• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính giá trị của hàm số khi cho trước các tích phân liên quan - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tính giá trị của hàm số khi cho trước các tích phân liên quan - TOANMATH.com"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Tính chất nguyên hàm, tích phân thường sử dụng

1.

f

 

x dx f x

 

C 2.

u vd uv

v ud 3.

f u x u x

   

 

dx

f u

 

du

4. 2

 

d 0

 

0

b

a

f x x  f x

.

Tổng quát:

 

0

;

,

 

0

 

0,

;

b

a

f x   x a b

f x dx  f x   x a b 2. Nhị thức Niuton

xy

nC xn0 nC x1n n1y...C xnk n k yk...C ynn n

Lưu ý:

B. BÀI TẬP

Bài 1. Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 1 2

  

   thỏa mãn

 

2

2 1 f x

  x

 , f

 

0 1 f

 

1 2. Giá trị

của biểu thức f

 

1 f

 

3

Lời giải

Ta có

 

d 2 d ln 2 1

2 1

f x x x x C

  x   

 

 . Hàm số gián đoạn tại điểm 1

x 2 Nếu 1

 

ln 2

1

x 2 f xx Cf

 

1 2C2. Vậy f x

 

ln 2

x1

2 khi 1

x 2 Nếu 1

 

ln 1 2

 

x2 f x   xCf

 

0  1 C1. Vậy f x

 

ln 1 2

x

1 khi 1

x2 Do đó f

 

1f

 

3 ln 3 1 ln 5 2   ln15 3.

Bài 2. Cho hàm số y f x

 

xác định trên \

1;1

và thỏa mãn

 

2

1 f x 1

  x

 . Biết rằng

 

3

 

3 0

f   f  . Tính T f

 

2 f

 

0 f

4

.

Lời giải Ta có:

   

d

f x

fx x

x211dx 12

x11x11dx 12

x11dx

x11dx

1 1

2ln 1

x C

x

  

 .

CHUYÊN ĐỀ

TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ

KHI CHO TRƯỚC CÁC TÍCH PHÂN LIÊN QUAN

(2)

Do đó: f

 

3 f

 

3 0 1ln 2 1ln1 0

2 C 2 2 C

   

     

    C0.

Như vậy:

 

1ln 1

2 1

f x x

x

 

 .

 

2 1ln 2 1

2 2 1

f

 

1ln 3

 2 ;

 

0 1ln 0 1 0

2 0 1

f

 

 ;

 

4 1ln 4 1

2 4 1

f  

 

  1

ln 5 ln 3

2  . Từ đó: T f

 

2 f

 

0 f

4

1ln 3 0 1

ln 5 ln 3

2 2

     1

ln 5 ln 3

 2  . Bài 3. Cho hàm số f x

 

xác định trên \

1;1

thỏa mãn

 

22

f x 1

  x

 , f

 

2 f

 

2 0

1 1

2 2 2

f   f  

  

   

    . Tính f

 

3 f

 

0 f

 

4 .

Lời giải

Ta có f x

 

f

 

x dx

x221dx

x11x11dx

1

2

3

ln 1 1

1

ln 1 1 1

1

ln 1 1

1

 

  

 

 

    

 

 

 

 

khi khi khi

x C x

x

x C x

x

x C x

x

.

Khi đó

   

1 3

1 3

2

2 2

2 2 0 ln 3 ln1 0

3 0

1 1

1 1

2 ln 3 ln 2

2 2

3

   

        

 

 

      

    

   

         

 

f f C C

C C

f f C

C C

Do đó

     

1 2 3

3 6

3 0 4 ln 2 ln ln 1

5 5

         

f f f C C C .

Bài 4. Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 1

 

thỏa mãn

 

1

f x 1

  x

 , f

 

0 2017, f

 

2 2018.

Tính S f

 

3 f

 

1 .

Lời giải Ta có

 

d 1 d ln

1

f x x 1 x x C

x   

 

.

Theo giả thiết f

 

0 2017, f

 

2 2018 nên

   

   

ln 1 2017 khi 1

ln 1 2018 khi 1

f x x x

f x x x

    

    

. Do đó S f

 

3 f

 

1 ln 2 2018 ln 2 2017 1    .

Bài 5. Giả sử hàm số y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0; 

và thỏa mãn điều kiện

 

1 1

f  , f x

 

f

 

x 3x1 với mọi x0.Tính f

2018

.

Lời giải Ta có:

   

3 1

f xfx x

 

 

1 3 1 f x

f x x

  

 

 

d d

3 1

f x x

f x x x

  

 

ln f x

 

23 3x 1 C

 

2 3 1

e3 x C

f x  

  .

Mặt khác ta lại có f

 

1 1 nên

4

3 4

1 e 3

C C

   .

(3)

Vậy

 

2 4

3 1

3 3

e x

f x 

 

2 4

3 6055 3

2018 e

f

  .

Bài 6. Cho hàm số f x

 

0 thỏa mãn điều kiện f

  

x 2x1

f2

 

x

 

1 1.

f  2 Tính tổng

 

1

 

2

 

3 ...

2018

fff   f .

Lời giải Ta có :

  

2 1

2

 

fxxf x

 

 

2 2 1

f x f x x

   

 

   

2 d 2 1 d

f x

x x x

f x

 

   

 

2 2

d f x

x x C

f x

  

 

1 2

x x C

  f x   

 

2

f x 1

x x C

  

  . Mặt khác theo giả thiết ta lại có

 

1 1

f  2

 

1 1 1

2 2

f C

    

 C0.

Vậy

 

2

1 1 1

1 . f x  x xxx

 

Khi đó f

 

1 f

 

2 f

 

3 ... f

2018

1 1 1 1 1 1 1

1 ...

2 3 2 2018 2017 2019 2018

         1

2019 1

  2018

 2019.

Bài 7. Cho hàm số ( )f x có đạo hàm trên  thỏa mãn f x( ) 2018 ( ) f x 2018.x2017.e2018x với mọi x và (0)f 2018. Tính giá trị (1).f

Lời giải Ta có:

2017 2018

( ) 2018 ( ) 2018. . x

f x  f xx e

   

2017

2018

2018.

2018.

x

f x f x

e x

 

 

   

1 1

2017 2018

0 0

2018.

2018.

x

f x f x

dx x dx

e

 

  

1

Xét tích phân 1

   

2018 0

2018.

x

f x f x

I dx

e

 

    

1 1

2018 2018

0 0

. x 2018. . x

fx e dx f x e dx

Xét

 

1

2018 1

0

2018. . x

I

f x e dx. Đặt udv f x2018.

 

e2018xdx duv ef2018

 

x dxx

    

 

 

  

 

 

.

Do đó

       

1

2018 1 2018 2018

1 0

0

. x . x 1 . x 2018

If xe

fx e dxIf e  Khi đó

 

1f

 

1 .e2018x2018x2018 10 f

 

1 2019.e2018.

Bài 8. Giả sử hàm số ( )f x liên tục, dương trên ; thỏa mãn f

 

0 1

 

 

2 1

f x x

f x x

 

 . Tính f

2018

.

Lời giải Ta có '( )

( ) d f x x

f x

 

x2x1dx

   

 

2

2

d 1

d 1

2 1

f x x

f x x

 

 

ln

   

1ln

2 1

f x 2 x C

    .

Mặt khác f

 

0  1 C0. Do đó f x

 

x21. Vậy f

2018

2019.
(4)

Bài 9. Xét hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

0;1

và thỏa 2f x

 

3f

1x

1x2 . Tính

 

1

0

d f x x

Lời giải

Ta có:

   

1

0

2f x 3f 1x dx

 

 

1

2 0

1 x dx

A B C.

Tính:

1

2 0

1 d C

x x.

Đặt xsint suy ra dxcos dt t. Đổi cận: x  0 t 0; 1

x t 2

   .

Vậy:

2 2 0

cos d

C t t

2

0

1 cos2t 2 dt

2

0

1 1

sin 2

2t 4 t 4

  

   

  .

Tính:

 

1

0

3 1 d B

fx x.

Đặt t  1 x dt dx. Đổi cận: x   0 t 1; x  1 t 0.

Vậy:

 

1

0

3 d

B

f t t

 

1

0

3f x dx

.

Do đó:

   

1

0

2 3 d

f x f x x 4

 

 

 

  

1

0

5 d

f x x 4

 

1

0

d 20 f x x

.

Bài 10. Cho hàm số f x

 

xác định trên 0;

2

 

 

  thỏa mãn

   

2 2 0

2 2 sin d 2

4 2

f x f x x x

 

   

    

 

 

 

.

Tính tích phân

 

2

0

d f x x

.

Lời giải Ta có:

2 2 0

2sin d

x 4 x

  

  

 

2

0

1 cos 2 d

x 2 x

  

     

 

 

  

2

0

1 sin 2x dx

2

0

1cos 2

x 2 x

 

  

 

2 2



 .

Do đó:

   

2 2 0

2 2 sin d

f x f x x 4 x

  

   

 

 

 

2 2 0

2 sin d

x 4 x

  

   

 

22 220

   

2

2 2

0

2 2 sin 2 sin d 0

4 4

f x f x x x x

 

    

         

   

 

  

2 2

0

2 sin d 0

f x x 4 x

  

      

 

 

Suy ra

 

2 sin 0

f xx 4

   

  , hay

 

2 sin

f xx 4

   

 . Bởi vậy:

 

2 2

0 0

d 2 sin d

f x x x 4 x

 

   

 

 

2

0

2 cos 0

x 4

  

     

  .

(5)

Bài 11. Cho hàm số f x

 

liên tục, không âm trên đoạn 0;

2

 

 

 

, thỏa mãn f

 

0 3

 

.

 

cos . 1 2

 

f x f x x f x , 0;

x  2

   

 

. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số f x

 

trên đoạn ;

6 2

 

 

 

 

.

Lời giải Từ giả thiết f x f

 

.

 

x cos . 1x f2

 

x

   

 

2

. cos

1

  

f x f x

x f x

   

 

2

. d sin

1

f x f x

x x C

f x

   

 Đặt t 1 f2

 

x t2  1 f2

 

x t td f x f

   

x dx.

Thay vào ta được

dtsinx C  t sinx C 1 f2

 

x sinx C . Do f

 

0 3 C2.

Vậy 1 f2

 

x sinx 2 f2

 

x sin2x4sinx3.

 

sin2 4sin 3

f x x x

    , vì hàm số f x

 

liên tục, không âm trên đoạn 0;

2

 

 

 .

Ta có 1 sin 1

6 x 2 2 x

 

     , Do hàm số g t

 

t24t3 đồng biến trên 1;1 2

 

 

 . Suy ra

   

1;1 2

maxg t g 1 8

  , 1

 

2;1

1 21 ming t g 2 4

   

  .

Vậy

 

6 2;

max 2 2

f x f 2

 

 

  

  ,

 

6 2;

min 21

6 2

f x g

 

 

  

  .

Bài 12. Cho hai hàm số f x

 

g x

 

có đạo hàm trên đoạn

1; 4

và thỏa mãn hệ thức

   

       

1 1 4

. ; .

f g

g x x f x f x x g x

 



      



.Tính

   

4

1

d I

f xg x  x Lời giải

Ta có f x

 

g x

 

 x f

 

x g x

 

   

   

f x g x 1

f x g x x

   

  

   

   

d 1d

f x g x

x x

f x g x x

   

  

 

ln f x

 

g x

 

 ln x C

Theo giả thiết ta có Cln 1ln f

 

1 g

 

1 Cln 4.

Khi đó

   

   

4 4 f x g x

x f x g x

x

  

   



, vì f

 

1 g

 

1 4nên f x

 

g x

 

4

  x.

Vậy

   

4

1

d 8ln 2 I

f xg x  x.

Bài 13. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 thỏa f x

 

mãn f

 

1 1,
(6)

 

1 2

0

d 9

fx x

 

 

 

1 3 0

d 1 x f x x 2

. Tích phân

 

1

0

d f x x

Lời giải Ta có:

 

1 2

0

d 9

fx x

 

 

  

1

- Tính

 

1 3 0

d 1. x f x x 2

Đặt

 

3

d .d

u f x v x x

 

 



 

4

d d

4

u f x x v x

  

 

 

 

1 3 0

1 d

2 x f x x

 

  

4 1

0

4 . x f x

 

  

 

 

1 4 0

1 . d

4 x fx x

  

1 4 0

1 1

. d

4 4 x fx x

 

 

1 4 0

. d 1

x fx x

 

 

1 4 0

18 x f.  x dx 18

 

 

2

Mặt khác

1 91

8

0 0

d 1

9 9

x xx

1 8 0

81 x xd 9

 

3

Cộng vế với vế các đẳng thức

 

1 ,

 

2 và

 

3 ta được:

   

1 2 4 8

0

18 . 81 d 0

f x x f x x x

       

 

  

1

4 0

9 d 0

fx x x

 

   

 

1

4 0

. f x 9x dx 0

   

 

9 4 0

fx x

   f

 

x  9x4 f x

 

f

 

x .dx 95x4C.

f

 

1 1 14

C 5

 

 

9 5 14

5 5

f x x

   

 

1

0

d f x x

1

5 0

9 14

5x 5 dx

 

 

 

 

1 6

0

3 14 5

10x 5 x 2

 

    

  .

Bài 14. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1; 2 thỏa mãn

   

2

2 1

1 d 1

xf x x 3

,

 

2 0

f  và

 

2 2

1

d 7

fx x

  

 

. Tính f    32 .

Lời giải

Đặt u f x

 

du f

 

x dx,

 

2

1

3

d 1 d

3

v x x v x

   

Ta có

   

2

2 1

1 1 d

3 x f x x

 

       

3 2 2 3

1 1

1 1

. d

3 3

x x

f x f x x

 

 

   

2

3 1

1 1

1 d

3 3 x fx x

   

   

2

3 1

1 d 1

x fx x

 

   

2

3 1

2.7 x 1 fx dx 14

 

  

Tính được

 

2

6 1

49 x1 dx7

  

2 2

1

d fx x

 

 

   

2

3 1

2.7 x 1 fx dx

 

2

6 1

49 x 1 dx 0

 

   

2 3 2

1

7 x 1 f x dx 0

  

   

 

f

 

x 7

x1

3

   

7 14

4

f x xC

   .

(7)

Do f

 

2 0

 

7

1

4 7

4 4

f x x

   . Vậy 3 105

2 64

f   

 

  .

Bài 15. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

f

 

x

2 f x f

 

. 

 

x 15x4 12x,  x f

 

0 f

 

0 1

Tính f2

 

1 .

Lời giải Ta có:

f

 

x

2 f x f

 

. 

 

x 15x4 12xf

   

x f x. 15x412x

   

. 3 5 6 2 1

fx f x x x C

   

Do f

 

0 f

 

0 1 nên ta có C1 1. Do đó:

   

. 3 5 6 2 1

fx f xxx1 2

 

3 5 6 2 1

2 f x x x

 

    

   f2

 

xx64x32x C2. Mà f

 

0 1 nên ta có C2 1.

Vậy f2

 

x x64x32x1 suy ra f2

 

1 8.

Bài 16. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 và f

 

0 f

 

1 0. Biết

     

1 1

2

0 0

d 1, cos d

2 2

f x x f x x x

  

 

. Tính lim0

 

x

f x x

.

Lời giải

Đặt

 

 

 

 

cos d sin d

d d

u x u x x

v f x x v f x

  

  

 

 

 

  

 

 

. Khi đó

           

1 1

1 0

0 0

cos d cos sin d

fxx x x f x  f xx x

 

   

     

1

0

1 0 sin d

f ff xx x

   

.

       

1 1

0 0

sin d sin d 1

f x x x f x x x 2

  

Ta có

           

1 1 1 1

2 2 2 2

0 0 0 0

sin d d 2 sin d sin d

f xkx xf x xk f xx xkx x

 

 

   

1 2

0 1

2 2

k k k

      .

Do đó

       

1 2

0

sin d 0 sin

f x  x x  f x  x

 

 

.

Vậy

 

0

lim

x

f x

x

 .

Bài 17. Cho

  0 1

f  2

   

3

0

[ 'f xf ' 3x ].dx5

. Tính

f

(3) .

Lời giải

(8)

     

3 3

0 0

[ 'f x dx f ' 3 x d 3 x 5

  

 f x  

30

 f  3  x 

30

 5

  3   0   0   3 5

f f f f

      2 f   3  6  f   3  3

.

Vậy

f   3  3

.

Bài 18. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm và liên tục trên

 

1, 2 thỏa mãn

 

2

1

10 fx dx

 

 

2

1

f x ln 2 f x dx

 

Biết rằng f x

 

0,  x

1, 2

. Tính f

 

2 .

Lời giải

Ta có

       

2

2 1 1

2 1

fx dxf xff

,

 

2

1

10 fx dx

f

 

2 f

 

1 10

 

1 .

 

 

2

1

f x ln 2 f x dx

 

ln f x

 

12 ln 2 lnff

   

21 ln 2

 

(Vì f x

 

0,  x

1, 2

)

 

1 1

 

2

f 2 f

 

 

2 .

Từ

 

1 và

 

2 ta có f

 

2 20.

Bài 19. Cho hàm số f x

 

xác định trên\ 0

 

thỏa mãn

  

2

2

3

1 f x x

x

   , f( 1) 1 và f

 

1  4.

Tính giá trị của biểu thức f

 

2 f

 

2 .

Lời giải Ta có

  

2

2

3

1 f x x

x

   x 13 2

x x

   nên

  

2

2

3

1 d

f x x x

x

xx13 2xdx

2 2

1 2 ln

2 2

x x C

  x  

 

2 2 2

2

1 2 ln 0

2 2

1 2 ln 0

2 2

x x C khi x

x

x x C khi x

x

    



 

     



.

• Trên khoảng

0;

, ta có f

 

1  4C 4.

Do đó

 

2 2

1 2 ln 4

2 2

f x x x

  x   . Suy ra

 

2 2 1 2 ln 2 4

f  8  .

• Trên khoảng

;0

, ta có f

 

1 1 C1

Do đó

   

2 2

1 2 ln 1

2 2

f x x x

  x    . Suy ra

2

2 1 2 ln 2 1

f   8  . Vậy

2

  

2 3 4 ln 2.

f   f  4

Bài 20. Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 0;1

 

thỏa mãn

 

 

' 1 f x 1

x x

 ; f

 

1 f

 

2 0

1 2

f  2

 

 

. Tính giá trị biểu thức:

2

1

 

3

f f  4 f

   

 

. Lời giải

(9)

Ta có f x

 

 

1 d

1 x

x x

x111xdx ln x 1 ln x C.

Như vậy f x

 

     

   

   

1 2 3

ln 1 ln , ;0

ln 1 ln , 0;1

ln 1 ln , 1;

x x C x

x x C x

x x C x

      

     

      

. Trên khoảng

;0

, ta có f

 

1 ln 2C1.

Trên khoảng

0;1 , ta có

1 2 f  2

 

  2

1 1

ln ln 2

2 2 C

    C2 2. Do đó: f x

 

ln 1

x

lnx2. Suy ra: 1 ln3 ln1 2

4 4 4

f  

  

   .

Trên khoảng

1; 

, ta có f

 

2  ln 2C3.

Lại có: f

 

1 f

 

2 0ln 2C1ln 2C3 0C1C3 0. Khi đó:

2

1

 

3

f f  4 f

   

 

1

2

3

3 1

ln 3 ln 2 ln ln ln 2 ln 3

4 4

CCC

        

 

1 2 3

ln 3 C C C ln 3 2

      . Vậy

2

1

 

3

f f  4 f

   

  =ln 3 2 .

Bài 21. Cho f6

 

x f. '

 

x 12x13,

f   0  2

. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y  f x  

trên đoạn

0; 1 .

Lời giải

Ta có f6

 

x f. '

 

x 12x13 6

     

0 0

. d 12 3 d

t t

f x fx x x x

 

7 2

1 6 3

7 f t t t C

   

hay f7

 

x 42x2 21x7C. Do f

 

0 2 nên

7 2 2

C C 7 . Do đó f x

 

742x221x2.

 0;1

   

Max f xf 1 ,

 0;1

   

Min f xf 0 hay

 0;1

 

7

Max f x  65 và

 0;1

 

7

Min f x  2. Bài 22. Cho f x

 

với  x và thỏa mãn điều kiện

f x f   . '   x  2 x f

2

  x  1

,

  0 0

f 

. Tính giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số

y  f x  

trên [1;3].

Lời giải

Đặt

   

2

 

0 0

. ' d 2 1d

t t

I

f x f x x

x f xx.

* Ta tính

   

0

. ' d

t

I

f x f x x

     

0

.d

t

f x f x

2

 

0

1 2

t

f x

1

2

 

2 f t

 

1 .

* Ta tính 2

 

0

2 1d

t

I

x f xx.

Đặt

u  f

2

  x  1

   

2

 

d . d

1 f x f x

u x

f x

 

2 d x x

, dv2 dx x chọn vx2.
(10)

 

2 0

2 1d

t

I

x f xx2 2

 

0 3 0

1 2 d

t t

x f x x x

   

 

  

4

2 2

1 2

t f t t

  

 

2 .

* Từ

 

1 và

 

2 ta có

   

4

2 2 2

1 1

2 2

f tt f t  t f2

 

t 2t2 f2

 

t  1 t4 0

 

 

2 2

2 2

1 1

1 1

f t t

f t t

   



   

.

Do f t

 

0 với  t nên f2

 

t  1 1 với  t .Vậy f2

 

t  1 t21 hay

 

4 2 2

f xxx

  

2

4 2

2 1 2

0

2 2

x x

f x

x x

 

  

với

 

1;3

Vậy Max f x 1;3

 

f

 

3 hay

 1;3

 

3 11

Max f x  ,

 1;3

 

3

Min f x  . Bài 23. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

1 1

f  2 và f

 

x f2

 

x 2x1

0. Tính tổng

 

2018

1 k

S f k

.

Lời giải Ta có

 

 

2 2 1

f x f x x

   

 

 

2 1

d

t f x

f x x

 

    

2

1

1 1

2 1 d 1

t t

t

x x x x

  f t  

   

1 1 2

1 t t 2 f t f

    

 

2

f t 1

t t

 

 hay

 

2

f x 1

x x

  . Khi đó

 

1 1

f x 1

x x

 

 .

 

2018

1

1 1 1 1 1 1 1 1 2018

1 ... 1

2 2 3 3 4 2018 2019 2019 2019

k

S f k

       

              

       

.

Bài 24. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên 0;

2

 

 

  thỏa mãn 0

f 2

 

  ,

 

3

2 2

0 f x dx 48 8

 

  

 

 

,

   

3 2

0

sin cos

48 8 x x x f x dx

 

   

. Tính f 2.

Lời giải Bằng công thức tích phân từng phần ta có:

           

2 2

2 0

0 0

sin cos sin sin

   

x x x f x dx x x f x

x x f x dx.

Suy ra

   

3 2

0

sin 48 8

 

  

x x f x dx .

Hơn nữa ta tính được

     

2 2 2 2

2 2 2

0 0 0

1 cos 2

sin sin

2

  

x x dx

x x dx

x x dx

 

2 2 2

2 2 2

0 0 0

1 cos 2 cos 2

2 2 2

xx dx

x dx

x xdx

3

48 8

 

  .

(11)

Do đó

       

2 2 2

2 2

0 0 0

2 sin sin 0

f x dx x x f x dx x x dx

    

 

 

    

2 2

0

sin 0

f x x x dx

     Suy ra f

 

x xsinx, do đó f x

 

sinxxcosx C . Vì 0

2

 

 

 

f nên C 1. Vậy f 2 2

 

  .

Bài 25. Cho hàm số f x

 

xác định trong khoảng

0; 

đồng thời

 

1 .

  

f x x

x f x

 

. Biết f x

 

0 với  x

0; 

f

 

0 1. Tính giá trị f

 

3 .

Lời giải Ta có

 

.

 

1 f x f x x

x

 

   

0 0

. d d

1

t t

f x f x x x x

x

  

 

   

3 2

0 0

2 2

2 1

3 3

t t

f x x x

   

   

3 2

0 0

2 2

2 1

3 3

t t

f x x x

   

   

3

2 2 2 2 4

1 1

3 f t 3 3 t t 3

     

   

3

2 2 2 2 4

1 1

3 f t 3 3 t t 3

     

   

3

2 1 1 3

f t t t

     f t

 

3

t1

t 1 62 .

Vậy f

 

3 3100 .

Bài 26. Cho hàm số y f x

 

f

 

x liên tục trên nửa khoảng

0;

thỏa mãn

   

2

3f xfx  1 3.e x . Tính giá trị biểu thức Ae3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong thực tế, một trong những cách mà người ta có thể sử dụng để giải các phương trình hàm nói chung, và các phương trình hàm số học nói riêng, là cố gắng dự đoán

Trên đó người thiết kế hai phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC

Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô màu đen trong hình bên) quanh trục Ox.

Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng ho Ⓐ Phần diện tích kéo

Kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe. Chúc các em luôn

Chú ý: Cách giải bằng máy tính CASIO chỉ mang tính chất tham khảo và sử dụng khi bạn không có lựa chọn khả thi hơn hoặc có thể sử dụng như một công cụ để kiểm tra đáp số

Mọi tính chất đã học của nguyên hàm ở trên đều sử dụng được cho tích phân... Tính tích phân trên theo

Được phép sử dụng máy tính để lấy kết quả gần đúng cho các tích phân xác định... Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích