• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa môđun số phức - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa môđun số phức - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
41
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 1 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC CHỨA MODUL SỐ PHỨC



DẠNG TOÁN 1. ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG

Cho đường thẳng :AxBy C 0 và điểm M. Điểm N sao cho NM nhỏ nhất K là hình chiếu của N lên , nghĩa là NMminNK d

N, 

MK.

 

min 2 2

, C

z OH d N

A B

    

Khi đó MH và tọa độ H  (OH).

 

min 2 2

( ) , Ax By C

z x y i NK d N

A B

 

      

Khi đó MK và tọa độ K  NK.

BÀI TẬP TẠI LỚP

Câu 1: Cho z x yi thỏa z 2 4i  z 2iz đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 3x2y bằng

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn A

Ta có: z 2 4i  z 2i

(x 2) (y 4)i x (y 2)i

      

2 2 2 2

(x 2) (y 4) x (y 2)

       4 0 :

x y

    là đường thẳng d.

Khi đó: min

zOMzminOM .

M H

 

Do OHd x:   y 4 0

: 0.

OH x y m

   

(0;0) 0

OOH mOH x:  y 0.

Tọa độ H d OH thỏa 4 0 x y x y

  

  

(2)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 2 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

2 3 2 2.

2

x x y

y

 

    

Cách 2. Từ d y:  4 xzx2y2x2  (4 x)2  2(x2)2 8 82 2.

Suy ra: zmin 2 2    x 2 y 2 3x2y2.

Cách 3. Sử dụng Cauchy – Schwarz, có

2 2 2 2

2 2 ( ) 4

1 1 1 1 2 2 2.

x y x y

zxy      

Dấu " " khi xyx y 4    x y 2 3x2y2.

 Lưu ý. Nếu đề bài chỉ yêu cầu tính | |zmin, thì nó là | |zminOHd O d( ; ).

Câu 2: Cho z x yi thỏa mãn z 1 5i z 3 iz đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm 3x y. A. 5

12 B. 12

5 C. 12

5 D. 5

12 Lời giải

Chọn C

Ta có z 1 5i z 3 i x yi 1 5i x yi 3 i

2 2 2 2

1 5 3 1

1 5 3 1

2 10 26 6 2 10

3 4 0 4 3

x y i x y i

x y x y

x y x y

x y x y

Ta có

2 2

2 2 4 3 2 10 2 24 16 10 6 8 8

5 5 5

z x y y y y y y

Suy ra

min

8 6 2 3 12

5 5 5 5

z y x x y .

Câu 3: Cho z x yi thỏa mãn z 3i z 2 iz đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm x 2y.

A. 1. B. 1

5. C. 2. D. 3

5. Lời giải

Chọn A

Ta có z 3i z 2 i x y 3 i x 2 y 1i

x2 y 3 2 x 2 2 y 12 x 2y 1 0 x 2y 1

Ta có

2 2

2 2 2 1 2 5 2 4 1 5 2 1 1

5 5 5

z x y y y y y y

(3)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 3 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Suy ra

min

1 2 1 2 1

5 5 5

z y x x y .

Câu 4: Cho z x yi thỏa mãn z 2 i z 3iz đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 4x 2y bằng

A. 1. B. 1

2. C. 5

2. D. 3

2. Lời giải

Chọn A

Ta có z 2 i z 3i x 2 y 1 i x y 3 i

x 2 2 y 12 x2 y 3 2 x y 1 0 x y 1

Ta có

2 2

2 2 1 2 2 2 2 1 2 1 1 1

2 2 2

z x y y y y y y

Suy ra min 1 1 1

2 2 2

z y x .

Vậy 4x 2y 1.

Câu 5: Cho số phức z thỏa z 2 2i z 4 .i Giá trị nhỏ nhất của iz 1 bằng

A. 2 2. B. 2 . C. 2

2 . D. 3 2

2 . Lời giải

Chọn C

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

2 2 4

z i z i (x 2) (y 2)i x (y 4)i 2 0

x y là đường thẳng .d

iz 1 i z i z i AM với A(0;1).

min min

1

iz AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết). Khi đó:

min min 2 2

1 2 2

1 ( ; )

1 1 2

iz AM d A d

Câu 6: Cho z thỏa z 1 2i z 3i 1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2 2i bằng

A. 1. B. 3

2. C. 5

2. D. 5 .

Lời giải Chọn B

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

(4)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 4 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

1 2 3 1

z i z i (x 1) (y 2)i x 1 (y 3)i 2y 1 0 là đường thẳng d.

z 2 2i AM với A(2; 2).

min min

2 2

z i AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết). Khi đó:

min min 2 2

2. 2 1 3

2 2 ( ; )

0 2 2

z i AM d A d

Câu 7. Cho số phức z thỏa z 2i z 1 2 .i Tìm giá trị nhỏ nhất của (1 i z) 2 . A. 5

41. B. 5

34 . C. 3 . D. 5 .

Lời giải Chọn B

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

2 1 2

z i z i x (y 2)i x 1 (y 2)i 2x 8y 1 0 là đường thẳng d.

Có(1 i z) 2 (1 i z) 1 i 1 i 1 i z 1 i 1 i z 1 i 2AM với ( 1;1).

A

min min

(1 i z) 2 AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết). Khi đó:

min min 2 2

2. 1 8.1 1 5

(1 ) 2 2 2 ( ; ) 2.

2 8 34

i z AM d A d .

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: Cho z x yi thỏa z   i z 2 3iz đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 3xy bằng

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải Chọn B

Ta có: z   i z 2 3i

1

 

2

 

3

x y i x y i

      

  

2

 

2

2

2 1 2 3

xy  x  y

2 3 0

x y

   

(5)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 5 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

2

2 2 2 2 2 6 9 3 5

(2 3) 5 12 9 5

5 5 5

 

zxyy yyy  y   

min

3 5 6 3

3 3.

5 5 5

z y x x y

         

Câu 2: Cho z x yi thỏa mãn z 1 i z 1 2iz đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm 5x 10y. A. 3

5 B. 3

10 C. 0. D. 3

5 Lời giải

Chọn C

Ta có z 1 i z 1 2i x yi 1 i x yi 1 2i

2 2 2 2

1 1 1 2

1 1 1 2

2 2 2 2 4 5

x y i x y i

x y x y

x y x y

4x 2y 3 0

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d:4x 2y 3 0

Khi đó: min

z OM zmin OM .

M H

Do OH d:4x 2y 3 0 OH:2x 4y m 0.

( ; )0 0 0

O OH m OH x: 2y 0.

Tọa độ H d OH thỏa 4 2 3

2 0

x y

x y .

3

5 5 10 0

3 10 x

x y

y

Câu 3: Cho z x yi thỏa mãn iz 3 z 2 iz đạt giá trị nhỏ nhất. Phần thực của z bằng A. 2

5. B. 1

5. C. 2

5. D. 1

5. Lời giải

Chọn D

Ta có iz 3 z 2 i 3 y xi x 2 y 1i

y 3 2 x2 x 22 y 12 x 2y 1 0 x 2y 1

(6)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 6 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Ta có

2 2

2 2 2 1 2 5 2 4 1 5 2 1 1

5 5 5

z x y y y y y y

Suy ra

min

1 2 1

5 5 5

z y x .

Câu 4: Xét số phức z thỏa z z 2 i 4 1i là một số thực. Giá trị nhỏ nhất của z2 bằng A. 8

5. B. 16

5 . C. 9

6. D. 7

5. Lời giải

Chọn B

Gọi z x yi, đk x y, . Ta có z z 2 i 4 1i x yi x yi 2 i 4 1i x2 y2 2x y 1 x 2y 4 i

z z 2 i 4 1i là số thực nên x 2y 4 0 x 2y 4

Ta có z x y y y y y y

2 2

2 2 2 4 2 5 2 16 16 5 8 16 16

5 5 5

Suy ra zmin 16 zmin2 16

5 5 .

Câu 5: Cho z thỏa z 1 2i z 2 i. Giá trị nhỏ nhất của z 2 3i bằng A. 10 . B. 10 . C. 11

10 . D. 121 10 . Lời giải

Chọn C

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

1 2 2

z i z i x 1 (y 2)i x 2 (y 1)i

3 0

x y là đường thẳng d. Có z 2 3i AM với A( 2;3).

min min

2 3

z i AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết). Khi đó:

min min 2 2

1. 2 3.3 11

2 3 ( ; )

1 3 10

z i AM d A d .

Câu 6: Cho z thỏa z 1 i z 1 2 .i Giá trị nhỏ nhất của (3 4 )i z 5 10i bằng A. 7 3

26 . B. 15

2 . C. 17

2 . D. 25 13

26 . Lời giải

(7)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 7 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Chọn D

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

1 1 2

z i z i x 1 (y 1)i x 1 (y 2)i 4x 6y 3 0 là đường thẳng d.

Có(3 4 )i z 5 10i (3 4 )i z (3 4 ) 1i 2i (3 4 )i z 1 2i 3 4i z 1 2i 5AM với A( 1; 2).

min min

(3 4 )i z 5 10i AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết).

Khi đó:

min min 2 2

4. 1 6. 2 3 25 25 13

(3 4 ) 5 10 5 5 ( ; ) 5.

52 26

4 6

i z i AM d A d .

Câu 7: Cho các số phức z thỏa z z 1 2 .i Giá trị nhỏ nhất của (1 2 )i z 11 2iA. 5

2 . B. 5

2 . C. 2

5 . D. 5

2. Lời giải

Chọn D

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi z x yi. 1 2

z z i x yi x 1 (2 y i) 2x 4y 5 0 là đường thẳng d.

Có(1 2 )i z 11 2i (1 2 )i z (1 2 ) 3i 4i (1 2 )i z 3 4i 1 2i z 3 4i 5AM với A( 3; 4).

min min

(1 2 )i z 11 2i AM M là hình chiếu của A lên đường thẳng d (xem lý thuyết).

Khi đó:

min min 2 2

2. 3 4.4 5 5

(1 2 ) 11 2 5 5 ( ; ) 5.

2 4 2

i z i AM d A d .

(8)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 8 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

DẠNG 2: ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Cho tập hợp điểm M x y

 

; biểu diễn các số phức z x yi là một đường tròn

 

C có tâm I a b

 

;

và bán kính R. Gọi N là điểm biểu diễn số phức z. Phương pháp 1. Hình học

min min 1 1

max 2 2

max

khi khi

z OM OM OI R M M

z OM OM OI R M M

     



    

 .

Khi đó

    

OICM M1; 2

.

min min 1 1

max 2 2

max

khi khi

z z MN NN NI R M N

z z MN NN NI R M N

       

       

 .

Khi đó

    

NICN N1; 2

.

 Lưu ý. Nếu đề bài yêu cầu tìm tổng phần thực, phần ảo tương ứng với zmin, zmax thì từ nhận xét I là trung điểm của M M1 2 suy ra: tổng phần thực 2a, tổng phần ảo 2 .b

Phương pháp 2. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:

Giả sử tập hợp điểm là đường tròn

  

C : xa

 

2 y b

2 R2 và viết lại:

 

C :x2y22ax2by c  0 x2y22ax2by c .

   

2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

z x y z x y ax by c a x a b y b a b c

               

nhằm lợi dụng

xa

 

2 y b

2 R2 trong bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (điểm rơi):

       

2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

4 4 ( ) ( ) 2 . 2 . 4 4 ( ) ( )

R R

a bx a y ba x a b y b a bx a y b

                 

Suy ra 2a22b2 c 2R

a2b2

z22a22b2 c 2R

a2b2

   

2 2 2 2 2 2 2 2

2a 2b c 2R a b z 2a 2b c 2R a b

           .

Phương pháp 3. Lượng giác

(9)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 9 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Giả sử tập hợp điểm là đường tròn

  

C : x a

 

2 y b

2 R2 x a 2 y b 2 1

R R

 

   

         ,

gợi ta đến công thức sin2tcos2t1 nên đặt

sin cos

x a t

R

y b t

R

  

 

  



sin cos x a R t y b R t

  

  

.

Do đó zx2y2z2x2y2

aRsint

 

2 b Rcost

2.

 

2 2 2 2 2 2

sin cos 2 .sin 2 .cos

z a b R t t aR t bR t

       .

 

2 2 2 2 2 2

2 .sin

z a b R R a b t

       và luôn có  1 sin

t

1

nên suy ra:  a2b22R a2b2za2b22R a2b2 .

Phương pháp 4. Sử dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối z1 z2 z1 z2 z1 z2 . Ví dụ minh họa: Xét các số phức z x yi thỏa mãn z 2 3i 1.

a) Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z . Ứng với

z min là số phức z a bi và ứng với z max là số phức z c di. Tìm tổng a b c d.

Ta có z 2 3i 1 (x 2) (y 3)i 1 (x 2)2 (y 3)2 1 ( )

Do đó tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn ( )C có tâm I(2;3) và bán kính R 1.

Cách 1. Hình học

1

min 13 1 13 1.

z OM OI R

2

max 13 1.

z OM OI R

I(2;3) là trung điểm M M1 2 nên:

1 2

1 2

2 4

2 6.

M M I

M M I

x x x a c

y y y b d Suy ra a b c d 10.

(10)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 10 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Lưu ý. Nếu đề bài yêu cầu tìm số phức tương ứng với

zmin

max,

z tức là tìm hai điểm biểu diễn

1, 2,

M M nó cũng chính là tọa độ giao điểm của đường thẳng d OI và đường tròn ( ).C Cách 2. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz:

Ta có: (x 2)2 (y 3)2 1 x2 y2 4x 6y 12.

Ta lại có: z2 x2 y2 4x 6y 12 4.(x 2) 6.(y 3) 14

Mà (42 6 ) (2 x 2)2 (y 3)2 4(x 2) 6(y 3) (42 6 ) (2 x 2)2 (y 3)2

14 2 13 z2 14 2 13 13 1 z 13 1.

Cách 3. Lượng giác

Đặt 2 sin 2 2 2

(2 sin ) (3 cos ) 14 4 sin 6 cos 3 cos

x t

z t t t t

y t

2 14 42 6 .sin(2 ) 14 2 13 sin( )

z t t và do 1 sin(t ) 1 nên:

14 2 13 z2 14 2 13 13 1 z 13 1.

Cách 4. Sử dụng bất đẳng thức z1 z2 z1 z2 z1 z2

Ta có z 2 3i z 2 3i z 2 3i

13 1 13 1 13 1 13

z z z .

 Nhận xét. Tùy vào cấu trúc bài toán, yêu cầu câu hỏi và sự thành thạo về kiến thức mà học sinh chọn phương pháp giải cho phù hợp.

b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 i. Ta có: P z 1 i (x 1) (y 1).i

2 2

(x 1) (y 1) MA với A( 1;1).

Từ hình vẽ, suy ra: min 1

max 2

13 1 13 1.

P AM AI R

P AM AI R

Kết luận: Pmin 13 1Pmax 13 1.

(11)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 11 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 i.

Ta có: P z 1 i (x 1) (y 1).i

(x 1)2 (y 1)2 MA với A( 1;1).

Từ hình vẽ, suy ra: min 1

max 2

13 1 13 1.

P AM AI R

P AM AI R

Kết luận: Pmin 13 1Pmax 13 1.

BÀI TẬP TẠI LỚP

Câu 1: Cho các số phức z thỏa z 3 4i 4. Giá trị lớn nhất của z bằng

A. 9 . B. 5 . C. 12 . D. 3 .

Lời giải Chọn A

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

3 4 4 ( 3) ( 4) 4

z i x y i

Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(3; 4) bán kính R 4 zmax OI R 9

Câu 2: Xét các số phức z thỏa z 2 4i 5. Giá trị nhỏ nhất của z bằng

A. 1. B. 2. C. 5. D. 6.

Lời giải Chọn C

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

2 4 5 ( 2) ( 4) 5

z i x y i

Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(2;4) bán kính R 5

min 5

z OI R

Câu 3: Xét các số phức z thỏa z 3 4i 2. Gọi z z1, 2 là hai số phức có môđun lớn nhất và nhỏ nhất.

Tổng phần thực của z z1, 2 bằng

A. 8. B. 6. C. 8. D. 6.

Lời giải Chọn B

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

(12)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 12 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

2 2

3 4 2 ( 3) ( 4) 2 ( 3) ( 4) 4

z i x y i x y

Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn ( )C tâm I( 3; 4) bán kính R 2

(0;0) 3

: :

(3;4) 4

quaO x t

OI OI

y t

u

Tọa độ giao điểm của ( )C và OI là nghiệm của hệ phương trình

2 2

9 125 3

4 5

( 3) ( 4) 4 21

285 5 x

x t y

y t

x y x

y

Vậy tổng phần thực của z z1, 2 bằng 9 21 6

5 5

Câu 4: Xét các số phức z thỏa mãn iz 1 1. Gọi m M, lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P z. Giá trị của biểu thức 2020 M m bằng

A. 2014. B. 2016. C. 2018. D. 2022.

Lời giải Chọn C

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

2 2

1 1 (1 ) 1 ( 1) 1

iz y xi x y

Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(0;1) bán kính R 1 Tọa độ giao điểm của ( )C và OI là (0;0),(0;2)

min 0, max 2

m z M z

Vậy 2020 M m 2018

Câu 5: Xét các số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1

z  i lần lượt là

A. 142, 142. B. 13 1, 13 1 . C. 134, 134. D. 14 1, 14 1 .

Lời giải Chọn B

Đặt z x yi với x y,  .

Khi đó z 2 3i  1

x2

 

2 y3

2 1.
(13)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 13 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức z ta có M

 

I;1 với I

 

2;3 .

z  1 i

x1

 

2  y 1

2

x1

 

2 y1

2 .

Gọi A

1;1

suy ra z  1 i

x1

 

2 y1

2 AM.

Dễ thấy AI  13 1 nên A nằm ngoài

 

I;1 .

Kẻ đường thẳng AI cắt đường tròn

 

I;1 tại B C, như hình vẽ.

ABAMAC nên max

min

13 1 13 1

AM AC AI IC

AM AB AI IB

     



    

 .

Câu 6: Xét các số phức z thỏa mãn z 2. Số phức w z 3i có mô-đun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là mM. Tổng m M bằng

A. 5 . B. 7 . C. 8. D. 6 .

Lời giải Chọn D

Đặt z x yi với x y,  . Khi đó z  2 x2y2 4.

Gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức z ta có M

O; 2

.

Xét w  z 3i x2

y3

2

Gọi A

0; 3

suy ra w  z 3i x2

y3

2 AM.

Dễ thấy AO 3 2 nên A nằm ngoài

O; 2

.

B I C

A

M

B O C

A

M

(14)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 14 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Kẻ đường thẳng AO cắt đường tròn

O; 2

tại B C, như hình vẽ.

ABAMAC nên max

min

3 2 5 5

1 6 3 2 1

AM AC AO OC M

M m

AM AB AO OB m

      

 

   

        

 .

Câu 7: Xét các số phức z w, thỏamãn z 5 và w (4 3 )i z 1 2 .i Giá trị nhỏ nhất của w bằng

A. 3 5. B. 4 5. C. 5 5. D. 6 5.

Lời giải Chọn B

Ta có: 1 2 1 2

(4 3 ) 1 2

4 3 4 3

w i w i

w i z i z z

i i

1 2

5 1 2 5 5

4 3

w i

w i

i

Lại có: w 1 2i w 1 2i 5 5 w 5 w 4 5

Vậy wmin 4 5.

Câu 8: Cho số phức z thỏa z2 4 z2 2 .iz Tìm giá trị nhỏ nhất của z i.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn A

Giả sử z x yi x y;

,

.

Ta có:

2 2 2

4 2 2 . 2 . 2 .

2

z i

z z iz z i z i z z i

z i z

Với z 2i thì z i i 1.

Với z 2i z x2 y 2 2 x2 y2 y 1.

thì z i x2 y 12 x2 4 2.

So sánh hai trường hợp ta được

min 1

z i đạt được khi z 2i. BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: Cho các số phức thỏa mãn z 2 2i 1. Giá trị lớn nhất của z bằng

A. 4 2 2. B. 2 2. C. 2 2 1. D. 3 2 1.

Lời giải Chọn C

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

2 2 1. ( 2) ( 2) 1

z i x y i

(15)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 15 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(2; 2) bán kính R 1

max 2 2 1.

z OI R

Câu 2: Xét các số phức z thỏa iz 4 3i 1. Giá trị nhỏ nhất của z bằng

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Lời giải Chọn B

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

2 2

4 3 1 ( 4) ( 3) 1

( 4) ( 3) 1

iz i y x i

y x

Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(4;3) bán kính R 1

min 4

z OI R

Câu 3: Xét các số phức z thỏa z 2 4i 2. Gọi z z1, 2 là hai số phức có môđun lớn nhất và nhỏ nhất.

Tổng phần ảo của z z1, 2 bằng

A. 8. B. 4. C. 8. D. 4.

Lời giải Chọn C

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

2 2

2 4 2 ( 2) ( 4) 2 ( 2) ( 4) 4

z i x y i x y

Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn ( )C tâm I(2;4) bán kính R 2

(0;0) 2

: :

(2;4) 4

quaO x t

OI OI

y t

u

Tọa độ giao điểm của ( )C và OI là nghiệm của hệ phương trình

2 2

10 2 5 5 20 4 5 2

4 5

10 2 5

( 2) ( 4) 4

5 20 4 5

5 x

x t y

y t

x y x

y

Vậy tổng phần ảo của z z1, 2 bằng 20 4 5 20 4 5

5 5 8

Câu 4: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i z) 1 7i 2. Gọi m M, lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P z. Giá trị của M m bằng

(16)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 16 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

A. 4. B. 10. C. 2. D. 24.

Lời giải Chọn C

Gọi M x y( ; ) biểu diễn số phức z x yi.

2 2

(1 i z) 1 7i 2 x y 6x 8y 24 0

Suy ra tập hợp điểm M x y( ; ) là đường tròn tâm I(3;4) bán kính R 1

(0;0) 3

: :

(3;4) 4

quaO x t

OI OI

y t

u

Tọa độ giao điểm của ( )C và OI là nghiệm của hệ phương trình

2 2

18 245 3

4 5

6 8 24 0 12

165 5 x

x t y

y t

x y x y x

y

min 4, max 6

m z M z

2

M m

Câu 5: Cho các số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 và cho số phức w2z 1 i. Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. 16 74. B. 2 130. C. 4 74. D.4 130. Lời giải

Chọn D

Đặt z x yi với x y,  .

Khi đó z 3 4i  2

x3

 

2 y4

2 4.

Gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức z ta có M

 

I; 2 với I

3; 4

.

    

2

2 1 2 1 2

2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 4

2 2

w z  i x  yi w  x  y  x  y  

   

 

 .

Gọi 1 1; A2 2

  suy ra

2 2

1 1

w 4 2

2 2

x y AM

    

         .

Dễ thấy

2 2

1 1 130

3 4 2

2 2 2

AI           nên A nằm ngoài

 

I; 2 .
(17)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 17 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

B I C

A

M

Kẻ đường thẳng AI cắt đường tròn

 

I; 2 tại B C, như hình vẽ.

AM AC nên AMmaxAC.

Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi MC khi đó 130 2 130 4

2 2

ACAIIC    . Vậy wmax 2AC 1304.

Câu 6: Xét các số phức z thỏa mãn z 1 3i 2. Số phức z mà có z1nhỏ nhất có dạng z0  a bi. Giá trị của tổng 2a3b bằng

A. 2 . B. 5 . C. 7. D. 9 .

Lời giải Chọn B

Đặt z x yi với x y,  .

Khi đó z 1 3i  2

x1

 

2 y3

2 4.

Gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức z ta có M

 

I; 2 với I

 

1;3 .

z 1

x1

2y2 .

Gọi A

 

1;0 suy ra z 1

x1

2y2 AM.

Dễ thấy AI  3 2 nên A nằm ngoài

 

I; 2 .

B I C

A

M

Kẻ đường thẳng AI cắt đường tròn

 

I; 2 tại B C, như hình vẽ.

AMABAMminABAIIB1.

(18)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 18 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi 1

3 AB ABAI AB AI

AI   , với AI

 

0;3 suy ra

 

0;1

 

1;1

ABB .

Khi đó z 1 i hay 1

2 3 5

1

a a b

b

 

  

  .

Câu 7: Xét các số phức z w, thỏamãn w iz và (1 i z) 2 2i 2. Giá trị lớn nhất của z w bằng

A. 3. B. 2 3. C. 3 2. D. 3 3.

Lời giải Chọn C

Từ giả thiết:

(1 i z) 2 2i 2 2 (1 i z) 2 2i 2 2 z 2 2 z 3.

Lại có: z w z iz z . 1 i 2.z 3 2.

Vậy:

max 3 2.

z w

Câu 8: Cho z2 2z 5 (z 1 2 )(i z 3i 1) . Giá trị nhỏ nhất của z 2 2i bằng A. 1.

2 B. 1. C. 3

2. D. 2.

Lời giải Chọn B

Giả sử z x yi x y;

,

.

Ta có:

2 2 5 ( 1 2 )( 3 1) 1 2 . 1 2 1 2 . 1 3

1 2 .

1 2 1 3

z z z i z i z i z i z i z i

z i

z i z i

Với z 1 2i thì z 2 2i 1 1.

Với 1 2 1 3 12 2 2 1 2 3 2 1.

z i z i x y x y y 2

thì 2 2 2 9 3

2 2 2 2 2 .

4 2

z i x y x

So sánh hai trường hợp ta được

2 2 min 1

z i đạt được khi z 1 2i.

DẠNG TOÁN 3. ĐƯỜNG TRÒN VÀ ĐƯỜNG TRÒN

Câu 1: Xét các số phức z1, z2 thỏa mãn z1 4 1 và iz2 2 1. Giá trị nhỏ nhất của z12z2 bằng A.2 52 B. 4 2 C. 4 23 D. 4 23

Lời giải Chọn C

(19)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 19 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Đặt z3  2 ,z2 suy ra Pz12z2z1 ( 2 )z2z1z3 .

2 1 3

z  2z thế vào 2 2 1 1 3 2 1

iz    2iz    z34i 2.

Gọi A B, là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z3, .z1

34  2

z i Athuộc đường tròn tâm I(0; 4), R3 2.

1  4 1

z B thuộc đường tròn tâm J(4;0), R11.

min 1 3

1 3

max 1 3

4 2 3 . 4 2 3

P IJ R R

P z z AB

P IJ R R

     

     

    



Câu 2: Xét các số phức z1, z2 thỏa mãn z1  3i 5 2 và iz2 1 2i 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức

1 2

2 3

Pizz bằng

A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 3132 5. Lời giải

Chọn A

Đặt z3 2iz1z4  3z2 suy ra P 2iz13z2z3 ( 3 )z2z3z4 . Và 1 1 3

z 2 z

i thế vào 1 3 5 2 1 3 3 5 2

z i 2 z i

    i     z3  

6 10i

4.

2 1 4

 3

z z thế vào 2 1 2 4 1 4 1 2 4

iz   i   3 iz   i   z4 

6 3i

12.

Gọi A B, là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z3, .z4

 

3 6 10 4

z    i  A thuộc đường tròn tâm I( 6; 10),   R3 4.

 

4 6 3 12

z   i  B thuộc đường tròn tâm J(6;3), R4 12.

min 3 4

4 3

max 3 4

313 16 . 313 16

     

     

    



P IJ R R

P z z AB

P IJ R R

Câu 3: Xét các số phức z w, thỏa z3 2  2 và w4 2i 2 2. Biết z w đạt giá trị nhỏ nhất khi zz0ww0. Giá trị của 3z0w0 bằng

A. 2 2. B. 6 2. C. 4 2. D. 1.

Lời giải Chọn B

Gọi A B, là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z, w.

3 2 2

 z  A thuộc đường tròn tâm I1

3 2;0

, bán kính R1  2.
(20)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 20 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

4 2 2 2

 w i  B thuộc đường tròn tâm I2

0; 4 2

, bán kính R2 2 2. Ta có hình vẽ:

Ta có:I I1 2  9 2 16 2   5 2.

min 1 2 1 2

max 1 2 1 2

w 2 2.

8 2

    

     

   



P I I R R

P z AB

P I I R R

 

1 2 3 2; 4 2

I I   , phương trình đường thẳng I I1 2: 4x3y12 20.

 

2 2 2

12 2 4

4 3 12 2 0

3

3 2 2 25 50 2

48 0

9 3

y x x y

x y

x x

  

    

 

 

  

 

   



18 2 4 2

5 5

12 2 4 2

5 5

    





  



x y

x y

.

Điểm A là điểm nằm bên trong I I1 2 nên có toạ độ là: 12 2 4 2 5 ; 5

 

 

 

 .

2

 

2

28 2 6 2

4 3 12 2 0

5 5

4 2 8 12 2 6 2

5 5

    

    

 

    

    

y x

x y

x y

y x

.

Điểm B là điểm nằm bên trong I I1 2 nên có toạ độ là: 6 2 12 2 5 ; 5

 

 

 

 .

Theo đó A B, lần lượt biểu diễn cho z w0, 0. Suy ra 0 12 2 4 2

5 5

 

z i, 0 12 2 4 2

w  5  5 i. Vậy: 3z0w0 6 2.

Câu 4: Xét các số phức z1, z2 thỏa z1 12 và z2 3 4i 5. Giá trị nhỏ nhất của z1z2 bằng

A. 0. B. 2. C. 7. D. 17.

Lời giải Chọn B

Gọi A B, là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z1, .z2

1 12

z  A thuộc đường tròn tâm I(0;0), R1 12.

(21)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng  Trang 21 

NGUYỄN HOÀNG VIỆTLUYENTHITRACNGHIEM.VN

 

2 3 4 5

z   i  B thuộc đường tròn tâm J(3; 4), R2 5.

Ta có hình vẽ:

min 1 2

1 2

max 1 2

2 12 10 2

.

2 5 12 5 22

P R R

P z z AB

P R R

     

  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tìm GTLN, GTNN của phân thức có dạng khác Cách 1: Tách tử thành các nhóm có nhân tử chung với mẫu. Cách 2: Viết biểu thức A thành tổng của một số

Biết rằng lưới được giăng theo một đường thẳng từ một vị trí trên bờ ngang đến một vị trí trên bờ dọc và phải đi qua một cái cọc đã cắm

Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng kiến theo ý kiến của tác giả: Sau khi học xong, các em học sinh lớp 12 không còn bỡ ngỡ

Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được.. (giả thiết ô tô không đi ra

- Chú ý: Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.. Tuy nhiên, cũng có những hàm số có giá trị lớn nhất hoặc

- Một hàm số có thể đồng thời đạt được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên một tập K hoặc chỉ đạt được giá trị nhỏ nhất hoặc chỉ đạt được giá trị lớn nhất hoặc