• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài toán min – max liên quan hàm số mũ – logarit nhiều biến – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài toán min – max liên quan hàm số mũ – logarit nhiều biến – Đặng Việt Đông - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
51
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MIN-MAX LIÊN QUAN HÀM MŨ, HÀM LÔ-GA-RÍT (NHIỀU BIẾN)

DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ, ÁP DỤNG BĐT.

DẠNG 2: ÁP DỤNG PHÁP HÀM SỐ, HÀM ĐẶC TRƯNG.

+ ÁP DỤNG HÀM SỐ

+ ÁP DỤNG HÀM ĐẶC TRƯNG

DẠNG 3: ÁP DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH.

(2)

DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ, ÁP DỤNG BĐT.

Câu 1: Xét các số thức , , , thỏa mãn > 1, > 1và = = √ . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + 3 thuộc tập hợp nào dưới đây?

A.(0; 1). B. 2; , ; 2 . C. ; 2 . D. ; 3 .

Lời giải Chọn B

= = √ ⇒

= √ = 1

3(1 + )

= √ = 1

3(1 + )

⇒ = + 3 =1

3(1 + ) + 1 + = 4 3+1

3 + ≥4

3+ 2 1

3∈ 2;5 2 Câu 2: Cho hai số thực , đều lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức = +

bằng

A. . B. . C. . D.

Lời giải Chọn B

Ta có = +

= ( ) + √

= 1 + + ( + 1) = + + .

Đặt = . Do , > 1 nên > 0.

Khi đó = + + ≥2 . + = (Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương và ).

Dấu " = " xảy ra ⇔ =

> 0 ⇔ = ±

> 0 ⇒ = .

Vậy = tại = ⇔ = √ .

Câu 3: Với , , là các số thực lớn hơn 1, đặt = ( ) , = ( ) , = ( ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức = + + 4 .

A.6. B.12. C.10. D.16.

Lời giải Chọn C

Ta có = + ; = + ; = + . Khi đó

= + + 4 = + + + + 4 + 4 .

= + + + + + .

Vì , , > 1⇒ > 0; > 0; > 0 nên

= + + + + + ≥2.2 + 2.2 + 2.1 = 10.

Vậy = 10 ⇔

= 2

= 1

= 2

=

=

=

⇔ =

= .

Câu 4: Xét các số thực dương , , , thỏa mãn > 1, > 1 và = = √ . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + 2 thuộc tập hợp nào dưới đây?

A.(1; 2). B.(2; . C.(3; 4). D.( ; 3 .

(3)

Lời giải Chọn D

Ta có = = √ ⇔ = √

= √ ⇔ = (1 + )

= (1 + ).

= + 2 = + + 1 + = + + .

Đặt = > 0⇒ = + + ( > 0).

= + + ≥2 . + = √2 + ∈( ; 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi =

> 0⇔ =√2.

Vậy = √2 + ∈ ; 3 .

Câu 5: Cho , là các số thực thỏa ( + )≤ 1. Khi 3 + đạt giá trị lớn nhất, thì giá trị

= là

A. = 1. B. = . C. = 3. D. = .

Lời giải Chọn C

Xét trường hợp 3 + > 1.

2 2

2 2

log3x y xy  1 xy 3xy (1).

Đặt = 3 + ⇒ = −3 .

(1)⇔ + ( −3 ) − ≤010x2 6PxP2P0(2).

Δ= 9 −10( −2) =− + 10 Nếu Δ< 0 thì (2)vô nghiệm. Do đó Δ≥0⇔0≤ ≤10.

Vậy . Khi đó (2)⇔ = = 3⇒ = 1⇒ = = 3.

Câu 6: Cho các số thực ; thỏa mãn + 4 + 12 = 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức = ( −2 ) là

A. = 3 2. B. = 1 2.

C. = 12. D. = 16.

Lời giải Chọn B

Điều kiện ≠2 . Từ + 4 + 12 = 4suy ra:

Nếu = 0 thì = 4 ⇒ = 2

Nếu ≠0ta có: = ( −2 ) ⇔4( −2 ) = 4. 2

⇒4. 2

4 = 4. ( −2 ) + 4 + 12 =

4 2 −1 2 + 22 + 3 Đặt = , ∈ ℝ, 2 = ⇔2 ( + 2 + 3) = 4 −8 + 4

⇔(2 −4) + 2(2 + 4) + 3. 2 −4 = 0Xét với ( ≠ 2)

Để phương trình có nghiệm: ≥ 0⇔(2 + 4) −(2 −4)(3. 2 −4)≥0

⇔ −2(2 ) + 24. 2 ≥ 0⇔0 ≤2 ≤ 12⇒ ≤ 1 2

Vậy = 1 2.

Dấu đẳng thức xảy ra khi

=−2

=

+ 4 + 12 = 4

⇒ =−4

= .

(4)

Câu 7: Cho , là các số thực dương, thỏa mãn

2

2 2

1 2

1 1

log xlog ylog 3xy . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức = 4 + .

A. √5 B. √5 C. √5 D. √5 .

Lời giải:

Chọn A

 

2 2 2

2 2 2

1 1 1

log xlog ylog 3xyxy3xyx y( 3) y .Từ đây, , là các số thực dương nên ta suy ra > 3 và ≥ = + 3 +

Do đó, ≥4 + 3 + + = 5( −3) + + 27≥12√5 + 27.

Dấu bằng xảy ra khi = 3 + , = 6 + .

Câu 8: Cho = √ với > 1, > 1 và = + 16 . Tìm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.

A. = . B. = 4. C. = 1. D. = 2.

Lời giải Chọn C

Theo giả thiết ta có = ( ) = (1 + )⇒ = 3 −1.

Suy ra = + ⇔ = (3 −1) + ⇔ = (3 −1) + + .

Vì > 1, > 1 nên = 3 −1 > 0.

Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho ba số dương ta có:

⇔ = (3 −1) + + ≥3. (3 −1) .

( ) ⇔ ≥ 12.

Dấu bằng xảy ra khi (3 −1) = ⇔ = 1.

Câu 9: Xét các số thực dương , , , thỏa mãn > 1, > 1 và = = . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + 3 + 2 có dạng + √14 (với , là các số tự nhiên), tính

= + .

A.48 B.34 C.30. D.38.

Lời giải Chọn D

Theo bài ra ta có: = = ⇔ =

= ⇔ 2 = ( )

= ( ) ⇔ 2 = 4 + 4

= 4 + 4

⇔ = 2(1 + )

= 4(1 + )

Do đó: = + 3 + 2 = 8(1 + )(1 + ) + 6(1 + ) + 8(1 + )

= 16 + 8 + 8 + 6 + 6 + 8 + 8

= 30 + 14 + 16 Đặt = . Vì , > 1 nên > 1 = 0.

Khi đó = 30 + 14 + ≥30 + 2 14 . = 30 + 8√14.

Vậy đạt giá trị nhỏ nhất là 30 + 8√14 khi 14 = ⇒ = hay = .

(5)

Ta có: = 30

= 8 ⇒ = + = 38.

Câu 10: Trong các nghiệm ( ; ) thỏa mãn bất phương trình ( + 2 )≥1, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức = + 2 .

A. . B. . C. . D.1.

Lời giải Chọn B

Nếu 0 < 3 + 2 < 1 thì từ giả thiết ( + 2 )≥1 ta suy ra + 2 ≤1.

Nếu 3 + 2 > 1 thì khi đó ta có:

( + 2 )≥1 ⇔ + 2 ≥ 3 + 2 ⇔3 − + 2 −2 ≤ 0

⇔ √3−

+ √2−

≤ .

Ta viết lại = + 2 =

√3−

+√2 √2−

+

Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwartz thì 1

√3 √3− 1

2√3 +√2 √2− 1

√2 ≤ 1

√3 + √2 . √3− 1

2√3 + √2− 1

√2

≤ . = .

Do đó ≤ + = . Dấu “=” xảy ra khi ( ; ) = ; 1 . Vậy đạt được khi ( ; ) = ; 1 .

Câu 11: Xét các số thực , thỏa mãn ( −1) + ( −1) = 1. Khi biểu thức = 2 + 3 đạt giá trị nhỏ nhất thì 3 −2 = + √3 với , ∈ ℚ. Tính = .

A. = 9. B. = . C. = . D. = 7.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: −1 > 0

−1 > 0⇔ > 1

> 1.

Khi đó: ( −1) + ( −1) = 1⇔( −1)( −1) = 2⇔ −1 = ⇔ = + 1.

Suy ra: = 2 + 3 = 2 + + 3 = 2( −1) + + 5.

Cách 1: Dùng bất đẳng thức

Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 2( −1) + ≥ 2 2( −1).

⇒2( −1) + ≥4√3⇒ ≥4√3 + 5.

Dấu “=” xảy ra ⇔2( −1) = ⇔( −1) = 3⇔| −1| = √3⇔ = 1 +√3( )

= 1− √3( ).

⇒ =

+ 1 = .

Do đó: 3 −2 = 3 1 +√3 −2 = 1 + √3⇒ = 1; = ⇒ = = . Cách 2: Dùng bảng biến thiên

Ta có: = 2 + + 3 ⇒ ′= 2−

( )

′= 0 ⇔ = 1 +√3( )

= 1− √3( ) Bảng biến thiên

(6)

Dựa vào bảng biến thiên, ta có: √3√3 .

Do đó: 3 −2 = 3 1 +√3 −2 = 1 + √3⇒ = 1; = ⇒ = = .

Câu 12: Xét các số thực , thỏa mãn ( −1) + ( −1) = 1. Khi biểu thức = 2 + 3 đạt giá trị nhỏ nhất thì 3 −2 = + √3với , ∈ ℚ. Tính = ?

A. = 9. B. = . C. = . D. = 7.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: −1 > 0

−1 > 0⇔ > 1

> 1

Khi đó: ( −1) + ( −1) = 1⇔( −1)( −1) = 2⇔ −1 = ⇔ = + 1 Suy ra: = 2 + 3 = 2 + + 3 = 2( −1) + + 5

Cách 1: Dùng bất đẳng thức

Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 2( −1) + ≥ 2 2( −1).

⇒2( −1) + 6

−1≥4√3⇒ ≥ 4√3 + 5

Dấu “=” xảy ra ⇔2( −1) = ⇔( −1) = 3⇔| −1| = √3⇔ = 1 +√3( )

= 1− √3( )

⇒ =

+ 1 = .

Do đó: 3 −2 = 3 1 +√3 −2 = 1 + √3⇒ = 1; = ⇒ = = . Cách 2: Dùng bảng biến thiên

Ta có: = 2 + + 3⇒ ' = 2−

( )

' = 0⇔ = 1 +√3( )

= 1− √3( ) Bảng biến thiên

(7)

Dựa vào bảng biến thiên, ta có: √3√3 .

Do đó: 3 −2 = 3 1 +√3 −2 = 1 + √3⇒ = 1; = ⇒ = = .

Câu 13: Cho , , là các số thực dương thỏa mãn 64 + 64 + 64 = 3. 4 . Giá trị lớn nhất của biểu

thức = + + + 1515

A.2020. B.2019. C.2021. D.2018.

Lời giải Chọn A

Áp dụng hệ quả của bất đẳng thức côsi cho 4 số dương ta có:

( + 2 + 2 + 3 ) 1 + 1

2 + 1 2 + 1

3 ≥ 16⇔ 1

+ 2 + 2 + 3 ≤ 1 16

1+ 2 2 + 1

3 ( + + 2 + 3 ) 1

+1 + 1

2 + 1

3 ≥16⇔ 1

+ + 2 + 3 ≤ 1 16

2+ 1 2 + 1

3 ( + 2 + 3 + 3 ) 1

+ 1 2 + 1

3 + 1

3 ≥ 16⇔ 1

+ 2 + 3 + 3 ≤ 1 16

1+ 1 2 + 2

3

Từ đó suy ra = + + + 1515≤ + + + 1515

Từ giả thiết ta lại có 3. 4 = 64 + 64 + 64 ≥3 64 . 64 . 64 = 3. 4

Suy ra 4 ≤ 4 ⇔ + + ≤2020

Vậy ≤ + + + 1515≤ + 1515 = 2020 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

= =

+ + = 2020⇔ = ; = ; = .

Câu 14: Xét các số thực dương , , , , , thỏa mãn > 1, > 1, > 1 và = = = √ . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + + + thuộc tập hợp nào dưới đây?

A.10; 13). B.7; 10). C.3; 5). D.5; 7).

Lời giải Chọn D

Từ giả thiết ta có

 

1 1 log log

2 a a

x  bc , 1

1 log log

2 b b

y  ac , 1

1 log log

2 c c

z  ba . Khi đó ta có

(8)

2P4 log ablogbalogaclogcalogbclogcb.

Vì > 1, > 1, > 1 nên logab0, logbc0, logca0, logba0, logcb0, logac0. Áp dụng bất đẳng thức Cô Si ta được

logablogba2 logab.logba hay logablogba2. Tương tự logaclogca2 và logbclogcb2.

Do đó 2 ≥ 10 hay ≥ 5. Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi = = . Vậy giá trị nhỏ nhất Pmin 5.

Câu 15: Cho hai số thực dương , thỏa mãn ( + + 2) = 1 + + . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức = với , ∈ ℕ, ( , ) = 1. Hỏi + bằng bao nhiêu.

A.2. B.9. C.12. D.13

Lời giải Chọn D

Ta có ( + + 2) = 1 + + ⇔ = − −

⇔ = ( ). Gọi > 0là giá trị nhỏ nhất của khi đó là số dương nhỏ nhất để hệ

+ =

=

có nghiệm.

Ta có

+ =

= ⇔

( )

−2 =

+ = ⇔ ( + ) = ( + 2)

+ =

Từ ( + ) = ( + 2) ⇒( + 2) ≥4 ⇒ ≥2.

Đặt txy0 + = ⇔ + (2−3 ) + 6 + 3 = 0 (*). Ta đi tìm ≥ 2để (*) có nghiệm dương ⇔ = 9 −24 −20≥0⇔ ≥ . Do đó ≥ , dấu “=” xảy ra khi

+ = 4

= 3 ⇒( ; ) = (1; 3). Vậy + = 13.

Câu 16: Cho các số thực dương và thỏa mãn 4 + 9. 3 = 4 + 9 . 7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = .

A. = 9. B. = . C. = 1 + 9√2. D. = .

Lời giải Chọn A

Từ giả thiết ta đặt = −2 , ∈ ℝ.

Phương trình 4 + 9. 3 = 4 + 9 . 7 trở thành 4 + 9. 3 = (4 + 9 ). ⇔4(7 −49) + 9 9. −49 = 0.

Nhận thấy = 2là nghiệm phương trình.

Ta chứng minh = 2là nghiệm duy nhất của phương trình.

Xét > 2: 7 > 49và 9. > 49nên vế trái phương trình luôn dương, nên phương trình vô nghiệm.

Xét < 2: 7 < 49và 9. < 49nên vế trái phương trình luôn âm, nên phương trình vô nghiệm.

(9)

Vậy = −2 = 2⇔ = thay vào = =

. Dấu bằng đạt được khi = ⇒ = 4.

Câu 17: Xét các số thực dương , , , thỏa mãn > 1, > 1và = = . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức = 3 + 2 + có dạng + √30 (với , là các số tự nhiên), tính =

+

A.34 B.36. C.52. D.48

Lời giải Chọn C

Theo bài ra ta có: = = ⇔ =

= ⇔ 2 = ( )

3 = ( ) ⇔ 2 = 6 + 6 3 = 6 + 6

⇔ = 3(1 + )

= 2(1 + )

Do đó: = 3 + 2 + = 18(1 + )(1 + ) + 6(1 + ) + 2(1 + )

= 18 + 18 + 18 + 18 + 6 + 6 + 2 + 2

= 44 + 24 + 20 Đặt = . Vì , > 1nên > 1 = 0.

Khi đó = 44 + 24 + ≥44 + 2 24 . = 44 + 8√30.

Vậy đạt giá trị nhỏ nhất là 44 + 8√30khi 24 = ⇒ = hay = . Ta có: = 44

= 8 ⇒ = + = 52

Câu 18: Cho hai số thực ; ; thỏa mãn hệ thức + ≤3 + + . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + + 2 −22 bằng?

A.−19. B.12. C.−15. D.8.

Lời giải Chọn A

Chúng ta nắm bắt được dạng thì sẽ có cách giải như sau:

+ ≤3 + + ⇔ + ≤ + + 2⇔ = + 2 + = 0

= 2 − −2 = 0 ⇔ = 2 −2

= −5 + 4 Thế vào biểu thức , ta được:

= + (2 −2) + 2(−5 + 4) −22 = 55 −110 + 36 = 55( −1) −19≥ −19 Vậy giá trị nhỏ nhất của là: = −19.

Câu 19: Cho hai số thực dương , lớn hơn 1 và biết phương trình . = 1 có nghiệm thực. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức log

 

4

a log

a

P ab

b có dạng với , là số tự nhiên và là phân số tối giản. Khi đó + 2 bằng

A.34. B.21. C.23. D.10.

Lời giải Chọn C

Phương trình tương đương với x2

x2 log

ab0 x2xlogab2 logab0.

Điều kiện để phương trình có nghiệm là:  

logab

28logab0 logab8( ) > 0.

16 16

1 2 . 1 9

x x

x x

     

(10)

Khi đó 4

log 1

a log 

a

P b

b = ( ) = + + 1≥

; ) ( ) = (8) = = . Vậy + 2 = 23.

Câu 20: Cho các số thực , thỏa mãn điều kiện 0 < < < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =

( )

+ 8 −1.

A.6. B.8. C.3√2. D.7.

Lời giải Chọn D

Ta có: = =

( ) .

(3 −2) ≥ 0 ⇒9 −12 + 4≥ 0 ⇒ ≤ ⇒ ( )≥ = 2 .

Do đó: ≥ 2 +

( ) −1 ⇒ ≥ ( −1) + ( −1) +

( ) + 1.

Mà 0 < < < 1⇒ > = 1 ⇒ −1 > 0.

Áp dụng BĐT Cô-si ta có: ( −1) + ( −1) +

( ) ≥6 ⇒ ≥7.

Dấu " = " xảy ra ⇔ 3 −2 = 0

−1 =

( )

⇔ =

= 3 ⇔ =

= . Vậy = 7.

Câu 21: Cho số thực , > 1thỏa mãn điều kiện + = 2020 . Tìm giá trị lớn nhất

của biểu thức = + ?

A. 2020 log20192018 log 20182019. B.

2019 2018

1 log 2018 log 2019

2020  .

C.

2019 2018

2020

log 2018 log 2019 . D. 2020 log201920182020 log20182019. Lời giải

Chọn A

Ta có: P log2019a log2018b  log20192018. log2018a log20182019 log2019b. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky, ta có:

 

2

2

2019 2018 2018 2019

log 2018. log log 2019 log

Pab

log20192018 log20182019



log2018a log2019b

 

log20192018 log20182019 2020

2

    

2019 2018

2020 log 2018 log 2019

P 

 .

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

2018 2019

2019 2018

2

2018 2019

l

log log 2

og log

log 2

0

018 log 201

02 9 a

b

b

a

 

  

2018

2018

2019

2

8

019 2

201 2019

log 2019 log log 2018 0

g

log log 202

lo

a b

a b



   



⇔& = = (với = 2019)

Vậy tồn tại , > 1 để đẳng thức xảy ra nên maxP2020 log20192018 log 20182019.

(11)

Câu 22: Cho > 0, > 0 thỏa mãn log4a5b1

16a2b21

log8ab1

4a5b1

2. Giá trị của + 2 bằng

A. . B.6. C. . D.9.

Lời giải Chọn A

Ta có: 16 + + 1 ≥2√16 + 1 = 8 + 1 do đó:

2 2

  

4 5 1 8 1

log ab 16ab 1 log ab 4a5b1

   

4 5 1 8 1

log ab 8ab 1 log ab 4a 5b 1

    

 

 

4 5 1

4 5 1

8 1 1

8 1

log a b ab log a b

ab

 

 

 

 

4 5 1

4 5 1

2 8 1 1 2

log . 8

log 1

a b

a b

ab ab

  

 Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi:

16 =

8 + 1 = 4 + 5 + 1⇔ 4 =

2 + 1 = 6 + 1 ⇔ =3 4

= 3 Vậy + 2 = .

Câu 23: Cho , , > 0; , , > 1 và = = =√ . Giá trị lớn nhất của biểu thức = +

− thuộc khoảng nào dưới đây?

A.(10; 15). B. ; . C.−10; 10). D.[15; 20].

Lời giải Chọn D

Ta có: = = = √

⇒ = = = 1

2

⎧1

= 2 1 = 2 1= 2

Do đó: + + = 2( + + ) = 2 = 2

Suy ra: + = 2−

Ta có: = + − = 16 2− − = 32− − ( > 0).

Mặc khác, + = + + ≥3 . . = 12.

Dấu “=” xảy ra ⇔ = 2.

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 32−12 = 20 tại = 2.

(12)

DẠNG 2: ÁP DỤNG PHÁP HÀM SỐ, HÀM ĐẶC TRƯNG.

ÁP DỤNG HÀM SỐ

Câu 24: Cho , là các số thực dương thỏa mãn > 1 và √ ≤ < . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

= + 2 bằng

A.6. B.7. C.5. D.4.

Lời giải Chọn C

Đặt = , vì > 1 và √ ≤ < nên ≤ < 1.

Ta có = + 2 = + −4 = ( ).

Xét hàm số ( ) = + −4 trên nửa khoảng ; 1 , ta có ( ) =

( ) − =( )( )

.( ) ; ( ) = 0⇔ = 2 ∉ ; 1 hoặc = ∈ ; 1 . Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, ta có

;

( ) = 5 khi = .

Vậy = 5 khi = ⇔ = √ .

Câu 25: Cho , là các số thực dương thỏa mãn ≤4 −1. Giá trị nhỏ nhất của = ( )+ là + . Giá trị của tích . là

A.45. B.81. C.115. D.108.

Lời giải Chọn B

Từ giả thiết, ta có ≤ 4 −1 nên ≤ − . Đặt = , ta có 0 < ≤4 (vì − ≤4, ∀ > 0).

Ta có = 12 + + ( + 2); ( ) =− + < 0, với mọi 0 < ≤4.

Do đó (4) = + 6. Suy ra = , = 6 nên . = 81.

Câu 26: Cho các số thực , , khác 0 thỏa mãn 3 = 5 = 15 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức

= + + −4( + + ) là?

A.−3− 3. B.−4. C.−2− √3. D.−2− 5.

Lời giải Chọn B

Đặt = 3 = 5 = 15 ; > 0.

Suy ra

=

=

− =

⇒ − = = = = ⇔ + + = 0.

Ta có = + + −4( + + ) = ( + + ) −2( + + )−4( + + ).

⇒ = ( + + ) −4( + + ) = [( + + )−2] −4≥ −4.

(13)

⇒ + + = 2

+ + = 0 .

Câu 27: Xét các số thực , sao cho > 1, √ ≤ < . Biểu thức = + 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. = . B. = . C. = . D. = .

Lời giải Chọn A

Do > 1 mà > suy ra > 1.

Ta có √ ≤ < ⇔log √ ≤log < log ⇔ ≤ log < 1.

Theo bài ra = + 2 ⇔ = + 2

⇔ = + 4 .

Đặt = log suy ra ∈ ; 1 ta được = + 4 với ∈ ; 1 .

=( ) − cho = 0 ⇒ = 4(1− )

⇔3 −8 + 4 = 0⇔ = (thỏa mãn) hoặc = 2(loại)

Dựa vào bảng biến thiên giá trị nhỏ nhất = 5 khi = ⇔ = ⇔ = .

Cho , là các số thực thỏa mãn 1 < < . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = ( −1) +

8

. A.18.

B.9.

C.27.

D.30

Lời giải Chọn C

Ta có

= = . = =

.

Suy ra = 2 −1 + 8

.

Đặt = 2 , do 1 < < ⇔ 1 < < ⇒ > 2.

Ta có hàm số ( ) = ( −1) + 8. với > 2.

( ) = ( )( )

( ) ; ( ) = 0⇒ = 1

= 4. Lập bảng biến thiên trên (2; +∞) ta được

(14)

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức = ( −1) + 8

là 27 đạt được khi = 4⇔

2 = 4 ⇔ = ⇔ = .

Câu 28: Cho , là hai số thực dương thỏa mãn = 3 + 4 và ∈[4; 2 ]. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức = 4 + . Tính tổng = +

.

A. = . B. = . C. = . D. = .

Lời giải Chọn B

Ta có = 3 + 4 ⇔ − = 3 ( + )⇔( + )( −4 ) = 0⇔ = −

= 4 Vì , dương nên = 4 , ta thay vào ta được

= 4 +3

4 = 4

2 +3

4 = + 2

−1+3 4 Đặt = vì ∈[4; 2 ] nên ∈[2; 32]

Xét hàm số ( ) = +

( ) = −3

( −1) +3

4⇒ ( ) = 0⇔ = −1 ( )

= 3 Ta có bảng biến thiên

Vậy = ; = ⇒ = + = .

Câu 29: Cho m loga

 

3ab với > 1, > 1 và P log2ab16 logba. Tìm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.

A. = . B. = 4. C. = 1. D. = 2.

Lời giải Chọn C

Ta có: m loga

 

3ab 13loga

 

ab 13

1logab

.

3m 1 logab logab 3m 1

      .

Do > 1, > 1nên logab log 1a  0⇒ > .

(15)

Ta có: loga2 16 logb loga2 log16

3 1

2 3 16 1

a

P b a b m

b m

      

 , với ∈ ; +∞ .

= 6(3 −1)−

( ) .

= 0⇔6(3 −1)−( ) = 0⇔(3 −1) = 8⇔3 −1 = 2⇔ = 1.

Bảng biến thiên

Vậy minP 12m 1.

Câu 30: Tính giá trị của biểu thức = + − + 1 biết rằng 4 = 14−( − 2) + 1 với ≠0 và −1≤ ≤ .

A. = 1. B. = 4. C. = 2. D. = 3.

Lời giải Chọn C

Ta có biểu thức vế trái: 4 ≥4 = 4. (1)

Xét biểu thức ( ) = 14−( + 1) + 1 + 3 + 1 với −1≤ ≤ .

Đặt = + 1⇒ ∈ 0; suy ra ( ) = 14−( + 1) + 1 + 3 + 1 = ( ) =− + 3 +

14

Khảo sát hàm số ( ) =− + 3 + 14trên đoạn 0; ta được kết quả: ( )≤ 16.

⇒ ( )≤ 1 6 = 4(2) Từ (1) và (2) ta có: = 1

+ 1 = 1⇒ = 1, = 0⇒ = 1 + 1 = 2.

Câu 31: Cho , là số thực dương thỏa mãn + (7 )≥ ( + 7 ). Giá trị nhỏ nhất của

= 4 + 7 có dạng √ + , trong đó , , là số tự nhiên và > 1. Xác định: + +

A. + + = 13. B. + + = 12. C. + + = 11. D. + + = 10

Lời giải Chọn A

Từ + (7 )≥ ( + 7 )⇔7 ≥ + 7 .

Nhận xét: Nếu 0 < ≤1 thì 7 ≥ 7 ≥ + 7 ⇔0 ≥ (vô lý) Xét > 1 thì 7 ≥ + 7 ⇔7 ( −1)≥ ⇔7 ≥ . Vậy = 4 + 7 ≥ 4 + .

Xét: ( ) = 4 + trên (1; +∞).

Có ( ) = 4 + ( )

( ) =

( )

Xét ( ) = 0⇔5 −10 + 4 = 0⇔ = (loai)

= (nhan) . Vậy ( ; ) ( ) = = 2√5 + 6.

(16)

Câu 32: Cho , là các số thực dương thoả mãn + ≥ ( + ). Tìm giá trị nhỏ nhất của = + .

A. = 6. B. = 2 + 3√2. C. = 3 + 2√2. D. =√17 +√3.

Lời giải Chọn C

Ta có + ≥ ( + )⇔ ≥ ( + )⇔ ≥ + ⇔ ( −1)≥ > 0

Mà > 0, > 0nên > 1và ≥ . Suy ra + ≥ + . Xét hàm số ( ) = + = 2 + 1 + , > 1.

Ta có: ( ) = 2−( ) = 0⇔ = 1 +

(Do > 1)⇒ 1 +

= 3 + 2√2.

Bảng biến thiên

Vậy = 3 + 2√2.

Chú ý: Ta có tìm minh của ( )như sau:

( ) = 2 + 1 + = 2( −1) + + 3≥ 2 2( −1) + 3 = 2√2 + 3.

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2( −1) = = √2⇔ = 1 + .

Câu 33: Tính giá trị của biểu thức = + − + 1 biết rằng 4 = 14−( − 2) + 1 với ≠0 và −1≤ ≤ .

A. = 4. B. = 2. C. = 1. D. = 3.

Lời giải Chọn B

Xét 4 = 14−( −2) + 1 .

Ta có 4 ≥4 . = 4, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi = ±1,.

Mặt khác 14−( −2) + 1 = 14 + 3 + 1− + 1 .

Đặt = + 1 ta có 0≤ ≤ . Xét hàm số ( ) = − + 3 + 14. Ta tìm GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn 0; được

;

( ) = = ;

;

( ) = (1) = 16.

Suy ra 14−( −2) + 1 ≤ 1 6 = 4,.

Từ và suy ra ta có = ±1

= + 1 = 1⇔ = ±1

= 0 . Thay vào = 2.

Câu 34: Xét các số thực , thỏa mãn > 0và + −3 = . (1−2 . ). Giá trị lớn nhất của biểu thức = + thuộc tập hợp nào dưới đây?

A.(1; 2). B.2; 4). C.−3; 0). D.0; 3).

(17)

Lời giải Chọn D

Xét phương trình + −3 = . (1−2 . )

Đặt = ( > 0)ta có: + −3 = (1−2 )⇔3 + = ( + ) ≥4( )

⇔ − ≤ ≤1.

Lại do , > 0⇒0 < ≤1⇒0 < . ≤1⇔ + ≤ 0nên ≤0.

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

=

= 1 , > 0

⇔ = = 1hay = 1

= 0 Vậy 0; 3) .

Câu 35: Gọi là tập các cặp số thực ( , ) sao cho ∈ [−1; 1] và ( − ) −2017 = ( − ) − 2017 + . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức = ( + 1)−2018 với ( , )∈ đạt được tại ( ; ). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. ∈(−1; 0). B. =−1. C. = 1. D. ∈ 0; 1).

Lời giải Chọn A

Điều kiện − > 0

Ta có ( − ) −2017 = ( − ) −2017 +

⇔( − ) ( − )−2017( − ) = ⇔ ( − )−2017− = 0 (*) Xét hàm ( ) = −2017− , có ( ) = + > 0 với ∀ > 0

Do đó ( ) đồng biến trên khoảng (0; +∞),

suy ra (∗)⇔ ( − ) = 0 = ( ) ⇔ − = ⇔ = −

Khi đó = (1 + − )−2018 = ( )

 

 

g x (2019 + 2018 −2018 )−4036

 

 

g x (2018.2020 + 2018 −2018 )−4036

≤ (2018.2020 + 2018 −2018 )−4036 < 0 với ∀ ∈[−1; 1]

Nên ( ) nghịch biến trên đoạn [−1; 1],

mà (−1) = + 2018 > 0, (0) = 2019−2018 < 0 nên tồn tại ∈ (−1; 0) sao cho ( ) = 0 và khi đó

[ ; ] ( ) = ( ) Vậy lớn nhất tại ∈(−1; 0).

Câu 36: Cho , thỏa mãn ( + ) + ( − )≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = 2 − .

A. √3 . B. C. . D. .

Lời giải Chọn A

Theo giả thiết: ( + ) + ( − )≥ 1⇔

+ > 0

− > 0

− ≥4

⇒ > 0

≥ + 4

Ta có: = 2 − ≥2 + 4− .

Xét hàm số: ( ) = 2 + 4− có

( ) = 2

+ 4−1 =2 − + 4 + 4

(18)

( ) = 0⇔2 − + 4 = 0⇔ ≥ 0

= ⇔ = . BBT:

Từ BBT suy ra = 2 − ≥ ( ) ≥2√3, dấu " = "xảy ra khi =

= + 4

⇔ =

= .

Vậy √3 khi

=

= .

Câu 37: Cho hai số thực , thỏa mãn 0 ≤ ≤ , 0≤ ≤ và (11−2 − ) = 2 + 4 −1. Xét biểu thức = 16 −2 (3 + 2)− + 5. Gọi , lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của . Khi đó giá trị của = (4 + ) bằng bao nhiêu?

A.16. B.18. C.17. D.19.

Lời giải Chọn A

Ta có

(11−2 − ) = 2 + 4 −1⇔2(2 + )− 11−(2 + ) −1 = 0 Đặt = 2 + , 0 < < 11. Phương trình trở thành: 2 − (11− )−1 = 0. (1)

Xét hàm số ( ) = 2 − (11− )−1 trên khoảng (0; 11).

Có = 2 + > 0, ∀ ∈(0; 11). Do đó hàm số ( ) luôn đồng biến.

Dễ thấy (1) có nghiệm = 1. Do đó = 1 là nghiệm duy nhất của (1).

Suy ra 2 = 1− . Khi đó = 16 ( ) −(1− )(3 + 2)− + 5 = 4 −5 + 2 + 3.

Xét hàm số ( ) = 4 −5 + 2 + 3 trên 0; , có ( ) = 12 −10 + 2 > 0, ∀ ∈ 0; .

Do đó,

;

( ) = (0) = 3,

;

( ) = (1) = 4.

Suy ra = 3, = 4.

Vậy = 4.3 + 4 = 16.

Câu 38: Xét các số thực dương , thỏa mãn + ≤ ( + ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + 3 .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn B

Với , > 0, ta có:

2

1

  

2

2

1 1 1 1

2 2 2 2 2

log xlog ylog xy log x y. log xyxy x y

⇔ ≤ − ⇔ ≤ ( −1). Suy ra: −1 > 0.

(19)

Từ ≤ ( −1) ⇒ ≥ , với > 1.

Khi đó: = + 3 ≥ + 3 = 4 + 1 + , với > 1.

Xét hàm số: ℎ( ) = 4 + 1 + trên khoảng (1; +∞).

Ta có: ℎ( ) = 4−

( ) =

( ) ;

ℎ( ) = 0⇔4 −8 + 3 = 0⇔

=3 2

=1

2∉(1; +∞) Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

( ; )ℎ( ) = 9 khi = . Suy ra: ≥

( ; )ℎ( ) = 9.

Vậy khi = và = = .

Câu 39: Cho các số thực , , , thỏa mãn điều kiện > 1, > 1, > 0, > 0, + = . Biết rằng biểu thức = đạt giá trị nhỏ nhất khi = . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. + = . B. + = . C. + = . D. + = .

Lời giải Chọn A

Ta có = + = ( ), suy ra ( ) = − = 0⇔ = ⇔ . = . ⇔

= ⇔ = ⇔ =

( ) = 1,

( ) = +∞,

( ) = +∞

Ta có BBT

Từ BBT⇒ = 1, đạt được khi = .

Do đó = 1, = −1⇒ + = .

Câu 40: Với hai số thực , bất kỳ, ta kí hiệu : ( ; )( ) = | − | + | − | + | −2| + | −3|. Biết rằng luôn tồn tại duy nhất số thực để

∈ℝ ( ; )( ) = ( ; )( ) với mọi số thực , thỏa mãn = và 0 < < . Số bằng

A.2 −1. B.2,5. C. . D.2 .

(20)

Lời giải Chọn C

Trước tiên ta xét , thỏa mãn = và 0 < < .

Ta có: = ⇔ = ⇔ = .

Xét hàm số ( ) = trên (0; +∞).

Ta có: ′( ) = ; ′( ) = 0⇔ = . Bảng biến thiên

Do 0 < < và ( ) = ( ) nên ta có 0 < < < . Khi đó ( ; )( ) = | − | + | − | + | −2| + | −3|

= (| − | + | − |) + (| −2| + |3− |)

≥| − + − | + | −2 + 3− | = − + 1 Mặt khác do < < và 2 < < 3 nên ta có:

( ; )( ) = | − | + | − | + | −2| + | −3| = − + − + −2 + 3− = − + 1.

Vậy = .

Câu 41: Cho , là các số thực dương thỏa mãn ≤4 −1. Giá trị nhỏ nhất của = ( )+ là + . Giá trị của tích . là

A.45. B.81. C.108. D.115.

Lời giải Chọn B

Ta có: ≤4 −1⇔4 ≥ + 1≥2 ⇒4 ≥ 2 nên: ≤ 2⇔ ≤ 4.

Xét = ( )+ = 12 + 6. + + 2 . Đặt = , 0 < ≤4.

Suy ra: = ( ) = 12 + + ( + 2).

Ta có: ( ) =− + =

.( ) =( )

.( ) .

Với 0 < ≤4 thì −3 < −3≤ 1⇒0 ≤( −3) < 9 nên ( −3) −21 < 0, ∀ ∈0; 4.

Do đó: ( ) < 0.

Hàm số ( ) nghịch biến trên (0; 4].

Suy ra: ( )≥ (4), ∀ ∈0; 4. Hay ≥ (4) = 12 + + 6⇔ ≥ + 6.

Vậy 6 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi = 4

= 1⇔ = 2

= Khi đó: = ; = 6 nên = 81.

Câu 42: Xét các số thực dương , thỏa mãn = 3 + −1. Tìm giá trị nhỏ nhất của

= + .

A. . B. . C. . D. .

(21)

Lời giải Chọn A

Điều kiện 0 < < .

Từ giả thiết = 3 + −1⇔ (1−2 ) + (1−2 ) = ( + ) + ( + )(1) Xét hàm số ( ) = + trên (0; +∞) có ( ) = + 1 > 0, ∀ > 0 do đó hàm ( ) đơn điệu.

Vậy (1)⇔1−2 = + ⇔3 + = 1 (2)

Có = +

≥ + = +

Đặt ( ) = + , ta có ( ) =− +

( ) suy ra ( ) = 0⇔ = . Do đó

;

( ) = 8. Vậy . Bổ sung: có thể đánh giá = +

≥ + = + ≥ =

Câu 43: Xét các số thực , thỏa mãn x2y2 1và (2 + 3 )≥ 1. Giá trị lớn nhất Pmaxcủa biểu thức P2xybằng

A. 19 19

max 2

P

 . B. 7 65

max 2

P

 . C. 11 10 2

max 3

P

 . D. 7 10

max 2

P

 .

Lời giải Chọn B

Ta có: (2 + 3 )≥ 1⇔2 + 3 ≥ + ⇔ −2 + −3 ≤ 0.

= 1−( −3 ) =− + 3 + 1.

Để tồn tại , thì ≥0 ⇔ ∈ ; . Khi đó = 1 ± − + 3 + 1.

Ta có: = 2 + ≤2 1 + − + 3 + 1 + = ( ).

( ) = + 1.

( ) = 0⇔ − + 3 + 1 = 2 −3⇔ − + 3 + 1 = 4 −12 + 9, = 16.

⇔ = . Bảng biến thiên.

Do đó = + 2 ≤

Vậy = khi

=

= 1 + − + 3 + 1 =

(thỏa mãn điều kiện x2y2 1)

Câu 44: Cho hai số thực , thỏa mãn + = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức =

+ bằng

A. 3 + 2. B. 3 + 2.

C. ( 3 + 2). D. .

(22)

Lời giải Chọn B

Biến đổi yêu cầu của bài toán ta được:

= + = + = + .

Xét hàm số ( ) = + 3 .√1− ⇒ ( ) =

.

Ta có ( ) = 0⇔ √1− = 3√ ⇔ 1− = . 3⇔ = .

⇒ ( )≥ = 3 + 2⇒ = 3 + 2.

Câu 45: Cho , là các số dương thỏa mãn + 1 + −10 + 9 ≤ 0. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của = . Tính = 10 − .

A. = 60. B. = 94. C. = 104. D. = 50.

Lời giải Chọn B

+ 5

+ 10 + + 1 + −10 + 9 ≤ 0

⇔ ( + 5 )− ( + 10 + ) + 2 + 2( + 5 )

−( + 10 + )≤ 0

⇔ (2 + 10 ) + 2( + 5 )≤ ( + 10 + ) + ( + 10 + )

⇔2 + 10 ≤ + 10 + vi)

⇔ −10 + 9 ≤ 0⇔ −10 + 9≤ 0⇔1≤ ≤9

= + + 9

+ =

+ + 9 + 1 Đặt = , điều kiện: 1≤ ≤9

( ) = ; ( ) = ( ) ; ( ) = 0⇔ = −4

= 2 (1) = ; (2) = 5 ; (9) =

Nên = , = 5. Vậy = 10 − = 94. ÁP DỤNG HÀM ĐẶC TRƯNG

Câu 46: Cho hai số thực dương , thay đổi thỏa mãn đẳng thức ( −1). 2 = ( + ). 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. . B. . C. . D. √3 .

Lời giải Chọn B

Ta có ( −1)2 = ( + )2 ⇔(2 −1−1)2 = ( + )2 (1)

Xét hàm ( ) = ( −1). 2 với ≥1.

Khi đó ( ) = 2 + ( −1). 2 . 2 > 0 với ∀ ≥1.

Từ (1)⇔2 −1 = + + 1⇔ =

= 2 −2 −4

(2 −1) = 0⇔2 −2 −4 = 0 ⇔ = 2

=−1 Loại = −1 vì điều kiện của nên (2) = 2.

(23)

Câu 47: Cho các số thực , thỏa mãn 0≤ , ≤ 1và + ( + 1)( + 1)−2 = 0 Tìm giá trị nhỏ nhất của với = 2 + .

A.2. B.1. C. . D.0.

Lời giải Chọn B

+ ( + 1)( + 1)−2 = 0log3

xy

 

xy

log 13

xy

 

1xy

(1).

Xét hàm số ( ) = + với > 0, ta có ( ) =

. + 1 > 0∀ > 0

⇒ ( )luôn đồng biến với ∀ > 0(1)⇔ + = 1− 1 1 2

1 1

y x

x x

     

  (2).

Thế (2)vào ta được = 2 + Với 0≤ ≤ 1

= 2−

( ) ; = 0⇔ = 0∉[0; 1]

=−2∉[0; 1]. (0) = 1; (1) = 2.

Vậy giá trị nhỏ nhất của là 1 đạt được khi = 0; = 1.

Câu 48: Cho , là hai số thực dương thỏa mãn = + 3 −4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = +

A. . B. . C. . D.1.

Lời giải Chọn B

4 + 2 + 5

+ = + 3 −4⇔ (4 + 2 + 5)− 5 ( + )

= 5( + )−(4 + 2 + 5)

⇔ (4 + 2 + 5) + (4 + 2 + 5) = 5 ( + ) + 5( + )(*) Hàm số ( ) = + ( > 0) có '( ) = + 1 > 0

( ) đồng biến nên (*)⇔ (4 + 2 + 5) = 5( + ) ⇔4 + 2 + 5 = 5( + ).

4 + 2 + 5 = 5( + )⇔ = 5−3

= + ⇒ = (5−3 ) + = 10 −30 + 25 = 10 − + ≥ . Vậy GTNN = .

Câu 49: Cho 2 số thực dương , thỏa mãn [( + 1)( + 1)] = 9−( −1)( + 1). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + 2 là

A. . B. . C. √3 . D. √2 .

Lời giải Chọn D

Ta có [( + 1)( + 1)] = 9−( −1)( + 1)

⇔( + 1)[ ( + 1) + ( + 1)] + ( −1)( + 1) = 9.

⇔( + 1)[ ( + 1) + ( + 1) + −1] = 9

⇔ ( + 1) + −1 = 9

+ 1− ( + 1)

⇔ ( + 1) + + 1−2 = −2 + (*).

Xét hàm số ( ) = + −2 với > 0 có ( ) = + 1 > 0 với mọi > 0 nên hàm số ( ) luôn đồng biến và liên tục trên (0; +∞).

(24)

Từ (*) suy ra + 1 = ⇔ = −1 = , do > 0 nên ∈ (0; 8).

Vậy = + 2 = + 2 = 2 −1 + = 2( + 1) + −3≥ −3 + 6√2.

Vậy √2 khi 2( + 1) = ⇔ =

−1.

Câu 50: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: 3 + 2 + ( + 1) = + + 2 + 5.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = 3 + 2 .

A. √6 . B. √2 . C. √2 . D. √2 .

Lời giải Chọn B

Ta có: 3 + 2 + ( + 1) = + + 2 + 5

3 − + −5 = 3 − + 2 − (∗)

Xét hàm số ( ) = 3 − + có ( ) = 3 . 3− . + 1 > 0,∀ suy ra hàm số ( ) luôn đồng biến.

Từ (*) ta có ( −5) = (2 − ) ⇔ −5 = 2 − ⇔ =

Suy ra = + 2 =

⇔ = 2( + 1) + 4( + 1) + 9

+ 1 = 2( + 1) + 4 + 9

+ 1≥ 4 + 6√2.

Câu 51: Cho hai số thức , thỏa mãn 16. 2 = ( ). Tính giá trị lớn nhất của biểu thức = +

A. . B. C. D.1

Lời giải Chọn C

Từ giải thiết suy ra 1−2 > 0. Theo bài ra:

16 . 2 = 8(1−2 )

+ 2 ⇔ ( + 2 ) =8(1−2 ) 16

⇔2 ( + 2 ) = 8(1−2 )

2 ⇔2 ( + 2 ) = 2 (2−4 )(1) Xét hàm số ( ) = . 2 với ∈ = (0; +∞)

Do hàm số liên tục trên và có ( ) = 2 + . 2 . > 0,∀ ∈ suy ra hàm số đồng biến trên . Khi đó (1)⇔ + 2 = 2−4 ⇔ (1 + 4 ) = 2−2 suy ra 2−2 > 0⇔ < 1.

Ta có = + = (1 + 4 ) = (2−2 ) = (1− ) ≤ =

Vậy = xảy ra khi

=

= .

Câu 52: Cho hai số dương , thỏa mãn = 3 −2 −1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức = 2 −18 + 72 −45 trên nửa khoảng 0; 5.

A.2020. B.20. C.15. D.30.

Lời giải Chọn C

Ta có:

+

3 + 3 + = 3 −2 −1

⇔ ( + )− (3 + 3 + ) = 3 −2 −1

(25)

⇔ ( + ) + 2 + 1 = (3 + 3 + ) + 3

⇔ (3 + 3 ) + 3 + 3 = (3 + 3 + ) + 3 + 3 + Hàm đặc trưng ( ) = + ∀ > 0⇒ ( ) = + 1 > 0∀ > 0

⇒Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) Do đó: 3 + 3 = 3 + 3 + ⇔2 = 3

Thay vào ta có: = ( ) = 3 −27 + 72 −45 ( ) = 9 −54 + 72

( ) = 0⇔ = 2

= 4 Ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị lớn nhất của P là 15

Câu 53: Cho hai số thực dương , thỏa mãn 6. 3 + + 1 = 3 + ( + 3 ). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức = bằng

A. . B. . C. . . D. 3

Lời giải Chọn D

Đặt = ( + 3 )⇔3 = + 3 ⇔3 = 3 −3

Khi đó phương trình 6. 3 + + 1 = 3 + ( + 3 ) trở thành:

3 + + 1 = 3 −3 +

⇔3. 3 + + 1 = 3 +

⇔3 + + 1 = 3 + (1) Xét hàm số: ( ) = 3 + trên khoảng (0; +∞)

Ta có: ( ) = 3 . 3 + 1 > 0,∀ ∈(0; +∞) suy ra hàm số luôn đồng biến

Do (1) suy ra ( + 1) = ( )⇔ + 1 = ⇔ + 1 = ( + 3 )⇔3 −3 = ⇔ = 2. 3

Khi đó = = = ( )có ⇒ ( ) = . = 0⇔ = .

Lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng (0; +∞) suy ra

( ; ) = = 3.

Câu 54: Cho hai số thực , thỏa mãn hệ thức log , = 4 + 4− − −2 . Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức = 3 + 4 + 12. Giá trị biểu thức ( + 2 ) tương ứng bằng

A.28. B.26. C.29. D.27.

Lời giải Chọn D

Điều kiện xác định: > 0⇔ + 4 −2 + 10 > 0.(*)

Ta sẽ đưa phương trình về dạng log = − ⇔. .⇔ = (với > 1)

Giả thiết log , = 4 + 4− − −2

⇔log( + 4 −2 + 10)−log(2 + + 6) = (2 + + 6)−( + 4 −2 + 10).

⇔log( + 4 −2 + 10) + ( + 4 −2 + 10) = log(2 + + 6) + (2 + + 6) (1)

(26)

Xét hàm số đồng biến ( ) = log + vì ′( ) = + 1 > 0 ∀t > 0.

Từ (1) suy ra ( + 4 −2 + 10) = (2 + + 6) ⇔ + 4 −2 + 10 = 2 + + 6

⇔( −2) + ( + 1) = 9 (2)

Xét biểu thức: = 3 + 4 + 12 = 3( −2) + 4( + 1) + 14

Theo BĐT buhia, ta có 3( −2) + 4( + 1) ≤ (3 + 4 )(( −2) + ( + 1) ) = 225

⇔|3( −2) + 4( + 1)|≤ 15⇔ −|3( ≤ −2) + 4( + 1)|≤ 3( −2) + 4( + 1)≤ |3( ≤ −2) + 4( + 1)| ⇔ −15≤ 3( −2) + 4( + 1)≤ 15⇔ −1≤ = 3( −2) + 4( + 1) + 14≤29

Suy ra giá trị nhỏ nhất của là: = 9; = −1⇒( + 2 ) = 27.

Câu 55: Cho , , là các số thực thỏa mãn = ( −2) + ( −2) + ( −2). Tìm giá trị lớn nhất của Cho ; là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 5 + + + 1 =

+ 3 + ( −4). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + .

A.3. B.5 + 2√5. C.3−2√5. D.1 +√5.

Lời giải Chọn B

Ta có 5 + + + 1 = + 3 + ( −4)

5 −3 + + 4 = 5 −3 + −1(1).

Xét hàm số ( ) = 5 −3 + trên ℝ.

Vì ( ) = 5 . 5 + 3 . 3 + 1 > 0;∀ ∈ ℝnên hàm số ( )đồng biến trên (2).

Từ (1)và (2)ta có + 4 = −1(3). Dễ thấy = 4không thỏa mãn (3).

Với ≠4, (3)⇔ = kết hợp điều kiện > 0suy ra > 4.

Do đó = + = + .

Xét hàm số ( ) = + trên (4; +∞).

Ta có ( ) = 1−

( ) = 0⇔ = 4 +√5

= 4− √5.

Dựa vào bảng biến thiên ta có

( ; ∞)( )√5 .

Câu 56: Cho các số thực , với ≥ 0 thỏa mãn + + ( + 1) + 1 = + − 3 . Gọi là giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + 2 + 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ∈ (2; 3). B. ∈(−1; 0). C. ∈(0; 1). D. ∈(1; 2).

Lời giải Chọn C

Đẳng thức đã cho tương đương − + + 3 = − + (− −1) (∗).

Xét hàm số ( ) = − + với ∈ ℝ.

Ta có ( ) = + + 1⇒ ( ) > 0 với ∀ ∈ ℝ. Suy ra hàm số ( ) đồng biến trên ℝ.

(27)

Khi đó (∗) được viết lại thành

( + 3 ) = (− −1)⇔ + 3 =− −1⇔ ( + 3) =− −1⇔ = . Thay = vào biểu thức ta được

= + 2 + 1 = + 2 −1 + 1 = + −1 = + 3 + −4.

Đặt + 3 = . Vì ≥ 0 nên ≥ 3. Ta có

= + −4 = + + −4Côsi≥ 2 . + . −4= . Do đó với = 3 thì = suy ra = ∈ (0; 1).

Câu 57: Cho hai số thực dương , thay đổi thỏa mãn đẳng thức ( −1). 2 = ( + ). 2 .Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. . B. . C. . D. √3 .

Lời giải Chọn B

Ta có ( −1)2 = ( + )2 ⇔(2 −1−1)2 = ( + )2 (1)

Xét hàm ( ) = ( −1). 2 với ≥1.

Khi đó ( ) = 2 + ( −1). 2 . 2 > 0với ∀ ≥1.

Từ (1)⇔2 −1 = + + 1⇔ =

= 2 −2 −4

(2 −1) = 0⇔2 −2 −4 = 0 ⇔ = 2

=−1 Loại = −1vì điều kiện của nên (2) = 2.

Câu 58: Cho các số dương , thỏa mãn + 3 + 2 ≤4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

= 6 + 2 + + bằng

A. . B.11√3. C. . D.19.

Lời giải Chọn D

ĐK: > 0

, > 0 ⇔ + > 1 Ta có:

+ −1

2 + 3 + 3 + 2 ≤ 4

⇔( ( + −1) + 1) + 5( + −1)≤ (2 + 3 ) + 2 + 3

⇔ [5( + −1)] + 5( + −1)≤ (2 + 3 ) + 2 + 3 (∗) Xét hàm số ( ) = ( ) + trên (0; +∞) ta có

( ) = 1

5+ 1 > 0,∀ ∈(0; +∞).

⇒Hàm số ( ) = ( ) + đồng biến trên (0; +∞).

(∗)⇔5( + −1)≤ 2 + 3

⇔3 + 2 ≤ 5 Mặt khác, ta có:

= 6 + 2 +4 +9

= 9 +4

+ 4 +9

−(3 + 2 )≥2.6 + 2.6−5 = 19

(28)

⇒GTNN của = 19, dấu “ = ” xảy ra ⇔

⎧9 = 4 =

3 + 2 = 5

⇔ =

= ( )

Câu 59: Cho các số thực , với ≥0 thỏa mãn 5 + 5 + ( + 1) + 1 = 5 + − 3 . Gọi là giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + 2 + 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ∈ (0; 1). B. ∈(1; 2). C. ∈(2; 3). D. ∈(−1; 0).

Lời giải Chọn A

Ta có: 5 + 5 + ( + 1) + 1 = 5 + −3

⇔5 −5 + + 3 = 5 −5 − −1.

Xét hàm số ( ) = 5 −5 + có ( ) = 5 5 + 5 5 + 1 > 0, ∀ ∈ ℝ.

Do đó hàm số ( ) đồng biến trên ℝ ⇒ ( + 3 ) = (− −1)⇔ + 3 =− −1

⇔ (3 + ) =− −1⇔ = (do ≥ 0 nên + 3≠0) ⇔ + 2 + 1 = + + 1

= .

Xét hàm số ( ) = với ≥0 có ( ) =

( ) > 0, ∀ ≥0.

Do đó: ( )≥ (0) = , ∀ ≥0 hay + 2 + 1 ≥ , ∀ ≥0. Vậy = ∈(0; 1).

Câu 60: Cho , ∈(0; 2) thỏa mãn ( −3)( + 8) = ( −11). Giá trị lớn nhất của =√ + 1 + bằng

A.√1 + 3− 2. B.2√ 3− 2. C.1 +√ 3− 2. D.1 +√ 2.

Lời giải Chọn B

Điều kiện: ≥1, ≥ .

Ta có : ( −3)( + 8) = ( −11)⇔ + 5 −24 = −11

⇔ −11 −( + 5 −24) = 0, có = (2 + 5) > 0,∀ ≥1.

Do đó ⇔ = ( )

= ( )⇔ = + 8

= 3− ⇔ =

= . +) Do = > > 2 nên loại = .

+) Với = , 1≤ < 2:

Cách 1:

Khi đó, ta được: = √ + (3− ) trên 1; 2).

Ta có =

( ) ( )

= 0 ⇔ 1

2 √ − 1

2(3− ) (3− )= 0

⇔(3− ) (3− )− √ = 0⇔(3− ) (3− ) = √ Xét hàm ( ) = √ trên 1; +∞), có ( ) =√ +

> 0,∀ ∈(1; +∞).

Khi đó ⇔ (3− ) = ( )⇔3− = ⇔ = . Bảng biến thiên:

(29)

Từ đó max = 2√ 3− 2 tại = , = . Cách 2:

Khi đó, ta được: = √ + (3− ) trên 1; 2).

⇒ = √ + (3− ) ≤2( + (3− )) = 2 [ (3− )] ≤2 =

4( 3− 2),∀ ∈ 1; 2) Dấu “=” xảy ra khi

√ = (3− )

= 3−

∈ 1; 2)

⇔ = . Vậy Từ đó max = 2√ 3− 2 tại = , = .

Câu 61: Cho hai số thực ; thỏa mãn: ( + 8 + 16) + [(5− )(1 + )] =

2 + (2 + 8) .

Gọi là tập các giá trị nguyên của tham số để giá trị lớn nhất của biểu thức = + − không vượt quá 10. Hỏi có bao nhiêu tập con khác rỗng.

A.16385. B.2047. C.32. D.16383.

Lời giải Chọn D

ĐKXĐ: −1 < < 5

≠ −4 .

Ta có: ( + 8 + 16) + [(5− )(1 + )] = 2 + (2 + 8)

⇔ ( + 4) + [(5− )(1 + )]

= 2{ [(5− )(1 + )]− 3} + [ 4 + ( + 4) ]

⇔2 ( + 4) + [(5− )(1 + )] = 2 [(5− )(1 + )] + ( + 4)

⇔2log3

y4

2log2

y4

2 2log3

5x



1x

log2

5x



1x

(∗) Xét hàm số: ( ) = 2 − trên (0; +∞)

Ta có: ′( ) =

.

. =

. . > 0

⇒ ( ) đồng biến trên (0; +∞).

(∗)⇔ (( + 4) ) = (5− )(1 + )

( + 4) = (5− )(1 + )

( −2) + ( + 4) = 9 Đặt: = 2 + 3

=−4 + 3

= + − = (2 + 3 ) + (−4 + 3 ) − = √29 + 12 −24 −

Ta có: 29−12√5≤29 + 12 −24 ≤ 29 + 12√5

⇒ −3 + 2√5≤ √29 + 12 −24 ≤3 + 2√5

⇒ −3 + 2√5− ≤ √29 + 12 −24 − ≤ 3 + 2√5−

(30)

 −3 + 2√5− 3 + 2√5− [

 −3 + 2√5− ≤ 10 3 + 2√5− ≤10

 −10≤ −3 + 2√5− ≤10

−10≤3 + 2√5− ≤ 10

−13 + 2√5≤ ≤7 + 2√5

−7 + 2√5≤ ≤13 + 2√5⇔ −7 + 2√5≤ ≤7 + 2√5. Vì ∈ ℤ ⇒ ∈{−2;−1; . .10; 11}.

Do đó số phần tử của là: 14

⇒Số tập con khác rỗng của là 2 −1 = 16383.

Câu 62: Cho hai số thực , thỏa mãn 0≤ , ≤1 trong đó , không đồng thời bằng 0 hoặc 1 và + ( + 1). ( + 1)−2 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của với = 2 +

A.2. B.1. C. . D.0.

Lời giải Chọn B

Từ điều kiện đề bài và > 0; 1− ≠0 ⇒ + > 0; 1− > 0khi đó +

1− + ( + 1). ( + 1)−2 = 0 ⇔ ( + ) + ( + ) = (1− ) + (1− )(1) Xét hàm số ( ) = + ( > 0) có ( ) =

. + 1 > 0∀ > 0

⇒ ( ) là hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).

Vậy phương trình (1)⇔ + = 1− ⇒ = ⇒ = 2 +

Xét hàm số ( ) = 2 + với ∈[0; 1]có ( ) = 2 +

( ) cho ( ) = 0⇔ = 0

= −2 (0) = 1; (1) = 2⇒

[ ; ] ( ) = 1⇒Chọn B

Câu 63: Cho ; là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 5 + + + 1 = + 3 + ( −4). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = + .

A.3. B.5 + 2√5. C.3−2√5. D.1 +√5.

Lời giải Chọn B

Ta có 5 + + + 1 = + 3 + ( −4)

⇔ 5 −3 + + 4 = 5 −3 + −1(1).

Xét hàm số ( ) = 5 −3 + trên ℝ.

Vì ( ) = 5 . 5 + 3 . 3 + 1 > 0;∀ ∈ ℝ nên hàm số ( ) đồng biến trên ℝ (2).

Từ (1) và (2) ta có + 4 = −1(3). Dễ thấy = 4 không thỏa mãn (3).

Với ≠4, (3)⇔ = kết hợp điều kiện > 0 suy ra > 4.

Do đó = + = + .

Xét hàm số ( ) = + trên (4; +∞).

Ta có ( ) = 1−

( ) = 0 ⇔ = 4 +√5

= 4− √5.

4 4 +√5 +∞

( ) – 0 +

(31)

( ) +∞

5 + 2√5

+∞

Dựa vào bảng biến thiê n ta có

( ; )( )√5 .

Câu 64: Xét các số thực dương , thỏa mãn = ( −3) + ( −3) + . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức = .

A.3. B.2. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn C

Ta có:

+

+ + + 2= ( −3) + ( −3) +

3 ( + ) + 3( + ) = ( + + + 2) + + + + 2.

Xét hàm số ( ) = + , > 0 có ( ) =

+ 1 > 0,∀ > 0. Vậy hàm số ( ) luôn đồng biến và liên tục trên khoảng (0; +∞).

Do đó: 3( + ) = ( + + + 2)⇔3( + ) = + + + 2 (1) Cách 1: Từ (1) ⇔ = ( + ) −3( + ) + 2.

Ta có = + − = ( + 1)− ≤ −

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = + 1.

Do đó từ (1), suy ra: ≤( ) −( + ) + 3( + )−2.

Đặt = + , > 0.

Suy ra: = ( )

( )

= ( ) = ( ).

Ta có: ( ) =

( ) = 0 ⇔ = 3 (nhận) Bảng biến thiên

Dựa vào BBT, ta có =

( ; ) ( ) = (3) = 1 khi và chỉ khi = + 1

+ = 3⇔ = 2

= 1. Cách 2: (Trắc nghiệm)

Ta có: = 2 + .

Trong (1) coi là ẩn, là tham số. Ta có + ( −3) + −3 + 2 = 0 có nghiệm khi

= ( −3) −4( −3 + 2)≥0⇔ ≤ ≤ < 3 nên −11 < 0 Vậy < 2 nên trong 4phương án thì khi đó = 2, = 1.

Cách 3: (Trắc nghiệm)

Ta có: = 3− < 3 với , > 0.

(32)

+ Nếu = 2 thì = 2⇔ = 11. Thay vào (1) ta được: + 3 + 90 = 0 (vô lý).

+ Nếu = 1 thì = 1⇔2 + = 5⇔ = 5−2 . Thay vào (1), ta được:

3( + 5−2 ) = + (5−2 ) + (5−2 ) + 2⇔3 −12 + 12 = 0⇔ = 2⇒ = 1.

Vậy .

Câu 65: Cho các số thực dương và thỏa mãn 4 + 9. 3 = 4 + 9 . 7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = .

A. = 9. B. = . C. = 1 + 9√2. D. Hàm số không có

giá trị nhỏ nhất.

Lời giải Chọn A

Từ giả thiết ta đặt = −2 , ∈ ℝ.

Phương trình 4 + 9. 3 = 4 + 9 . 7 trở thành 4 + 9. 3 = (4 + 9 ). ⇔4(7 −49) + 9 9. −49 = 0.

Nhận thấy = 2 là nghiệm phương trình.

Ta chứng minh = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.

 Xét > 2: 7 > 49 và 9. > 49 nên vế trái phương trình luôn dương, nên phương trình vô nghiệm.

 Xét < 2: 7 < 49 và 9. < 49 nên vế trái phương trình luôn âm, nên phương trình vô nghiệm.

Vậy = −2 = 2⇔ = thay vào = =

. Dấu bằng đạt được khi = ⇒ = 4.

Câu 66: Cho hai số thực , thay đổi thỏa mãn đẳng thức . + ( −1). 2 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của , biết rằng > 1.

A. =− . B. = −3. C. = 1. D. = 0.

Lời giải Chọn B

Ta có: . + ( −1). 2 = 0 ⇔ . 2 = ( + − −1). 2 (∗).

Xét hàm số ( ) = . 2 trên 0; +∞). Ta có ( ) = 2 + . 2 2 > 0∀ ≥0.

Vậy hàm số ( ) = . 2 đồng biến trên 0; +∞).

Suy ra: (∗)⇔ ( ) = ( + − −1)⇔ + − −1 = ⇒ = do > 1.

Ta có: =( )( )

( ) =

( ) ; = 0 ⇔ = 0

= 2. Bảng biến thiên:

16 16

1 2 . 1 9

x x

x x

     

(33)

Từ bảng biến thiên suy ra: = −3.

Câu 67: Cho hai số thực , không âm thỏa mãn + 2 − + 1 = . Giá trị nhỏ nhất của

biểu thức = + 4 −2 + 1 là

A.− . B.1. C. . D.−1.

Lời giải Chọn A

+ 2 − + 1 = ⇔2( + 1) + (2( + 1) ) = (2 + 1) + (2 + 1).

Xét hàm số ( ) = + , ( > 0); ( ) = 1 +

. > 0,∀ > 0 Suy ra 2( + 1) = 2 + 1 ⇒2 = 2( + 1) −1.

= + 4 −2 + 1 = + 4 −2( + 1) + 1 + 1 = + 2 −4 = ( ).

( ) = 2 + 4 −4 là hàm số đồng biến trên nửa khoảng 0; +∞) nên ( ) = 0 có tối đa 1 nghiệm, nhẩm được nghiệm = nên nghiệm đó là duy nhất.

Vậy = − tại = .

Câu 68: Cho hai số thực , thỏa mãn

2

2

  

3 2 2

 

2

3

log 8 16 log 5 1 2 log 5 4 log 2 8 .

3 x x

y y x x   y

        

Gọi là tập các giá trị nguyên của tham số để giá trị lớn nhất của biểu thức = + − không vượt quá 10. Hỏi có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?

A.2047. B.16383. C.16384. D.32.

Lời giải Chọn B

ĐK: −1 < < 5, ≠ −4. Ta có:

2

2

  

3 2 2

 

2

3

log 8 16 log 5 1 2 log 5 4 log 2 8 .

3 x x

y y x x   y

        

2

 

2

 

2

 

2

3 3 2 2

2 log y 8y 16 2log 5 4x x log y 8y 16 log 5 4x x

           

log 4 1 .log3

2

y

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tư tưởng của các bài toán này là sử dụng ứng dụng đạo hàm tìm GTNN, GTLN của hàm số sau khi áp dụng phương pháp dồn biến.. Một trang trại rau sạch mỗi

Giá trị nào của m để đồ thị m của hàm số đã cho có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành một tam giác vuông cân thuộc khoảng nào sau

Tùy vào cấu trúc bài toán, yêu cầu câu hỏi và sự thành thạo về kiến thức mà học sinh chọn phương pháp giải cho phù hợp... Tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn

Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S... Hãy tính tổng các phần tử của

Tiếp tuyến tại các điểm cực trị của đồ thị (C) có phương song song hoặc trùng với trục

Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8... Đồ thị

Chọn đáp án C.. SỰ TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 1. Hướng dẫn giải:. Chọn đáp án C. Khẳng định nào sau

Rõ ràng câu hỏi này chỉ muốn các Bạn hiểu về đặc điểm tính đơn điệu hay hình dáng đồ thị một số hàm quen thuộc chứ không phải yêu cầu Bạn đạo hàm và xét dấu