Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 1
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC CHỨA MODUL SỐ PHỨC
DẠNG TOÁN 1. ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG
Cho đường thẳng :AxBy C 0 và điểm M. Điểm N sao cho NM nhỏ nhất K là hình chiếu của N lên , nghĩa là NMmin NK d
N,
M K.
min 2 2
, C
z OH d N
A B
Khi đó M H và tọa độ H (OH).
min 2 2
( ) , Ax By C
z x y i NK d N
A B
Khi đó M K và tọa độ K NK.
BÀI TẬP TẠI LỚP
Câu 1: Cho z x yi thỏa z 2 4i z 2i và z đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 3x2y bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải Chọn A
Ta có: z 2 4i z 2i
(x 2) (y 4)i x (y 2)i
2 2 2 2
(x 2) (y 4) x (y 2)
4 0 :
x y
là đường thẳng d.
Khi đó: min
z OM zmin OM .
M H
Do OH d x: y 4 0
: 0.
OH x y m
(0;0) 0
O OH m OH x: y 0.
Tọa độ H d OH thỏa 4 0 x y x y
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 2
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
2 3 2 2.
2
x x y
y
Cách 2. Từ d y: 4 x z x2y2 x2 (4 x)2 2(x2)2 8 82 2.
Suy ra: zmin 2 2 x 2 y 2 3x2y2.
Cách 3. Sử dụng Cauchy – Schwarz, có
2 2 2 2
2 2 ( ) 4
1 1 1 1 2 2 2.
x y x y
z x y
Dấu " " khi xy và x y 4 x y 2 3x2y2.
Lưu ý. Nếu đề bài chỉ yêu cầu tính | |zmin, thì nó là | |zmin OH d O d( ; ).
Câu 2: Cho z x yi thỏa mãn z 1 5i z 3 i và z đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm 3x y. A. 5
12 B. 12
5 C. 12
5 D. 5
12 Lời giải
Chọn C
Ta có z 1 5i z 3 i x yi 1 5i x yi 3 i
2 2 2 2
1 5 3 1
1 5 3 1
2 10 26 6 2 10
3 4 0 4 3
x y i x y i
x y x y
x y x y
x y x y
Ta có
2 2
2 2 4 3 2 10 2 24 16 10 6 8 8
5 5 5
z x y y y y y y
Suy ra
min
8 6 2 3 12
5 5 5 5
z y x x y .
Câu 3: Cho z x yi thỏa mãn z 3i z 2 i và z đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm x 2y.
A. 1. B. 1
5. C. 2. D. 3
5. Lời giải
Chọn A
Ta có z 3i z 2 i x y 3 i x 2 y 1i
x2 y 3 2 x 2 2 y 12 x 2y 1 0 x 2y 1
Ta có
2 2
2 2 2 1 2 5 2 4 1 5 2 1 1
5 5 5
z x y y y y y y
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 3
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
Suy ra
min
1 2 1 2 1
5 5 5
z y x x y .
Câu 4: Cho z x yi thỏa mãn z 2 i z 3i và z đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 4x 2y bằng
A. 1. B. 1
2. C. 5
2. D. 3
2. Lời giải
Chọn A
Ta có z 2 i z 3i x 2 y 1 i x y 3 i
x 2 2 y 12 x2 y 3 2 x y 1 0 x y 1
Ta có
2 2
2 2 1 2 2 2 2 1 2 1 1 1
2 2 2
z x y y y y y y
Suy ra min 1 1 1
2 2 2
z y x .
Vậy 4x 2y 1.
Câu 5: Cho số phức z thỏa z 2 2i z 4 .i Giá trị nhỏ nhất của iz 1 bằng
A. 2 2. B. 2 . C. 2
2 . D. 3 2
2 . Lời giải
Chọn C
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
2 2 4
z i z i (x 2) (y 2)i x (y 4)i 2 0
x y là đường thẳng .d
Cóiz 1 i z i z i AM với A(0;1).
min min
1
iz AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết). Khi đó:
min min 2 2
1 2 2
1 ( ; )
1 1 2
iz AM d A d
Câu 6: Cho z thỏa z 1 2i z 3i 1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2 2i bằng
A. 1. B. 3
2. C. 5
2. D. 5 .
Lời giải Chọn B
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 4
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
1 2 3 1
z i z i (x 1) (y 2)i x 1 (y 3)i 2y 1 0 là đường thẳng d.
Có z 2 2i AM với A(2; 2).
min min
2 2
z i AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết). Khi đó:
min min 2 2
2. 2 1 3
2 2 ( ; )
0 2 2
z i AM d A d
Câu 7. Cho số phức z thỏa z 2i z 1 2 .i Tìm giá trị nhỏ nhất của (1 i z) 2 . A. 5
41. B. 5
34 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải Chọn B
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
2 1 2
z i z i x (y 2)i x 1 (y 2)i 2x 8y 1 0 là đường thẳng d.
Có(1 i z) 2 (1 i z) 1 i 1 i 1 i z 1 i 1 i z 1 i 2AM với ( 1;1).
A
min min
(1 i z) 2 AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết). Khi đó:
min min 2 2
2. 1 8.1 1 5
(1 ) 2 2 2 ( ; ) 2.
2 8 34
i z AM d A d .
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Cho z x yi thỏa z i z 2 3i và z đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 3xy bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải Chọn B
Ta có: z i z 2 3i
1
2
3
x y i x y i
2
2
22 1 2 3
x y x y
2 3 0
x y
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 5
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
2
2 2 2 2 2 6 9 3 5
(2 3) 5 12 9 5
5 5 5
z x y y y y y y
min
3 5 6 3
3 3.
5 5 5
z y x x y
Câu 2: Cho z x yi thỏa mãn z 1 i z 1 2i và z đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm 5x 10y. A. 3
5 B. 3
10 C. 0. D. 3
5 Lời giải
Chọn C
Ta có z 1 i z 1 2i x yi 1 i x yi 1 2i
2 2 2 2
1 1 1 2
1 1 1 2
2 2 2 2 4 5
x y i x y i
x y x y
x y x y
4x 2y 3 0
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d:4x 2y 3 0
Khi đó: min
z OM zmin OM .
M H
Do OH d:4x 2y 3 0 OH:2x 4y m 0.
( ; )0 0 0
O OH m OH x: 2y 0.
Tọa độ H d OH thỏa 4 2 3
2 0
x y
x y .
3
5 5 10 0
3 10 x
x y
y
Câu 3: Cho z x yi thỏa mãn iz 3 z 2 i và z đạt giá trị nhỏ nhất. Phần thực của z bằng A. 2
5. B. 1
5. C. 2
5. D. 1
5. Lời giải
Chọn D
Ta có iz 3 z 2 i 3 y xi x 2 y 1i
y 3 2 x2 x 22 y 12 x 2y 1 0 x 2y 1
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 6
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
Ta có
2 2
2 2 2 1 2 5 2 4 1 5 2 1 1
5 5 5
z x y y y y y y
Suy ra
min
1 2 1
5 5 5
z y x .
Câu 4: Xét số phức z thỏa z z 2 i 4 1i là một số thực. Giá trị nhỏ nhất của z2 bằng A. 8
5. B. 16
5 . C. 9
6. D. 7
5. Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi, đk x y, . Ta có z z 2 i 4 1i x yi x yi 2 i 4 1i x2 y2 2x y 1 x 2y 4 i
Vì z z 2 i 4 1i là số thực nên x 2y 4 0 x 2y 4
Ta có z x y y y y y y
2 2
2 2 2 4 2 5 2 16 16 5 8 16 16
5 5 5
Suy ra zmin 16 zmin2 16
5 5 .
Câu 5: Cho z thỏa z 1 2i z 2 i. Giá trị nhỏ nhất của z 2 3i bằng A. 10 . B. 10 . C. 11
10 . D. 121 10 . Lời giải
Chọn C
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
1 2 2
z i z i x 1 (y 2)i x 2 (y 1)i
3 0
x y là đường thẳng d. Có z 2 3i AM với A( 2;3).
min min
2 3
z i AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết). Khi đó:
min min 2 2
1. 2 3.3 11
2 3 ( ; )
1 3 10
z i AM d A d .
Câu 6: Cho z thỏa z 1 i z 1 2 .i Giá trị nhỏ nhất của (3 4 )i z 5 10i bằng A. 7 3
26 . B. 15
2 . C. 17
2 . D. 25 13
26 . Lời giải
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 7
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
Chọn D
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
1 1 2
z i z i x 1 (y 1)i x 1 (y 2)i 4x 6y 3 0 là đường thẳng d.
Có(3 4 )i z 5 10i (3 4 )i z (3 4 ) 1i 2i (3 4 )i z 1 2i 3 4i z 1 2i 5AM với A( 1; 2).
min min
(3 4 )i z 5 10i AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết).
Khi đó:
min min 2 2
4. 1 6. 2 3 25 25 13
(3 4 ) 5 10 5 5 ( ; ) 5.
52 26
4 6
i z i AM d A d .
Câu 7: Cho các số phức z thỏa z z 1 2 .i Giá trị nhỏ nhất của (1 2 )i z 11 2i là A. 5
2 . B. 5
2 . C. 2
5 . D. 5
2. Lời giải
Chọn D
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi z x yi. 1 2
z z i x yi x 1 (2 y i) 2x 4y 5 0 là đường thẳng d.
Có(1 2 )i z 11 2i (1 2 )i z (1 2 ) 3i 4i (1 2 )i z 3 4i 1 2i z 3 4i 5AM với A( 3; 4).
min min
(1 2 )i z 11 2i AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết).
Khi đó:
min min 2 2
2. 3 4.4 5 5
(1 2 ) 11 2 5 5 ( ; ) 5.
2 4 2
i z i AM d A d .
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 8
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
DẠNG 2: ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Cho tập hợp điểm M x y
; biểu diễn các số phức z x yi là một đường tròn
C có tâm I a b
;và bán kính R. Gọi N là điểm biểu diễn số phức z. Phương pháp 1. Hình học
min min 1 1
max 2 2
max
khi khi
z OM OM OI R M M
z OM OM OI R M M
.
Khi đó
OI C M M1; 2
. min min 1 1
max 2 2
max
khi khi
z z MN NN NI R M N
z z MN NN NI R M N
.
Khi đó
NI C N N1; 2
. Lưu ý. Nếu đề bài yêu cầu tìm tổng phần thực, phần ảo tương ứng với zmin, zmax thì từ nhận xét I là trung điểm của M M1 2 suy ra: tổng phần thực 2a, tổng phần ảo 2 .b
Phương pháp 2. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:
Giả sử tập hợp điểm là đường tròn
C : xa
2 y b
2 R2 và viết lại:
C :x2y22ax2by c 0 x2y22ax2by c .
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
z x y z x y ax by c a x a b y b a b c
nhằm lợi dụng
xa
2 y b
2 R2 trong bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (điểm rơi):
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
4 4 ( ) ( ) 2 . 2 . 4 4 ( ) ( )
R R
a b x a y b a x a b y b a b x a y b
Suy ra 2a22b2 c 2R
a2b2
z22a22b2 c 2R
a2b2
2 2 2 2 2 2 2 2
2a 2b c 2R a b z 2a 2b c 2R a b
.
Phương pháp 3. Lượng giác
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 9
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
Giả sử tập hợp điểm là đường tròn
C : x a
2 y b
2 R2 x a 2 y b 2 1R R
,
gợi ta đến công thức sin2tcos2t1 nên đặt
sin cos
x a t
R
y b t
R
sin cos x a R t y b R t
.
Do đó z x2y2 z2 x2y2
aRsint
2 b Rcost
2.
2 2 2 2 2 2
sin cos 2 .sin 2 .cos
z a b R t t aR t bR t
.
2 2 2 2 2 2
2 .sin
z a b R R a b t
và luôn có 1 sin
t
1nên suy ra: a2b22R a2b2 z a2b22R a2b2 .
Phương pháp 4. Sử dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối z1 z2 z1 z2 z1 z2 . Ví dụ minh họa: Xét các số phức z x yi thỏa mãn z 2 3i 1.
a) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z . Ứng với
z min là số phức z a bi và ứng với z max là số phức z c di. Tìm tổng a b c d.
Ta có z 2 3i 1 (x 2) (y 3)i 1 (x 2)2 (y 3)2 1 ( )
Do đó tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn ( )C có tâm I(2;3) và bán kính R 1.
Cách 1. Hình học
1
min 13 1 13 1.
z OM OI R
2
max 13 1.
z OM OI R
Vì I(2;3) là trung điểm M M1 2 nên:
1 2
1 2
2 4
2 6.
M M I
M M I
x x x a c
y y y b d Suy ra a b c d 10.
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 10
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
Lưu ý. Nếu đề bài yêu cầu tìm số phức tương ứng với
zmin và
max,
z tức là tìm hai điểm biểu diễn
1, 2,
M M nó cũng chính là tọa độ giao điểm của đường thẳng d OI và đường tròn ( ).C Cách 2. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:
Ta có: (x 2)2 (y 3)2 1 x2 y2 4x 6y 12.
Ta lại có: z2 x2 y2 4x 6y 12 4.(x 2) 6.(y 3) 14
Mà (42 6 ) (2 x 2)2 (y 3)2 4(x 2) 6(y 3) (42 6 ) (2 x 2)2 (y 3)2
14 2 13 z2 14 2 13 13 1 z 13 1.
Cách 3. Lượng giác
Đặt 2 sin 2 2 2
(2 sin ) (3 cos ) 14 4 sin 6 cos 3 cos
x t
z t t t t
y t
2 14 42 6 .sin(2 ) 14 2 13 sin( )
z t t và do 1 sin(t ) 1 nên:
14 2 13 z2 14 2 13 13 1 z 13 1.
Cách 4. Sử dụng bất đẳng thức z1 z2 z1 z2 z1 z2
Ta có z 2 3i z 2 3i z 2 3i
13 1 13 1 13 1 13
z z z .
Nhận xét. Tùy vào cấu trúc bài toán, yêu cầu câu hỏi và sự thành thạo về kiến thức mà học sinh chọn phương pháp giải cho phù hợp.
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 i. Ta có: P z 1 i (x 1) (y 1).i
2 2
(x 1) (y 1) MA với A( 1;1).
Từ hình vẽ, suy ra: min 1
max 2
13 1 13 1.
P AM AI R
P AM AI R
Kết luận: Pmin 13 1 và Pmax 13 1.
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 11
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 i.
Ta có: P z 1 i (x 1) (y 1).i
(x 1)2 (y 1)2 MA với A( 1;1).
Từ hình vẽ, suy ra: min 1
max 2
13 1 13 1.
P AM AI R
P AM AI R
Kết luận: Pmin 13 1 và Pmax 13 1.
BÀI TẬP TẠI LỚP
Câu 1: Cho các số phức z thỏa z 3 4i 4. Giá trị lớn nhất của z bằng
A. 9 . B. 5 . C. 12 . D. 3 .
Lời giải Chọn A
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
3 4 4 ( 3) ( 4) 4
z i x y i
Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(3; 4) bán kính R 4 zmax OI R 9
Câu 2: Xét các số phức z thỏa z 2 4i 5. Giá trị nhỏ nhất của z bằng
A. 1. B. 2. C. 5. D. 6.
Lời giải Chọn C
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
2 4 5 ( 2) ( 4) 5
z i x y i
Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(2;4) bán kính R 5
min 5
z OI R
Câu 3: Xét các số phức z thỏa z 3 4i 2. Gọi z z1, 2 là hai số phức có môđun lớn nhất và nhỏ nhất.
Tổng phần thực của z z1, 2 bằng
A. 8. B. 6. C. 8. D. 6.
Lời giải Chọn B
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 12
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
2 2
3 4 2 ( 3) ( 4) 2 ( 3) ( 4) 4
z i x y i x y
Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn ( )C tâm I( 3; 4) bán kính R 2
(0;0) 3
: :
(3;4) 4
quaO x t
OI OI
y t
u
Tọa độ giao điểm của ( )C và OI là nghiệm của hệ phương trình
2 2
9 125 3
4 5
( 3) ( 4) 4 21
285 5 x
x t y
y t
x y x
y
Vậy tổng phần thực của z z1, 2 bằng 9 21 6
5 5
Câu 4: Xét các số phức z thỏa mãn iz 1 1. Gọi m M, lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P z. Giá trị của biểu thức 2020 M m bằng
A. 2014. B. 2016. C. 2018. D. 2022.
Lời giải Chọn C
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
2 2
1 1 (1 ) 1 ( 1) 1
iz y xi x y
Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(0;1) bán kính R 1 Tọa độ giao điểm của ( )C và OI là (0;0),(0;2)
min 0, max 2
m z M z
Vậy 2020 M m 2018
Câu 5: Xét các số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1
z i lần lượt là
A. 142, 142. B. 13 1, 13 1 . C. 134, 134. D. 14 1, 14 1 .
Lời giải Chọn B
Đặt z x yi với x y, .
Khi đó z 2 3i 1
x2
2 y3
2 1.Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 13
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
Gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức z ta có M
I;1 với I
2;3 .Có z 1 i
x1
2 y 1
2
x1
2 y1
2 .Gọi A
1;1
suy ra z 1 i
x1
2 y1
2 AM.Dễ thấy AI 13 1 nên A nằm ngoài
I;1 .Kẻ đường thẳng AI cắt đường tròn
I;1 tại B C, như hình vẽ.Có ABAMAC nên max
min
13 1 13 1
AM AC AI IC
AM AB AI IB
.
Câu 6: Xét các số phức z thỏa mãn z 2. Số phức w z 3i có mô-đun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là m và M. Tổng m M bằng
A. 5 . B. 7 . C. 8. D. 6 .
Lời giải Chọn D
Đặt z x yi với x y, . Khi đó z 2 x2y2 4.
Gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức z ta có M
O; 2
.Xét w z 3i x2
y3
2Gọi A
0; 3
suy ra w z 3i x2
y3
2 AM.Dễ thấy AO 3 2 nên A nằm ngoài
O; 2
.B I C
A
M
B O C
A
M
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 14
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
Kẻ đường thẳng AO cắt đường tròn
O; 2
tại B C, như hình vẽ.Có ABAMAC nên max
min
3 2 5 5
1 6 3 2 1
AM AC AO OC M
M m
AM AB AO OB m
.
Câu 7: Xét các số phức z w, thỏamãn z 5 và w (4 3 )i z 1 2 .i Giá trị nhỏ nhất của w bằng
A. 3 5. B. 4 5. C. 5 5. D. 6 5.
Lời giải Chọn B
Ta có: 1 2 1 2
(4 3 ) 1 2
4 3 4 3
w i w i
w i z i z z
i i
1 2
5 1 2 5 5
4 3
w i
w i
i
Lại có: w 1 2i w 1 2i 5 5 w 5 w 4 5
Vậy wmin 4 5.
Câu 8: Cho số phức z thỏa z2 4 z2 2 .iz Tìm giá trị nhỏ nhất của z i.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải Chọn A
Giả sử z x yi x y;
,
.Ta có:
2 2 2
4 2 2 . 2 . 2 .
2
z i
z z iz z i z i z z i
z i z
Với z 2i thì z i i 1.
Với z 2i z x2 y 2 2 x2 y2 y 1.
thì z i x2 y 12 x2 4 2.
So sánh hai trường hợp ta được
min 1
z i đạt được khi z 2i. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Cho các số phức thỏa mãn z 2 2i 1. Giá trị lớn nhất của z bằng
A. 4 2 2. B. 2 2. C. 2 2 1. D. 3 2 1.
Lời giải Chọn C
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
2 2 1. ( 2) ( 2) 1
z i x y i
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 15
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(2; 2) bán kính R 1
max 2 2 1.
z OI R
Câu 2: Xét các số phức z thỏa iz 4 3i 1. Giá trị nhỏ nhất của z bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải Chọn B
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
2 2
4 3 1 ( 4) ( 3) 1
( 4) ( 3) 1
iz i y x i
y x
Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(4;3) bán kính R 1
min 4
z OI R
Câu 3: Xét các số phức z thỏa z 2 4i 2. Gọi z z1, 2 là hai số phức có môđun lớn nhất và nhỏ nhất.
Tổng phần ảo của z z1, 2 bằng
A. 8. B. 4. C. 8. D. 4.
Lời giải Chọn C
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
2 2
2 4 2 ( 2) ( 4) 2 ( 2) ( 4) 4
z i x y i x y
Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn ( )C tâm I(2;4) bán kính R 2
(0;0) 2
: :
(2;4) 4
quaO x t
OI OI
y t
u
Tọa độ giao điểm của ( )C và OI là nghiệm của hệ phương trình
2 2
10 2 5 5 20 4 5 2
4 5
10 2 5
( 2) ( 4) 4
5 20 4 5
5 x
x t y
y t
x y x
y
Vậy tổng phần ảo của z z1, 2 bằng 20 4 5 20 4 5
5 5 8
Câu 4: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i z) 1 7i 2. Gọi m M, lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P z. Giá trị của M m bằng
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 16
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
A. 4. B. 10. C. 2. D. 24.
Lời giải Chọn C
Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.
2 2
(1 i z) 1 7i 2 x y 6x 8y 24 0
Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(3;4) bán kính R 1
(0;0) 3
: :
(3;4) 4
quaO x t
OI OI
y t
u
Tọa độ giao điểm của ( )C và OI là nghiệm của hệ phương trình
2 2
18 245 3
4 5
6 8 24 0 12
165 5 x
x t y
y t
x y x y x
y
min 4, max 6
m z M z
2
M m
Câu 5: Cho các số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 và cho số phức w2z 1 i. Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 16 74. B. 2 130. C. 4 74. D.4 130. Lời giải
Chọn D
Đặt z x yi với x y, .
Khi đó z 3 4i 2
x3
2 y4
2 4.Gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức z ta có M
I; 2 với I
3; 4
.
2
2 1 2 1 22 1 2 1 2 1 2 1 2 1 4
2 2
w z i x y i w x y x y
.
Gọi 1 1; A2 2
suy ra
2 2
1 1
w 4 2
2 2
x y AM
.
Dễ thấy
2 2
1 1 130
3 4 2
2 2 2
AI nên A nằm ngoài
I; 2 .Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 17
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
B I C
A
M
Kẻ đường thẳng AI cắt đường tròn
I; 2 tại B C, như hình vẽ.Có AM AC nên AMmax AC.
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi M C khi đó 130 2 130 4
2 2
ACAIIC . Vậy wmax 2AC 1304.
Câu 6: Xét các số phức z thỏa mãn z 1 3i 2. Số phức z mà có z1nhỏ nhất có dạng z0 a bi. Giá trị của tổng 2a3b bằng
A. 2 . B. 5 . C. 7. D. 9 .
Lời giải Chọn B
Đặt z x yi với x y, .
Khi đó z 1 3i 2
x1
2 y3
2 4.Gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức z ta có M
I; 2 với I
1;3 .Có z 1
x1
2y2 .Gọi A
1;0 suy ra z 1
x1
2y2 AM.Dễ thấy AI 3 2 nên A nằm ngoài
I; 2 .B I C
A
M
Kẻ đường thẳng AI cắt đường tròn
I; 2 tại B C, như hình vẽ.Có AM ABAMmin ABAIIB1.
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 18
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi 1
3 AB ABAI AB AI
AI , với AI
0;3 suy ra
0;1
1;1AB B .
Khi đó z 1 i hay 1
2 3 5
1
a a b
b
.
Câu 7: Xét các số phức z w, thỏamãn w iz và (1 i z) 2 2i 2. Giá trị lớn nhất của z w bằng
A. 3. B. 2 3. C. 3 2. D. 3 3.
Lời giải Chọn C
Từ giả thiết:
(1 i z) 2 2i 2 2 (1 i z) 2 2i 2 2 z 2 2 z 3.
Lại có: z w z iz z . 1 i 2.z 3 2.
Vậy:
max 3 2.
z w
Câu 8: Cho z2 2z 5 (z 1 2 )(i z 3i 1) . Giá trị nhỏ nhất của z 2 2i bằng A. 1.
2 B. 1. C. 3
2. D. 2.
Lời giải Chọn B
Giả sử z x yi x y;
,
.Ta có:
2 2 5 ( 1 2 )( 3 1) 1 2 . 1 2 1 2 . 1 3
1 2 .
1 2 1 3
z z z i z i z i z i z i z i
z i
z i z i
Với z 1 2i thì z 2 2i 1 1.
Với 1 2 1 3 12 2 2 1 2 3 2 1.
z i z i x y x y y 2
thì 2 2 2 9 3
2 2 2 2 2 .
4 2
z i x y x
So sánh hai trường hợp ta được
2 2 min 1
z i đạt được khi z 1 2i.
DẠNG TOÁN 3. ĐƯỜNG TRÒN VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1: Xét các số phức z1, z2 thỏa mãn z1 4 1 và iz2 2 1. Giá trị nhỏ nhất của z12z2 bằng A.2 52 B. 4 2 C. 4 23 D. 4 23
Lời giải Chọn C
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 19
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
Đặt z3 2 ,z2 suy ra P z12z2 z1 ( 2 )z2 z1z3 .
Và 2 1 3
z 2z thế vào 2 2 1 1 3 2 1
iz 2iz z34i 2.
Gọi A B, là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z3, .z1
34 2
z i Athuộc đường tròn tâm I(0; 4), R3 2.
1 4 1
z B thuộc đường tròn tâm J(4;0), R11.
min 1 3
1 3
max 1 3
4 2 3 . 4 2 3
P IJ R R
P z z AB
P IJ R R
Câu 2: Xét các số phức z1, z2 thỏa mãn z1 3i 5 2 và iz2 1 2i 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2
2 3
P iz z bằng
A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 3132 5. Lời giải
Chọn A
Đặt z3 2iz1 và z4 3z2 suy ra P 2iz13z2 z3 ( 3 )z2 z3z4 . Và 1 1 3
z 2 z
i thế vào 1 3 5 2 1 3 3 5 2
z i 2 z i
i z3
6 10i
4.Và 2 1 4
3
z z thế vào 2 1 2 4 1 4 1 2 4
iz i 3 iz i z4
6 3i
12.Gọi A B, là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z3, .z4
3 6 10 4
z i A thuộc đường tròn tâm I( 6; 10), R3 4.
4 6 3 12
z i B thuộc đường tròn tâm J(6;3), R4 12.
min 3 4
4 3
max 3 4
313 16 . 313 16
P IJ R R
P z z AB
P IJ R R
Câu 3: Xét các số phức z w, thỏa z3 2 2 và w4 2i 2 2. Biết z w đạt giá trị nhỏ nhất khi zz0 và ww0. Giá trị của 3z0w0 bằng
A. 2 2. B. 6 2. C. 4 2. D. 1.
Lời giải Chọn B
Gọi A B, là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z, w.
3 2 2
z A thuộc đường tròn tâm I1
3 2;0
, bán kính R1 2.Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 20
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
4 2 2 2
w i B thuộc đường tròn tâm I2
0; 4 2
, bán kính R2 2 2. Ta có hình vẽ:Ta có:I I1 2 9 2 16 2 5 2.
min 1 2 1 2
max 1 2 1 2
w 2 2.
8 2
P I I R R
P z AB
P I I R R
1 2 3 2; 4 2
I I , phương trình đường thẳng I I1 2: 4x3y12 20.
•
2 2 212 2 4
4 3 12 2 0
3
3 2 2 25 50 2
48 0
9 3
y x x y
x y
x x
18 2 4 2
5 5
12 2 4 2
5 5
x y
x y
.
Điểm A là điểm nằm bên trong I I1 2 nên có toạ độ là: 12 2 4 2 5 ; 5
.
• 2
228 2 6 2
4 3 12 2 0
5 5
4 2 8 12 2 6 2
5 5
y x
x y
x y
y x
.
Điểm B là điểm nằm bên trong I I1 2 nên có toạ độ là: 6 2 12 2 5 ; 5
.
Theo đó A B, lần lượt biểu diễn cho z w0, 0. Suy ra 0 12 2 4 2
5 5
z i, 0 12 2 4 2
w 5 5 i. Vậy: 3z0w0 6 2.
Câu 4: Xét các số phức z1, z2 thỏa z1 12 và z2 3 4i 5. Giá trị nhỏ nhất của z1z2 bằng
A. 0. B. 2. C. 7. D. 17.
Lời giải Chọn B
Gọi A B, là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z1, .z2
1 12
z A thuộc đường tròn tâm I(0;0), R1 12.
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 21
NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN
2 3 4 5
z i B thuộc đường tròn tâm J(3; 4), R2 5.
Ta có hình vẽ:
min 1 2
1 2
max 1 2
2 12 10 2
.
2 5 12 5 22
P R R
P z z AB
P R R