• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải chi tiết bài toán Nguyên hàm - Tích phân Vận dụng cao thường xuất hiện trong đề thi

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải chi tiết bài toán Nguyên hàm - Tích phân Vận dụng cao thường xuất hiện trong đề thi"

Copied!
69
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHỦ ĐỀ 1: MỘT SỐ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN

Lời giải Chọn D

Ta có

 

1 d

f x 1 x

x

ln x 1 C

   

1

2

ln 1 khi 1

ln 1 khi 1

x C x

x C x

   

 

  

 .

Lại có f

 

0 2017 ln 1 0

 

C2 2017 C2 2017.

 

2 2018

f  ln 2 1

 

C12018C1 2018.

Do đó S ln 3 1

 

2018 2018  ln 1

 

 

1

2017 2017 ln 22 .

Lời giải Chọn D

Ta có 9 2 1 2 ln

2 1

5ex 92 1 21 22 11 5ex

x

x x

x x x

x x x

  

         

 

    

2 2

9 2 5e 1

1

x x x

x

  

  .

Do đó a9, b2, c5. Suy ra M    a b c 16.

Lời giải Chọn A

Ta có F x

 

f x g x dx

   

.

   

1;

 

2

 

4 2

x x

f x dx  x C f xg x dx  C g x

 

Vậy

 

2

2 4

x x

F x

dx CF

 

2 5 suy ra C4.

Hay

 

2 4.

4 F xx

 VÍ DỤ 1 : Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 1 thỏa mãn

   

1

f x 1

  x

 , f

 

0 2017,,

 

2 2018

f  . Tính S

f

 

3 2018

 

f

 

 1 2017

.

A. S1 B. S 1 ln 22 C. S2ln 2 D. Sln 22

 VÍ DỤ 2: Cho 2 2 2

2

e 1

d 9 1 2 ln 1 5e

1

x

ax b c x x

x x x x C

x

           

 

  

 

. Tính giá trị

biểu thức M   a b c.

A. 6 B. 20 C. 16 D. 10

VÍ DỤ 3: Tìm một nguyên hàm F x

 

của hàm số f x g x

   

. , biết F

 

2 5,

 

d

f x x x C

g x

 

dx x42 C.

A.

 

2 4.

4

F xxB.

 

2 5.

4

F xxC.

 

3 5.

4

F xxD.

 

3 3.

4 F xx

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 150

(2)

Lời giải Chọn A

Ta có:

   

d

f x

fx x

x211dx 12

x11x11dx

1 1 1

d d

2 1 x 1 x

x x

 

 

 

  12ln xx11 C. Do đó:

 

3

 

3 0

f   f  1 1 1

ln 2 ln 0

2 C 2 2 C

   

        C 0. Như vậy:

 

1ln 1

2 1

f x x

x

 

 .

 

2 1ln 2 1

2 2 1

f  

1ln 3

 2 ;

 

0 1ln 0 1 0

2 0 1

f   

 ;

 

4 1ln 4 1

2 4 1

f  

    1

ln 5 ln 3

2  .

Từ đó: T f

 

2 f

 

0 f

 

4 1ln 3 0 1

ln 5 ln 3

2 2

     1

ln 5 ln 3

2  .

Lời giải Chọn A

2 2

tann .tan d

In

x x x

tann2x.cos12 x1 d x

tann2 x. tan

x

dxIn2

1

2

tan 1

n

n

x I C

n

 

1 2

tan 1

n

n n

I I x C

n

   

 .

 

0 1 2 2 3 ... 8 9 10

I  I I   I I  I I =

I10I8

 

I9I7

 ...

I3I1

 

I2I0

9 8 2

tan tan tan

.... tan

9 8 2

x x x

     x C9

1

tanr

r

x C

r

.

VÍ DỤ 4: Cho hàm số y f x

 

xác định trên \

 

1;1 và thỏa mãn

 

2

1 f x 1

  x

 . Biết rằng f

 

 3 f

 

3 0. Tính T f

 

2 f

 

0 f

 

4 .

A. 1ln 5 ln 3

T  2  . B. ln 3 1ln 5 2

T  2  . C. 1ln 5 ln 3 1

T 2   . D. 1ln 5 ln 3 2 T  2   .

VÍ DỤ 5: Cho In

tannx xd với n . Khi đó I0 I1 2

I2  I3 ... I8

 I9 I10 bằng A. 9

 

1

tan r

r

x C

r

. B. 9

 

1

1

tan 1

r

r

x C

r

 

. C. 10

 

1

tan r

r

x C

r

. D. 10

 

1

1

tan 1

r

r

x C

r

 

.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 151

(3)

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

CÂU 1: Xác định a, b, c để hàm số F x

 

ax2bx c

ex là một nguyên hàm của

  

2 3 2 e

x

f xxx .

A. a1, b 3, c2. B. a1, b 1, c1. C. a 1, b1, c 1. D. a 1, b 5, c 7.

CÂU 2: Biết F x

 

ax2 bx c

2x3

a b c, ,

là một nguyên hàm của hàm số

 

20 2 30 11

2 3

x x

f x

x

 

  trên khoảng 3

2;

 

 

 . Tính T  a b c.

A. T8. B. T5. C. T6. D. T7.

CÂU 3: Biết hàm số y f x

 

f

 

x 3x22x m 1, f

 

2 1 và đồ thị của hàm số y f x

 

cắt

trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. Hàm số f x

 

A. x3x23x5. B. x32x25x5. C. 2x3x27x5. D. x3x24x5. CÂU 4: Biết F x

 

là nguyên hàm của hàm số

 

1 1

2 1

f x m

x  

 thỏa mãn F

 

0 0F

 

3 7.

Khi đó, giá trị của tham số m bằng

A. 2. B. 3 . C. 3. D. 2. CÂU 5: Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1

x

 thỏa mãn F

 

5 2F

 

0 1. Mệnh

đề nào dưới đây đúng?

A. F

 

  1 2 ln 2. B. F

 

2  2 2 ln 2. C. F

 

3  1 ln 2. D. F

 

 3 2.

CÂU 6: Gọi F x

 

ax3bx2 cx d e

x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2x39x22x5

ex.

Tính a2b2c2d2.

A.247. B.246. C.245. D.244.

CÂU 7: Biết hàm số F x

 

ax3

a b x

2

2a b c x 

1 là một nguyên hàm của hàm số

 

3 26 2

f x x x . Tổng a b c  là:

A.3. B.2. C.4. D.5.

CÂU 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để bất phương trình

 

0

1 2 1 d 1

2

x

t a t

     

 

 

nghiệm

đúng với mọi giá trị thực của x.

A. 3 1

2; 2

a   . B. a

 

0;1 . C. a  

2; 1

. D. a0.

CÂU 9: Biết rằng 2 3

d ln 1

2 1 1

x b

x a x C

x x x

    

  

với a b, . Chọn khẳng định đúng trong các

khẳng định sau:

A. 1

2 2

a

b   . B. b 2

a . C. 2a 1

b   . D. a2b.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 152

(4)

CÂU 10: Biết

sin 2x cos 2x

2dx x acos 4x C

  b

, với a, b là các số nguyên dương, a

b là phân số tối giản và C . Giá trị của a b bằng

A. 5 . B. 4. C. 2. D. 3 .

CÂU 11: Cho hàm số f x

 

xác định trên thỏa mãn f

 

x exex2, f

 

0 5 ln1 0

f  4 

  . Giá trị của biểu thức S f

ln16

f

 

ln 4 bằng

A. 31

S  2 . B. 9

S 2. C. 5

S 2. D. 7

S  2. CÂU 12: Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 0 và thỏa mãn

 

f

 

x 3 1 5

x x

 

 , f

 

1 a f

 

 2 b .

Tính f

 

 1 f

 

2 .

A. f

 

 1 f

 

2  a b . B. f

 

 1 f

 

2   a b .

C. f

 

 1 f

 

2  a b. D. f

 

 1 f

 

2  b a.

CÂU 13: Cho hàm số y f x

 

đồng biến trên

0;

; y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;

và thỏa mãn

 

3 2

f 3 và f '

 

x 2

x1 .

  

f x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2613 f2

 

8 2614. B. 2614 f2

 

8 2615.

C. 2618 f2

 

8 2619. D. 2616 f2

 

8 2617.

CÂU 14: Giả sử hàm số y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;

và thỏa mãn f

 

1 1,

   

. 3 1

f xfx x , với mọi x0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2 f

 

5 3. B. 1 f

 

5 2. C. 4 f

 

5 5. D. 3 f

 

5 4.

GIẢI CHI TIẾT

CÂU 1: Chọn C

Ta có: F x

  

2ax b

.ex

ax2bx c

.ex  ax2

2a b x b c

  .ex

   

1 1

2 3 1

2 1

a a

F x f x a b b

b c c

   

 

 

       

     

 

Vậy a 1, b1, c 1. CÂU 2: Chọn D

Ta có F x

 

f x

 

.

Tính

  

2

2 3

2

. 1

2 3

      

F x ax b x ax bx c

x

2



2 3

2

2 3

ax b x ax bx c

x

    

 

 

5 2 3 6 3

2 3

ax b a x b c

x

   

  .

Do đó 5 2

3 6

3

2 3

ax b a x b c

x

   

20 2 30 11

2 3

x x

x

 

 

 

2 2

5ax 3b 6a x 3b c 20x 30x 11

       

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 153

(5)

5 20

3 6 30

3 11

a

b a

b c

 

   

  

4 2 5 a b c

 

  

 

7

 T . CÂU 3: Chọn A

Ta có f x

 

 

3x22x m 1 d

xx3x2 

1 m x C

.

Theo đề bài, ta có

 

 

2 1 2 1

 

12 1 4

 

3 2 3 5

0 5 5 5

f m C m

f x x x x

f C C

        

       

        

 

. CÂU 4: Chọn B

Ta có F x

 

1 1 d

2 1 m x

x

 

     x 1

m1

x C . Theo giả thiết, ta có

 

 

0 0

3 7

F F

 

 



1 0

3 8

C

C m

  

   

1 3 C m

  

   . Vậy F x

 

x 1 2x1.

CÂU 5: Chọn B

TXĐ: D \ 1

 

.

Ta có:

 

1 d ln 1

F x 1 x x C

x   

   

1

2

ln 1 khi 1

ln 1 khi 1

x C x

x C x

  

     .

 

5 2

F  ln 4C1 2 C1  2 ln 4 2 2 ln 2.

 

0 1

F  ln1C2 1C2 1.

Do đó:

 

1 d

F x 1 x

x

 ln

xln 1  

1

x2 2 ln 2

1 khikhi xx11.

 

1 ln 2 1

F    . F

 

2  2 2 ln 2.F

 

3  2 ln 2.F

 

 3 2 ln 2 1 .

CÂU 6: Chọn B

Ta có

2x39x22x5

ex f x

 

F x ax3

3a b x

2

2b c x c d e

   x.

2; 3; 8; 13

a b c d

      a2b2c2d2 246. CÂU 7: Chọn D

 

3 2 2

  

2

      

F x ax a b x a b c .

Ta có:

     

3 3 1

2 6 2

2 2 2

 

 

 

      

     

a a

F x f x a b b

a b c c

   a b c 5.

CÂU 8: Chọn A

 

2

 

2

   

0

1 2 1 d 1 2 1 1 2 1 1 0 1

2 4 4

x x x

t a t a x a x

               

 

 

.

Bất phương trình

 

1 nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x khi và chỉ khi

1

2 1 0 1 1 1 3 1

4 2 2 2 2

a            a a CÂU 9: Chọn B.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 154

(6)

Ta có

 

2

 

2

2

3 3 1 2 2

d d d d ln 1

2 1 1 1 1 1

x x

x x x x x C

x x x x x x

         

     

   

.

Suy ra 2 3 2

d ln 1 ln 1 ln 1

2 1 1 1 1

x b b

x a x C a x C x C

x x x x x

            

    

.

Suy ra 1

2 2

a b

b a

 

   

 .

CÂU 10: Chọn A Ta có

sin 2xcos 2x

2dx

 

1 2sin 2 cos 2 x x

dx

 

1 sin 4 x

dx x 14cos 4x C .

sin 2x cos 2x

2dx x acos 4x C

  b

nên  ab14  a b 5.

CÂU 11: Chọn C

Ta có f

 

x exex2 e 1

e

x x

  2 2

2 2

e e khi 0

e e khi 0

x x

x x

x x

  

 

  

.

Do đó

 

2 2 1

2 2

2

2e 2e khi 0

2e 2e khi 0

x x

x x

C x

f x

C x

   

 

   

.

Theo đề bài ta có f

 

0 5 nên 2e02e0C1 5 C11.

 

ln 4 2eln 42 2e ln 42 1

f

    6

Tương tự 1

ln 0

f  4  nên

1 1

ln ln

4 4

2 2

2e 2e C2 0

   

   

   

   C2 5.

ln16

2e ln162 2e ln162 5

f

      7

 2. Vậy

ln16

  

ln 4 5

Sf   f 2. CÂU 12: Chọn A

Ta có:

 

3 1 5 13 1 2

1 f x x

x x x x x

    

  .

     

   

2 2 1

2 2 2

1 1

ln ln 1 0

2 2

1 1

ln ln 1 0

2 2

x x C x

f x x

x x C x

x

      

        



Ta có:

 

1

1 1

1 ln 2

2 2

f  a C   a ,

 

2

1 1

2 ln 2 ln 5

8 2

f   b C   b

Ta có:

   

2 1

1 1 1 1

1 2 ln 2 ln 2 ln 5

2 2 8 2

f fC C a b

           .

CÂU 13: Chọn A

Hàm số y f x

 

đồng biến trên

0;

nên suy ra f

 

x   0, x

0;

.

Mặt khác y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;

nên

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 155

(7)

 

2

1

     

1

  

fxxf xfxxf x

 

  ,  x

0;

 

  

1

f x

x f x

    ,  x

0;

;

 

  

1

f x

dx x dx

f x

 

f x

 

13

x1

3 C;

Từ

 

3 3

f 2 suy ra 2 8

3 3

C  

Như vậy

   

2

1 3 2 8

3 1 3 3

f xx

     Bởi thế:

   

2 2

1 3 2 8 2 8

8 8 1 9

3 3 3 3 3

f    

        

   

 

4

2 2 8

8 9 2613, 26

3 3

f  

     

  .

CÂU 14: Chọn D

   

. 3 1

f xfx x

 

 

31 1

f x

f x x

  

   

d 31 1d

f x

x x

f x x

  

 

   

 

d 1

d

3 1

f x x

f x x

 

 

ln f x

 

23 3x 1 C f x

 

e23 3x 1 Cf

 

1 1 nên e43C 1 4

C 3

   . Suy ra f

 

5 e43 3, 794.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 156

(8)

CHỦ ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

Lời giải Chọn B

Chọn

   

sin cos

u f x du f x dx

v xdx v

d    x

  

 

 

 

 

  .

     

( ) sin d ( ) cos cos d

ln

x

f x x x f x x f x x x f xx f x

  

      

 

.

Lời giải

Ta có:

f

 

x .f x

 

2018dx

x.e dx x

f x

 

2018df x

  

x1 .e

xC

 

2019

   

2019

 

1 . 1 .e 2019 1 .e 2019

2019

x x

f x x C f x x C

           .

Do f

 

1 1 nên 2019C1 hay f x

 

2019 2019

x1 .e

x1.

Ta có:

   

2019 2019

 

2019

1 1 1

2019 1 .e 1 0

e e e

f x   f x     xx   . Xét hàm số

 

2019

1 .e

1 20191

e

g xxx  trên .

 

2019 .ex

g x  x , g x

 

  0 x 0,

 

0 2019 1 20191 0

g    e  , lim

 

x g x

  ,

 

20191

lim 1 0

e

x g x

    .

Bảng biến thiên của hàm số:

Do đó phương trình

 

1

f x  e có đúng 2 nghiệm .

VÍ DỤ 1: Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn hệ thức:

 

sin d

 

cos xcos d

f x x x  f x x  x x

 

. Hỏi y f x

 

là hàm số nào trong các hàm số sau?

A.

 

ln

x

f x

   . B.

 

ln

x

f x

  . C. f x

 

x.ln . D. f x

 

 x.ln .

VÍ DỤ 2: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f

 

x .f x

 

2018 x.ex với mọi x

 

1 1

f  . Hỏi phương trình

 

1

f x  e có bao nhiêu nghiệm?

A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 157

(9)

Lời giải Chọn C

Ta có

   

d

1

d 1 d ln

 

ln ln 1

ln 1 ln 1

f x f x x x x x C

x x x

      

 

  

   

 

1 2

ln 1 ln khi 0 e

ln ln 1 khi e

x C x

f x x C x

   

  

  

 .

Do 12 12 1 1 1

ln 6 ln 1 ln ln 6 ln 3 ln 6 ln 2

e e

f       C   C  C

   

Đồng thời f

 

e2  3 ln ln e

2 1

C2  3 C2 3

Khi đó: 1

 

e3 ln ln1 1 ln 2 ln ln e3 1 3 3 ln 2 1

 

e e

f     f        

  .

Lời giải Chọn C

Ta có

 

 

2 2

f x f x x

  

 

 

d

2 2

d

f x

x x x

f x

 

.

 

2

ln f x 2x x C

    f x

 

A e. 2x x 2. Mà f

 

0 1 suy ra f x

 

e2x x 2.

Ta có 2xx2  1

x22x1

  1

x 1

2 1. Suy ra 0e2x x 2 e và ứng với một giá trị thực 1

t thì phương trình 2xx2t sẽ có hai nghiệm phân biệt.

Vậy để phương trình f x

 

m2 nghiệm phân biệt khi 0 m e1e.

Lời giải Chọn A

 

1

 

e

e ln d e ln d d

x

x x

I ax x ax x x

x x

 

     

 

  

(1)

 Tính

e lnx

 

ax dx:

VÍ DỤ 3: Cho hàm số f x

 

xác định trên khoảng

0; 

  

\ e thỏa mãn

  

ln1 1

f x

x x

 

 , 12 e ln 6

f    và f

 

e2 3. Giá trị của biểu thức 1

 

e3

f     e f bằng A. 3ln 2 1. B. 2ln 2. C. 3 ln 2 1 .

D. ln 2 3.

VÍ DỤ 4: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f x

 

0,  x .

Biết f

 

0 1

 

 

' 2 2

f x

f x   x. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình

 

f xm có hai nghiệm thực phân biệt.

A. me. B. 0 m 1. C. 0 m e. D. 1 m e.

VÍ DỤ 5: Cho a là số thực dương. Biết rằng F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

ex ln

 

1

f x ax

x

 

    thỏa mãn 1 0

F    aF

2018

e2018. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. 1

2018;1

a  

 . B. 1 0;2018

a  

 . C. a

1; 2018

. D. a

2018;

.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 158

(10)

Đặt ln

 

d 1d

d e d

e

x

x

u ax u x

x

v x

v

   

 

 

  

  

   

e

e ln d e ln d

x

x x

ax x ax x

 

x

 Thay vào (1), ta được: F x

 

e lnx

 

ax C.

Với

 

2018

1 0

2018 e F a

F

    

  

 

 

1

2018 2018

e .ln1 0

e ln .2018 e

a C

a C

  

  

 

0

ln .2018 1 C

a

 

 



e a2018.

 Vậy 1 2018;1

a  

 .

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

CÂU 1: Biết 1

 

0

. x d 3 x f x

. Khi đó 2

 

0

sin 2 .x f cosx dx

bằng:

A. 3. B. 8. C. 4. D. 6.

CÂU 2: Biết rằng F x

 

là một nguyên hàm trên của hàm số

 

20172 1

x2018

f x x

  thỏa mãn F

 

1 0.

Tìm giá trị nhỏ nhất m của F x

 

.

A. 1

m 2. B.

2017 2018

1 2

m 2 . C.

2017 2018

1 2

m 2 . D. 1 m 2. CÂU 3: Biết rằng trên khoảng 3

2;

  

 

 , hàm số

 

20 2 30 7

2 3

x x

f x

x

 

  có một nguyên hàm

  

2

2 3

F xaxbx cx (a b c, , là các số nguyên). Tổng S  a b c bằng

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

CÂU 4: Cho hàm số y f x

 

liên tục, không âm trên thỏa mãn f x f

   

. x 2x

f x

  

21

 

0 0

f  . Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x

 

trên đoạn

 

1;3 lần

lượt là

A. M 20; m2. B. M 4 11; m 3. C. M 20; m 2. D. M 3 11; m 3. CÂU 5. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

ln2 x 1.lnx

  x

 

1 1

F  3. Tính F e

 

2.

A.

 

2 8

F e 3

  

  . B.

 

2 8

F e 9

  

  . C.

 

2 1

F e 3

  

  . D.

 

2 1

F e 9

  

  .

CÂU 6: Với mỗi số thực dương x, kí hiệu

 

1

ln dt

x

f x t . Tính đạo hàm của hàm số y f x

 

.

A.

 

ln

2

  x

f x

x . B. f

 

x ln x

x . C. f

 

x ln x. D.

 

ln

  2x f x

x . CÂU 7: Biết

 

3

2 1

3 ln 1

d ln

1

x a c

x b b d

x

  

với a, b, c, d là các số nguyên dương và a b ; c

d là các phân số tối giản. Giá trị của biểu thức Mac bd là :

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 159

(11)

A. 17 . B. 20 . C. 145 . D. 11. CÂU 8. Biết

 

3

2 1

3 ln d 1

I x x

x

 

a

1 ln 3

bln 2. Khi đó a2b2 bằng:

A. 2 2 7

ab 16. B. 2 2 16

ab  9 . C. 2 2 25

ab 16. D. 2 2 3 ab 4. CÂU 9: Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

e3xF

 

0 2. Hãy tính F

 

1 .

A. 6 15

 e . B. 4 10

 e . C. 15 4

e  . D. 10

e . CÂU 10: Biết a, b thỏa mãn

32x1dxa

2x1

bC x 12. Khi đó:

A. 16

ab  9 . B. 1

ab 2. C. 16

ab 9 . D. 9

ab16 CÂU 11: Cho hàm số f x

 

xác định trên \

 

1;1 thỏa mãn

 

22

f x 1

  x

 , f

 

 2 f

 

2 0

1 1

2 2 2

f  f   

    . Tính f

 

 3 f

 

0 f

 

4 được kết quả A. ln6 1

5 . B. ln6 1

5 . C. ln4 1

5 . D. ln4 1 5 . CÂU 12: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn x f.

 

x  f x

 

,  x 1

 

e 1

f  2. Tính f

 

e2 .

A.

 

e2 1

f 3. B.

 

e2 1

f  4. C.

 

e2 1

f  4. D.

 

e2 1

f  3.

CÂU 13: Cho hàm số f x

 

xác định trên đoạn

2; 2

thỏa mãn f

 

0 1 f x f

   

. x e2x. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số h x

 

xf x

 

trên đoạn

2; 2

.

A.

   

2

[ 2;2] [ 2;2]

minh x 1; maxh x 2e

 . B.

 

1

 

[ 2;2] [ 2;2]

minh x e; maxh x 1

   .

C.

 

1

 

2

[ 2;2] [ 2;2]

minh x e; maxh x 2e

   . D.

 

2

 

2

[ 2;2] [ 2;2]

minh x 2e ; maxh x 2e

   .

GIẢI CHI TIẾT

CÂU 1: Chọn D

Ta có 2

 

0

sin 2 . cos d

I x f x x

2

 

0

2sin .cos .x x f cosx dx

.

Đặt cosx t sin dx x dt. Khi x0 thì t1.

Khi x2

thì t0.

Do đó 2

 

0

2sin .cos . cos d

I x x f x x

0

 

1

2 .t f t dt

1

 

0

2 .

t f t dt 1

 

0

2

x f. x dx2.36.

GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 160

(12)

CÂU 2: Chọn B

Ta có

 

20172 1

2018x

f x dx dx

x

 

 

2017

2 1

2018

2 1

2 x d x

  2017

2 1

2017

2 . 2017

x C

 

21

2017

2 1

C x

  

F x

 

F

 

1 0 2017 2018

1 1

2.2 C 0 C 2

      =>

 

21

2017 220181

2. 1

F x

x

  

 suy ra

 

F x đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi

2 1

2017

2 x 1 lớn nhất

x21

nhỏ nhất x 0. Vậy

2017

2018 2018

1 1 1 2

2 2 2

m     . CÂU 3: Chọn B

Đặt t 2x  3 t2 2x 3 dxt td

Khi đó

20 2 30 7

2 3 d

x x

x x

 

2 2 2

3 3

20 30 7

2 2

d

t t

t t t

      

   

   

 

5t415t27 d

t  t5 5t3 7t C

2x 3

5 5

2x 3

3 7 2x 3 C

      

2x3

2 2x 3 5 2

x3

2x 3 7 2x 3 C

4x2 2x 1

2x 3 C

    

Vậy F x

 

4x22x1

2x3. Suy ra S   a b c 3.

CÂU 4: Chọn D

Ta có f x f

   

. x 2x

f x

  

21

   

   

2

. 2

1 f x f x

x f x

  

 .

Lấy nguyên hàm hai vế ta có

f x

  

2 1 x2C, do f

 

0 0 nên C1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông

Hai đường chéo đi qua tâm của đường tròn thì sẽ tạo ra một hình chữ nhật thỏ yêu cầu bài toán.. Cho

Ông gửi được đúng 3 kì hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa và theo kì hạn như cũ thì lãi suất trong thời gian này là 12% / năm thì

Sau bốn năm, đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0, 25% / tháng, đồng thời hàng tháng bạn

Gọi V 1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox... Không

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau

Trong bài toán trên ta đã sử dụng phương pháp tạo hình ẩn, tức là từ hình đa diện ban đầu, tạo thêm những điểm mới để tạo ra hình đa diện mới ở đó tính chất