
d 15 f x x
. Tính giá trị của
2
0
5 3 7 d P
f x x.
A. P15. B. P37. C. P27. D. P19. Lời giải
Chọn D
Đặt t 5 3xdt 3dx
d = 1d x 3 t
. Đổi cận: x0thì t5; x2thì t 1. Ta có:
2
0
5 3 7 d
P
f x x 2
20 0
5 3 d + 7d
f x x x
1
205
d 7 3 f t t x
5
1
1 d 14
3 f t t
1.15 14 19
3 . Câu 8. Cho
4
0
2020 d
f x x. Tính tích phân
2
0
2 4 2 d
I
f x f x x .A. I 0. B. I 2020. C. I 4040. D. I 1010. Lời giải
Chọn B Ta có
2 2
0 0
2 d 4 2 d
I
f x x
f x x H K Tính
2
0
2 K
f x dx.
Đặt t2xdt 2dx; đổi cận: x 0 t 2;x 2 t 4. Nên
4
0
1 1010
2 d
K f t t
Tính
2
0
d 4 2 H
f x x,
Đặt t 4 2xdt 2dx; đổi cận: x 0 t 4;x 2 t 0. Nên
4
0
1 1010
2 d
H f t t
Suy ra I K H 2020.
Câu 9. Cho y f x
là hàm số chẵn, liên tục trên
6;6
. Biết rằng 2
1
d 8
f x x
; 3
1
2 d 3
f x x
.Giá trị của 6
1
d I f x x
là
A. I 5. B. I 2. C. I 14. D. I 11. Lời giải
Chọn C
Ta có y f x
là hàm số chẵn, suy ra f
2x
f
2x . Khi đó:
3 3
1 1
2 d 2 d 3
f x x f x x
. Xét tích phân: 1 3
1
2 d I
f x x. Đặt
2 d 2d 1d d
t x t x2 t x
. Đổi cận: x 1 t 2; x 3 t 6.
1 6
6
6
2 2 2
1 1
. d d 3 d 6
2 2
I
f t t
f t t
f t t 6
2
d 6
f x x
.
Vậy 6
2
6
1 1 2
d d d 8 6 14
I f x x f x x f x x
.
Câu 10. Cho f x
, g x
là hai hàm số liên tục trên đoạn
1;1
và f x
là hàm số chẵn, g x
làhàm số lẻ. Biết
1
0
d 5
f x x
;1
0
d 7
g x x
. Mệnh đề nào sau đây là sai?A. 1
1
d 10 f x x
. B. 1
1
d 10 f x g x x
.C. 1
1
d 10 f x g x x
. D. 1
1
d 14 g x x
. Lời giải
Chọn D
Vì f x
là hàm số chẵn nên
1 1
1 0
d 2 d 2.5 10
f x x f x x
. Vì g x
là hàm số lẻ nên 1
1
d 0
g x x
.
1
1
d 10 f x g x x
và 1
1
d 10 f x g x x
. Mức độ 3
Câu 1. Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
1;3
thỏa mãn1
0
d 2
f x x
và 3
1
d 4
f x x
.Tính 3
1
d f x x
.
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Lời giải Chọn C
Vì f x
là hàm chẵn nên 1
1
1
1 0 0
d 2 d 2 d 4
f x x f x x f x x
.
Ta có: 3
1
3
1 1 1
d d d
f x x f x x f x x
1
3
0 1
2 f x xd f x xd 4 4 8
. Câu 2. Biết
2
0
d 6 f x x x
và
2
0
3f x g x dx10
. Tính
2
0
2 +3 d
I
f x g x x . A. I 12. B. I 16. C. I 10. D. I 14.Lời giải Chọn D
Ta có
2
2 2 2 2
0 0 0 0
d 6 d 6 d 4
2
f x x x f x x x f x x
.
2 2 2 2 2
0 0 0 0 0
3f x g x dx10 3f x xd g x xd 10 g x xd 3f x xd 10 2
.
2
0
2 +3 d 2.4 3.2 14
I
f x g x x . Vậy I 14.Câu 3. Cho ,f g là hai hàm số liên tục trên
1;3 thỏa mãn điều kiện 3
1
3 dx=10
f x g x
đồngthời 3
1
2f x g x dx=6
. Tính 3
1
4 dx
f x
+22
1
2 1 dx g x
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Lời giải Chọn B
Ta có: 3
1
3 dx=10
f x g x
3
3
1 1
dx+3 dx=10
f x g x
.
3
1
2f x g x dx=6
3
3
1 1
2 f x dx- g x dx=6
.
Đặt 3
3
1 1
dx; v = dx u
f x
g x.
Ta được hệ phương trình:
3 10
2 6
u v u v
4 2 u v
3
1 3
1
dx=4 dx=2 f x g x
+ Tính 3
1
4 dx
f x
Đặt t 4 x dt dx;x 1 t 3;x 3 t 1.
3 1 3 3
1 3 1 1
4 d dt dt dx 4
f x x f t f t f x
. + Tính 2
1
2 1 dx g x
Đặt z2x 1 dz 2dx; x 1 z 1;x 2 z 3.
2 3 3
1 1 1
1 1
2 1 d dz dx 1.
2 2
g x x g z g x
Vậy 3
1
4 dx
f x
+22
1
2 1 dx = 6 g x
.Câu 4. Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa1
0
d 2
f x x
và
2
0
3 1 d 6
f x x
. Tính7
0
d I
f x xA. I 16. B. I 18. C. I 8. D. I 20. Lời giải
Chọn D
1
0
d 2
A
f x x ,
2
0
3 1 d 6 B
f x xđặt t3x 1 dt3dx. Đổi cận :
0 1
2 7
x t
x t
Ta có: 7
7
7
1 1 1
1 dt 6 dt 18 d =18
B3
f t
f t
f x x . Vậy
7 1 7
0 0 1
d d d 20
I
f x x
f x x
f x x .Câu 5. Cho hàm số f x
liên tục trên và thỏa mãn 4
2
0
tan .x f cos x xd 2
và
2 ln2
d 2
ln
e
e
f x
x x x
.Tính
2
1 4
2 d
f x x x
.
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
Lời giải Chọn D
* 4
2
4
2
1 2
0 0
1 cos
tan . cos d .sin2 d
2 cos
f x
I x f x x x x
x
. Đặt cos2x t sin 2 dx x dt.
Đổi cận
x 0
4
t 1 1
2
Khi đó
1
2 1
1
1 d
2
I f t t
t
1
1 2
d 4
f t t
t .*
2 2 2 2
e e
2 2
e e
ln 1 ln 2ln
d . d
ln 2 ln
f x f x x
I x x
x x x x
. Đặt ln2x t
2lnxd d x t
x
. Đổi cận
x e e2
t 1 4
Khi đó
4 2
1
1 d
2
I f t t
t 4
1
d 4
f t t
t .* Tính
2
1 4
2 d
f x
I x
x. Đặt 2x t d 1
x 2dt
. Đổi cận
x 1
4 2
t 1
2 4
Khi đó
4 1 4
1 1 1
2 2
d d d 4 4 8
f t f t f t
I t t t
t t t
.
Câu 6. Cho hàm số f x
liên tục trên và thỏa mãn
16
2 2
1 4
cot . sin d f x d 1
x f x x x
x
. Tính tích
phân
1
1 8
4 d
f x x x
.
A. I 3. B.
3 I 2
. C. I 2. D.
5 I 2
. Lời giải
Chọn D
Đặt
2 2
1 4
cot . sin d 1
I x f x x
,
16 2
1
d 1
f x
I x
x .+ Đặt tsin2x dt2sin .cos dx x x 2sin .cot d2 x x x 2 .cot dt x x.
2 2
1 4
cot . sin d
I x f x x
1
1 2
. 1 d f t 2 t
t 1
1 2
1 d
2
f t t
t
1 4
1 8
1 4 2 4 d 4
f x x x
1 4
1 8
1 4 2 d
f x x x
.
Suy ra
1
4
1 1
8
4 d 2 2
f x
x I
x
+ Đặt t x 2 dt t dx.
16 2
1
f x d
I x
x 4
21
f t 2 d t t t
4
1
2 f t d t t
1
1 4
2 4 d 4
4 f x
x x
1
1 4
2 f 4x d x x
.
Suy ra
1
2 1
4
4 1 1
d 2 2
f x
x I
x
Khi đó, ta có:
1
1 4 1
1 1 1
8 8 4
4 4 4
d d d
f x f x f x
x x x
x x x
2 1 52 2
. Câu 7. Biết 4
1
d 5
f x xvà 5
4
d 20
f x x. Tính
2 ln 2
2 2
1 0
4 3
f x dx
f e x e xdx. A.
15 I 4
. B. I 15. C.
5 I 2
. D. I 25.
Lời giải Chọn A
Đặt t4x 3 dt 4dx thì
2 5 4 5
1 1 1 4
1 1 1 25
4 3 5 20
4 4 4 4
f x dx
f t td
f t td
f t td. Đặt u e 2xdu2e2xdx thì
ln 2 4
2 2
0 1
1 5
2 2
f e x e xdx
f u ud. Vậy
25 5 15
4 2 4
I .
Câu 8. Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa mãn f
2x 3f x
, x . Biết rằng1
0
d 1
f x x
.Tính tích phân
2
1
d I
f x x.
A. I 5. B. I 6. C. I 3. D. I 2. Lời giải
Chọn A Ta có:
1 1 1 1
0 0 0 0
3 3.1 3. d 3 d 2 d 1 2 d 2 ,
f x x f x x f x x 2 f x x x
. Đặt: 2x t d 2
x dt, với x 0 t 0; x 1 t 2.
1 2 2
0 0 0
1 1 1
3 2 d 2 d d ,
2 f x x 2 f t t 2 f x x x
(do hàm số f x
liên tục trên ). 2
0
d 6, f x x x
1
2
0 1
d d 6,
f x x f x x x
.
2
1
1 f x xd 6, x
.2
1
d 5,
f x x x
.Câu 9. Cho hàm số ( )f x liên tục trên ¡ thỏa mãn
3 8 3
2
0 1
( )
tan . (cos )d d 6
x f x x
f xx x. Tính tích
phân
2 2
1 2
( )d
f xx xA. 4 . B. 6. C. 7. D. 10.
Lời giải Chọn C
+) Đặt t3 x t3 x 3 dt t2 dx Đổi cận x 1 t 1 và x 8 t 2. Khi đó
8 3 2 2
2 3
1 1 1
( ) (t) (t)
d 3 d 3 d 6
f xx x
ft t t
ft t 21
(t)d 2
ft t+) Đặt
2 2 1
cos d 2 cos sin d d 2cos tan d tan d d
2
t x t x x x t x x x x x t
t Đổi cận: x 0 t 1 và
1
3 4
x t
.
Khi đó
1
3 4 1
2
0 1 1
4
1 (t) (t)
tan . (cos )d d 6 d 12
2
x f x x
ft t
ft t+) Đặt
2 2d d 1 d
d 2 d d 2
x x 2 t
t x t x x t x
x x t
Đổi cận:
1 1
2 4
x t
và x 2 t 2 Khi đó
2 2 2 1 2
1 1 1 1
2 4 4
( ) 1 (t) 1 (t) 1 (t) 2 12
d d d d 7
2 2 2 2
f xx x
ft t
ft t
ft t Mức độ 4
Mức độ 4
Câu 1. Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
0; 1 , thỏa mãn
1 1
0 0
d d 1
f x x xf x x
và
1
2 0
d 4
f x x
. Giá trị của tích phân1
3 0
d f x x
bằngA. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 .
Lời giải Chọn C
Xét
1 2
0
d f x ax b x
1
2 1
1
20 0 0
d 2 . d d
f x x f x ax b x ax b x
11 1
3
0 0 0
4 2 d 2 d 1
a xf x x b f x x 3 ax b
a 4 2
2 23
a b a ab b
. Cần xác định a b, để 2
2
2 2 4 03
a b a b b
Ta có: b24b 4 43
b22b4
b3 2
2 0 b 2 a 6. Khi đó:
1 2
0
6 2 d 0
f x x x
f x
6x2Suy ra
1 1
3 3
0 0
d 6 2 d
f x x x x
410
1 6 2 10
24 x
.
Câu 2. Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f x
0 khi x
1, 2 .Biết 2
1
' 10
f x dx
và
2
1
' ln 2
f x f x dx
. Tính f
2 .A. f
2 10. B. f
2 20. C. f
2 10. D. f
2 20.Lời giải Chọn B
Ta có: 2
12
1
' 2 1 10
f x dx f x f f
(gt)
2 2
1 1
' 2
ln ln 2 ln 1 ln ln 2
1
f x f
dx f x f f
f x f
(gt)Vậy ta có hệ:
2 1 10
2 20
2 2 1 10
1
f f
f f f f
Câu 3. Cho hàm số f x
có đạo hàm và liên tục trên đoạn
4;8 và f
0 0 với x
4;8 . Biếtrằng
8 2
4 4
f x 1 f x dx
và
4 1,
8 14 2
f f
. Tính f
6 .A.
5
8. B.
2
3 . C.
3
8 . D.
1 3. Lời giải
Chọn D
+) Xét
8 8
2 2
4 4
1 8 1 1
2 4 2
4 8 4
f x df x
f x dx f x f x f f
.
+) Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để
8 2 2 4
f x 0 f x k dx
.Ta có:
2
8 2 8 8 8
2 2 2
4
2 2
4 4 4 4
2 1 4 4 2 1
f x f x f x
k dx dx k dx k dx k k k
f x f x f x
.
Suy ra:
1 k 2
thì
8 2 6 6
2 2 2
4 4 4
1 1 1
2 0 2 2
f x f x f x
dx dx dx
f x f x f x
6 2 4
1 6 1 1 1 1
1 1 1 4 1 6
4 4 6 6 3
df x f
f x f x f f f
.
Câu 4. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
liên tục trên đoạn
0;5 và đồ thị hàm số y f x
trên đoạn
0;5 được cho như hình bên.5
3 5 1
O x y
Tìm mệnh đề đúng
A. f
0 f
5 f
3 . B. f
3 f
0 f
5 .C. f
3 f
0 f
5 . D. f
3 f
5 f
0 .Lời giải Chọn C
Ta có
5
3
d 5 3 0
f x x f f
, do đó f
5 f
3 .
3
0
d 3 0 0
f x x f f
, do đó f
3 f
0 .
5
0
d 5 0 0
f x x f f
, do đó f
5 f
0 .Câu 5. Biết rằng hàm số f x
a x2 bx c thỏa mãn
1 2
0 0
d 7, d 2,
f x x 2 f x x
3
0
d 13 f x x 2
a b c, ,
. Tính giá trị của biểu thức P a b c A.
3 P 4
. B.
4 P 3
. C.
3 P 8
. D.
3 P 4
. Lời giải
Chọn B Ta có
3 2 3 20 3 2 0 3 2
d a b d a b
f x dx x x cx d d cd
.Do đó:
1
0 2
0 3
0
d 7 2
d 2
d 13 2 f x x
f x x
f x x
7
3 2 2 1
8 2 2 2 3
3 9 13 16
9 2 3 2 3
a b c
a
a b c b
a b c c
. Vậy
4 P a b c 3
.
Câu 6. Cho hàm số f x
xác định trên 0;2
thỏa mãn 2 2
0
2 2 sin d 2
4 2
f x f x x x
. Tích phân
2
0
d f x x
bằngA. 4
. B. 0 . C. 1. D. 2
. Lời giải
Chọn B