• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề tích phân hàm ẩn vận dụng cao điển hình

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề tích phân hàm ẩn vận dụng cao điển hình"

Copied!
57
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

MỤC LỤC

MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN HÀM ẨN THƯỜNG GẶP ... 3

DẠNG 1: ÁP DỤNG CÁC QUY TẮC VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỢP ... 3

DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN ... 17

TÍCH PHAN HAM ẨN DỔI BIẾN DẠNG 1: ... 17

TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2: ... 23

TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3 ... 25

TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5 ... 33

TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4 :... 35

TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4 ... 39

DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN ... 40

DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP 1 ... 51

(3)

MỘT SỐ DẠNG TÍCH PHÂN HÀM ẨN THƯỜNG GẶP DẠNG 1: ÁP DỤNG CÁC QUY TẮC VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỢP

1) Quy tắc: Nếu uu x

 

vv x

 

thì

 

uv u v uv .

- Nếu f x g x

   

.   h x

 

thì f x g x

   

.

h x dx

 

.

Câu 1. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên khoảng

0;

thỏa mãn điều kiện f

 

1 3

4

    

1, 0.

xfxf x   x Giá trị của f

 

2 bằng

A. 6. B. 5. C. 3. D. 2.

Lời giải Chọn B

+)Từ giả thiết, ta có x

4 f

 

x

f x

 

 1 xf

 

x f x

 

4x1

 

4 1

  

4 1

  

2 2 .

xf xx xf x x dx xf x x x C

 

     

    

+) Lại có f

 

1  3 C 0 f x

 

2x 1 f

 

2 5.

Câu 2. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên khoảng

 1;

và thỏa mãn đẳng thức

  

2

  

3 22 2

2 1

3

x x x

f x x f x

x

 

   

với mọi x  

1;

. Giá trị của f

 

0 bằng

A. f

 

0  2 3. B. f

 

0  e 3. C. f

 

0 3. D. f

 

0  1 3.

Lời giải Chọn A

+) Từ giả thiết, ta có

              

3 2 2

2

2 2

2 1

2 1 2 1 1

3 3

x x x x x

f x x f x f x x x f x

x x

  

 

       

 

 

 

2

     

2 2

2 1 1 1

1 1 1

1 3 3

f x x x x x x

f x f x f x

x x x

x x x

 

 

 

   

 

     

  

  

 

2

 

2

 

2

 

1 1 1

. . . 3 *

1 3 1 3 1

x x x x x

f x f x dx f x x C

x x x x x

 

 

 

   

       

    

+) Lại có

 

* thỏa mãn với mọi x  

1;

nên thay x1 vào

 

* ta có C  2.

Suy ra 1.

 

2 3 2.

1

x f x x

x

   

Do đó f

 

0  2 3.

Câu 3. (SỞ LẠNG SƠN 2019) Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f '

 

x  2 f x f

 

. ''

 

x 4x32x với

mọi x và f

 

0 0. Giá trị của f2

 

1 bằng

A. 5

2. B. 9

2. C. 16

15. D. 8

15. Lời giải

Chọn C

(4)

Ta có: f '

 

x 2 f x f

 

. ''

 

x f x f

 

. '

 

x '. Từ giả thiết ta có: f x f

 

. '

 

x  ' 4x32x

Suy ra: f x f

 

. '

 

x

 

4x32x dx

x4x2C. Với f

 

0  0 C 0

Nên ta có: f x f

 

. '

 

x x4x2

Suy ra:

         

2 1

1 1

4 2 2

0 0 0

8 16

. ' 1

2 15 15

f x

f x f x dxxx dx   f

 

.

Câu 4. (GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

2 1 2 1

 

.

 

xfx x f x f x

      

    với mọi x dương. Biết f

 

1 f

 

1 1. Giá trị f2

 

2 bằng

A. f2

 

2 2 ln 2 2 . B. f2

 

2 2ln 2 2 . C. f2

 

2 ln 2 1 . D.

 

2 2 ln 2 1

f   .

Lời giải Chọn B

Ta có:xf

 

x 2 1 x21 f x f

 

. "

 

x ; x0

 

2

   

2 2

. ' 1 1 . "

xf xxf x f x

        f '

 

x 2 12 1 f x f

 

. "

 

x

  x

    

 

2

   

12

   

' 12

' . " 1 . ' 1

f x f x f x f x f x

x x

   

        

Do đó:

   

' 2

   

1

1 1

. ' .d 1 .d . ' .

f x f x x x f x f x x c

x x

 

         

 

 

 

f

 

1  f ' 1

 

   1 1 2 c1c1 1.

Nên f x f

 

. '

 

x .dx x 1 1 .dx

x

 

    

 

 

f x

 

.d

f x

  

x 1 1 .dx

x

 

     

 

 

 

2 2

ln 2.

2 2

f x x

x x c

     Vì

 

2 2

1 1

1 1 1 1.

2 2

f     cc  Vậy

 

 

2 2

ln 1 2 2 2 ln 2 2

2 2

f x x

x x f

       .

Câu 5. (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

 

0;1 thỏa mãn 3f x

 

x f x. ( ) x2018  x

 

0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

 

1

0

d f x x

.

A. 1

2018.2020. B. 1

2019.2020. C. 1

2020.2021. D. 1

2019.2021. Lời giải

Chọn D

Xét hàm số:

   

2021 3.

2021

g xx f xx trên

 

0;1 .

Ta có: g x

 

3x f x2

 

x f3

 

x x2020 x2. 3 f x

 

x f x. ( )x2018  0 x

0;1

.

Do đó g x

 

là hàm số không giảm trên

 

0;1 , suy ra g x

 

g

 

0  x

 

0;1

Hay

       

2021 2018

3. 0, 0;1 0, 0;1

2021 2021

x x

x f x    xf x    x .

(5)

Vậy:

 

1 1 2018

0 0

d d 1

2021 2019.2021 f x xx x

 

.

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

 

2018

2021 f xx .

2) Quy tắc: Nếu uu x

 

vv x

 

thì u u v uv2

v v

   

  

   với v0.

- Nếu

 

   

f x h x

g x

 

  

 

 

thì

 

   

.

f x h x dx g x

Hệ quả: Nếu uu x

 

thì 1 u2

u u

  

 

  

  với u0. - Nếu

   

1 g x

f x

 

  

 

 

thì

   

1 g x dx

f x

Câu 6. (ĐỀ THTP QUỐC GIA NĂM 2018 – MÃ ĐỀ 101) Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

2 2

f  9 và f

 

x 2x f x

 

2, x . Giá trị của f

 

1 bằng

A. 35 36.

B. 2

3.

C. 19

36.

D. 2

15.

Lời giải

Chọn B

+)Ta có

     

     

2

2

1 1

2 f x 2 2 2

f x x f x x x xdx

f x f x

f x

 

             

 

   

 

 

1 2

x C

f x    . +) Lại có

 

 

2

 

2 1 1 1 2

2 1 .

9 2 2 3

f C x f

      f x      

Câu 7. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên khoảng

0; 

thỏa mãn x f2

 

x f x

 

0 f x

 

0,  x

0; 

. Tính f

 

2 biết f

 

1 e.

A. f

 

2 e2. B. f

 

2 3 e. C. f

 

2 2e2. D. f

 

2 e.

Lời giải Chọn D

Ta có f x

 

0,  x

0; 

f x

 

0 không có nghiệm trên khoảng

0; 

f x

 

0 không có nghiệm trên khoảng

1; 2

f

   

1 .f 2 0,  x

1; 2

.

f

 

1  e 0 nên f

 

2 0.

Do đó x f2

 

x f x

 

0

 

 

2

1 f x

x f x

   .

(6)

Suy ra

 

 

2 2

2

1 1

1 d f x d

x x

x f x

  

 

 

2 2

1 1

1 ln f x

x  

1 1

ln

 

2 ln

 

1

2 f f

 

    

   1 ln

 

2 ln e

2   f  

1 ln

 

2 1

2  f   ln

 

2 1

f  2  f

 

2 e12 e.

Câu 8. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

1 1

f 3và f

 

x  xf x

 

2 với mọi x. Giá trị f

 

2 bằng

A. 2

3. B. 3

2. C. 16

3 . D. 3

16. Lời giải

Chọn B

+) Từ giả thiết, ta có

 

     

3

2 2 2

2

1 1

3

f x x

x x x dx C

f x f x f x

 

           

 

 

.

+) Lại có

 

     

1 10 1 3 10 1 2 3

1 2 .

3 3 3 2 3 2

f C x f

f x f

 

        

Câu 9. (QUỲNH LƯU LẦN 1) Cho hàm số f x

 

thỏa mãn các điều kiện f

 

1 2,

 

0, 0

f x   x

x21

2 f '

 

x f x

 

2

x21

với mọi x0. Giá trị của f

 

2 bằng

A. 2

5. B. 2

5. C. 5

2. D. 5

2. Lời giải

Chọn D

Ta có

         

     

2 2 2

2 2

2 2 2

' 1

1 ' 1 1; 2 (*)

1

f x x

x f x f x x x

f x x

  

       

  

 

Lấy tích phân 2 vế (*) trên

1; 2 ta được

 

     

2 2 2 2 2

2 2 2 2

1 1 1

1 1 2

' 1 1

d d d

1 1

1

f x x x x x x

f x x f x

x x

 

   

    

    

 

  

     

2

2 1

d 1

1 1 1 1 1 2

1 1

2 1 1 2 2

x x

f f f

x x x x

 

  

 

        

 

     

   

 

   

1 1 2 1 5

2 2 5 2 f 2 2

  f       .

Câu 10. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

1; 2 và thỏa mãn

  

1 1

f  2 và

    

2 3 2

2

 

,

1; 2 .

f xxfxxx f x  x Giá trị của tích phân

 

2

1

xf x dx

bằng
(7)

A. 4 ln .

3 B. 3

ln .

4 C. ln 3. D. 0.

Lời giải Chọn B

+) Từ giả thiết, ta có

           

 

3 2 2

2 f x xf 2x 2 1

f x xf x x x f x x

xf x

 

      

 

 

     

 

1 1 1 2

2x 1 2x 1 dx x x C.

xf x xf x xf x

 

             

 

 

+) Lại có

   

   

 

2 2

1 1

1 1 1

1 0

2 1 1

f C xf x xf x dx dx

x x x x

         

 

2

1

1 1 1 2 3

ln ln .

1

1 4

dx x

x x x

  

     

  

Câu 11. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 đồng thời thỏa mãn f

 

0 9

   

2

9f x fxx 9. Tính T f

 

1 f

 

0 .

A. T  2 9ln 2. B. T 9. C. 1

9 ln 2

T 2 . D. T  2 9ln 2. Lời giải

Chọn C

Ta có 9f

 

x f

 

x x2 9 9

f

 

x 1

 f

 

x x2

 

 

2

1 1

9 f x

f x x

 

  

   

 

. Lấy nguyên hàm hai vế

 

 

2

1 1

d d

' 9 f x

x x

f x x

 

 

  

 

 

f

 

x1 x 9xC.

Do f

 

0 9 nên 1

C 9 suy ra

 

9

f x x 1 x

  

 

9

f x 1 x

x

   

Vậy

   

1

0

1 0 9 d

T f f 1 x x

x

 

  

   

2 1

0

9 ln 1 2 x x

 

   

 

9 ln 2 1

 2.

Câu 12. Cho hàm số f x

 

0 thỏa mãn điều kiện f

  

x 2x3

f2

 

x

 

0 1

f  2. Biết rằng tổng f

 

1 f

 

2 f

 

3 ... f

2017

f

2018

a

      b với

a, b

ba là phân số tối giản.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a 1

b   . B. a 1

b  . C. a b 1010. D. b a 3029. Lời giải

Chọn D

Ta có f

  

x 2x3

f2

 

x

 

 

2 2 3

f x f x x

   

 

   

2 d 2 3 d

f x

x x x

f x

 

  f x

 

1 x23x C . Vì f

 

0  12C2.
(8)

Vậy

 

  

1 1 1

1 2 2 1

f x   x xxx

    .

Do đó

 

1

 

2

 

3 ...

2017

 

2018

1 1 1009

2020 2 2020

fff   ff     .

Vậy a 1009; b2020. Do đó b a 3029.

Câu 13. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

1; 2 thỏa mãn

f

 

1 2

  

1

  

2 2

 

,

 

1; 2 .

f xxfxxf x  x Giá trị của

 

2

1

f x dx

bằng

A. 1 ln 2. B. 1 ln 2. C. 1

ln 2.

2 D. 1

ln 2.

2 Lời giải

Chọn D

+) Từ giả thiết, ta có

             

 

2

2

1 2 f x x 1 f x 2

f x x f x xf x x

f x

  

     

     

1 1 1 2

2 2 .

x x x

x xdx x C

f x f x f x

    

       

 

 

+) Lại có

     

2 2

2 2

1 1

1 1 1 1

1 2 0

f C f x f x dx dx

x x x x

 

          

 

 

2 1 2 1

ln ln 2.

1 1 2

x x

   

Câu 14. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1

thỏa mãn

 

0 1

f 3 và

     

2

f xfx f x  với mọi x

0;1

. Tính diện tíchScủa hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

, trục hoành và hai đường thẳng x0;x1.

A. ln 2. B. 4

ln .

3 C. ln12. D. 3

ln . 4 Lời giải

Chọn B

+) Ta có

         

 

   

 

2

2 1 2

x x

f x f x e f x e f x x

f x f x f x e

f x f x

 

 

   

   

 

 

      

     

 

2

   

x x x x

x x e x x

e dx e

e f x e f x e

e e C

f x f x

f x

 

  

 

   

 

   

     

.

+) Lại có

 

   

0 1 2 2

3 2

x x

x

x

e e

f C e f x

f x e

       

.

+) Do đó ln 2

 

0

ln 2 4

ln 2 ln 4 ln 3 ln .

2 0 3

x

x x

S e dx e

e     

(9)

Câu 15. Cho hàm số f x

 

xác định và có đạo hàm liên tục trên khoảng

0;

thỏa mãn f

 

1 2

x f

 

x x

f x

 

  1, x 0. Giá trị của f e

 

bằng

A. e2e. B. e2 1. C. e2e. D. e21.

Lời giải Chọn B

+) Từ giả thiết, ta có x f

 

x x

f x

 

 1 xf

 

x f x

 

x21

   

2

     

2

 

2 2 2 2 2

1 1 1

xf x f x x xf x x f x x f x 1

x x x x x x

 

 

 

 

     

      

 

1

x .

f x x C

x   

+) Lại có

   

 

2

 

2

1 1 1.

1 2 0 f x x f x x f e e

x x

f  C         

Câu 16. (PHAN ĐÌNH TÙNG HÀ TĨNH) Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên \ 0 ,

 

biết x f x.

 

   1, x 0; f

 

1  2

x f x.

 

1

2x f.

 

x f x

 

0 với  x \ 0 .

 

Tính

 

1

d .

e

f x x

A. 1

e2. B. 1

2e. C. 1

e. D. 1

e1. Lời giải

Chọn A

Ta có x f x.

 

12x f.

 

x f x

 

0x f x.

 

12 x f.

 

x f x

 

   

 

2

. 1

. 1

x f x f x x f x

 

 

  

 

(do x f x.

 

   1, x 0).

   

1 1

. 1 1 . 1 x C

x f x x f x

   

        Do f

 

1  2 nên

 

1 1 1 1 0

1 1 C C C

f

       

 .

Do đó

 

1 2.

 

1

 

12 12 1

. 1

x x f x x f x x

x f x x x x

  

         

Suy ra

 

2

1

1 1

1 1 1 1

d d ln 2.

e e e

f x x x x

x x x e

   

        

   

 

Câu 17. (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;) và thỏa mãn

xf x( ) 2 ( ) ln f x

xx3f x( ),  x (1;); biết f

 

3e 3e. Giá trị f(2)

thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 12;25 2

 

 

 . B. 13;27 2

 

 

 . C. 23;12 .

2

 

 

  D. 14;29

2

 

 

 . Lời giải

(10)

Chọn C

x(1;) nên ta có

x f x2 ( )2xf x( ) ln

xx4xf x( ) 2 4 3

( ) 2 ( ) ( )

ln 1

x f x xf x f x

x x x

  

   

 

2 3

( ) ( )

ln 1

f x f x

x x x

 

   

  2 3

( ) ( )

ln d 1 d

f x f x

x x x

x x

   

      

   

 

2 3 3

( ) ln ( ) ( )

d d

f x x f x f x

x x x C

x x x

 

 

2

( ) ln f x x

x x C

   2

 

2

( ) ln

( ) ln x x C f x x

x C f x

x x

      .

Theo bài ra f

 

3e 3eC  0 f x( ) =lnx3x.

Do đó (2) = 8 23;12 . ln 2 2

f  

  

 

Câu 18. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên khoảng

0;1 và

f x

 

0,  x

0;1

. Biết rằng 1

f 2 a

 

  , 3 f  2  b

 

 

 

xxf

 

x 2f x

 

4,  x

0;1

. Tính tích phân

 

3 2

2 6

sin .cos 2sin 2 sin d

x x x

I x

f x

theo ab.

A. 3

4 I a b

ab

  .

B.

3 4 I b a

ab

  .

C.

3 4 I b a

ab

  . D

. 3

4 I a b

ab

  . Lời giải

Chọn D

0;1

x

  ta có:

 

2

 

4

xxfxf x  x 4 2f x

 

xf

 

x x24x2xf x

 

x f2

 

x

 

   

 

2 2

2 2

4 2xf x x f x

x x

f x f x

 

  

   

2 2

2

4

x x x

f x f x

 

    

 

.

Tính

   

2 2

3 3

2 2

6 6

sin .cos 2sin 2 sin .cos 4 sin .cos

d d

sin sin

x x x x x x x

I x x

f x f x

 

Đặt t sinxdtcos dx x, đổi cận 1

6 2

x t

   , 3

3 2

x t

   .

Ta có

 

3 2 2

2 1 2

4 d

t t

I t

f t

 

3

2 2

1 2

t

f t

2 2

3 1

2 2

3 1 2 2 f f

   

   

   

 

   

   

   

3 1 3

4 4 4

a b

b a ab

    .

(11)

Câu 19. (NAM TIỀN HẢI THÁI BÌNH LẦN 1) Cho hàm số f x

 

0 có đạo hàm liên tục trên 0,3

 

 , đồng thời thỏa mãn f

 

0 0; f

 

0 1

     

 

2

. 2

cos

f x f x f x f x

x

 

     

 

.Tính

T f3

 

 

 

A. 3

T  4. B. 3

T  4 . C. 3

T  2 . D. 1

T  2. Lời giải

Chọn D

Ta có

     

       

 

2 2

2

2 2

. 1

. cos cos

f x f x f x

f x f x f x f x

x f x x

   

   

        

 

 

 

 

 

2

1 tan

cos

f x f x

f x x f x x C

   

     

 

 

 

. Vì

 

 

0 0

0 1

f f

  



 

nên C 0.

Do đó

 

 

tan

f x f x x

   . Suy ra

   

   

3 3 3

3 3

0 0

0 0 0

(cos )

tan . ln ln cos

cos

d f x d x

x dx f x x

f x x

    

  

 

1 1

ln ln 0 ln ln1

3 2 3 2

ff f

       

   

. 3) Quy tắc: Nếu uu x

 

thì

 

2 u u

u

 

 với u0.

- Nếu f x

 

  h x

 

thì f x

 

h x dx

 

.

Câu 20. Cho hàm số f x

 

đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 thỏa mãn

 

2

 

fxf x ,  x

 

0;1 f

 

0 1. Giá trị của tích phân

 

1

0

f x dx

bằng

A. 8

3. B. 7. C. 1

3. D. 7

3. Lời giải

Chọn D

+) Từ giả thiết, ta có

     

         

2 1 1

2 f x

f x f x f x f x dx f x x C

f x

 

       

  

+) Lại có

           

1 1

2 2 3

0 0

1 1 7

0 1 1 1 1 1 .

0

3 3

f  C  f xx 

f x dx

xdxx 

Câu 21. Cho hàm số f x

 

đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1

thỏa mãn f

 

0 1

 

2 16 .2

 

0

f x x f x

 

     với mọi x

 

0;1 . Giá trị của tích phân

 

1

0

I

f x dx bằng
(12)

A. 28

15. B. 8

15. C. 2

3.

D. 4

3. Lời giải

Chọn A

+) Từ giả thiết, ta có

     

 

 

 

2

2 2 2

16 . 4 2

4 2 x

f x f x

f x x f x x

f x f x

 

 

 

 

 

     

 

2x

 

2xdx

 

x2 C.

f x f x f x

      

 

 

+) Lại có

    

2

2 1

 

1

2

2

0 0

1 1 28

0 1 1

x 15

f  C  f x   I f x dx xdx. Câu 22. Cho hàm số y f x

 

0 xác định, có đạo hàm trên đoạn

 

0;1 và thỏa mãn:

   

0

1 2018 dt

x

g x  

f t , g x

 

f2

 

x . Tính

 

1

0

d g x x

.

A. 1011

2 . B. 1009

2 . C. 2019

2 . D. 505 .

Lời giải Chọn A

Ta có

   

0

1 2018 dt

x

g x  

f t g x

 

2018f x

 

2018 g x

 

 

 

2018

g x g x

  

 

 

0 0

d 2018 d

t t

g x x x

g x

 

2

g x

  

0t 2018x0t

   

2 g t 1 2018t

   (do g

 

0 1) g t

 

1009t1

 

1 1

2

0 0

1009 1011

dt 2 2

g tt t

    

 

.

Câu 23. Cho hàm số f x

 

đồng biến và có đạo hàm lên tục trên đoạn

1; 4 thỏa mãn

f

 

1 1

   

2 4

 

, x

1; 4

f x xf x f x

   

     . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

yf x , trục hoành và hai đường thẳng x1,x4.

A. 4 2ln 2. B. 4 2ln 2. C. 4 ln 2. D. 4 ln 2.

Lời giải Chọn B

+) Ta có

             

 

   

 

 

2 2

2 1

4 1

4 4

f x xf x f x xf x

f x xf x f x

f x xf x x

 

 

      

   

 

     

 

   

     

1 1 1 1

2 2 2

f x xf x x f x xf x xf x

x x x xf x x

xf x xf x xf x

 

 

  

      

 

1

 

2 .

xf x dx xf x x C

 

x   

+) Lại có

      

2 1

2

1 1 1 2 1 .

x

f C xf x x f x

x

        

(13)

+) Do đó 4

 

2 4

1 1

2 1 4 1 4 4 4

4 4 8 ln 4 2 ln 2.

1 1 1

x

S dx dx x x x

x x x

  

          

 

 

Câu 24. Cho hàm số f liên tục, f x

 

 1, f

 

0 0 và thỏa f

 

x x2 1 2x f x

 

1. Tính

 

3

f .

A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .

Lời giải Chọn B

Ta có

     

 

2

2

1 2 1 2

1 1

f x x

f x x x f x

f x x

      

 

 

     

3 3 3 3 3

2

2 0 0 0

0 0

d 2 d 1 1 1 1

1 1

f x x

x x f x x f x

f x x

         

 

 

 

3 1

 

0 1 1

 

3 1 2

 

3 3

f f f f

          .

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

1; 4

, đồng biến trên đoạn

1; 4 và thỏa

mãn đẳng thức x2 .x f x

 

 f

 

x 2, x

1; 4

. Biết rằng

 

1 3

f  2, tính

 

4

1

d I

f x x? A. 1186

I  45 . B. 1174

I 45 . C. 1222

I  45 . D. 1201

I  45 . Lời giải

Chọn A

Ta có x2 .x f x

 

 f

 

x 2 x. 1 2 f x

 

f

 

x

 

 

1 2 f x

x f x

  

,  x

1; 4

.

Suy ra

 

 

d d

1 2 f x

x x x C

f x

  

d

   

d d

1 2

f x x x x C

f x

  

 

3

2 2

1 2f x 3x C

    . Mà

 

1 3

f  2 4

C 3

  . Vậy

 

3 2

2 2 4

3 3 1

2 x f x

 

 

 

 

 .

Vậy

 

4

1

d 1186 I

f x x 45 .

Câu 26. (LÝ NHÂN TÔNG) Cho hàm số f x

 

liên tục không âm trên 0;

2

 

 

, thỏa mãn

 

.

 

cos 1 2

 

f x fxxf x với mọi 0;

x2

  

  và f

 

0 3. Giá trị của f2

 

  bằng

A. 2 . B. 1. C. 2 2. D. 0 .

Lời giải Chọn C

Với 0;

x2

  

  ta có

         

   

2

2

2 .

. cos 1 cos *

2 1

f x f x

f x f x x f x x

f x

     

.

(14)

Suy ra 1 f2

 

x sinx C .

Ta có f

 

0 3C 2, dẫn đến f x

 

sinx2

21. Vậy 2 2

f2

 

  . 4) Quy tắc: Nếu uu x

 

thì

 

eu u e. ;u

- Nếu

ef x 

g x

 

thì ef x 

g x dx

 

.

Câu 27. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 thỏa mãn f

 

0 1

 

. f x  x2 1 2 ,

0;1

fx e x  x . Giá trị của

 

1

0

f x dx

bằng

A. 4

3. B. 2. C. 4

3.

D. 2.

Lời giải Chọn A

+) Ta có f

 

x e. f x x21 2x f

 

x e. f x  2xex21

ef x 

2xex21

  2 1   2 1

2 .

f x x f x x

e xe dx e e C

 

  

+) Lại có f

 

0  1 C 0 ef x  ex21 f x

 

x21.

+) Do vậy 1

 

1

2

3

0 0

1 1 4

1 .

3 0 3

f x dx x dxx x

     

 

 

Câu 28. (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho f x

 

có đạo hàm trên  và thỏa mãn

 

 

 

3 2 1

2

3 . f x x 2x 0

f x e

f x

   với mọi x. Biết f

 

0 1, tính tích phân

 

7

0

. d

I

x f x x.

A. 9

I  2. B. 45

I  8 . C. 11

I  2 . D. 15

I  4 . Lời giải

Chọn B

Ta có

 

 

 

3 2 1

2

3 . f x x 2x 0

f x e

f x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong đề thi thử của các trường hay trong đề thi THPT Quốc Gia thì các bài toán về chủ đề nguyên hàm tích phân chiếm khoảng 7 câu từ dễ đến khó, nhằm giúp bạn đọc phần nào

Trên đó người thiết kế hai phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC

Do những kết quả này không có trong SGK nên về mặt thực hành, ta làm theo các bước sau (sau khi nhận định đó là hàm chẵn hoặc lẻ và bài toán thường có cận đối nhau dạng 

Phương pháp giải: Dùng các công thức đạo hàm để tính đạo hàm của hàm số, sau đó sử dụng các công thức lượng giác biến đổi chứng minh đẳng thức hoặc giải phương

Để thực hiện rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta cần phải vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đơn giản đã học.. Ở đây ta cần vận dụng

Tích lượng giác bậc một của sin và cosin  PP  Sử dụng công thức tích thành tổng.. Nếu mẫu không phân tích được thành tích sẽ tìm

Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương

 Quan sát và thực hành các thí dụ phía trước một cách có hệ thống, dạng toán này có thể đã trở nên quen thuộc với một số bạn học sinh, hai bài toán 32 và 33 về hình