• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập trắc nghiệm tích phân hàm ẩn có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập trắc nghiệm tích phân hàm ẩn có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
96
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MỤC LỤC

DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM

DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN

TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6 DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN

(2)

BÀI TẬP

DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM Câu 1: Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 1

 

thỏa mãn

 

1

f x 1

  x

 , f

 

0 2017, f

 

2 2018

. Tính S f

 

3 f

 

1 .

A. S 1. B. Sln 2. C. Sln 4035. D. S 4. Câu 2: Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 1

2

  

 

 thỏa mãn

 

2

2 1 f x

x

 

 và f

 

0 1. Giá trị của biểu thức f

 

1 f

 

3 bằng

A. 4 ln15 . B. 3 ln15 . C. 2 ln15 . D. ln15 . Câu 3: Cho hàm số f x( ) xác định trên \ 1

2

  

 

 thỏa mãn ( ) 2

2 1

f x  x

 , f(0)1 và f(1)2. Giá trị của biểu thức f( 1)  f(3) bằng

A. 4 ln 5 . B. 2 ln15 . C. 3 ln15 . D. ln15.

Câu 4: Cho hàm số f x

 

xác định trên  thỏa mãn f

 

x 2x1 f

 

1 5. Phương trình

 

5

f x  có hai nghiệm x1, x2. Tính tổng S log2 x1 log2 x2 .

A. S 1. B. S2. C. S0. D. S 4.

Câu 5: Cho hàm số f x( ) xác định trên \ 1 3

  

 

 thỏa mãn

 

3 ,

 

0 1

3 1

f x f

x

  

 và 2 2

f  3

 

  . Giá trị của biểu thức f

 

1 f

 

3 bằng

A. 3 5ln 2 . B.  2 5 ln 2. C. 4 5ln 2 . D. 2 5ln 2 . Câu 6: Cho hàm số f x

 

xác định trên \

2; 2

và thỏa mãn

 

24 ;

 

3 0

f x 4 f

x

   

 ; f

 

0 1

f

 

3 2. Tính giá trị biểu thức P f

4

f

 

1 f

 

4 .

A. 3 ln 3

P  25. B. P 3 ln 3. C. 2 ln5

P  3. D. 2 ln5 P  3. Câu 7: Cho hàm số f x

 

xác định trên \

2;1

thỏa mãn

 

2 1

f x 2

x x

 

  ; f

3

f

 

3 0

 

0 1

f 3. Giá trị của biểu thức f

4

f

 

1 f

 

4 bằng

A. 1 1ln 2

33 . B. 1 ln 80 . C. 1 ln 2 1ln4 3 5

  . D. 1 1ln8 3 5

 .

Câu 8: Cho hàm số f x

 

xác định trên \

1;1

và thỏa mãn

 

21

f x 1

  x

 ; f

3

f

 

3 0

1 1 2

2 2

f   f  

  

   

    . Tính giá trị của biểu thức P f

 

0 f

 

4 .

A. 2 ln3

P  5. B. 1 ln3

P  5. C. 1 1ln3 2 5

P  . D. 1ln3 2 5

P .

Câu 9: Cho hàm số f x

 

xác định trên \

 

1 thỏa mãn

 

21

f x 1

  x

 . Biết f

3

f

 

3 0

1 1 2

2 2

f   f  

  

   

   

. Giá trị T f

2

f

 

0 f

 

4 bằng:

A. 2 1ln5 2 9

T   . B. 1 1ln9

2 5

T   . C. 3 1ln9 2 5

T   . D. 1ln9 2 5

T  .

(3)

Câu 10: Cho hàm số f x

 

nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên

0;

thỏa mãn

 

2 1

f 15 và f

  

x 2x4

f2

 

x 0. Tính f

 

1 f

 

2 f

 

3 .

A. 7

15. B. 11

15. C. 11

30. D. 7

30.

Câu 11: Cho hàm số f x

 

xác định và liên tục trên . Biết f6

 

x .f

 

x 12x13 f

 

0 2.

Khi đó phương trình f x

 

3 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2 . B. 3. C. 7 . D. 1.

Câu 12: Cho hàm số f x

 

xác định trên  thỏa mãn f

 

x exex2, f

 

0 5

ln1 0 f 4

 

 

. Giá trị của biểu thức S f

ln16

f

ln 4

bằng

A. 31

S  2 . B. 9

S 2. C. 5

S 2. D. f

   

0 .f 2 1.

Câu 13: Cho hàm số f x

 

liên tục, không âm trên đoạn 0;

2

 

 

, thỏa mãn f

 

0 3

 

.

 

cos . 1 2

 

f x fxxf x , 0;

x2

   

 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số f x

 

trên đoạn ;

6 2

 

 

 .

A. 21

m 2 , M 2 2. B. 5

m2, M 3.

C. 5

m 2 , M  3. D. m 3, M 2 2.

Câu 14: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f x

 

0,  x . Biết f

 

0 1

 

 

' 2 2

f x

f x   x. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f x

 

m có hai

nghiệm thực phân biệt.

A. me. B. 0m1. C. 0me. D. 1me.

Câu 15: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và f x

 

0 với mọi x. f

  

x 2x1

f2

 

x

 

1 0, 5

f   . Biết rằng tổng f

 

1 f

 

2 f

 

3 ... f

2017

a

    b;

a,b

với a

b tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a b  1. B. a 

2017; 2017

. C. a 1

b   . D. b a 4035. Câu 16: Cho hàm số f x

 

0 thỏa mãn điều kiện f '

  

x 2x3 .

f2

 

x

 

0 1

f 2

 . Biết tổng

 

1

 

2 ...

2017

 

2018

a

f f f f

     b với a,b*a

b là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a 1

b   . B. a 1

b  .

C. a b 1010. D. b a 3029.

(4)

Câu 17: Cho hàm số y f x

 

,  x 0, thỏa mãn

       

   

2 3

. 2 0

0 0; 0 1

f x f x f x xf x

f f

       

  

   



. Tính

 

1

f . A. 2

3. B. 3

2 . C. 6

7 . D. 7

6 . Câu 18: Giả sử hàm số f x( ) liên tục, dương trên ; thỏa mãn f

 

0 1

 

 

2 1

f x x

f x x

 

 . Khi đó hiệu T f

2 2

2f

 

1 thuộc khoảng

A.

2; 3

. B.

7; 9

. C.

0;1

. D.

9;12

.

Câu 19: Khi đó

 

 

4 1 2

0 0

tan d d

cos

f t

t f x x

t

. Vậy

 

1

0

d 6

f x x

.Cho hàm số y f x

 

đồng biến trên

0;

; y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;

và thỏa mãn

 

3 2

f  3 và

 

2

   

' 1 .

f xxf x

 

  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2613 f2

 

8 2614. B. 2614 f2

 

8 2615.

C. 2618 f2

 

8 2619. D. 2616 f2

 

8 2617.

Câu 20: Giả sử hàm số y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0; 

và thỏa mãn f

 

1 1,

   

3 1

f xfx x , với mọi x0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 4 f

 

5 5. B. 2 f

 

5 3.

C. 3 f

 

5 4. D. 1 f

 

5 2.

Câu 21: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f

 

x 2 f x

 

.f

 

x 15x412x,  x

 

0

 

0 1

ff  . Giá trị của f2

 

1 bằng

A. 9

2. B. 5

2 . C. 10 . D. 8 .

Câu 22: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và thỏa mãn

1

2

1 3

d 5

1

f x x

x C

x x

  

 

 

. Nguyên

hàm của hàm số f

2x

trên tập là:

A.

2

3

2 4

x C

x

 

 . B. 2 3

4

x C

x

 

 . C.

2

2 3

4 1

x C

x

 

 . D.

2

2 3

8 1

x C

x

 

 .

DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN Câu 23: Cho

 

5

2

d 10

f x x

. Kết quả

 

2

5

2 4 f x dx

 

 

bằng:

A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 .

Câu 24: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và F x

 

là nguyên hàm của f x

 

, biết

 

9

0

d 9

f x x

 

0 3

F  . Tính F

 

9 .

A. F

 

9  6. B. F

 

9 6. C. F

 

9 12. D. F

 

9  12.
(5)

Câu 25: Cho

 

2

0

d 3

I

f x x. Khi đó

 

2

0

4 3 d

J

 f x   x bằng:

A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .

Câu 26: Cho

 

4

2

d 10

f x x

 

4

2

d 5

g x x

. Tính

   

4

2

3 5 d

I

 f xg x  x

A. I 5. B. I 15. C. I  5. D. I10. Câu 27: Giả sử

 

9

0

d 37 f x x

 

0

9

d 16 g x x

. Khi đó,

 

9

0

2 3 ( ) d

I

 f xg x  x

bằng:

A. I 26. B. I 58. C. I 143. D. I 122. Câu 28: Nếu

 

2

1

d 3

f x x

,

 

5

2

d 1

f x x 

thì

 

5

1

d f x x

bằng

A. 2. B. 2 . C. 3. D. 4 .

Câu 29: Cho

 

2

1

d 1

f x x

 

3

2

d 2

f x x 

. Giá trị của

 

3

1

d f x x

bằng

A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.

Câu 30: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

0;10

 

10

0

d 7

f x x

 

6

2

d 3

f x x

. Tính

   

2 10

0 6

d d

P

f x x

f x x.

A. P7. B. P 4. C. P4. D. P10. Câu 31: Cho

 

1

0

d 2

f x x

,

 

2

1

d 4

f x x

, khi đó

 

2

0

d f x x

?

A. 6. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 32: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có

 

1

0

d 2

f x x

;

 

3

1

d 6

f x x

. Tính

 

3

0

d I

f x x.

A. I 8. B. I 12. C. I 36. D. I4.

Câu 33: Cho

 

2

1

d 2

f x x

 

2

1

d 1

g x x

 

. Tính

   

2

1

2 3 d

I x f x g x x

   

bằng A. 11

I  2 . B. 7

I 2. C. 17

I  2 . D. 5

I  2. Câu 34: Biết

 

8

1

d 2

f x x 

;

 

4

1

d 3

f x x

;

 

4

1

d 7

g x x

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.

 

8

4

d 1

f x x

. B.

   

4

1

d 10

f xg x x

 

 

.

C.

 

8

4

d 5

f x x 

. D.

   

4

1

4f x 2g x dx 2

 

 

.

Câu 35: Cho hàm số f x

 

f

 

x liên tục trên đoạn

1; 3

, f

 

1 33

1

( ) d 10 f x x

 

giá trị

của f

 

3 bằng

A. 13. B. 7. C. 13 . D. 7 .

(6)

Câu 36: Cho

 

2

0

d 3

f x x

. Tính

   

2

0

1 d f xx

?

A. 4. B. 5. C. 7 . D. 1.

Câu 37: Choy f x

 

, yg x

 

là các hàm số có đạo hàm liên tục trên

0; 2

   

2

0

. d 2

g x fx x

,

   

2

0

. d 3

g x f xx

. Tính tích phân

   

2

0

. d

I  

f x g x  x.

A. I  1. B. I 6. C. I 5. D. I 1. Câu 38: Cho hai tích phân

 

5

2

d 8

f x x

 

2

5

d 3

g x x

. Tính

   

5

2

4 1 d

I f x g x x

    . A. I  11. B. I 13. C. I 27. D. I 3. Câu 39: Cho hàm số f x

 

x44x32x2  x 1, x . Tính

   

1 2 0

. d

f x fx x

.

A. 2

3. B. 2 . C. 2

3. D. 2. Câu 40: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn

 

6

0

10 f x dx

 

4

2

6 f x dx

. Tính

giá trị của biểu thức

   

2 6

0 4

P

f x dx

f x dx.

A. P4.` B. P16. C. P8. D. P10. Câu 41: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn [0; 1] và có

 

1

0

3 2 f x dx5

 

 

. Tính

 

1

0

f x dx

.

A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.

Câu 42: Cho hai hàm số f x

 

g x

 

liên tục trên đoạn [0; 1], có

 

1

0

4 f x dx

 

1

0

2 g x dx 

. Tính tích phân I

f x

 

3g x

 

dx.

A. 10. B. 10 . C. 2. D. 2.

Câu 43: Cho hàm số f x

 

ln x x21 . Tính tích phân

 

1

0

'

I

f x dx.

A. I ln 2. B. I ln 1

2

. C. I ln 2 D. I 2ln 2

Câu 44: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f

 

1 e2,

 

ln 3

2 1

' 9

f x dx e

. Tính I f

ln 3

.

A. I  9 2e2. B. I 9. C. I  9. D. I 2e29. Câu 45: Cho hai hàm số y f x

 

y g x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn

   

1

0

' . 1

f x g x dx

,

   

1

0

. ' 1

f x g x dx 

. Tính

   

1

/ 0

.

I  

f x g x  dx.

A. I  2. B. I 0. C. I 3. D. I 2.

(7)

Câu 46: Cho hàm số f x

 

liên tục trên

0;

và thỏa

 

2

0

.cos

x

f t dtx x

. Tính f

 

4 .

A. f

 

4 123. B.

 

4 2

f 3. C.

 

4 3

f 4. D.

 

4 1

f 4. Câu 47: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

2 0

. .cos

f x

t dtx x

. Tính f

 

4 .

A. f

 

4 2 3. B. f

 

4  1. C.

 

4 1

f 2. D. f

 

4 312.

Câu 48: Cho hàm số

   

0

.cos .

x

G x

t x t dt. Tính G'2.

A. ' 1

G2

  

  . B. ' 1

G2

 

  . C. ' 0

G2

 

  . D. ' 2

G2

 

  . Câu 49: Cho hàm số

 

2

0

cos .

x

G x

t dt (x0). Tính G'

 

x .

A. G'

 

x x2.cosx. B. G'

 

x 2 .cosx x. C. G'

 

x cosx. D. G'

 

x cosx1.

Câu 50: Cho hàm số

 

2

1

1

x

G x

t dt. Tính G'

 

x .

A. 2

1 x

x

. B. 1x2 . C.

2

1 1x

. D.

x2 1

x21.

Câu 51: Cho hàm số

 

2

1

sin .

x

F x

t dt (x0). Tính F'

 

x .

A. sinx. B. sin

2 x

x . C. 2sinx

x . D. sin x. Câu 52: Tính đạo hàm của f x

 

, biết f x

 

thỏa    

0

.

x

f t f x

t e dte

.

A. f '

 

x x. B. f '

 

x x21. C. f '

 

x 1

x. D. '

 

1

f x 1

x

 . Câu 53: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

0; 

   

2

0

d .sin

x

f t tx x

. Tính f

 

4

A.

 

f 4

. B.

 

f 2

 . C.

 

f 4

 . D.

 

1

f 2. Câu 54: Cho hàm số f x

 

liên tục trên khoảng

2; 3

. Gọi F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên

khoảng

2; 3

. Tính

 

2

1

2 d

I f x x x

  

, biết F

 

1 1F

 

2 4.

A. I 6. B. I 10. C. I 3. D. I 9.

Câu 55: Cho

 

2

1

d 2

f x x

 

2

1

d 1

g x x

 

. Tính

   

2

1

2 3 d

I x f x g x x

    A. 11

I  2 . B. 7

I 2. C. 17

I  2 . D. 5

I  2. Câu 56: Cho

   

2

1

3f x 2g x dx1

 

 

,

   

2

1

2f xg x dx 3

 

 

. Khi đó,

 

2

1

d f x x

bằng
(8)

A. 11

7 . B. 5

7. C. 6

7 . D. 16

7 .

Câu 57: Cho f x

 

, g x

 

là hai hàm số liên tục trên đoạn

1;1

f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

hàm số lẻ. Biết

 

1

0

d 5

f x x

;

 

1

0

d 7

g x x

. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.

 

1

1

d 10

f x x

. B.

   

1

1

d 10

f x g x x

 

 

 

.

C.

   

1

1

d 10

f x g x x

 

 

 

. D.

 

1

1

d 14

g x x

.

Câu 58: Cho f x

 

, g x

 

là hai hàm số liên tục trên đoạn

1;1

f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

hàm số lẻ. Biết

 

1

0

d 5

f x x

;

 

1

0

d 7

g x x

. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.

 

1

1

d 10

f x x

. B.

   

1

1

d 10

f x g x x

 

 

 

.

C.

   

1

1

d 10

f x g x x

 

 

 

. D.

 

1

1

d 14

g x x

.

Câu 59: Nếu

 

10

0

d 17 f z z

 

8

0

d 12 f t t

thì

 

10

8

3f x dx

bằng

A. 15. B. 29 . C. 15 . D. 5.

Câu 60: Cho

 

2

1

d 2

f x x

,

 

7

1

d 9

f t t

. Giá trị của

 

7

2

d f z z

A. 11. B. 5. C. 7 . D. 9.

Câu 61: Cho hàm số y f x

 

liên tục, luôn dương trên

0; 3

và thỏa mãn

 

3

0

d 4

I

f x x. Khi đó giá trị của tích phân 3

1 ln  

0

f x 4 d

K

ex là:

A. 4 12e . B. 12 4e . C. 3e 14 . D. 14 3e . Câu 62: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  thỏa

   

       

0 0 1;

3 1, x,y

f f

f x y f x f y xy x y

  



        

 .

Tính

 

1

0

1 d f xx

.

A. 1

2. B. 1

4. C. 1

4 . D. 7

4 . Câu 63: Cho hàm số f x

 

là hàm bậc nhất thỏa mãn

   

1

0

1 d 10

xfx x

2f

 

1 f

 

0 2.

Tính 1

 

0 d

I

f x x.

A. I 1. B. I 8. C. I  12. D. I  8.

(9)

Câu 64: Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 0

 

, thỏa mãn f

 

x 31 5

x x

 

 , f

 

1 a f

2

b

. Tính f

 

1 f

 

2 .

A. f

 

1 f

 

2   a b. B. f

 

1 f

 

2 ab.

C. f

 

1 f

 

2 ab. D. f

 

1 f

 

2 ba.

Câu 65: Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 0

 

và thỏa mãn f

 

x 21 4

x x

 

 , f

 

1 a, f

2

b

. Giá trị của biểu thức f

 

1 f

 

2 bằng

A. b a . B. a b . C. a b . D.  a b.

Câu 66: Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện f x

 

0

,  x ; f

 

x  e fx. 2

 

x ,  x

 

0 1

f  2. Tính giá trị của f

ln 2

.

A.

ln 2

2

f 9. B.

ln 2

2

f  9. C.

ln 2

2

f 3. D.

ln 2

1

f 3. Câu 67: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị

 

C , xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các

điều kiện f x

 

0  x , f

 

x

x f x.

  

2, x f

 

0 2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x1 của đồ thị

 

C là.

A. y6x30. B. y 6x30. C. y36x30. D. y 36x42. Câu 68: Cho hàm số y f x

 

0 xác định, có đạo hàm trên đoạn

0;1

và thỏa mãn:

   

0

1 2018 dt

x

g x  

f t , g x

 

f2

 

x . Tính

 

1

0

d g x x

.

A. 1011

2 . B. 1009

2 . C. 2019

2 . D. 505 .

Câu 69: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm và liên tục trên đoạn

1;1

, thỏa mãn f x

 

0, x

f '

 

x 2f x

 

0. Biết f

 

1 1, tính f

 

1 .

A. f

 

1 e2. B. f

 

1 e3. C. f

 

1 e4. D. f

 

1 3.

Câu 70: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1

đồng thời thỏa mãn f

 

0 9

   

2

9f x fxx 9. Tính T f

 

1 f

 

0 .

A. T  2 9 ln 2. B. T 9. C. 1 9 ln 2

T  2 . D. T  2 9 ln 2. Câu 71: Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn f '

   

x .f x x4x2. Biết f

 

0 2. Tính f2

 

2 .

A. 2

 

2 313

f  15 . B. 2

 

2 332

f  15 . C. 2

 

2 324

f  15 . D. 2

 

2 323

f  15 . Câu 72: Cho f x( ) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên

1; 4

thỏa mãn

   

2

   

3

2 , 1; 4 , 1

xxf x fx   x f 2. Giá trị f

 

4 bằng:

A. 391

18 B. 361

18 C. 381

18 D. 371

18

Câu 73: Cho hàm số y f x

 

f

 

x liên tục trên nửa khoảng

0;

thỏa mãn

   

2

3f xfx  1 3.e x

. Khi đó:

(10)

A. e3

 

1

 

0 21 1

e 3 2

ff  

. B. e3

 

1

 

0 12 1

2 e 3 4

ff  

. C. 3

    

e2 3

e2 3 8

e 1 0

f f  3  

  . D. e3f

 

1 f

 

0

e23

e2  3 8.

Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f x

 

 1, f

 

0 0 và thỏa f

 

x x2 1 2x f x

 

1. Tính

 

3

f .

A. 0 . B. 3. C. 7 . D. 9.

Câu 75: Cho hàm số f x

 

0 thỏa mãn điều kiện f

  

x 2x3

f2

 

x

 

0 1

f  2. Biết rằng tổng f

 

1 f

 

2 f

 

3 ... f

2017

f

2018

a

     b với

a,b*

a

b là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a 1

b   . B. a 1

b  . C. a b 1010. D. b a 3029. Câu 76: Biết luôn có hai số ab để

 

4 F x ax b

x

 

4ab0

là nguyên hàm của hàm số f x

 

và thỏa mãn: 2f2

 

x F x

 

1 f

 

x .

Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?

A. a1, b4. B. a1, b 1. C. a1, b\ 4

 

. D. a, b.

Câu 77: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

1; 2

thỏa mãn f

 

1 4

   

2 3 3 2

f xxfxxx

. Tính f

 

2

A. 5. B. 20 . C. 10 . D. 15 .

Câu 78: Cho

 

2

cos f x x

x trên ;

2 2

 

 

  và F x

 

là một nguyên hàm của xf

 

x thỏa mãn

 

0 0

F  . Biết ;

a 2 2

  

  thỏa mãn tana3. Tính F a

 

10a23a.

A. 1ln10

2 . B. 1ln10

4 . C. 1ln10

2 . D. ln10 .

Câu 79: Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau

 

0

f x  ,  x , f

 

x  e .x f2

 

x  x

 

0 1

f 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 ln 2 là

A. 2x9y2 ln 2 3 0. B. 2x9y2 ln 2 3 0. C. 2x9y2 ln 2 3 0. D. 2x9y2 ln 2 3 0.

Câu 80: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1

, f x

 

f

 

x đều nhận giá trị dương trên đoạn

0;1

và thỏa mãn f

 

0 2,

       

1 1

2

0 0

. 1 d 2 . d

f x f x x f x f x x

       

 

 

. Tính

 

1

3 0

d

f x x

 

 

.

A. 15

4 . B. 15

2 . C. 17

2 . D. 19

2 .

(11)

Câu 81: Cho f x( )không âm thỏa mãn điều kiện f x f x( ). '( )2x f2( ) 1x  và f(0)0. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số yf x( )trên

1; 3

A. 22 B. 4 11 3 C. 20 2 D. 3 11 3

Câu 82: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm và đồng biến trên  thỏa mãn f

 

0 1

f

 

x

2 e f xx

 

, x . Tính tích phân

 

1

0

f x dx

bằng

A. e2. B. e1. C. e22. D. e21.

Câu 83: Cho hàm sốy f x

 

xác định liên tục trên \ 0

 

thỏa mãn

       

2 2

2 1 1

x f xxf xxfx

với  x \ 0

 

f

 

1  2. Tính

 

2

1

f x dx

.

A. 1 ln 2

2 . B. 3 ln 2

2 . C. 1 ln 2

  2 . D. 3 ln 2

2 2

  . Câu 84: Cho hàm số y f x

 

. Có đạo hàm liên tục trên . Biết f

 

1 e

x2

  

f x xf

 

x x3,  x . Tính f

 

2 .

A. 4e24e4. B. 4e22e 1 . C. 2e32e2. D. 4e24e 4 . Câu 85: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1

và thỏa mãn f

 

0 0. Biết

 

1 2 0

d 9 f x x 2

 

1

0

cos d 3

2 4

f x x x

 

. Tích phân

 

1

0

d f x x

bằng

A. 1

. B. 4

. C. 6

. D. 2

. Câu 86: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

0; 1

, thỏa mãn

   

1 1

0 0

d d 1

f x xxf x x

 

 

1

2 0

d 4

f x x

 

 

. Giá trị của tích phân

 

1

3 0

d

f x x

 

 

bằng

A. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 .

Câu 87: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f x

 

0 khi x

1, 2

.

Biết

 

2

1

' 10

f x dx

   

2

1

' ln 2

f x f x dx

. Tính f

 

2 .

A. f

 

2  10. B. f

 

2 20. C. f

 

2 10. D. f

 

2  20.

Câu 88: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm và liên tục trên đoạn

4;8

f

 

0 0 với  x

4; 8

. Biết

rằng

 

 

8 2

4 4

f x 1 dx f x

  

  

 

 

f

 

4 14, f

 

8 12. Tính f

 

6 .

A. 5

8. B. 2

3 . C. 3

8. D. 1

3.

Câu 89: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn

0;1

đồng thời thỏa mãn các điều kiện f

 

0  1f

 

x 2 f

 

x . Đặt T f

 

1 f

 

0 , hãy chọn khẳng định đúng?

A.  2 T  1. B.  1 T 0. C. 0T 1. D. 1T 2.

(12)

Câu 90: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thoả

 

   

2 2

0, ,

0 0 1,

, .

f x x

f f

xy y yy x

  

   

      

 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 1 ln

 

1 1

2  f  . B. <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

– Nếu phương trình có tổng của nhiều biểu thức dạng tích mà không có nhân tử chung thì nên biến đổi các tích thành tổng để ước lược, rồi biến đổi từ tổng thành tích.

Phương pháp giải: Dùng các công thức đạo hàm để tính đạo hàm của hàm số, sau đó sử dụng các công thức lượng giác biến đổi chứng minh đẳng thức hoặc giải

- Đôi khi biến đổi trực tiếp về phương trình tích không dễ thực hiện, khi đó nếu trong biểu thức của phương trình có xuất hiện nhân tử chung thì ta đặt ẩn phụ sau

Tuy nhiên các em nên làm theo cách gộp luôn cả tích  a  1  vào bất phương trình, với cách này thì bài giải sẽ gọn và nhanh hơn cả.. Với các bất phương trình có

Để giải một phương trình lượng giác chưa phải là các dạng quen thuộc ta cần sử dụng các phép biến đổi lượng giác để đưa phương trình về dạng quen...

DẠNG 3: ÁP DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH.. DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ, ÁP DỤNG BĐT.. Khi đó ta có.. Hỏi + bằng bao nhiêu. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =. Ta

Hàm số đồng biến trong khoảng nào?.

Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân?. Mỗi bài giải đúng được 2,5 điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước