• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)Trang 1 LỜI GIẢI VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG TRONG ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Câu 38: Cho hàm số f x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)Trang 1 LỜI GIẢI VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG TRONG ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Câu 38: Cho hàm số f x"

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1

LỜI GIẢI VÀ PHÂN TÍCH MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG TRONG ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Câu 38: Cho hàm số f x

 

f

 

3 3f x'

 

x  1 x x 1 với x 0. Khi đó 8

 

3

f x dx

bằng

A. 7. B. 197

6 . C. 29

2 . D. 181

6 . Lời giải 1:

   

8

 

8

 

3 3

8 3 d d 7 8 10

1 1

f f f x x x x f

x x

      

  

 

.

         

8 8 8 8 2

3 3 3 3

229 197

d d 8 8 3 3 d 80 9

6 6

1 1

f x x xf x xf x x f f x x

x x

         

  

  

.

Lời giải 2:

Ta có

    

 

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

x x

f x x

x x x x x

   

    

      

Suy ra f x

 

 x 2 x  1 C

f

 

3    3 C 4. Do đó f x

 

 x 2 x  1 4.

Vì vậy

83

x 2 x  1 4 d

x 1976

Nhận xét:

Với giả thiết như vậy ta có thể xử lý theo hai hướng:

Hướng 1: Tìm f x

 

từ đó suy ra 8

 

3

d f x x

. Nếu để ý kỹ hơn thì thấy

  

 

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

x x

x

x x x x x

   

  

      

Khi đó, có thể dễ dàng tìm f x

 

.

Hướng 2: Sử dụng tích phân từng phần

         

8 8 8 8 2

3 3 3 3

d d 8 8 3 3 d

1 1

f x x xf x xf x x f f x x

x x

     

  

  

Như thế, chỉ cần tính f

 

8 là xong.

thuvientoan.net

Đề thi tham khảo kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 giúp giáo viên, học sinh đánh giá mức độ đề thi qua đó có những định hướng quá trình ôn tập. Bài viết này, xin phân tích một số bài toán được khai thác theo nhiều hướng giúp chúng ta có những cách tiếp cận khác nhau đối với những dạng toán vận dụng trong các đề thi THPT quốc gia.

(2)

Trang 2

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 38

Câu 38.1: Cho hàm số f x

 

liên tục trên

0; 

. Biết f x

 

lnxx f

 

1 0. Giá trị của

 

1 e d

f x x

bằng

A. e2. B. 1

2. C. 1

6. D. 2

2 e .

Câu 38.2: Biết rằng xsinx là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên R. Gọi F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x'( )f'(x) cos x thỏa mãn F

 

0 0. Giá trị của

F     4 bằng

A. . B.

4 . C. 0. D.

2 . Câu 38.3: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện:

 

0 2 2,

f  f x

 

0,  x f x f x

    

. 2x 1 1

f x2

 

,  x .

Khi đó giá trị f

 

1 bằng

A. 26. B. 24. C. 15. D. 23.

(3)

Trang 3

LỜI GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 38

Câu 38.1: Cho hàm số f x

 

liên tục trên

0; 

. Biết f x

 

lnxx f

 

1 0. Giá trị của

 

1 e d

f x x

bằng

A. e2. B. 1

2. C. 1

6. D. 2

2 e . Lời giải

Chọn D

Ta có

f x x

 

d

lnxx dx

ln d lnx

 

x ln22x C. Nên f x

 

ln22x C, với C là hằng số.

f

 

1    0 C 0 f x

 

ln22x .

Do đó,

 

2

1 1

ln 2

d d

2 2

e f x x  e x x e

 

.

Câu 38.2: Biết rằng xsinx là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên R. Gọi F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x'( )f'(x) cos x thỏa mãn F

 

0 0. Giá trị của

F     4 bằng

A. . B.

4 . C. 0. D.

2 . Lời giải

Chọn D sin

x x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

f x

  

  xsin ' sinx

x x cosx

( ) sin cos

f x x x x

   

'( ) 2cos sin

f x x x x

   

   

' 2cos sin

f  x x  x x

    

   

' ' 2 sin

f x f  x  x

   

Khi đó

( ) '( ) '( ) cos d 2 sin .cos d sin2 d cos2

F x 

f x f x  x x 

x x x 

x x  2 x C

Từ (0) 0 C ( ) cos2

2 2 2 4 2

F     F x   x   F        . Câu 38.3: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện:

 

0 2 2,

f  f x

 

0,  x f x f x

    

. 2x 1 1

f x2

 

,  x .

Khi đó giá trị f

 

1 bằng

A. 26. B. 24. C. 15. D. 23.

(4)

Trang 4 Lời giải Chọn B

Ta có f x f x

    

. 2x 1 1

f x2

     

   

2

. 2 1

1

f x f x f x x

   

 .

Suy ra

   

   

2

. d 2 1 d

1

f x f x

x x x

f x

  

    

   

2

2

d 1 2 1 d

2 1

f x x x

f x

   

1f x2

 

  x2 x C.

Theo giả thiết f

 

0 2 2, suy ra 1

 

2 2 2   C C 3.

Với C 3 thì 1f x2

 

x2   x 3 f x

 

x2  x 3

21. Vậy f

 

1 24.
(5)

Trang 5

Câu 43: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; )x y thỏa mãn 0 x 2020 và log (33 x   3) x 2y9y?

A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.

Lời giải

Điều kiện: x 0 nên log (33 x 3) xác định.

Ta có

3 3 3

log (3x   3) x 2y 9y log (x    1) (x 1) 2 log 3y 9y

3 3

log (x 1) (x 1) log 9y 9y

     

 

1

Xét hàm số f t( ) log 3t t t ,  

0;

f t ( ) tln 31     1 0, t

0;

.

Do đó hàm số luôn đồng biến trên

0;

.

Khi đó

 

1   x 9y 1

Vì 0 x 2020 nên 0 9  y 1 2020  0 y log 20219 . Do y nguyên nên y

0;1;2;3

.

        

x y;

0;0 ; 8;1 ; 80;2 ; 728;3

 

  .

Vậy có 4 cặp số nguyên ( ; )x y thỏa mãn.

Nhận xét:

Với dạng toán này việc quan trọng nhất là xác định được hàm đặc trưng f t( ) log 3t t t ,  

0;

.

Ngoài ra, nếu để ý hàm số y log (33 x  3) x đồng biến trên

 1;

, hàm số 2x 9x cũng đồng biến trên

 ;

nên 0 x 2020 1 2y 9y log 6063 20203     1 y 4.
(6)

Trang 6

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 43

Câu 43.1: Có bao nhiêu cặp số ( ; )x y nguyên thỏa mãn các điều kiện 0 x 2020 và log (22 x   2) x 3y 8y?

A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.

Câu 43.2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số

 

x y; thỏa mãn đồng thời các điều kiện e3 5x y ex y 3 1   1 2x 2yvà log 323

x   2y 1

 

m6 log

3x m 2  9 0?

A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.

Câu 43.3: Cho phương trình 7x  m log7

x m

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

25;25

m  để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 9. B. 25. C. 24. D. 26.

Câu 43.4: Cho phương trình 12log2

x    2

x 3 log2 2xx1 1 x12 2 x 2, gọi S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là

A. S  2. B. 1 13

S  2 . C. S 2. D. 1 13 S  2 .

(7)

Trang 7

LỜI GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 43

Câu 43.1: Có bao nhiêu cặp số ( ; )x y nguyên thỏa mãn các điều kiện 0 x 2020 và log (22 x   2) x 3y 8y?

A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn D

Do 0 x 2020 nên log (22 x 2) luôn có nghĩa.

Ta có

log (22 x   2) x 3y 8y  log (2 x    1) x 1 3log 22 y 8y

 

2 2

log (x 1) x 1 log 8y 8y

      (1)

Xét hàm số f t( ) log 2t t t ,  

0;

f t ( ) tln21     1 0, t

0;

.

Do đó hàm số luôn đồng biến trên

0;

.

Khi đó

 

1   x 8y 1

Ta có 0 x 2020 nên 0 8  y 1 2020  0 y log 2021 3,668  . Mà y nên y

0;1;2;3

.

Vậy có 4 cặp số ( ; )x y nguyên thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 43.2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số

 

x y; thỏa mãn đồng thời các điều kiện e3 5x y ex y 3 1   1 2x 2yvà log 323

x   2y 1

 

m6 log

3x m 2  9 0?

A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.

Lời giải Chọn B

Ta có e3 5x y ex y 3 1   1 2x 2y e3 5x y

3x 5y

ex y 3 1 

x 3y1

.

Xét hàm số f t

 

 et t trên . Ta có f t

 

  et 1 0 nên hàm số đồng biến trên .

Do đó phương trình có dạng f x

3 5y

 

f x 3y 1

3x 5y x 3y 12y  1 2x.

Thế vào phương trình còn lại ta được log23x

m6 log

3x m 2  9 0.

Đặt t log3x , phương trình có dạng t2

m6

t m 2  9 0.

Để phương trình có nghiệm thì   0 3m2 12m0   0 m 4. Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn.

Câu 43.3: Cho phương trình 7x  m log7

x m

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

25;25

m  để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 9. B. 25. C. 24. D. 26.

(8)

Trang 8 Lời giải Chọn C

ĐK: x m

Đặt t log7

x m

ta có     77xt m xm t

 7x   x 7t t

 

1

Do hàm số f u

 

7u u đồng biến trên , nên ta có

 

1  t x. Khi đó:

7x     m x m x 7x.

Xét hàm số g x

 

 x 7x g x

 

 1 7 ln 7 0x   x log ln77

 

.

Bảng biến thiên

x  log ln 77

 



 

g x 0

log ln 77

  

g 

 

g x

 

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m g 

log ln 77

  

 0,856 (các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì x m 7x 0)

Do m nguyên thuộc khoảng

25;25

, nên m  

24; 16;...; 1

.

Câu 43.4: Cho phương trình 12log2

x    2

x 3 log2 2xx1 1 x12 2 x 2, gọi S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là

A. S  2. B. 1 13

S  2 . C. S 2. D. 1 13 S  2 . Lời giải

Chọn D

Điều kiện 2 1

0 2 x x

  

 



.

Ta có 21log2

x    2

x 3 log22xx1 1 x12 2 x 2

log2 x  2

x  2 1

2 log 22 x1  21x12f x

 2

f21x

 

1 Xét hàm số f t

 

log2t  

 

t 12, t 0.
(9)

Trang 9

Ta có f t

 

tln21 2

 

t1 2ln2.t2t.ln 22ln2.t1 0 ,  t 0.

Do đó hàm số f t

 

đồng biến trên khoảng

0;

.

Nên

 

1 x    2 2 1x x32x2 4x  1 0

1 3 13 3 2 13

2 x

x x

 

 

 

 

 

Kết hợp với điều kiện ta được

1 3 13

2 x

x

  

 

  . Vậy 1 13

S  2 .

(10)

Trang 10

Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị như hình dưới đây

x y

O 4

Số điểm cực trị của hàm số g x

 

f x

3 3x2

A. 5. B. 3. C. 7. D. 11.

Lời giải

Từ đồ thị suy ra hàm số y f x

 

3 điểm cực trị x1    0 x2 4 x3 Xét hàm số g x

 

f x

3 3x2

, ta có g x

 

3x2 6x f x

 

3 3x2

   

2

3 2

3 2

3 6 0 0

0 2

3 0

3 i, 1;2;3 x x x

g x x

f x x

x x x i

 

   

             Ta có đồ thị hàm số y x 3 3x2

x y

x=x2

x=x3

x=x1

-3

4

-2 O 1

Ta có nhận xét rằng phương trình x3 3x2 x1 có 1 nghiệm; phương trình x3 3x2 x2 có 3 nghiệm;

phương trình x3 3x2 x3 có 1 nghiệm cả 5 nghiệm này đôi một phân biệt, đều khác 0; 2 . Như vậy, g x

 

07 nghiệm đơn phân biệt

Do đó hàm số g x

 

7 điểm cực trị.

Nhận xét:

Để xác định số cực trị của hàm g x

 

f u x

   

ta thường hướng đến việc xét dấu

       

g x u x f u x  .

Nếu g x

 

đổi dấu x0 TXĐ của g x

 

thì x0 là điểm cực trị. Những trường hợp đơn giản khi g x

 

hàm đa thức thì đơn giản hơn bằng việc đi tìm số nghiệm đơn và nghiệm bội lẻ.

(11)

Trang 11

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 46

Câu 46.1: Cho hàm số y f x

 

ax3 bx2  cx d có các điểm cực trị là 0;a

2 a 3

và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

x y

a 2 3

y=f(x) 3

O 1

Đặt g x

 

2019f f x

   

2020. Số điểm cực trị của hàm số là

A. 2. B. 8. C. 10. D. 6.

Câu 46.2: Cho hàm số y f x

 

ax4 bx3 cx2 dx e . Biết rằng hàm số y f x

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g x

 

f x x

2 2

có bao nhiêu điểm cực đại?

x y

y=f'(x)

-4 O 1 4

A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 46.3: Cho f x

 

là đa thức bậc 4 và hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

x y

-2 1

y=f'(x) -4

-3 O

Số điểm cực đại của hàm số g x

 

f x

33x

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

(12)

Trang 12

Câu 46.4: Cho f x

 

x4 ax3 bx2  cx d và hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

x y

-1 O 1

Số điểm cực trị của hàm số y  f f x

 

A. 7. B. 11. C. 9. D. 8.

Câu 46.5: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm đến cấp hai trên  và f

 

0 0; f x

 

   16, x . Biết

hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x

 

f x

 

2 mx , với mlà tham số dương, có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

x

y y=f'(x)

1 5 3

2 4

O 1

A. 1 B. 2 C. 5 D. 3

(13)

Trang 13

LỜI GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 46

Câu 46.1: Cho hàm số y f x

 

ax3 bx2  cx d có các điểm cực trị là 0;a

2 a 3

và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

x y

a 2 3

y=f(x) 3

O 1

Đặt g x

 

2019f f x

   

2020. Số điểm cực trị của hàm số là

A. 2. B. 8. C. 10. D. 6.

Lời giải Chọn B

x y

y=a 2 3a

y=f(x) 3

O 1

 

3

   

.

 

g x  f f x f x  .

 

0 3

   

.

 

0

g x   f f x f x  

   

 

0 0

f f x f x

  

   

   

0

0 f x f x a x

x a

 

 

   

,

2 a 3

.

 

0

f x  có 3 nghiệm đơn phân biệt x1, x2, x3 khác 0a.

Vì 2 a 3 nênf x

 

a có 3 nghiệm đơn phân biệt x4, x5, x6 khác x1, x2, x3, 0, a. Suy ra g x

 

0 có 8 nghiệm đơn phân biệt.

Do đó hàm số g x

 

2019f f x

   

2020có 8 điểm cực trị.

Câu 46.2: Cho hàm số y f x

 

ax4 bx3 cx2 dx e . Biết rằng hàm số y f x

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g x

 

f x x

2 2

có bao nhiêu điểm cực đại?
(14)

Trang 14

x y

y=f'(x)

-4 O 1 4

A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn C

Ta có: y  

2 2 . 2x f x x

2

0 22

2

1

2 4

2 1

2 4

x x x

x x x x

 

   

    

1

1 5

x x

 

    .

x  1 5 1 1 5 

2 2x  |  0  

2 2

f  x  0  | 0

 

g x  0  0  0 

Suy ra hàm số có 1 cực đại.

Câu 46.3: Cho f x

 

là đa thức bậc 4 và hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

x y

-2 1

y=f'(x) -4

-3 O

Số điểm cực đại của hàm số g x

 

f x

33x

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn B

Ta có g x

 

3x2 3

 

f x 3 3x

,

   

3 3

3 3 0 (1)

0 ' 3 0 (2)

g x x

f x x

  

     

(1)  x 1.

Dựa vào đồ thị đã cho thì

3 3

3 2

(2) 3 1

x x

x x

   

   

(15)

Trang 15

Trong đó phương trình 3 1

3 2 2

x x xx

 

       .

Còn phương trình: x3 3x 1 có 3 nghiệm phân biệt:    2 x1 1,   1 x2 0 và 1 x3 2 Ta có bảng biến thiên của hàm số g x

 

Vậy hàm số g x

 

có 2 điểm cực đại.

Câu 46.4: Cho f x

 

x4 ax3 bx2  cx d và hàm số y f x

 

có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

x y

1 -1 O

Số điểm cực trị của hàm số y  f f x

 

A. 7. B. 11. C. 9. D. 8.

Lời giải Chọn A

Từ đồ thị và giả thiết suy ra f x

 

x x

2    1

x3 x f x

 

3x21

Ta có g x

 

f f x

 

f f x f x 

   

.  

x3x

 

3 x3 x

 

 3x21

x x

 

1 x 1

 

x3 x 1



x3  x 1 3



x21

 

33

 

2

0 0 1 1

1 1

0 1 0 ( 0,76)

1 0 1,32 3 1 0 1

3 x x

x x x x

g x x x x a

x b b x x

x x

   

  

  

   

   

 

                

Do đó, hàm số g x

 

7 điểm cực trị.
(16)

Trang 16

Câu 46.5: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm đến cấp hai trên  và f

 

0 0; f x

 

   16, x . Biết

hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x

 

f x

 

2 mx , với mlà tham số dương, có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

x

y y=f'(x)

1 5 3

2 4

O 1

A. 1 B. 2 C. 5 D. 3

Lời giải Chọn D

Từ đồ thị hàm số y f x

 

suy ra f x

 

   0, x

0;

.

Do đó, f x

 

2    0, x

0;

.

Xét hàm số h x

 

f x

 

2 mx; h x

 

2 .x f x

 

2 m.

Với x 0, h x

 

 0 Phương trình h x

 

0 vô nghiệm.

Với x 0 ta có h x

 

2f x

 

2 4x f x2 

 

2 2f x

 

2 23x2 .

Từ đồ thị hàm số y f x

 

ta thấy với x 0, đồ thị hàm số y f x

 

luôn nằm trên đường thẳng 3

y x .

x

y y=f'(x)

1 5

3

4 O 1 2

(17)

Trang 17

Do đó, 2f x

 

2 2x32    0, x 0 h x

 

  0, x 0 hay hàm số y h x

 

đồng biến trên

0;

.

h

 

0   m 0 xlimh x

 

  nên phương trình h x

 

0 có một nghiệm duy nhất

 

0 0;

x  

Bảng biến thiên

x  0 x0 

y   0

 

y 0

 

0

h x Khi đó phương trình h x

 

02 nghiệm phân biệt.

Đồng thời hàm số y h x

 

đạt cực tiểu tại x x 0, giá trị cực tiểu h x

 

0 0.

Vậy hàm số y h x

 

3 điểm cực trị.
(18)

Trang 18 Câu 48: Cho hàm số f x( ) liên tục trên  thỏa mãn

3 2 10 6

( ) (1 ) 2 ,

xf x f x    x x x x . Khi đó

0

1

( )d f x x

bằng

A. 17

20. B. 13

 4 . C. 17

4 . D. 1.

Lời giải 1:

Gọi F x

 

là một nguyên hàm của hàm f x

 

trên .

Với  x  ta có

3 2 10 6

( ) (1 ) 2

xf x f x    x x x

2 ( )3 (1 2) 11 7 2 (*)2

x f x xf x x x x

      

 

2 ( )d3 (1 2)d 11 7 2 d2

x f x x xf x x x x x x

 

  

12 8 3

3 3 2 2

1 ( )d( ) 1 (1 )d(1 ) 2

3 f x x 2 f x x x12 x8 3x C

      

 

3

2

12 8 3

1 1 1 2

3F x 2F x x12 x8 x3 C

        .

Thay x 0 ta được 13F

 

0 12F

 

1 C

 

1 .

Thay x 1 ta được 13F

 

1 12F

 

0   58 C

 

2 .

Thay x  1 ta được 13F

 

 1 21F

 

0 1724 C

 

3 .

Từ

   

1 , 2 suy ra 56F

   

1 F 0    58 F

   

1 F 0  34. Từ

   

2 , 3 suy ra 13F

   

1    F 1 3224 F

   

1    F 1 4. Vậy 0

     

1

3 13

d 0 1 4

4 4

f x x F F

       

.

Lời giải 2:

Từ xf x( )3 f(1x2)   x10 x6 2x x f x2 ( )3 xf(1x2) 2 x2   x11 x7, x . Suy ra, hàm số x f x2 ( )3 xf(1x2) 2 x2 là hàm lẻ. Ta có 1

11 7

0

d 1 x x x 24

  

Do đó

0 1

2 3 2 2 2 3 2 2

1 0

( ) (1 ) 2 d ( ) (1 ) 2 1

x f x xf x x x x f x xf x x 24

             

   

   

 

.
(19)

Trang 19

       

       

0 0

3 3 2 2

1 1

1 1

3 3 2 2

0 0

1 d 1 1 d 1 2

3 2 3

1 d 1 1 d 1 2 1

3 2 3 24

f x x f x x

f x x f x x

    

       

 

 

       

0 1 1 1

1 0 0 0

1 d 1 d 4 1 d 1 d 15

3 f x x 2 f x x 3 3 f x x 2 f x x 24

  

     

0 1 1

1 0 0

2 d 3 d 8 5 d 15

f x x f x x f x x 4

  

   

0 1

1 0

d 4 d 13

f x x f x x 4

  

  Lời giải 3:

Ta có xf x( )3 f(1x2)   x10 x6 2x, x 

 

1

Thay x bởi x ta được  xf x( 3)f(1x2)   x10 x6 2x , x 

 

2

Từ

   

1 , 2 suy ra xf x

   

3 xf x3     4 ,x x f x

   

3  f x3    4, x .

Thay x3 bởi x ta được f x

   

   f x 4.

Do đó,

           

0 0 1 0 1

1 1 0 1 1

d d d 4 d 4 d 4

f x f x x f x x f x x x f x x

            

 

 

    

Từ

 

1 x f x2 ( )3 xf(1x2)   x11 x7 2x2

 

1 1 1

3 3 2 2 11 7 2

0 0 0

1 ( )d( ) 1 (1 )d(1 ) 2 d 5

3 f x x 2 f x x x x x x 8

  

    

1 1 1

0 0 0

1 ( )d 1 ( )d 5 ( )d 3

3 f x x 2 f x x 8 f x x 4

  

 

Do đó,

0

1

3 13

( )d 4

4 4

f x x

    

.

Lời giải 4:

Với  x  ta có xf x( )3 f(1x2)   x10 x6 2x

2 ( )3 (1 2) 11 7 2 (*)2

x f x xf x x x x

      

 

1 1 1

2 3 2 11 7 2

0 0 0

( )d (1 )d 2 d

x f x x xf x x x x x x

 

  

1 1

3 3 2 2

0 0

1 ( )d( ) 1 (1 )d(1 ) 5

3 f x x 2 f x x 8

   

1 1 1

0 0 0

1 ( )d 1 ( )d 5 ( )d 3

3 f x x 2 f x x 8 f x x 4

  

 
(20)

Trang 20

Mặt khác 0 2 3 0 2 0

11 7 2

1 1 1

(*) x f x x( )d xf(1 x x)d x x 2 dx x

 

  

   

0 0

3 3 2 2

1 1

1 1 17

(*) ( )d (1 )d 1

3 f x x 2 f x x 24

 

    

0 1 0

1 0 1

1 ( )d 1 ( )d 17 ( )d 3 .1 3 17 13

3 f x x 2 f x x 24 f x x 2 4 24 4

  

 

  

     . Lời giải 5: Đi tìm hàm f x

 

Ban đầu ta sẽ nghĩ đến có f x f

  

3 , 1x2

thì bên vế phải có thể đưa liên quan gì đến x3,1x2 không?

Ta có xf x

 

3 x10 2x x f x

   

3 x3 3 2

Vậy thì nghĩ thêm việc cũng tạo tiếp cái

1x2

3   2 3 3x2 3x4x6

Hay f

1x2

 

 1 x2

3   2 3 3x2 3x4 x6.

Như thế ta sẽ có

   

3 3 3 2

1 2

 

1 2

3 2 3 3 2 3 4 6 6

x f x  x      f x  x    x  x  x x

   

3 3 3 2

1 2

 

1 2

3 2 3 3 2 3 4

x f x x  f x x  x x

              

   

3 3 3 2 3 4

1 2

 

1 2

3 2 3 1

2

0

x f x x  x f x x  x

            

   

3 3 3 3 3 2

1 2

 

1 2

 

3 3 1 2

2 0

x f x x x  f x x x 

                Đặt g x

   

f x  x3 3x 2 ta được xg x

  

3 g 1x2

0.

Thay x bởi x ta được

  

3 1 2

0

xg x g x

     hay xg x

 

3   xg x

 

3 , x .

Do đó g x

 

là hàm lẻ.

Như vậy xg x

  

3 g 1x2

 0 xg x

  

3 g x2   1 ,

x .

Từ giả thiết ta có g

   

0   g 1 0.

f x

 

liên tục trên 1;0 nên g x

 

liên tục trên 1;0. Đặt M max1;0 g x

 

0, x 1;0

 

     .

Giả sử M 0 khi đó   a

   

1;0 : g a M .

Chọn x b     1 a

 

1;0

Ta được bg b

 

3 g a

 

g b

 

3 g a

 

b Mb M do b

 

0;1 .
(21)

Trang 21 Điều này mẫu thuẫn do Mmax1;0 g x

 

.

Do vậy max1;0 g x

 

0, x 1;0

 

    .

Hay g x

 

   0, x  1;0 f x

 

  x3 3x    2, x  1;0. Vậy

0 0

3

1 1

( )d ( 3 2)d 13

f x x x x x 4

     

 

.

Nhận xét chung:

Ở 5 cách trên, khi giải quyết bài toán dạng này ta thường hướng tới:

 Biến đổi giả thiết đi đến tính chất

u f u x

 

d

f u u

 

d .

 Dựa theo tính chất hàm chẵn, hàm lẻ.

 Sử dụng các phép thế xác định hàm số f x

 

.

* Với lời giải 1, 2, 3, 4: Ta đều sử dụng đến tính chất

 

d

 

d

u f u x  f u u

 

hay

       

 

 

d d

b u b

a u a

u x f u x x  f x x

 

Vì thế ta mới nghĩ đến việc tạo ra đạo hàm của x3;1x2 bằng việc nhân hai vế của giả thiết với x để tạo ra

   

0 0

2 3

1 1

d 1 d

x f x x 3 f x x

; 1 2

 

3 1

 

0 0

d 1 d

x f x x  3 f x x

 

;

   

0 1

2

1 0

1 d 1 d

xf x x 2 f x x

  

 

1

2

1

 

0 0

1 d 1 d

xf x x  2 f x x

 

.

Trong các đổi biến này xuất hiện 1

 

0

d f x x

buộc ta phải đi tính thêm 1

 

0

d f x x

. Ở đây, nếu cận không phải là 1;0;1 thì các cách làm này sẽ bị phá sản, ví dụ yêu cầu tính 3

 

0

d f x x

, lúc này chắc chỉ còn cách đi tìm f x

 

. Vì thế, các cận 1;0;1 phải được liên hệ mật thiết với x3,1x2.

Ngoài ra, với hai tính chất:

 Hàm số x f x2 ( )3 xf(1x2) 2 x2 là hàm lẻ;

 Hàm số f x

   

   f x 4 là hàm chẵn cũng hữu ích cho việc tính toán nhanh hơn.

* Lỗi sai có thể mắc dẫn đến các phương án nhiễu 17

20, 17

4 đều sai dấu khi tính

   

0 1

2

1 0

1 d 1 d

xf x x 2 f x x

  

 

1

2

1

 

0 0

1 d 1 d

xf x x  2 f x x

 

.

* Với lời giải 5: Việc tìm f x

 

khá khó khăn, không nói là mò. Nếu f x

 

là những hàm quen thuộc thì rất có thể đoán bằng việc thử các giá trị và cân bằng hệ số.

Khi đó, mục đích khai thác tính chất

u f u x

 

d

f u u

 

d coi như phá sản.
(22)

Trang 22

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 48 Câu 48.1: Cho hàm f x

 

liên tục trên \ 0

 

thỏa mãn

 

2

 

2 3 21 2, \ 0

 

xf x f x x x

   x    . Giá trị 2

 

1

d f x x

nằm trong khoảng nào?

A.

 

5;6 . B.

 

3;4 . C.

 

1;2 . D.

 

2;3 .

Câu 48.2: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn    0;4 và thỏa mãn điều kiện

 

2

 

2

4xf x 6 2f x  4x ,   x   0;2 . Giá trị 4

 

0

d f x x

bằng

A. 5 . B.

2 . C.

20 . D.

10 . Câu 48.3: Cho hàm y f x ( ) liên tục trên đoạn    0;1 và thỏa mãn

   

1 2 2 2 1, 0;1

f x f  x x  x     x   . Giá trị của

1

0

( ) f x dx

bằng

A. 4

3 B. 2

3 C. 1

2. D. 1

3 Câu 48.4: Cho hàm số y f x

 

liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn

    

2

5f x 7 1f  x 3 x 2x , x . Biết rằng 1

 

0

. ' d a

x f x x

 b

, với ab là phân số tối giản. Giá trị của 8a 3b là

A. 1. B. 0. C. 16. D. 16.

Câu 48.5: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn 2 ;13

 

 

 

  và thỏa mãn 2 ( ) 3 2 5

f x f 3 x

 x

         x 2 ;1 .3  Tích phân 1

 

2 3

ln d f x x x

bằng

A. 5 2 1ln

3 3 3 . B. 5 2 1ln

3 3 3 . C. 5 2 1ln 3 3 3

  . D. 5 2 1ln

3 3 3

  .

(23)

Trang 23

LỜI GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ CÂU 48 Câu 48.1: Cho hàm f x

 

liên tục trên \ 0

 

thỏa mãn

 

2

 

2 3 21 2, \ 0

 

xf x f x x x

   x    . Giá trị 2

 

1

d f x x

nằm trong khoảng nào?

A.

 

5;6 . B.

 

3;4 . C.

 

1;2 . D.

 

2;3 .

Lời giải Chọn D

Ta có xf x

 

2 f x

 

2  x3 21x   2, x \ 0

 

2

 

2

 

2 3

1 1

2 d 1 2 d

xf x f x x x 2 x

x

 

       

  

   

 

       

2

2 2 4

2 2

1 1 1

1 d 1 2 d 2 1ln 2

2 f x x 2 f x x x4 2 x x

   

   

4 4

1 2

1 d 1 d 7 1ln2

2 f x x 2 f x x 4 2

  2

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm tọa độ điểm A thuộc trục Oy, biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A có các vec-tơ pháp tuyến lần lượt là các vec-tơ đơn vị của các trục tọa độ cắt mặt cầu theo

+ Học sinh có thể nhớ công thức hoặc thực hiện hai lần đổi biến khác nhau như dạng 1..

Trong bài toán trên ta đã sử dụng phương pháp tạo hình ẩn, tức là từ hình đa diện ban đầu, tạo thêm những điểm mới để tạo ra hình đa diện mới ở đó tính chất

chủ thể của tội phạm chỉ là cá nhân [3]. Việc quy định xử lí hình sự đối với pháp nhân thương mại thực hiện hành vi vi phạm trong lĩnh vực kinh tế xuất phát từ

Khi đó, thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) được.. Thể tích khối chóp và khối chóp cụt. a) Cho khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao

(a) hs dễ dàng nhận ra phải sử dung tính chất 1: Nếu một đa giác được chia thành các đa giác không có điểm chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của các đa

Để có thể sử dụng được biến và hằng trong chương trình, ta phải khai báo chúng trong phần khai báo.. Ta chỉ cần khai báo tên biến mà không cần khai báo kiểu dữ liệu,

Tất nhiên cũng cần có cách tiếp cận phù hợp như trên để hạn chế xét trường hợp, và cũng bằng cách này, ta có thể giải quyết bài toán sau không mấy khó