• Không có kết quả nào được tìm thấy

[PTMH TOAN 2021] DẠNG-16-TÍNH-TÍCH-PHÂN-DỰA-VÀO-TÍNH-CHẤT-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[PTMH TOAN 2021] DẠNG-16-TÍNH-TÍCH-PHÂN-DỰA-VÀO-TÍNH-CHẤT-GV.docx"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

 Định nghĩa:

Cho hàm số f liên tục trên Ka b, là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu Flà một nguyên hàm của f trên

K thì hiệu số F b( )F a( ) được gọi là tích phân của f từ a đến bvà kí hiệu là ( )

b

a

f x dx

. Trong trường

hợp a b, ta gọi ( )

b

a

f x dx

là tích phân của f trên đoạn

 

a b; .

Người ta dùng kí hiệu F x( )ba

để chỉ hiệu số F b( )F a( ). Như vậy Nếu F x

 

là một nguyên hàm của

 

f x trên K thì

( ) ( ) ( ) ( )

b b

a a

f x dx F x F bF a

.

 Tính chất:

Giả sử f g, liên tục trên Ka b c, , là ba số bất kì thuộc K. Khi đó ta có 1) ( ) 0

a

a

f x dx

;

2) ( ) ( )

b a

a b

f x dx  f x dx

 

;

3) ( ) ( ) ( )

b c c

a b a

f x dxf x dxf x dx

  

 

4) ( ) ( ) ( ) ( )

b b b

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

  

;

5) ( ) ( )

b b

a a

kf x dx k f x dx

 

với k R.

Chú ý là nếu F x( ) f x( ) với mọi x K thì F x( )

f x dx( )

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

BÀI TẬP MẪU (ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-BDG 2020-2021) Nếu 2

 

1

d 5

f x x

3

 

2

d 2

f x x 

thì 3

 

1

d f x x

bằng

A.3. B.7. C.10. D.7.

Phân tích hướng dẫn giải

1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính giá trị của tích phân dựa vào tính chất.

2. HƯỚNG GIẢI:

B1: Nhận xét mối quan hệ giữa các tích phân đã cho và tích phân cần tìm: hàm, cận.

B2: Áp dụng tính chất 3 để tính

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:

Lời giải

DẠNG TOÁN 16: TÍNH TÍCH PHÂN DỰA VÀO TÍNH CHẤT

(2)

Chọn A

       

3 2 3

1 1 2

d d d 5 2 3

f x xf x xf x x   

  

.

Bài tập tương tự và phát triển:

 Mức độ 1

Câu 1. Biết 2

 

1

d 2

f x x

2

 

1

d 6

g x x

, khi đó 2

   

1

d f xg x x

 

 

bằng

A. 8 . B. 4. C. 4 . D. 8.

Lời giải Chọn B

Ta có: 2

   

2

 

2

 

1 1 1

d d d 2 6 4

f xg x xf x xg x x   

 

 

  

. Câu 2. Biết tích phân

1

 

0

3

f x dx

1

 

0

 4

g x dx

. Khi đó

   

1

0

 

 

f x g x dx

bằng

A. 7. B. 7. C. 1. D. 1.

Lời giải Chọn C

Ta có

         

1 1 1

0 0 0

3 4 1

f xg x dxf x dxg x dx    

 

 

  

. Câu 3. Cho

1

 

0

d 2

f x x

1

 

0

d 5

g x x

, khi

   

1

0

2 d

f xg x x

 

 

bằng

A. 8 B. 1 C. 3 D. 12

Lời giải Chọn A

       

1 1 1

0 0 0

2 d d 2 d

  

 

 

f x g x x

f x x

g x x  2 2.5 8

. Câu 4. Cho 2

 

2

d 1

f x x

, 4

 

2

d 4

f t t

 

. Tính 4

 

2

d f y y

.

A. I 5. B. I  3. C. I 3. D. I  5. Lời giải

Chọn D

Ta có: 4

 

4

 

2 2

d d

f t t f x x

, 4

 

4

 

2 2

d d

f y yf x x

 

. Khi đó: 2

 

4

 

4

 

2 2 2

d d d

f x x f x x f x x

 

  

.

     

4 4 2

2 2 2

d d d 4 1 5

f x x f x x f x x

    

. Vậy 4

 

2

d 5

f y y 

.
(3)

Câu 5. Cho

1

0

( )

f x

dx 1;

3

0

( )

f x

dx5. Tính

3

1

( )

f x dx

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.

Lời giải Chọn C

Ta có

3

0

( )

f x

dx =

1

0

( )

f x

dx +

3

1

( )

f x dx

3

1

( )

f x

dx =

3

0

( )

f x dx

1

0

( )

f x

dx = 5+ 1= 6 Vậy

3

1

( )

f x

dx = 6 Câu 6. Cho 2

 

1

d 3

f x x 

3

 

2

d 4

f x x

. Khi đó 3

 

1

d f x x

bằng

A. 12. B. 7. C. 1. D. 12.

Lời giải Chọn C

3

 

1

d f x x

2

 

3

 

1 2

d d

f x x f x x

  3 4

1.

Câu 7. Cho

   

0 3

1 0

3 3.

f x dx f x dx

 

 

Tích phân 3

 

1

f x dx

bằng

A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .

Lời giải Chọn B

         

0 3 3 0 3

1 0 1 1 0

3; 1; 3 1 4

f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx

      

    

Câu 8. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và

4

 

0

d 10 f x x

,

4

 

3

d 4

f x x

. Tích phân

3

 

0

d f x x

bằng

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .

Lời giải Chọn D

Theo tính chất của tích phân, ta có:

     

3 4 4

0 3 0

d d d

f x xf x xf x x

  

. Suy ra:

3

 

0

d f x x

4

 

4

 

0 3

d d

f x x f x x

10 4 6.

Vậy

3

 

0

d 6

f x x

.

Câu 9. Cho hàm số f x

( )

liên tục trên  thoả mãn 8

 

1

d 9

f x x

, 12

 

4

d 3

f x x

, 8

 

4

d 5

f x x

. Tính

12

 

1

d I

f x x

.

(4)

A. I=17. B. I =1. C. I=11. D. I =7. Lời giải

Chọn D Ta có:

     

12 8 12

1 1 8

d d d

I

f x x

f x x

f x x

. 8

 

12

 

8

 

1 4 4

d d d 9 3 5 7

f x x f x x f x x

   

Câu 10. Cho hàm số f x

 

liên tục trên

0;10

thỏa mãn

10

 

0

7 f x dx

, 6

 

2

3 f x dx

. Tính

   

2 10

0 6

P

f x dx

f x dx .

A. P10. B. P4. C. P7. D. P 6. Lời giải

Chọn B Ta có

       

10 2 6 10

0 0 2 6

f x dxf x dxf x dxf x dx

   

Suy ra

       

2 10 10 6

0 6 0 2

7 3 4 f x dxf x dxf x dxf x dx  

   

.

 Mức độ 2

Câu 1. Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn

 

1;3 thoả:

   

3

1

3 d 10

f xg x x

 

 

,

   

3

1

2f xg x dx6

 

 

. Tính 3

   

1

d f xg x x

 

 

.

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.

Lời giải Chọn B

   

3

1

3 d 10

f xg x x

 

 

3

 

3

 

1 1

d 3 d 10

f x xg x x

   

1

.

   

3

1

2f xg x dx6

 

 

3

 

3

 

1 1

2

f x xd 

g x xd 6

 

2 . Đặt 3

 

1

d X

f x x

, 3

 

1

d Y

g x x

. Từ

 

1

 

2 ta có hệ phương trình:

3 10

2 6

X Y

X Y

 

  

 

4 2 X Y

 

  . Do đó ta được:3

 

1

d 4

f x x

3

 

1

d 2

g x x

.

Vậy 3

   

1

d 4 2 6

f xg x x  

 

 

.

Câu 2. Cho

2

 

0

d 5

f x x

. Tính

2

 

0

2sin d 5

I f x x x

    .
(5)

A. I 7. B. I 5 2

 

. C. I 3. D. I  5 .

Lời giải Chọn A

Ta có:

   

2

2 2

0 0 0

2sin d d +2 sin d

I f x x x f x x x x

   

 

   

2

02 0

d 2cos 5 2 0 1 7

f x x x

   

. Câu 3. Cho 2

 

1

d 2

f x x

2

 

1

d 1

g x x

 

. Tính 2

   

1

2 3 d

I x f x g x x

    . A.

17 I  2

. B.

5 I 2

. C.

7 I 2

. D.

11 I  2

. Lời giải

Chọn A

Ta có: 2

   

1

2 3 d

I x f x g x x

   

   

2 2 2

2

1 1

1

2 d 3 d

2

x f x x g x x

3 2.2 3 1

 

2  

 17

2 .

Câu 4. Cho hai tích phân 5

 

2

d 8

f x x

2

 

5

d 3

g x x

. Tính 5

   

2

4 1 d

   

I f x g x x

A. 13 . B. 27 . C. 11. D. 3 .

Lời giải Chọn A

   

5

2

4 1 d

   

I f x g x x 5

 

5

 

5

2 2 2

d 4 d d

f x x

g x x

x 5

 

5

 

5

2 2 2

d 4 d d

f x x

g x x

x

   

5 2 5

2 5 2

d 4 d d

f x x

g x x

x 8 4.3x52 8 4.3 7 13

. Câu 5. Cho 2

 

1

4f x 2x dx1

 

 

. Khi đó 2

 

1

f x dx

bằng:

A. 1. B. 3. C. 3 . D. 1.

Lời giải Chọn A

     

   

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1

2 2

1 1

4 2 1 4 2 1 4 2. 1

2

4 4 1

f x x dx f x dx xdx f x dx x

f x dx f x dx

       

 

 

   

   

 

Câu 6. Cho

6

0

( )d 12

f x x

. Tính

2

0

(3 )d

I f x x .

A. I 5. B. I 36. C. I 4. D. I 6. Lời giải

Chọn C

(6)

Ta có: 0 0

6

2 2

0

1 1 1

(3 )d (3 )d3 ( )d .12 4.

3 3 3

 

I f x x f x x f t t

Câu 7. Cho biết 5

 

1

d 15 f x x

. Tính giá trị của

 

2

0

5 3 7 d P

fx   x

.

A. P15. B. P37. C. P27. D. P19. Lời giải

Chọn D

Đặt t 5 3xdt 3dx

d = 1d x 3 t

 

. Đổi cận: x0thì t5; x2thì t 1. Ta có:

 

2

0

5 3 7 d

P

fx   x 2

 

2

0 0

5 3 d + 7d

f x x x

1

 

20

5

d 7 3 f t t x

 

5

 

1

1 d 14

3 f t t

1.15 14 19

3   . Câu 8. Cho

4

 

0

2020 d 

f x x

. Tính tích phân

   

2

0

2 4 2 d

I

f xfx  x .

A. I 0. B. I 2020. C. I 4040. D. I 1010. Lời giải

Chọn B Ta có

   

2 2

0 0

2 d 4 2 d

I

f x x

fx x H K 

Tính

2

 

0

2 K

f x dx

.

Đặt t2xdt 2dx; đổi cận: x  0 t 2;x  2 t 4. Nên

4

 

0

1 1010

2 d

K f t t

Tính

 

2

0

d 4 2 H

fx x

,

Đặt t 4 2xdt  2dx; đổi cận: x  0 t 4;x  2 t 0. Nên

4

 

0

1 1010

2 d

H f t t

Suy ra I  K H 2020.

Câu 9. Cho y f x

 

là hàm số chẵn, liên tục trên

6;6

. Biết rằng 2

 

1

d 8

f x x

; 3

 

1

2 d 3

fx x

.

Giá trị của 6

 

1

d I f x x

A. I 5. B. I 2. C. I 14. D. I 11. Lời giải

Chọn C

(7)

Ta có y f x

 

là hàm số chẵn, suy ra f

2x

f

 

2x . Khi đó:

   

3 3

1 1

2 d 2 d 3

fx xf x x

 

. Xét tích phân: 1 3

 

1

2 d I

f x x

. Đặt

2 d 2d 1d d

txtx2 tx

. Đổi cận: x  1 t 2; x  3 t 6.

1 6

 

6

 

6

 

2 2 2

1 1

. d d 3 d 6

2 2

I

f t t

f t t 

f t t6

 

2

d 6

f x x

.

Vậy 6

 

2

 

6

 

1 1 2

d d d 8 6 14

I f x x f x x f x x

  

.

Câu 10. Cho f x

 

, g x

 

là hai hàm số liên tục trên đoạn

1;1

f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

hàm số lẻ. Biết

1

 

0

d 5

f x x

;

1

 

0

d 7

g x x

. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. 1

 

1

d 10 f x x

. B. 1

   

1

d 10 f x g x x

   

 

.

C. 1

   

1

d 10 f x g x x

   

 

. D. 1

 

1

d 14 g x x

. Lời giải

Chọn D

f x

 

là hàm số chẵn nên

   

1 1

1 0

d 2 d 2.5 10

f x x f x x

  

 

. Vì g x

 

là hàm số lẻ nên 1

 

1

d 0

g x x

.

1

   

1

d 10 f x g x x

   

 

1

   

1

d 10 f x g x x

   

 

.

 Mức độ 3

Câu 1. Cho hàm số yf x

 

liên tục trên đoạn

1;3

thỏa mãn

1

 

0

d 2

f x x

3

 

1

d 4

f x x

.

Tính 3

 

1

d f x x

.

A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.

Lời giải Chọn C

f x

 

là hàm chẵn nên 1

 

1

 

1

 

1 0 0

d 2 d 2 d 4

f x x f x x f x x

  

  

.

(8)

Ta có: 3

 

1

 

3

 

1 1 1

d d d

f x x f x x f x x

 

  

1

 

3

 

0 1

2 f x xd f x xd 4 4 8

  

. Câu 2. Biết

2

 

0

d 6 f xx x

 

 

   

2

0

3f xg x dx10

 

 

. Tính

   

2

0

2 +3 d

I  

f x g x  x . A. I 12. B. I 16. C. I 10. D. I 14.

Lời giải Chọn D

Ta có

   

2

 

2 2 2 2

0 0 0 0

d 6 d 6 d 4

2

f xx x  f x xx   f x x

 

 

  

.

           

2 2 2 2 2

0 0 0 0 0

3f xg x dx10 3f x xd  g x xd 10 g x xd  3f x xd 10 2

 

 

    

.

   

2

0

2 +3 d 2.4 3.2 14

I

 f x g x  x   . Vậy I 14.

Câu 3. Cho ,f g là hai hàm số liên tục trên

 

1;3 thỏa mãn điều kiện 3

   

1

3 dx=10

f xg x

 

 

đồng

thời 3

   

1

2f xg x dx=6

 

 

. Tính 3

 

1

4 dx

fx

+22

 

1

2 1 dx g x

A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.

Lời giải Chọn B

Ta có: 3

   

1

3 dx=10

f xg x

 

 

3

 

3

 

1 1

dx+3 dx=10

f x g x

 

.

   

3

1

2f xg x dx=6

 

 

3

 

3

 

1 1

2 f x dx- g x dx=6

 

.

Đặt 3

 

3

 

1 1

dx; v = dx u

f x

g x

.

Ta được hệ phương trình:

3 10

2 6

u v u v

 

  

4 2 u v

 

  

 

 

3

1 3

1

dx=4 dx=2 f x g x



 



+ Tính 3

 

1

4 dx

fx

Đặt t    4 x dt dx;x  1 t 3;x  3 t 1.

         

3 1 3 3

1 3 1 1

4 d dt dt dx 4

fx xf t   f tf x

   

. + Tính 2

 

1

2 1 dx g x

(9)

Đặt z2x 1 dz 2dx; x  1 z 1;x  2 z 3.

     

2 3 3

1 1 1

1 1

2 1 d dz dx 1.

2 2

g xxg zg x

  

Vậy 3

 

1

4 dx

fx

+22

 

1

2 1 dx = 6 g x

.

Câu 4. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  thỏa

1

 

0

d 2

f x x

 

2

0

3 1 d 6

f xx

. Tính

7

 

0

d I

f x x

A. I 16. B. I 18. C. I 8. D. I 20. Lời giải

Chọn D

1

 

0

d 2

A

f x x ,

 

2

0

3 1 d 6 B

f xx

đặt t3x 1 dt3dx. Đổi cận :

0 1

2 7

  

  

x t

x t

Ta có: 7

 

7

 

7

 

1 1 1

1 dt 6 dt 18 d =18

B3

f t  

f t  

f x x . Vậy

     

7 1 7

0 0 1

d d d 20

I

f x x

f x x

f x x .

Câu 5. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và thỏa mãn 4

2

0

tan .x f cos x xd 2

 

2 ln2

d 2

ln

e

e

f x

x x x

.

Tính

 

2

1 4

2 d

f x x x

.

A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .

Lời giải Chọn D

* 4

2

4

2

1 2

0 0

1 cos

tan . cos d .sin2 d

2 cos

f x

I x f x x x x

x

. Đặt cos2x t sin 2 dx x dt.

Đổi cận

x 0

4

t 1 1

2

Khi đó

1

 

2 1

1

1 d

2

I f t t

 

t

 

1

1 2

d 4

f t t

t  .
(10)

*

   

2 2 2 2

e e

2 2

e e

ln 1 ln 2ln

d . d

ln 2 ln

f x f x x

I x x

x x x x

. Đặt ln2x t

2lnxd d x t

x

. Đổi cận

x e e2

t 1 4

Khi đó

 

4 2

1

1 d

2

I f t t

t 4

 

1

d 4

f t t

t  .

* Tính

 

2

1 4

2 d

f x

I x

x

. Đặt 2x t d 1

x 2dt

  . Đổi cận

x 1

4 2

t 1

2 4

Khi đó

     

4 1 4

1 1 1

2 2

d d d 4 4 8

f t f t f t

I t t t

t t t

  

.

Câu 6. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và thỏa mãn

 

16

 

2 2

1 4

cot . sin d f x d 1

x f x x x

x

 

 

. Tính tích

phân

 

1

1 8

4 d

f x x x

.

A. I 3. B.

3 I 2

. C. I 2. D.

5 I 2

. Lời giải

Chọn D

Đặt

 

2 2

1 4

cot . sin d 1

I x f x x

,

 

16 2

1

d 1

f x

I x



x  .

+ Đặt tsin2x dt2sin .cos dx x x 2sin .cot d2 x x x 2 .cot dt x x.

 

2 2

1 4

cot . sin d

I x f x x

1

 

1 2

. 1 d f t 2 t

t 1

 

1 2

1 d

2

f t t

t

   

1 4

1 8

1 4 2 4 d 4

f x x x

  

1 4

1 8

1 4 2 d

f x x x

.

(11)

Suy ra

1

 

4

1 1

8

4 d 2 2

f x

x I

x  

+ Đặt tx 2 dt t dx.

 

16 2

1

f x d

I x

x 4

 

2

1

f t 2 d t t t

4

 

1

2 f t d t t

    

1

1 4

2 4 d 4

4 f x

x x

1

 

1 4

2 f 4x d x x

.

Suy ra

 

1

2 1

4

4 1 1

d 2 2

f x

x I

x  

Khi đó, ta có:

 

1

   

1 4 1

1 1 1

8 8 4

4 4 4

d d d

f x f x f x

x x x

xxx

  

2 1 5

2 2

   . Câu 7. Biết 4

 

1

d 5

f x x

5

 

4

d 20

f x x

. Tính

   

2 ln 2

2 2

1 0

4 3 

f x dx

f e x e xdx

. A.

15 I 4

. B. I 15. C.

5 I  2

. D. I 25.

Lời giải Chọn A

Đặt t4x 3 dt 4dx thì

         

2 5 4 5

1 1 1 4

1 1 1 25

4 3 5 20

4 4 4 4

 

       

 

f x dx

f t td

f t td

f t td

. Đặt u e 2xdu2e2xdx thì

   

ln 2 4

2 2

0 1

1 5

2 2

 

f e x e xdx

f u ud

. Vậy

25 5 15

4 2 4

I    .

Câu 8. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  thỏa mãn f

 

2x 3f x

 

,  x . Biết rằng

1

 

0

d 1

f x x

.

Tính tích phân

2

 

1

d I

f x x

.

A. I 5. B. I 6. C. I 3. D. I 2. Lời giải

Chọn A Ta có:

         

1 1 1 1

0 0 0 0

3 3.1 3. d 3 d 2 d 1 2 d 2 ,

f x x f x x f x x 2 f x x x

 

 

. Đặt: 2x t d 2

 

x dt, với x  0 t 0; x  1 t 2.
(12)

       

1 2 2

0 0 0

1 1 1

3 2 d 2 d d ,

2 f x x 2 f t t 2 f x x x

 

 

(do hàm số f x

 

liên tục trên  ).

2

 

0

d 6, f x x  x

1

 

2

 

0 1

d d 6,

f x x f x x x

  

.

2

 

1

1 f x xd 6, x

 

   .

2

 

1

d 5,

f x x x

   .

Câu 9. Cho hàm số ( )f x liên tục trên ¡ thỏa mãn

3 8 3

2

0 1

( )

tan . (cos )d d 6

 

x f x x

f xx x

. Tính tích

phân

2 2

1 2

( )d

f xx x

A. 4 . B. 6. C. 7. D. 10.

Lời giải Chọn C

+) Đặt t3 x  t3 x 3 dt t2 dx Đổi cận x  1 t 1 và x  8 t 2. Khi đó

8 3 2 2

2 3

1 1 1

( ) (t) (t)

d  3 d 3 d 6

f xx x

ft t t

ft t 2

1

(t)d 2

ft t

+) Đặt

2 2 1

cos d 2 cos sin d d 2cos tan d tan d d

         2

t x t x x x t x x x x x t

t Đổi cận: x  0 t 1 và

1

3 4

  

x t

.

Khi đó

1

3 4 1

2

0 1 1

4

1 (t) (t)

tan . (cos )d d 6 d 12

2

    

x f x x

ft t

ft t

+) Đặt

2 2d d 1 d

d 2 d d 2

     xx 2 t

t x t x x t x

x x t

Đổi cận:

1 1

2 4

  

x t

x 2 t 2 Khi đó

2 2 2 1 2

1 1 1 1

2 4 4

( ) 1 (t) 1 (t) 1 (t) 2 12

d d d d 7

2 2 2 2

     

f xx x

ft t

ft t

ft t

 Mức độ 4

 Mức độ 4

(13)

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

0; 1 , thỏa mãn

   

1 1

0 0

d d 1

f x xxf x x

 

1

 

2 0

d 4

f x x

 

 

. Giá trị của tích phân

1

 

3 0

d f x x

 

 

bằng

A. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 .

Lời giải Chọn C

Xét

   

1 2

0

d f xax bx

 

 

1

 

2 1

   

1

 

2

0 0 0

d 2 . d d

f x x f x ax b x ax b x

  

   

     

1

1 1

3

0 0 0

4 2 d 2 d 1

a xf x x b f x x 3 ax b

 

a4 2

 

2 2

3

a b a ab b

     

. Cần xác định a b, để 2

2

2 2 4 0

3

a  b a b   b

Ta có:  b24b 4 43

b22b4

 

b3 2

2 0     b 2 a 6

. Khi đó:

   

1 2

0

6 2 d 0

f x   x x

 

 

f x

 

6x2

Suy ra

   

1 1

3 3

0 0

d 6 2 d

f x xxx

 

 

   

41

0

1 6 2 10

24 x

  

.

Câu 2. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f x

 

0 khi x

 

1, 2 .

Biết 2

 

1

' 10

f x dx

   

2

1

' ln 2

f x f x dx

. Tính f

 

2 .

A. f

 

2  10. B. f

 

2 20. C. f

 

2 10. D. f

 

2  20.

Lời giải Chọn B

Ta có: 2

   

12

   

1

' 2 1 10

f x dxf xff

(gt)

           

 

2 2

1 1

' 2

ln ln 2 ln 1 ln ln 2

1

f x f

dx f x f f

f x         f

(gt)

Vậy ta có hệ:

   

   

 

 

2 1 10

2 20

2 2 1 10

1

f f

f f f f

  

 

   

 

Câu 3. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm và liên tục trên đoạn

 

4;8 f

 

0 0 với  x

 

4;8 . Biết

rằng

 

 

8 2

4 4

f x 1 f x dx

  

  

 

 

 

4 1,

 

8 1

4 2

f f

. Tính f

 

6 .
(14)

A.

5

8. B.

2

3 . C.

3

8 . D.

1 3. Lời giải

Chọn D

+) Xét

     

         

8 8

2 2

4 4

1 8 1 1

2 4 2

4 8 4

f x df x

f x dx f x f x f f

 

          

 

.

+) Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để

   

8 2 2 4

f x 0 f x k dx

  

 

 

 

 

.

Ta có:

     

 

     

2

8 2 8 8 8

2 2 2

4

2 2

4 4 4 4

2 1 4 4 2 1

f x f x f x

k dx dx k dx k dx k k k

f x f x f x

  

              

 

   

   

   

.

Suy ra:

1 k 2

thì

     

   

 

8 2 6 6

2 2 2

4 4 4

1 1 1

2 0 2 2

f x f x f x

dx dx dx

f x f x f x

    

     

 

 

 

  

             

6 2 4

1 6 1 1 1 1

1 1 1 4 1 6

4 4 6 6 3

df x f

f x f x f f f

           

.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

liên tục trên đoạn

 

0;5 và đồ thị hàm số y f x

 

trên đoạn

 

0;5 được cho như hình bên.

5

3 5 1

O x y

Tìm mệnh đề đúng

A. f

 

0 f

 

5 f

 

3 . B. f

 

3 f

 

0 f

 

5 .

C. f

 

3 f

 

0 f

 

5 . D. f

 

3 f

 

5 f

 

0 .

Lời giải Chọn C

Ta có

     

5

3

d 5 3 0

f x x  ff

, do đó f

 

5 f

 

3 .

     

3

0

d 3 0 0

f x x  ff

, do đó f

 

3 f

 

0 .

     

5

0

d 5 0 0

f x x  ff

, do đó f

 

5 f

 

0 .
(15)

Câu 5. Biết rằng hàm số f x

 

a x2  bx c thỏa mãn

   

1 2

0 0

d 7, d 2,

f x x  2 f x x 

 

3

 

0

d 13 f x x 2

 

a b c, ,

. Tính giá trị của biểu thức P a b c   A.

3 P  4

. B.

4 P  3

. C.

3 P 8

. D.

3 P 4

. Lời giải

Chọn B Ta có

 

3 2 3 2

0 3 2 0 3 2

d a b d a b

f x dx xxcx  ddcd

.

Do đó:

 

 

 

1

0 2

0 3

0

d 7 2

d 2

d 13 2 f x x

f x x

f x x

  



  



 



7

3 2 2 1

8 2 2 2 3

3 9 13 16

9 2 3 2 3

a b c

a

a b c b

a b c c

     

  

 

       

 

      

 . Vậy

4 P a b c    3

.

Câu 6. Cho hàm số f x

 

xác định trên 0;2

 

 

  thỏa mãn 2 2

   

0

2 2 sin d 2

4 2

f x f x x x

 

      

  

 

. Tích phân

2

 

0

d f x x

bằng

A. 4

. B. 0 . C. 1. D. 2

 . Lời giải

Chọn B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu thấy xuất hiện kết tủa, suy ra trong dung dịch có cation trong các nhóm 1 đến 5, khi đó ta tiến hành phân tích các cation theo hệ thống (phân tích cation nhóm 1

Tính tích phân bằng định nghĩa ,tính chất và bảng nguyên hàm cơ bản 2.Phƣơng pháp tích phân từng phần... Có ba dạng tích phân thường được áp dụng

Ở bệnh nhân Wilson mang đột biến trên gen ATP7B gây thiếu hụt enzym này làm r i loạn quá trình vận chuyển đồng trong cơ thể và gây ra các triệu chứng

Các bệnh nhân phát hiện đột biến gen gây bệnh Wilson kèm theo các biến đổi xét nghiệm sinh hóa máu, nước tiểu dù chưa có triệu chứng lâm sàng cũng được điều trị sớm

Tính chất của tích

Sự thỏa mãn khách hàng là một khái niệm tổng quát, thể hiện sự hài lòng của họ khi tiêu dùng một dịch vụ.Trong khi đó chất lượng dịch vụ chỉ tập trung vào

Nghiên cứu đã có những đóng góp tích cức đối với công ty FPT trong việc tìm hiểu các yếu tố dịch vụ Internet cáp quang tác động đến sự hài lòng của khách hàng

CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN