SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
DẠNG 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Câu 1: Số giao điểm của đường cong y x
3 2 x
2 2 x 1 và đường thẳng
y 1 xbằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
2 2 1 1 2 3 0 0.
x x x xx x x x
Vậy đường cong và đường thẳng có 1 giao điểm.
Câu 2: Tìm số giao điểm của đồ thị C : y x
3 x 2 và đường thẳng
yx1.
A.
2.B. 3
.C. 0
.D.
1.Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
x3x2 x 1 x3 1 x1. Vậy C và đường thẳng
y x1chỉ có
1giao điểm.
Câu 3: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y x44x21và đường thẳng
y 3.A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođiểm:
x44x2 1 3 x44x240 x2 2 x 2. Câu 4: Tung độ giao điểm của đồ thị các hàm số y x
3 3 x
2 2, y 2 x 8 là :
A. 2. B. 4. D. 0. D. 6.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Xét phương trình hoành dộ giao điểm:
x33x22 2x8x33x22x 6 0
2 2
3 2 3 0 3 2 0 3
x x x x x x
y 2.3 8 y 2 . Câu 5: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
2
2 3
2
x x
y x
và đường thẳng
y x 3là A. 3; 0
.B. 2; 3 . C. 1;0 . D. 3;1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 3
3 2
2
x x
x x
x
3; 0x y
.
Phương pháp:Cho 2 hàm số có đồ thị lần lượt là (C) và (C’).
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’):
+) Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
+) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’).
Tọa độ giao điểm là 3; 0 .
Câu 6: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số 2x 3 y 3
x
và đường thẳng
y x 1là:
A. 0 . B. 3 . C.
1. D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm là: 2 3
21 0 0
3
x x x x
x
. Do đó
y 1.
Câu 7: Đường thẳng d
y x 1cắt đồ thị C của hàm số
2 5 1 y xx
tại hai điểm phân biệt. Tìm các hoành độ giao điểm của d và C .
A.
x1;x2.B.
x0;x1.C. x 1
.D. x 2 .
Hướng dẫn giải:Chọn đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và C : 2 5 1
24 2
1 2 x x
x x
x x
.
Câu 8: Tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường
: 3 11 C y x
x
và đường thẳng
d : y x 1 là:
A. A 0; 1 . B. A 0;1 . C. A 1; 2 . D. A 2;7 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Hoành độ giao điểm của C và d là nghiệm của phương trình
3 11 1
x x
x
( x 1 )
2
0
3 1 1
3 x x x
x
(thỏa mãn điều kiện).
Hoành độ nhỏ hơn 1 nên ta chọn x 0 y 1 . Vậy tọa độ điểm cần tìm là A 0;1 .
Câu 9: Cho hàm số y x
4 4 x
2 2 có đồ thị C và đồ thị P : y 1 x
2. Số giao điểm của P và
đồ thị C là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 2 4 2
4 2 1 3 3 0
x x x x x
2
2
3 21
3 21
0 2
2
3 21 0 3 21
2 2
x x
x x
.
Câu 10: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
2 3 1 y xx
với trục tung
A. 3 2 ;0 .
B. 0;3 . C. 3 ;0 .
2
D. 0; 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Đồ thị cắt
Oyx0, thay x 0 vào hàm số
2 3 1 y xx
, ta được
y 3. Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x
4 7x
2 6 và y x
3 13x là
A. 1. B. 2 . C.
3. D. 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
x47x2 6 x313x
2
4 3 2
x 1
x x 7x 13x 6 0 x 1 x 2 x 3 0 x 2
x 3
.
Câu 12: Cho hàm số
2 1
1
y x C
x
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng .
B.
Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó.
C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .
D.Đồ thị hàm số C có giao điểm với
Oytại điểm .
Hướng dẫn giải:Chọn đáp án D.
Giao điểm của đồ thị hàm số C với
Oylà điểm 0; 1 .
Câu 13: Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số
yx x2 23và đường thẳng
y2.A. n 6. B. n 8. C. n 2. D. n 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Vẽ đồ thị hàm số
yx2x23bằng cách suy ra từ đồ thị C : y x
4 3 x
2bằng cách
- Giữ nguyên đồ thị (C) phần phía trên trục hoành.
- Lấy đối xứng đồ thị (C) phần dưới trục hoành qua trục hoành.
Khi đó đt y =2 cắt đồ thị hàm số
yx2x23tại 6 điểm phân biệt.
Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị
2 1 1 y xx
với đường thẳng
y 1 3x?
A.
A 2;5 , B 1; 1 .
B.A 2;5 , B 0;1 .
C.A 2;5 , B 0; 1 .
D.A 2;5 , B 0; 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
TXD: x 1 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là :
20
2 1
3 1 2 1 1 3 1 3 6 0 2;5 ; 0; 1
1 2 x x
x x x x x x A B
x x
. Câu 15: Đồ thị hàm số y x
2 7 x 5 và đồ thị hàm số
8
29 11 1
x x
y x
có bao nhiêu điểm chung?
x 1 y2
1; 0 2
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho :
2
2
8 9 11
7 5
1
x x
x x
x
3 2 2 2
7 7 5 5 8 9 11
1
x x x x x x x
x
3
7 6 0
1 x x x
3 2 1 x x x
Vì phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt nên hai đồ thị đã cho có 3 giao điểm phân biệt.
Câu 16: Đồ thị của hàm số
y 4x42x2 1và đồ thị của hàm số
y x2 x 1có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A.
3. B.
1. C.
2. D.
4.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm :
4 2 2 4 20
1 4 3 0 3
2
4 2 1
x
x x x
x x x x
Vậy hai đồ thị có 3 điểm chung.
Câu 17: Đồ thị của hàm số y x
3 3 x
2 2 x 1 và đồ thị của hàm số y 3x
2 2 x 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung ?
A.
1. B. 3 . C.
2. D. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Số điểm chung là số nghiệm phân biệt của phương trình hoành độ:
3
3
22 1 3
22 1
34 0 0; 2
x x x x x x x x x
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên số điểm chung là 3.
Câu 18: Gọi
M N,là giao điểm của đường thẳng
y x 1và đường cong
2 4 1 y xx
. Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A.
52
. B. 1. C. 2 . D.
52
.
Hướng dẫn giải:Chọn đáp án B.
Hoành độ giao điểm của đường thẳng
y x 1và đường cong
2 4 1 y xx
là nghiệm của phương trình x 1
2 41 x x
, x 1
2 2 5 0
x x
.
Ta thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x x
1,
2khác 1 và
1 2 1 2 x x
. Do đó x
I 1 . Câu 19: Đồ thị hàm số
2 15 y x
x
và đường thẳng
y x 1cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A B,.
Tìm hoành độ trung điểm
Icủa đoạn thẳng
ABA.
xI 1. B.
xI 2. C.
xI 2. D.
xI 1.
Hướng dẫn giải:Chọn đáp án D.
Phương trình hoành độ giao điểm
2xx51 x 1
x 5 .
2
1,2
2 1 ( 1)( 5) 5 .
2 4 0 1 .
' 5 0.
1 5.
x x x x
x x
x
Đồ thị và đường cắt nhau tại hai điểm
A
1 5; 2 5 ;
B 1 5; 2 5 .
Có
Ilà trung điểm của
AB.
I( 1; 2)
.
Câu 20: Biết rằng đồ thị hàm số
yx4 3x2 5và đường thẳng
y 9cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A x y
1; 1 ,
B x y
2; 2 . Tính
x1x2A.
x1x2 3. B.
x1x2 0. C.
x1x2 18. D.
x1x2 5.
Hướng dẫn giải:Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm là:
4 2 4 2 23 5 9 3 4 0
2
x x x x x
x
Vậy tổng hai nghiệm là
x1x2 0Câu 21: Biết đường thẳng
y 3x4cắt đồ thị hàm số
4 2 1 y xx
tại hai điểm phân biệt có tung độ là
y1và
y2. Tính
y1y2A.
y1y2 10. B.
y1y2 11. C.
y1y2 9. D.
y1y2 1.
Hướng dẫn giải:Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao:
4 2 23 4 3 3 6 0
1
x x x x
x
x 1
1 2
1 1
2 10
x y
x y
Vậy
y1y2 11.
Câu 22: Đồ thị C của hàm số
y 2x 8 x
cắt đường thẳng
:y xtại hai điểm phân biệt A và B . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. I 1;1 . B. I 2; 2 . C. I 3; 3 . D. I 6; 6 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm của
( )Cvà :
2x 8 ( 0) x x x
.
2 2
2 2
2 8 2 8 0
4 4
x y
x x x x
x y
. Gọi
I x y( I; I)là trung điểm đoạn thẳng AB .
Suy ra :
4 2 1
2
2 4 1
2
I
I
x y
( 1;1)
I
.
Câu 23: Đồ thị hàm số y x
3 3 x
2 2 x 1 cắt đồ thị hàm số y x
2 3 x 1 tại hai điểm phân biệt
, .A B
Tính độ dài đoạn
ABA. AB 3 . B. AB 2 2 . C.
AB2. D.
AB1.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
3 2 2
3 2 1 3 1
x x x x x x34x25x 2 0 1
2
1 2 x x
1 2
1 1 y y
Suy ra A 1; 1 , B 2; 1
Vậy AB 2 1
2 1 1
2 1 .
Câu 24: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
1 y x
x
và đường thẳng
y xA. 3 . B.
1. C.
2. D. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
: 1
1
2 0 0
2
x x DK x
x
x x x x x x
x
Câu 25: Cho hàm số
yx3 x 2có đồ thị C . Tìm tọa độ giao điểm của C và trục tung A.
(0; 2) .B.
(1; 0).C.
( 2; 0) .D.
(0;1). Hướng dẫn giải:Chọn đáp án A.
Gọi M x y ; là giao điểm của đồ thị C với trục tung.
Khi đó ta có x 0
y 2. Vậy M 0; 2 .
Câu 26: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x
4 2 x
2và đồ thị hàm số y x
2 2 .
A.
4. B.
2. C. 3 . D.
1.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm là
4 2 2 4 2
2
2 2 3 2 0 2
1 1
x
x x x x x x
x x Vậy có 4 giao điểm của hai đồ thị.
Câu 27: Cho hàm số
2 1 1 y xx
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Đồ thị hàm số cắt
Oytại điểm 0; 2 . B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I 1;2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
y2.
Hướng dẫn giải:Chọn đáp án A.
Ta có:
2 11 y x
x
.
Khi x 0 y 1 suy ra đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0; 1) .
Câu 28: Biết rằng đồ thị hàm số
31 y x
x
và đường thẳng.
y x 2cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A;
A
A x y và. B x
B; y
B . Tính y
A y
B.
A. y
A y
B 2 . B. y
A y
B 2 . C. y
A y
B 4 . D. y
A y
B 0 .
Hướng dẫn giải:Chọn đáp án D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm 3
22 5
2 2 1 0
1 2 5
x x
x x x
x x
Giả sử A 2 5; 5 ; B 2 5; 5 y
A y
B 0.
Câu 29: Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị
2 1 1 y xx
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt x x
A,
Bhãy tính tổng x
A x
BA. x
A x
B 2 . B. x
A x
B 1 . C. x
A x
B 5 . D. x
A x
B 3 .
Hướng dẫn giải:Chọn đáp án C.
Pt hoành độ giao điểm:
2
5 1 0
2 1
2 5.
1 1
A Bx x
x x x x
x x
Câu 30: Biết rằng đồ thị hàm số
3 1 y xx
và đường thẳng
y x 2cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A;
A
A x y , B x
B; y
B . Khi đó x
A x
Bbằng
A.
4.
B. 4.
C.2 5 .
D.2.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
TXD: x 1 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là :
2 22 3
3 2 3 1 2 3 2 3 4 1
1 2 3
x x
x x x x x x x x x
x x
. Khi đó ta có A x
A; y
A , B x
B; y
B x
A x
B 4 .
Câu 31: Đường thẳng
y x 1cắt đồ thị hàm số
2 2 1 y xx
tại hai điểm phân biệt A x y
1;
1 và
2;
2
B x y . Khi đó tổng y
1 y
2bằng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
2 2
1( : 1)
1
3 4
2 2 1 2 3 0
1 0
x x DK x
x
x y
x x x x
x y
Vậy y
1 y
2 4
Câu 32: Đồ thị hàm số y x
3 3 x cắt
A.
Đường thẳng
y3tại hai điểm.
B.Đường thẳng
y 4tại hai điểm.
C.
Đường thẳng
5y 3
tại ba điểm.
D.Trục hoành tại một điểm.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Lần lượt xét các phương trình hoành độ giao điểm
A.
x33x 3 x33x 3 0, phương trình này chỉ có 1 nghiệm thực (sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra). Loại A.
B.
x33x 4 x33x 4 0, phương trình này chỉ có 1 nghiệm thực (sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra). Loại B.
C.
3 3 5 3 3 5 03 3
x x x x
, phương trình này chỉ có 3 nghiệm thực (sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra). Chọn C.
D.
30
3 0 3
3 x
x x x
x
, phương trình này chỉ có 3 nghiệm thực. Loại D.
Câu 33: Cho hàm số y x 2 mx
2 m
2 1 có đồ thị C và đường thẳng
d y: x1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C và đường thẳng d có giao điểm nằm trên trục hoành.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 0; 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Gọi A x y , là giao điểm của d và Ox
Phương trình hoành độ giao điểm của d và trục hoành là x 1 0 x 1
Suy ra A 1;0
Theo YCBT ta có A 1; 0 C 0 1 2 .1
2 21
22 0 0
2
m m m m m
m
Câu 34: Cho hàm số y f x ( ) x x (
2 1)( x
2 4)( x
2 9) . Hỏi đồ thị hàm số y
f
(x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt ?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Đồ thị hàm số y f (x) cắt trục hoành
6 4 2
'( ) 0 7 70 147 36 0.
f x x x x
Đặt x
2 t t ( 0) . Phương trình trở thành:
3 2
7t 70t 147t360 1
Đặt g t ( ) 7 t
3 70 t
2 147 t 36
Có:
(0). (1) 0 (2). (7) 0 (7). (8) 0 g g
g g g g
Phương trình (1) có 3 nghiệm nằm trong (0;1);(2;7);(7;8).
Phương trình (1) có 3 nghiệm dương phân biệt. Suy ra phương trình f (x) 0 có 6 nghiệm phân biệt. Hay đồ thị hàm số y
f
(x) cắt trục hoành tại 6 điểm phân biệt.
Câu 35: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
2 3
1
x x
y x
hợp với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng:
A. S 1,5 . B. S 2 . C. S 3 . D. S 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Cách 1: Ta có
2 2
2 1
1
x x
y
x
nên
y 0 x 1 2, do đó đồ thì hàm số có 2 điểm cực trị là
1 2;2 2
A và B 1 2; 2 2 .
Khi đó đường thẳng qua hai cực trị có vtcp u
AB 2 2; 4 2 2 2 1;2 nên có phương trình là 2 x 1 2 y 2 2 0 y 2 x 2 d .
Vì d cắt các trục tọa độ tại M 0; 2 và N 1;0 nên diện tích là
1 . 1 S 2OM ON .
Cách 2: Áp dụng tính chất cực trị của đồ thị hàm số
y u x
v x
là đường thẳng
y u x v x
ta được đường thẳng qua hai điểm cực trị là d : y 2 x 2 .
Vì d cắt các trục tọa độ tại M 0; 2 và N 1;0 nên diện tích là
1 . 1 S 2OM ON .
DẠNG 2: SỰ TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
SỰ TƯƠNG GIAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẢNG BIẾN THIÊN
Câu 1. Tìm
m
để phương trình x33xm0 có 3 nghiệm thực phân biệtA.
2 m 2
. B. 2 m 2
. C. 2 m m; 2. D. 1 m 1
. Hướng dẫn giải:Chọn đáp án B.
Ta có
x
3 3 x m 0 m 3 x x
3 1
.Xét hàm số
f x 3 x x
3 cóf x 3 3 x
2; 0 1
1 f x x
x
. Bảng biến thiên:. Số nghiệm của phương trình
1
là số giao điểm của hai đồ thịy 3 x x
3 vày m
.Do đó
1
có ba nghiệm phân biệt 2 m 2
.Câu 2.
Tìm tất cả các giá trịm để phương trình
x3
3x
2mcó 3 nghiệm phân biệt
A.
2 m 2.B.
1 m 1.C.
2 m 2.D.
1 m 1.Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Xét hàm số f x x
3 3 x trên
.
2' 3 3
f x x .
1
' 0
1 f x x
x
.
Phương pháp 1: Bảng biến thiên
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng (phương trình ẩn x tham số m) +) Cô lập m đưa phương trình về dạng
+) Lập BBT cho hàm số .
+) Dựa và giả thiết và BBT từ đó suy ra m.
Phương pháp 2: Đồ thị hàm số
+) Cô lập m hoặc đưa về hàm hằng là đường thẳng vuông góc với trục +) Từ đồ thị hàm số tìm cực đại, cực tiểu của hàm số (nếu có)
+) Dựa vào số giao điểm của hai đồ thị hàm số ta tìm được giá trị của m theo yêu cầu của bài toán.
*) Chú ý: Sử dụng PP bảng biến thiên và đồ thị hàm số khi m độc lập với x.
Ta có f 1 2; f 1 2 .
Bảng biến thiên
Vậy để phương trình có ba nghiệm phân biệt thì 2 2 m 2 1 m 1 .
Câu 3. Tìm m để phương trình x33xm 2 0 có 3 nghiệm phân biệtA. 4 m4. B. 4 m0. C. 4 m2. D. 16m16. Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
3 3
3 2 1
3 2 0 x m
x xm x .
Đặt
f x x
3 3 x 2
ta cóf x 3 x
2 3
. 0 1
f x x
. Bảng biến thiênx
1 1
y
+ 0
0 +y
0
4
Từ bảng biến thiên ta có 4 m0.
Câu 4. Phương trình x33xm2 m có 3 nghiệm phân biệt khi :
A. 2 m1 B. 1 m2 C. m1 D.
2
1 m m
Hướng dẫn giải:Chọn đáp án A.
Xét hàm số:
y x
3 3 x
ta có:+ TXĐ:
D R .
+y ' 3 x
2 3.
+
y ' 0 3 x
2 3 0 x 1.
+ Bảng biến thiên.
+ Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi
2 2
2 2
2 2 0
2 1.
2 2 0
m m m m
m
m m m m
Câu 5. Phương trình x312xm 2 0có 3 nghiệm phân biệt khi
A. 4 m 4
.B. 18 m 14
.C. 14 m 18
.D. 16 m 16
. Hướng dẫn giải:Chọn đáp án C.
3 3
12 2 0 12 2 1
x x m x x m .
Xét hàm số y x
3 12 x . Ta có y 3 x
2 12 . 2 16
0 2 16
x y
y x y
. Bảng biến thiên
Để phương trình 1 có 3 nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng
y 2 mcắt đồ thị hàm số
3
12
y x x tại 3 điểm phân biệt 16 2 m 16 14 m 18.
Câu 6. Với giá trị nào của m thì phương trình x33x2m0có hai nghiệm phân biệt
A.
m 4 m 0
. B.m 4 m 0
. C.m 4 m 4
. D.Kết quả khác.Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Xét hàm số
y x
3 3 x
23
26
y x x
0; 0
0 2; 4
x y
y x y
Số nghiệm của phương trình x33x2m0 là số giao điểm của đồ thị hàm số
y x
3 3 x
2 và đường thẳngy m
.x 0 2
y 0 0
0
4
x
y
y
2
16
2
0 0
16
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi
0 0
4 4
m m
m m
.
Câu 7. Tìm các giá trị thực của m để phương trình
x
3 3 x
2 m 4 0
có ba nghiệm phân biệt.A. 4m8. B. m0. C. 0m4. D. 8 m 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Ta có:
x
3 3 x
2 m 4 0 x
3 3 x
2 4 m .
Đặty1 x33x24;y2 m y13x26 .x Ta có BBT của y1 x33x24.x 0 2
y
1
+ 0 - 0 +y
1 4
8
Từ BBT ta suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt khi 8 m 4.
Câu 8. Tìm
m
để đường thẳngy m
cắt đồ thị hàm sốy x
3 3 x 2
tại 3 điểm phân biệtA. 0 m 2. B. 0 m 4. C. 0 m 4. D. 2 m 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
3
23,
y x 1
0 1
y x
x
x
1 1
y
0
0
.
y
.
4
0
Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x
3 3 x 2 tại 3 điểm phân biệt khi.
0 m 4.
Câu 9. Cho hàm số
y f x ax
3 bx
2 cx d
có bảng biến thiên như sau:Khi đó f x
m có bốn nghiệm phân biệt 1 2 3 1 4x x x 2x khi và chỉ khi
+ +
+ 0
1
0 0
1
0 +
y
y'
x
A. 1
2 m1. B. 1
2m1.
C.
0 m 1
. D.0 m 1
.Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Đồ thị
C :y f x được vẽ bằng cách:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C : y f x nằm bên trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị C : y f x nằm dưới trục hoành qua trục hoành.
Đồ thị hàm số có tọa độ điểm uốn
1 1; 2 2
I
, nên phương trình đó
f x
mcó bốn nghiệm phân
biệt
1 2 3 1 4x x x 2x
khi
1 1 2m.
Câu 10. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y x
3 3 x 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A.
0 m 4
B.0 m 4
C.0 m 4
D.m 4
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Tập xác định: D
Ta có:
3 21
3 2 ' 3 3 ' 0
1
y x x y x y x
x
Bảng biên thiên:
Từ bảng biến thiên ta có 0 m 4 thì phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt
Câu 11. Tìm m để phương trình 2x33x212x13mcó đúng hai nghiệm
A.
m 13,m4. B.
m 13,m0. C.
m 20,m5. D.
m 20,m7.
Hướng dẫn giải:Chọn đáp án C.
Xét hàm số: y 2 x
3 3 x
2 12 x 13 . 6
26 12
y x x . 0 1
2 y x
x
. BBT
x
2 1
y
0
0
.
y
.
7
20
-1
4
0
Phương trình
2x33x212x13mcó đúng hai nghiệm khi
m 20,m7. Câu 12. Tìm
mđể phương trình
2x33x212x 13 mcó đúng 2 nghiệm.
A.
m 13; m 4.
B. .C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
y 2 x
3 3 x
2 12 x 13
và đường thẳng . y m
Lập bảng biến thiên của hàm số
y 2 x
3 3 x
2 12 x 13.
Nhìn vào BBT ta thấy để phương trình
2 x
3 3 x
2 12 x 13 m
có đúng 2 nghiệm thì đường thẳngy m
phải cắt đồ thị hàm sốy 2 x
3 3 x
2 12 x 13
tại đúng 2 điểm20 . 7
m
m
Vậy đáp án D thỏa mãn.
Câu 13. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ..
. Với m
1;3 thì phương trình f x( ) m có bao nhiêu nghiệm?A.4. B.3. C.2. D.5.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Dựa vào bảng biến thiên vẽ đồ thị hàm số y f x( ) . Phần 1: Giữ nguyên đồ thị hàm số y f x( ).
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y f x( ) phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Dựa vào đồ thị hàm số và với m
1;3 thì phương trình f x
m có 4 nghiệmCâu 14. Tìm tất cả các giá trị thực k để phương trình
2 3 3 2 3 1 12 2 2
x x x k
có đúng
4nghiệm phân biệt
A. 19
4 ;5 .
k
B.
k .
C.
2; 1
1;19 .k 4
D. 3 19
2; ;6 .
4 4
k
0; 13
m m 20; 5
m m m 20;m7
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Ta có : 2
1
' 6 3 3. ' 0 1
2 x
y x x y
x
Bảng biến thiên đồ thị hàm số 3
3
21
2 3
2 2
y x x x
.Với 3 2
3 1 1
2 3 0 7 33
2 2
8 x
x x x
x
x 7 33
8
1
7 338
1
2 1
'
y
0 0
y
11
8
0 0 0
2
Từ đó, suy ra bảng biến thiên của đồ thị hàm số 3 3 2 1
2 3
2 2
y x x x
x 7 33
8
1
7 338
1
2 1
y
2
11 8
0 0 0
Từ bảng biến thiên, nhận thấy: ycbt
19 6
11 1 2 4
8 2 2 3
4 k k
k
.
Câu 15. Phương trình x
4 2 x
2 2 m có bốn nghiệm phân biệt khi:
A.
3 m 2
. B.m 3; m 2.
C. 3 m 2
. D.m 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Xét hàm số
f x x
4 2 x
2 2
xác định trên . Cóf ' x 4 x
3 4 . x
0
' 0 .
1 f x x
x
Bảng biến thiên:Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình x42x2 2 m có 4 nghiệm phân biệt thì
3 m 2
. Câu 16. Xác địnhm
để đường thẳng y4m cắt đồ thị hàm sốy x
4 2x
2 4
tại 3 điểm phân biệt ?A.
m 1
. B.m 4
. C.3 m 4
. D.m 3
.Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
4
34 y x x
0; 4
0 1; 3
x y
y x y
.Ycbt
4 m y
max 4 m 1
.Câu 17. Tìm m để đường thẳng y 4 m cắt đồ thị hàm số C : y x
4 8 x
2 3 tại
4phân biệt:
A. 13 3
4 m 4.
B. 3
4.
m C. 13
m 4 . D. 13 3 4 m 4.
. Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
3
0
' 4 16 ' 0
2 y x x y x
x
Bảng biến thiênx
2 0 2 y
0 + 0
0 +y
13
3
13
Câu 18. Tìm m để đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm sốy x
4 2 x
2 2
tại 4 điểm phân biệt.A.1m 2. B. m 2. C. 2m3. D. m 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Xét hàm số
y x
4 2 x
2 2
ta có.+ TXĐ:
D R .
+y ' 4 x
3 4 . x
+ 3
0
' 0 4 4 0 .
1
y x x x
x
+ Bảng biến thiên.+Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm sốy x
4 2 x
2 2
tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi 1m 2.Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
C
m : y x
4 mx
2 m 1
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệtA.
m 1
. B.1
2 m m
. C.không có
m
. D.m 2
.Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Cách 2:
Ta có: y x4mx2m1. Tập xác định:
D
.' 4 3 2 y x mx.
3
2
0.
' 0 4 2 0
2 . x
y x mx m
x
.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tai bốn điểm phân biệt
m 0
.Ta có: 2
2
0 1.
( 0) 1.
2 4
x y m
m m
x m y m
. Bảng biến thiên
x
2
m
0
.2
m
'
y
0 0 0
y
. .2
4 1
m m
1
m
.2
4 1
m m
.
.Yêu cầu bài toán 2 1 0
1.
1 0 2.
4
m m
m m m
.
Câu 20. Số giao điểm nhiều nhất của đồ thị hàm số y x
4 2 x
2 1 với đường thẳng
ym(với m là tham số ) là bao nhiêu ?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Xét phương trình :
x
4 2 x
2 1 m 1
Xét đồ thị
y x
4 2 x
2 1
Ta có : +)y ' 4 x
3 4 x
3
0
' 0 4 4 0
1
y x x x
x
+) Bảng biến thiên :x
-1 0 1
' y
0 + 0
0 +y
1 0 0
Dựa bảng biến thiên
đường thẳng ym cắt đồ thịy x
4 2 x
2 1
nhiều nhất là 4 điểmCâu 21.
Tìmm để phương trình
x48x2 3 4m0có 4 nghiệm thực phân biệt.
A.
13 34 m 4
.
B.
13m 4 .
C.
3m4 .
D.
13 34 m 4
. Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Cách 2:
Phương trình đã cho tương đương 4 m x
4 8 x
2 3 f x .
Xét hàm số f x .
Tập xác định
D. 4
316
y x x , 0
0 2
y x
x
. Ta có bảng biến thiên:
x
20
2
y
0 0 0
y
Dựa vào Bảng biến thiên, để 1 có
4nghiệm phân biệt thì
13 4 3 13 34 4
m m
.
Câu 22.Gọi C
m
là đồ thị hàm sốy x
4 2 x
2 m 2017
. Tìmm
để C
m
có đúng 3 điểm chung phân biệt với trục hoành, ta có kết quả:A.
m 2017
. B.2016 m 2017
. C.m 2017
. D.m 2017
.
13
13
3
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm : x42x2m20170
4 2
2 2017 mx x
Số nghiệm của phương trình trên là số giao điểm của 2 đồ thị
4 2
2 2017
y m y x x
Ta có :
y 4 x
3 4 x
. Cho0
0 1
y x
x
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có 3 nghiệm khi và chỉ khi
m 2017
.Câu 23. [2D1-2] Tìm
m
để đường thẳng y4m cắt đồ thị hàm số C : y x
4 8 x
2 3
tại 4 phânbiệt
A. 13 3
4 m 4
. B. 3
m4. C. 13
m 4 . D. 13 3
4 m 4
. Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Xét hàm số
y x
4 8 x
2 3
trên D. Ta cóy 4 x
3 16 x
,3
0, 3
0 4 16 0 2, 13
2, 13
x y
y x x x y
x y
Bảng biến thiênx
20
2
y
0 0 0
y
13
3
13
Đường thẳng y4m cắt
C
tại 4 điểm phân biệt khi chỉ khi 13 313 4 3
4 4
m m
.
Câu 24. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình f x( )2m có đúng hai nghiệm phân biệt.x
-1 0 1
'
y + 0 - 0 + 0 -
y
.
0 .
-3
0 .
A.
0
3 m m
. B.
m 3
. C.0 3 2 m m
. D. 3
m 2. Hướng dẫn giải:
x –∞ 0 +∞
y – 0 + 0 – 0 +
y +∞
2016 2016
+∞
Chọn đáp án C.
Dựa vào BBT ta thấy để phương trình f x( )2m có đúng hai nghiệm phân biệt thì
2 0 0
2 3 3
2 m m
m m
Câu 25. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên. Khi đó tất cả các giá trị củam
để phương trìnhf x m 1
có ba nghiệm thực làA.
m 3; 5
. B.m 4;6
.C.
m ;3 5;
. D.m 4; 6
.Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Phương trình
f x m 1
có ba nghiệm thực khi và chỉ khi3 m 1 5 4 m 6
.Câu 26.Cho hàm số
y f x( )có bảng biến thiên sau :
x
-1 0 1
'
y
0 + 0 0 +
y
1
1
1
Với giá trị nào của
m
thì phương trình f x( ) 1 m có đúng 2 nghiệm ?A. m 1 . B. m 1 .
C. m 1 hoặc m 2 . D. m 1 hoặc m 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
+) Ta có f x( ) 1 m f x( )m1
Dựa bảng biến thiên để phương trình (1) có đúng hai nghiệm
1 0
1 1
m m
1 2 m m
Câu 27. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để phương trình f x( )2m có đúng hai nghiệm phân biệt.x
-1 0 1
'
y + 0 - 0 + 0 -
y
.
0 .
-3
0 .
A.
0
3 m m
. B.
m 3
. C.0 3 2 m m
. D. 3
m 2. Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
Dựa vào BBT ta thấy để phương trình
f x( )2mcó đúng hai nghiệm phân biệt thì 2 0 0
2 3 3
2 m m
m m
Câu 28. Cho hàm số
y f x( )xác định trên
\ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình
f x( )mcó hai ngiệm thực phân biệt.
A. ; 1 . B. ;2 . C.
( 1;2)D. ;1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Dễ dàng nhận thấy khi m 1 thì phương trình f x m có hai nghiệm phân biệt.
Câu 29. Cho hàm số y f x
xác định trên \ 1
, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như dưới đây:.2
-∞ 1 +∞
f '(x)
f(x) x
-∞
- + -1
-∞
.
Tìm tập hợp tất các giá trị thực của m để phương trình f x
m có nghiệm thực duy nhấtA.
0;
.. B.
2;
.. C. 2;
.. D. 0;
.Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Số nghiệm thực của phương trình f x
m bằng số giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số
y f x . Để phương trình f x
m có nghiệm thực duy nhất thì m2Câu 30. Giả sử tồn tại hàm số y f x xác định trên
\ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:.
.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho p