Trang 1
LỜI GIẢI VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG TRONG ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Câu 38: Cho hàm số f x
có f
3 3 và f x'
x 1 x x 1 với x 0. Khi đó 8
3
f x dx
bằngA. 7. B. 197
6 . C. 29
2 . D. 181
6 . Lời giải 1:
8
8
3 3
8 3 d d 7 8 10
1 1
f f f x x x x f
x x
.
8 8 8 8 2
3 3 3 3
229 197
d d 8 8 3 3 d 80 9
6 6
1 1
f x x xf x xf x x f f x x
x x
.Lời giải 2:
Ta có
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
x x
f x x
x x x x x
Suy ra f x
x 2 x 1 CMàf
3 3 C 4. Do đó f x
x 2 x 1 4.Vì vậy
83
x 2 x 1 4 d
x 1976Nhận xét:
Với giả thiết như vậy ta có thể xử lý theo hai hướng:
Hướng 1: Tìm f x
từ đó suy ra 8
3
d f x x
. Nếu để ý kỹ hơn thì thấy
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
x x
x
x x x x x
Khi đó, có thể dễ dàng tìm f x
.Hướng 2: Sử dụng tích phân từng phần
8 8 8 8 2
3 3 3 3
d d 8 8 3 3 d
1 1
f x x xf x xf x x f f x x
x x
Như thế, chỉ cần tính f
8 là xong.thuvientoan.net
Đề thi tham khảo kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 giúp giáo viên, học sinh đánh giá mức độ đề thi qua đó có những định hướng quá trình ôn tập. Bài viết này, xin phân tích một số bài toán được khai thác theo nhiều hướng giúp chúng ta có những cách tiếp cận khác nhau đối với những dạng toán vận dụng trong các đề thi THPT quốc gia.
Trang 2
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 38
Câu 38.1: Cho hàm số f x
liên tục trên
0;
. Biết f x
lnxx và f
1 0. Giá trị của
1 e d
f x x
bằng
A. e2. B. 1
2. C. 1
6. D. 2
2 e .
Câu 38.2: Biết rằng xsinx là một nguyên hàm của hàm số f x
trên R. Gọi F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x'( )f'(x) cos x thỏa mãn F
0 0. Giá trị củaF 4 bằng
A. . B.
4 . C. 0. D.
2 . Câu 38.3: Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa mãn các điều kiện:
0 2 2,f f x
0, x và f x f x
. 2x 1 1
f x2
, x .Khi đó giá trị f
1 bằngA. 26. B. 24. C. 15. D. 23.
Trang 3
LỜI GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 38
Câu 38.1: Cho hàm số f x
liên tục trên
0;
. Biết f x
lnxx và f
1 0. Giá trị của
1 e d
f x x
bằng
A. e2. B. 1
2. C. 1
6. D. 2
2 e . Lời giải
Chọn D
Ta có
f x x
d
lnxx dx
ln d lnx
x ln22x C. Nên f x
ln22x C, với C là hằng số.Mà f
1 0 C 0 f x
ln22x .Do đó,
21 1
ln 2
d d
2 2
e f x x e x x e
.Câu 38.2: Biết rằng xsinx là một nguyên hàm của hàm số f x
trên R. Gọi F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x'( )f'(x) cos x thỏa mãn F
0 0. Giá trị củaF 4 bằng
A. . B.
4 . C. 0. D.
2 . Lời giải
Chọn D sin
x x là một nguyên hàm của hàm số f x
f x
xsin ' sinx
x x cosx( ) sin cos
f x x x x
'( ) 2cos sin
f x x x x
' 2cos sin
f x x x x
' ' 2 sin
f x f x x
Khi đó
( ) '( ) '( ) cos d 2 sin .cos d sin2 d cos2
F x
f x f x x x
x x x
x x 2 x CTừ (0) 0 C ( ) cos2
2 2 2 4 2
F F x x F . Câu 38.3: Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa mãn các điều kiện:
0 2 2,f f x
0, x và f x f x
. 2x 1 1
f x2
, x .Khi đó giá trị f
1 bằngA. 26. B. 24. C. 15. D. 23.
Trang 4 Lời giải Chọn B
Ta có f x f x
. 2x 1 1
f x2
2
. 2 1
1
f x f x f x x
.
Suy ra
2
. d 2 1 d
1
f x f x
x x x
f x
2
2
d 1 2 1 d
2 1
f x x x
f x
1f x2
x2 x C.Theo giả thiết f
0 2 2, suy ra 1
2 2 2 C C 3.Với C 3 thì 1f x2
x2 x 3 f x
x2 x 3
21. Vậy f
1 24.Trang 5
Câu 43: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; )x y thỏa mãn 0 x 2020 và log (33 x 3) x 2y9y?
A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Lời giải
Điều kiện: x 0 nên log (33 x 3) xác định.
Ta có
3 3 3
log (3x 3) x 2y 9y log (x 1) (x 1) 2 log 3y 9y
3 3
log (x 1) (x 1) log 9y 9y
1Xét hàm số f t( ) log 3t t t ,
0;
có f t ( ) tln 31 1 0, t
0;
.Do đó hàm số luôn đồng biến trên
0;
.Khi đó
1 x 9y 1Vì 0 x 2020 nên 0 9 y 1 2020 0 y log 20219 . Do y nguyên nên y
0;1;2;3
.
x y;
0;0 ; 8;1 ; 80;2 ; 728;3
.
Vậy có 4 cặp số nguyên ( ; )x y thỏa mãn.
Nhận xét:
Với dạng toán này việc quan trọng nhất là xác định được hàm đặc trưng f t( ) log 3t t t ,
0;
.Ngoài ra, nếu để ý hàm số y log (33 x 3) x đồng biến trên
1;
, hàm số 2x 9x cũng đồng biến trên
;
nên 0 x 2020 1 2y 9y log 6063 20203 1 y 4.Trang 6
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 43
Câu 43.1: Có bao nhiêu cặp số ( ; )x y nguyên thỏa mãn các điều kiện 0 x 2020 và log (22 x 2) x 3y 8y?
A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.
Câu 43.2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số
x y; thỏa mãn đồng thời các điều kiện e3 5x y ex y 3 1 1 2x 2yvà log 323
x 2y 1
m6 log
3x m 2 9 0?A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 43.3: Cho phương trình 7x m log7
x m
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
25;25
m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9. B. 25. C. 24. D. 26.
Câu 43.4: Cho phương trình 12log2
x 2
x 3 log2 2xx1 1 x12 2 x 2, gọi S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S làA. S 2. B. 1 13
S 2 . C. S 2. D. 1 13 S 2 .
Trang 7
LỜI GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 43
Câu 43.1: Có bao nhiêu cặp số ( ; )x y nguyên thỏa mãn các điều kiện 0 x 2020 và log (22 x 2) x 3y 8y?
A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn D
Do 0 x 2020 nên log (22 x 2) luôn có nghĩa.
Ta có
log (22 x 2) x 3y 8y log (2 x 1) x 1 3log 22 y 8y
2 2
log (x 1) x 1 log 8y 8y
(1)
Xét hàm số f t( ) log 2t t t ,
0;
có f t ( ) tln21 1 0, t
0;
.Do đó hàm số luôn đồng biến trên
0;
.Khi đó
1 x 8y 1Ta có 0 x 2020 nên 0 8 y 1 2020 0 y log 2021 3,668 . Mà y nên y
0;1;2;3
.Vậy có 4 cặp số ( ; )x y nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43.2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số
x y; thỏa mãn đồng thời các điều kiện e3 5x y ex y 3 1 1 2x 2yvà log 323
x 2y 1
m6 log
3x m 2 9 0?A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Lời giải Chọn B
Ta có e3 5x y ex y 3 1 1 2x 2y e3 5x y
3x 5y
ex y 3 1
x 3y1
.Xét hàm số f t
et t trên . Ta có f t
et 1 0 nên hàm số đồng biến trên .Do đó phương trình có dạng f x
3 5y
f x 3y 1
3x 5y x 3y 12y 1 2x.Thế vào phương trình còn lại ta được log23x
m6 log
3x m 2 9 0.Đặt t log3x , phương trình có dạng t2
m6
t m 2 9 0.Để phương trình có nghiệm thì 0 3m2 12m0 0 m 4. Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 43.3: Cho phương trình 7x m log7
x m
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
25;25
m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9. B. 25. C. 24. D. 26.
Trang 8 Lời giải Chọn C
ĐK: x m
Đặt t log7
x m
ta có 77xt m xm t 7x x 7t t
1Do hàm số f u
7u u đồng biến trên , nên ta có
1 t x. Khi đó:7x m x m x 7x.
Xét hàm số g x
x 7x g x
1 7 ln 7 0x x log ln77
.Bảng biến thiên
x log ln 77
g x 0
log ln 77
g
g x
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m g
log ln 77
0,856 (các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì x m 7x 0)Do m nguyên thuộc khoảng
25;25
, nên m
24; 16;...; 1
.Câu 43.4: Cho phương trình 12log2
x 2
x 3 log2 2xx1 1 x12 2 x 2, gọi S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S làA. S 2. B. 1 13
S 2 . C. S 2. D. 1 13 S 2 . Lời giải
Chọn D
Điều kiện 2 1
0 2 x x
.
Ta có 21log2
x 2
x 3 log22xx1 1 x12 2 x 2 log2 x 2
x 2 1
2 log 22 x1 21x12 f x
2
f21x
1 Xét hàm số f t
log2t
t 12, t 0.Trang 9
Ta có f t
tln21 2
t1 2ln2.t2t.ln 22ln2.t1 0 , t 0.Do đó hàm số f t
đồng biến trên khoảng
0;
.Nên
1 x 2 2 1x x32x2 4x 1 01 3 13 3 2 13
2 x
x x
Kết hợp với điều kiện ta được
1 3 13
2 x
x
. Vậy 1 13
S 2 .
Trang 10
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y f x
có đồ thị như hình dưới đâyx y
O 4
Số điểm cực trị của hàm số g x
f x
3 3x2
làA. 5. B. 3. C. 7. D. 11.
Lời giải
Từ đồ thị suy ra hàm số y f x
có 3 điểm cực trị x1 0 x2 4 x3 Xét hàm số g x
f x
3 3x2
, ta có g x
3x2 6x f x
3 3x2
2
3 2
3 2
3 6 0 0
0 2
3 0
3 i, 1;2;3 x x x
g x x
f x x
x x x i
Ta có đồ thị hàm số y x 3 3x2
x y
x=x2
x=x3
x=x1
-3
4
-2 O 1
Ta có nhận xét rằng phương trình x3 3x2 x1 có 1 nghiệm; phương trình x3 3x2 x2 có 3 nghiệm;
phương trình x3 3x2 x3 có 1 nghiệm cả 5 nghiệm này đôi một phân biệt, đều khác 0; 2 . Như vậy, g x
0 có 7 nghiệm đơn phân biệtDo đó hàm số g x
có 7 điểm cực trị.Nhận xét:
Để xác định số cực trị của hàm g x
f u x
ta thường hướng đến việc xét dấu
g x u x f u x .
Nếu g x
đổi dấu x0 TXĐ của g x
thì x0 là điểm cực trị. Những trường hợp đơn giản khi g x
làhàm đa thức thì đơn giản hơn bằng việc đi tìm số nghiệm đơn và nghiệm bội lẻ.
Trang 11
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 46
Câu 46.1: Cho hàm số y f x
ax3 bx2 cx d có các điểm cực trị là 0;a
2 a 3
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.x y
a 2 3
y=f(x) 3
O 1
Đặt g x
2019f f x
2020. Số điểm cực trị của hàm số làA. 2. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 46.2: Cho hàm số y f x
ax4 bx3 cx2 dx e . Biết rằng hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g x
f x x
2 2
có bao nhiêu điểm cực đại?x y
y=f'(x)
-4 O 1 4
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 46.3: Cho f x
là đa thức bậc 4 và hàm số y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ.x y
-2 1
y=f'(x) -4
-3 O
Số điểm cực đại của hàm số g x
f x
33x
làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 12
Câu 46.4: Cho f x
x4 ax3 bx2 cx d và hàm số y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ.x y
-1 O 1
Số điểm cực trị của hàm số y f f x
làA. 7. B. 11. C. 9. D. 8.
Câu 46.5: Cho hàm số y f x
có đạo hàm đến cấp hai trên và f
0 0; f x
16, x . Biếthàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x
f x
2 mx , với mlà tham số dương, có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?x
y y=f'(x)
1 5 3
2 4
O 1
A. 1 B. 2 C. 5 D. 3
Trang 13
LỜI GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 46
Câu 46.1: Cho hàm số y f x
ax3 bx2 cx d có các điểm cực trị là 0;a
2 a 3
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.x y
a 2 3
y=f(x) 3
O 1
Đặt g x
2019f f x
2020. Số điểm cực trị của hàm số làA. 2. B. 8. C. 10. D. 6.
Lời giải Chọn B
x y
y=a 2 3a
y=f(x) 3
O 1
3
.
g x f f x f x .
0 3
.
0g x f f x f x
0 0f f x f x
00 f x f x a x
x a
,
2 a 3
.
0f x có 3 nghiệm đơn phân biệt x1, x2, x3 khác 0 và a.
Vì 2 a 3 nênf x
a có 3 nghiệm đơn phân biệt x4, x5, x6 khác x1, x2, x3, 0, a. Suy ra g x
0 có 8 nghiệm đơn phân biệt.Do đó hàm số g x
2019f f x
2020có 8 điểm cực trị.Câu 46.2: Cho hàm số y f x
ax4 bx3 cx2 dx e . Biết rằng hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g x
f x x
2 2
có bao nhiêu điểm cực đại?Trang 14
x y
y=f'(x)
-4 O 1 4
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn C
Ta có: y
2 2 . 2x f x x
2
0 222
1
2 4
2 1
2 4
x x x
x x x x
1
1 5
x x
.
x 1 5 1 1 5
2 2x | 0
2 2
f x 0 | 0
g x 0 0 0
Suy ra hàm số có 1 cực đại.
Câu 46.3: Cho f x
là đa thức bậc 4 và hàm số y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ.x y
-2 1
y=f'(x) -4
-3 O
Số điểm cực đại của hàm số g x
f x
33x
làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải Chọn B
Ta có g x
3x2 3
f x 3 3x
,
3 3
3 3 0 (1)
0 ' 3 0 (2)
g x x
f x x
(1) x 1.
Dựa vào đồ thị đã cho thì
3 3
3 2
(2) 3 1
x x
x x
Trang 15
Trong đó phương trình 3 1
3 2 2
x x xx
.
Còn phương trình: x3 3x 1 có 3 nghiệm phân biệt: 2 x1 1, 1 x2 0 và 1 x3 2 Ta có bảng biến thiên của hàm số g x
Vậy hàm số g x
có 2 điểm cực đại.Câu 46.4: Cho f x
x4 ax3 bx2 cx d và hàm số y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ.x y
1 -1 O
Số điểm cực trị của hàm số y f f x
làA. 7. B. 11. C. 9. D. 8.
Lời giải Chọn A
Từ đồ thị và giả thiết suy ra f x
x x
2 1
x3 x f x
3x21Ta có g x
f f x
f f x f x
.
x3x
3 x3 x
3x21
x x
1 x 1
x3 x 1
x3 x 1 3
x21
33
2
0 0 1 1
1 1
0 1 0 ( 0,76)
1 0 1,32 3 1 0 1
3 x x
x x x x
g x x x x a
x b b x x
x x
Do đó, hàm số g x
có 7 điểm cực trị.Trang 16
Câu 46.5: Cho hàm số y f x
có đạo hàm đến cấp hai trên và f
0 0; f x
16, x . Biếthàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x
f x
2 mx , với mlà tham số dương, có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?x
y y=f'(x)
1 5 3
2 4
O 1
A. 1 B. 2 C. 5 D. 3
Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số y f x
suy ra f x
0, x
0;
.Do đó, f x
2 0, x
0;
.Xét hàm số h x
f x
2 mx; h x
2 .x f x
2 m.Với x 0, h x
0 Phương trình h x
0 vô nghiệm.Với x 0 ta có h x
2f x
2 4x f x2
2 2f x
2 23x2 .Từ đồ thị hàm số y f x
ta thấy với x 0, đồ thị hàm số y f x
luôn nằm trên đường thẳng 3y x .
x
y y=f'(x)
1 5
3
4 O 1 2
Trang 17
Do đó, 2f x
2 2x32 0, x 0 h x
0, x 0 hay hàm số y h x
đồng biến trên
0;
.Mà h
0 m 0 và xlimh x
nên phương trình h x
0 có một nghiệm duy nhất
0 0;
x
Bảng biến thiên
x 0 x0
y 0
y 0
0h x Khi đó phương trình h x
0 có 2 nghiệm phân biệt.Đồng thời hàm số y h x
đạt cực tiểu tại x x 0, giá trị cực tiểu h x
0 0.Vậy hàm số y h x
có 3 điểm cực trị.Trang 18 Câu 48: Cho hàm số f x( ) liên tục trên thỏa mãn
3 2 10 6
( ) (1 ) 2 ,
xf x f x x x x x . Khi đó
0
1
( )d f x x
bằngA. 17
20. B. 13
4 . C. 17
4 . D. 1.
Lời giải 1:
Gọi F x
là một nguyên hàm của hàm f x
trên .Với x ta có
3 2 10 6
( ) (1 ) 2
xf x f x x x x
2 ( )3 (1 2) 11 7 2 (*)2
x f x xf x x x x
2 ( )d3 (1 2)d 11 7 2 d2
x f x x xf x x x x x x
12 8 3
3 3 2 2
1 ( )d( ) 1 (1 )d(1 ) 2
3 f x x 2 f x x x12 x8 3x C
3
2
12 8 31 1 1 2
3F x 2F x x12 x8 x3 C
.
Thay x 0 ta được 13F
0 12F
1 C
1 .Thay x 1 ta được 13F
1 12F
0 58 C
2 .Thay x 1 ta được 13F
1 21F
0 1724 C
3 .Từ
1 , 2 suy ra 56F
1 F 0 58 F
1 F 0 34. Từ
2 , 3 suy ra 13F
1 F 1 3224 F
1 F 1 4. Vậy 0
1
3 13
d 0 1 4
4 4
f x x F F
.Lời giải 2:
Từ xf x( )3 f(1x2) x10 x6 2x x f x2 ( )3 xf(1x2) 2 x2 x11 x7, x . Suy ra, hàm số x f x2 ( )3 xf(1x2) 2 x2 là hàm lẻ. Ta có 1
11 7
0
d 1 x x x 24
Do đó
0 1
2 3 2 2 2 3 2 2
1 0
( ) (1 ) 2 d ( ) (1 ) 2 1
x f x xf x x x x f x xf x x 24
.Trang 19
0 0
3 3 2 2
1 1
1 1
3 3 2 2
0 0
1 d 1 1 d 1 2
3 2 3
1 d 1 1 d 1 2 1
3 2 3 24
f x x f x x
f x x f x x
0 1 1 1
1 0 0 0
1 d 1 d 4 1 d 1 d 15
3 f x x 2 f x x 3 3 f x x 2 f x x 24
0 1 1
1 0 0
2 d 3 d 8 5 d 15
f x x f x x f x x 4
0 1
1 0
d 4 d 13
f x x f x x 4
Lời giải 3:Ta có xf x( )3 f(1x2) x10 x6 2x, x
1Thay x bởi x ta được xf x( 3)f(1x2) x10 x6 2x , x
2Từ
1 , 2 suy ra xf x
3 xf x3 4 ,x x f x
3 f x3 4, x .Thay x3 bởi x ta được f x
f x 4.Do đó,
0 0 1 0 1
1 1 0 1 1
d d d 4 d 4 d 4
f x f x x f x x f x x x f x x
Từ
1 x f x2 ( )3 xf(1x2) x11 x7 2x2
1 1 1
3 3 2 2 11 7 2
0 0 0
1 ( )d( ) 1 (1 )d(1 ) 2 d 5
3 f x x 2 f x x x x x x 8
1 1 1
0 0 0
1 ( )d 1 ( )d 5 ( )d 3
3 f x x 2 f x x 8 f x x 4
Do đó,
0
1
3 13
( )d 4
4 4
f x x
.Lời giải 4:
Với x ta có xf x( )3 f(1x2) x10 x6 2x
2 ( )3 (1 2) 11 7 2 (*)2
x f x xf x x x x
1 1 1
2 3 2 11 7 2
0 0 0
( )d (1 )d 2 d
x f x x xf x x x x x x
1 1
3 3 2 2
0 0
1 ( )d( ) 1 (1 )d(1 ) 5
3 f x x 2 f x x 8
1 1 1
0 0 0
1 ( )d 1 ( )d 5 ( )d 3
3 f x x 2 f x x 8 f x x 4
Trang 20
Mặt khác 0 2 3 0 2 0
11 7 2
1 1 1
(*) x f x x( )d xf(1 x x)d x x 2 dx x
0 0
3 3 2 2
1 1
1 1 17
(*) ( )d (1 )d 1
3 f x x 2 f x x 24
0 1 0
1 0 1
1 ( )d 1 ( )d 17 ( )d 3 .1 3 17 13
3 f x x 2 f x x 24 f x x 2 4 24 4
. Lời giải 5: Đi tìm hàm f x
Ban đầu ta sẽ nghĩ đến có f x f
3 , 1x2
thì bên vế phải có thể đưa liên quan gì đến x3,1x2 không?Ta có xf x
3 x10 2x x f x
3 x3 3 2Vậy thì nghĩ thêm việc cũng tạo tiếp cái
1x2
3 2 3 3x2 3x4x6Hay f
1x2
1 x2
3 2 3 3x2 3x4 x6.Như thế ta sẽ có
3 3 3 2
1 2
1 2
3 2 3 3 2 3 4 6 6x f x x f x x x x x x
3 3 3 2
1 2
1 2
3 2 3 3 2 3 4x f x x f x x x x
3 3 3 2 3 4
1 2
1 2
3 2 3 1
2
0x f x x x f x x x
3 3 3 3 3 2
1 2
1 2
3 3 1 2
2 0x f x x x f x x x
Đặt g x
f x x3 3x 2 ta được xg x
3 g 1x2
0.Thay x bởi x ta được
3 1 2
0xg x g x
hay xg x
3 xg x
3 , x .Do đó g x
là hàm lẻ.Như vậy xg x
3 g 1x2
0 xg x
3 g x2 1 ,
x .Từ giả thiết ta có g
0 g 1 0.Vì f x
liên tục trên 1;0 nên g x
liên tục trên 1;0. Đặt M max1;0 g x
0, x 1;0
.
Giả sử M 0 khi đó a
1;0 : g a M .Chọn x b 1 a
1;0Ta được bg b
3 g a
g b
3 g a
b Mb M do b
0;1 .Trang 21 Điều này mẫu thuẫn do M max1;0 g x
.Do vậy max1;0 g x
0, x 1;0
.
Hay g x
0, x 1;0 f x
x3 3x 2, x 1;0. Vậy0 0
3
1 1
( )d ( 3 2)d 13
f x x x x x 4
.Nhận xét chung:
Ở 5 cách trên, khi giải quyết bài toán dạng này ta thường hướng tới:
Biến đổi giả thiết đi đến tính chất
u f u x
d
f u u
d . Dựa theo tính chất hàm chẵn, hàm lẻ.
Sử dụng các phép thế xác định hàm số f x
.* Với lời giải 1, 2, 3, 4: Ta đều sử dụng đến tính chất
d
du f u x f u u
hay
d d
b u b
a u a
u x f u x x f x x
Vì thế ta mới nghĩ đến việc tạo ra đạo hàm của x3;1x2 bằng việc nhân hai vế của giả thiết với x để tạo ra
0 0
2 3
1 1
d 1 d
x f x x 3 f x x
; 1 2
3 1
0 0
d 1 d
x f x x 3 f x x
;
0 1
2
1 0
1 d 1 d
xf x x 2 f x x
và 1
2
1
0 0
1 d 1 d
xf x x 2 f x x
.Trong các đổi biến này xuất hiện 1
0
d f x x
buộc ta phải đi tính thêm 1
0
d f x x
. Ở đây, nếu cận không phải là 1;0;1 thì các cách làm này sẽ bị phá sản, ví dụ yêu cầu tính 3
0
d f x x
, lúc này chắc chỉ còn cách đi tìm f x
. Vì thế, các cận 1;0;1 phải được liên hệ mật thiết với x3,1x2.Ngoài ra, với hai tính chất:
Hàm số x f x2 ( )3 xf(1x2) 2 x2 là hàm lẻ;
Hàm số f x
f x 4 là hàm chẵn cũng hữu ích cho việc tính toán nhanh hơn.* Lỗi sai có thể mắc dẫn đến các phương án nhiễu 17
20, 17
4 đều sai dấu khi tính
0 1
2
1 0
1 d 1 d
xf x x 2 f x x
và 1
2
1
0 0
1 d 1 d
xf x x 2 f x x
.* Với lời giải 5: Việc tìm f x
khá khó khăn, không nói là mò. Nếu f x
là những hàm quen thuộc thì rất có thể đoán bằng việc thử các giá trị và cân bằng hệ số.Khi đó, mục đích khai thác tính chất
u f u x
d
f u u
d coi như phá sản.Trang 22
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 48 Câu 48.1: Cho hàm f x
liên tục trên \ 0
thỏa mãn
2
2 3 21 2, \ 0
xf x f x x x
x . Giá trị 2
1
d f x x
nằm trong khoảng nào?A.
5;6 . B.
3;4 . C.
1;2 . D.
2;3 .Câu 48.2: Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn 0;4 và thỏa mãn điều kiện
2
24xf x 6 2f x 4x , x 0;2 . Giá trị 4
0
d f x x
bằngA. 5 . B.
2 . C.
20 . D.
10 . Câu 48.3: Cho hàm y f x ( ) liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn
1 2 2 2 1, 0;1f x f x x x x . Giá trị của
1
0
( ) f x dx
bằngA. 4
3 B. 2
3 C. 1
2. D. 1
3 Câu 48.4: Cho hàm số y f x
liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn
2
5f x 7 1f x 3 x 2x , x . Biết rằng 1
0
. ' d a
x f x x
b
, với ab là phân số tối giản. Giá trị của 8a 3b làA. 1. B. 0. C. 16. D. 16.
Câu 48.5: Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn 2 ;13
và thỏa mãn 2 ( ) 3 2 5
f x f 3 x
x
x 2 ;1 .3 Tích phân 1
2 3
ln d f x x x
bằngA. 5 2 1ln
3 3 3 . B. 5 2 1ln
3 3 3 . C. 5 2 1ln 3 3 3
. D. 5 2 1ln
3 3 3
.
Trang 23
LỜI GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 48 Câu 48.1: Cho hàm f x
liên tục trên \ 0
thỏa mãn
2
2 3 21 2, \ 0
xf x f x x x
x . Giá trị 2
1
d f x x
nằm trong khoảng nào?A.
5;6 . B.
3;4 . C.
1;2 . D.
2;3 .Lời giải Chọn D
Ta có xf x
2 f x
2 x3 21x 2, x \ 0
2
2
2 31 1
2 d 1 2 d
xf x f x x x 2 x
x
22 2 4
2 2
1 1 1
1 d 1 2 d 2 1ln 2
2 f x x 2 f x x x4 2 x x
4 4
1 2
1 d 1 d 7 1ln2
2 f x x 2 f x x 4 2
2