• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương pháp Ép tích bằng ẩn phụ – Đoàn Trí Dũng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương pháp Ép tích bằng ẩn phụ – Đoàn Trí Dũng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LỜI NÓI ĐẦU

Phương pháp Ép tích trong thời gian qua đã khiến vô số các em học sinh, các thầy cô giáo và cả những người đam mê toán học đau đầu về phương pháp nhóm nhân tử đặc biệt này. Có rất nhiều thủ thuật Ép tích nhưng hôm nay, nhóm tác giả chúng tôi xin chia sẻ một phần của bí quyết đó.

Đoàn Trí Dũng – Trần Đình Khánh

Cuốn sách này thuộc về Bản Làng Casio Men – Già Làng: Đoàn Trí Dũng Mọi chi tiết xin vui lòng ngâm cứu Website: casiomen.com

(2)

A. ÉP TÍCH BẰNG ĐẶT ẨN PHỤ HOÀN TOÀN

I. Đặt vấn đề:

Phương pháp ép tích bằng đặt ẩn phụ hoàn toàn là phương pháp dùng để nhóm các biểu thức chứa căn thành dạng tích thông qua việc giản ước các căn thức bằng cách đặt ẩn phụ.

Trong mục này, chúng ta sẽ ưu tiên các phương pháp đặt ẩn phụ và biến đổi để rèn luyện tư duy ẩn phụ và biến đổi tương đương.

II. Các phương pháp cơ bản của đặt ẩn phụ hoàn toàn ép tích:

 Đặt một ẩn phụ kết hợp nhóm nhân tử.

 Đặt hai ẩn phụ kết hợp nhóm nhân tử.

 Đặt từ 3 ẩn phụ trở lên kết hợp nhóm nhân tử.

 Đặt một ẩn phụ đưa về hệ kết nối hai phương trình.

 Đặt hai ẩn phụ đưa về hệ kết nối hai phương trình.

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: Giải phương trình: 2x2  x 1 7

x1

x1

Cách 1: Đặt một ẩn phụ và nâng lũy thừa:

Điều kiện xác định: x1.

Đặt tx   1 x t2 1,t0.

Khi đó ta có: 2x2  x 1 7

x1

x12

t2 1

2 t227t30

t t

  

t4 t3 t2 2 t 2

2 7 5 4 0 2 1 2 0

         

 

       

 

 

 2 x 12 x 1 1 x 1 2 2 0

 



 

 2x 2 x 1 1 x 1 2 2 0

2x1 x1



x 1 2

2 0

Vì 2x 1 x1 0 x1 do đó x   1 2 x 5. Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x5.

Cách 2: Đặt một ẩn phụ đưa về hệ kết nối hai phương trình:

Điều kiện: x1.

Xét phương trình 2x2  x 1 7

x1

x1

Đặt y4 x 1 3. Khi đó ta có hệ phương trình :

(3)

  

   

2

2

2 2

7 1 3

2 1

4 3 16

8 7 17 7 25 0

16 6 5

1 2 0

x xy x y

y x x y

x x

x

y y

   

   

 

 

    

   

 

  

Trừ hai vế của hai phương trình trong hệ ta có:

   

x xy x y

x xy x y y x y

y x y

2

2 2

2

8 7 17 7 25 0

8 7 17 7 25 16 6 25

16 6 2 0 0

5

     

      

      



8x y 1



x y

0

    

8x4 x 1 3 1



x4 x 1 3

0

x 1 2x 1 4



x 1 x 3

0

         Với x1 ta có x 1 2x  1 1 0.

Do đó :

x 1 2x1 4



x  1 x 3

0 4 x   1 x 3 0

x

 

x

2

16 1 3

   

x5

2 0  x 5

Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x5. Bài 2: Giải phương trình: x2  x 2 3 x x

Phân tích Ẩn phụ cần đặt: t x0

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:

4 2 2 3 2 0

t    t tt  Nhân tử liên hợp cần tìm:

t 1 3t2

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

t 1 3t2



t 1 3t2

2t2  2t 2

Bài giải Đặt một ẩn phụ và nhóm nhân tử:

Điều kiện: 0 x 3. Đặt tx0.

Khi đó: x2  x 2 3 x x     t4 t2 t 2 3t2 0

t4 t2 2t 1

 t 1 3 t2 0

        

t2 t 1



t2 t 1

 t 1 3 t2 0

         

t2 t



t2 t

 

t t2

1 2 2 2 1 1 3 0

2         

(4)

t t2



t t2

 

t2 t

 

t t2

1 1 3 1 3 1 1 3 0

2             

t t2

 

t t2

 

t2 t

1 1 3 1 3 1 2 0

2

 

           

 

t t2

 

t3

t2 t

t2

1 1 3 1 1 3 2 0

2          

t t2

 

t3

t2 t

t2

1 1 3 1 1 3 0

2         

x x x x

  

x x

x

1 1 3 1 1 3 0

2         

x x 1

x x1

3    x 0 0 x 3 do đó x 1 3 x 0

x 1 3 x x 4 x 2 3 x x 2 3 x

            

 

x x

x x x

x 2 x 2

2 2 3 5

3 1 0 2

2 3

    

 

   

  

   

 

Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x 3 5 2

  .

Bài 3: Giải phương trình: 20x2 14x 9

14x11

2x2 1 0

Đặt một ẩn phụ đưa về hệ phương trình:

Điều kiện xác định: x .

Đặt x

y

3 2 2 1 1 4

   ta được hệ phương trình :

 

   

2 2

2 2

2 2

20 14 9 14 11 13 60 56 28 44 16 0

18 16 8 8 0

4 1

4 2

3

9 1

x x x y x xy x y

x y y

y x

 

 

 

 

 

           

   

   



Trừ hai vế của hai phương trình cho nhau ta được:

  

2 2

24x 56xy32y 28x28y 0 4 x y 6x8y7 0

x x

x x

2 2

3 2 1 1 3 2 1 1

4 6 8 7 0

4 4

      

  

    

  

  

3 2x2  1 4x1



2 2x2  1 2x3

0

  x x

x x

2 2

3 2 1 4 1

2 1 2

2 3

  

 

 

 

(5)

Trường hợp 1: 3 2x2 1 4x19

2x21

4x1

2 x 2

Trường hợp 2: 2 2x2 1 2x34

2x21

2x3

2  x 3214

Kết luận: Phương trình có ba nghiệm phân biệt x x 3 14

2, 2

   .

Bài 4: Giải phương trình:

   

2x 4 2 x2  1 2x3 x 1 2x3 x 1 0 Đặt hai ẩn phụ đưa về hệ phương trình:

Điều kiện xác định: x1,

. Đặt ax1 và bx1 ta được:

Ta có: 2x 4 2 x2 1

2x3

x 1

2x3

x 1 0

a b a ab b a

b

b a

3 2 2

2 2

2 2 3 2 4

2 0

       0

   

 



Trừ hai vế của hai phương trình ta được:

2a32b3a22ab b 2  a b4

 

a2 b22

0

   

a3 a2 b a b3 b

2 2  2 1  2  6 0

 

b a a



3b 4



a 3b 2

0

      

x 1 x 1 3



x 1 2 x 1 3



x 1 x 1 4

0

            

x

x x

x

x

x x x

x

1 1 0

3 1 2 1 1 1 2 0

1 1

1

   

    



      

 

 

Do đó 3 x 1 x   1 4 0 3 x 1 x 1 4

x

 

x

2

9 1 1 4

     8x 6 8 x1

8x6

2 64

x1

x

2 x x 5

2 2 1 1 0 2 1 1

        4

Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất 5

4

x .

Bài 5: Giải bất phương trình: x33x2  x 2 2x2 x 4 2x11

(6)

Phân tích Ẩn phụ cần đặt: t x 4 1

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, bất phương trình có dạng:

6 2 5 9 4 16 3 25 2 32 18 2 2 3 0

tttttt  t   Nhân tử liên hợp cần tìm:

2t 1 2t23

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

2t 1 2t23 2



t 1 2t2 3

2t2 4t 2

Bài giải

Điều kiện:   3 2        

  

2

  

4 4

3 1 0 3

3 2 3

x x

x x x

x x x

Đặt tx 4 1, ta đưa bất phương trình trở thành:

t24

 

33 t24

 

2 t24

 2 2

t2 4

2t 2

t24

11

t6 12t4 48t2 64

 

3t4 24t2 48

t2 2 2t5 16t3 32t 2t2 3

             

t6 2t5 9t4 16t3 25t2 32t 18 2t2 3 0

         

t6 2t5 9t4 16t3 25t2 34t 17

 2t 1 2t2 3 0

           

t4 8t2 17



t2 2t 1

 2x 1 2t2 3 0

         

t4 t2

 

t t2



t t2

 

t t2

1 8 17 2 1 2 3 2 1 2 3 2 1 2 3 0

2             

2t 1 2t2 3

12

t4 8t2 17 2

 

t 1 2t2 3

1 0

           

 

  

x

 

x x

x x

2 1 2 4 1 2 11

2 4 1 2 11 1 0

2

      

 

       

x21 2

 

x  4 1 2x11

x  4 1 2

xx 4 13

   0 x 3

Do đó

x

 

x x

x

2 1 2 4 1 2 11

1 0 3

2

    

     .

Vậy x x

x

2 4 1 2 11

3

    



  

x

x x

x

4 4 12 2 2 2 11

3

     

 

  

(7)

x x

x x

x x x

2 2 7 0

2 2 11

1 2 2 3 2

       

 

     

    

 

 .

Kết luận: Bất phương trình có tập nghiệmx   1 2 2;

. Bài 6: Giải bất phương trình: x 3 5 x x28x18

Phân tích Ẩn phụ cần đặt: t x 3 0; 2

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, bất phương trình có dạng:

4 2 2 3 2 2 0

tt   tt  Nhân tử liên hợp cần tìm:

2 t 2t2

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

2 t 2t2



2 t 2t2

2t2 4t 2

Bài giải

Điều kiện: 3 x 5. Đặt tx 3 0; 2, ta biến đổi bất phương trình trở thành: t 2t2

t23

 

28 t23

18  t4 2t2  t 3 2t2 0

t4 2t2 1

 2 t 2 t2 0

         

   

t 12 t12

2 t 2t2

0

t t2



t t2

  

t 2

t t2

1 2 2 2 2 1 2 2 0

2            

2 t 2 t2

 

12 2 t 2 t2

  

t 1 2 1 0

          

 

2 x 3 5 x

 

12 2 x 3 5 x



x 3 1

2 1 0

             

 

  

x2 x 1 x x x 2

2 2 2 8 15 2 3 5 3 1 1 0

2

 

 

              

  

 

x x x x x

x

2 1 7 2

2 2 2 8 15 5 3 1 1 0

2 2 3

    

 

                 Vì 12 2 7xx3 5x

x 3 1

2     1 0 3 x 5.
(8)

Do đó: x x

x x

x2 x 2

3 5 3 5

8 15 1

2 2 2 8 15

     

 

 

   

     

 

 

x x

x2 x x 2 x

3 5

3 5

8 15 1 4 0 4

  

  

 

   

     

 

  .

Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x4

Bài 7: Giải phương trình: 2 x 2 x 4x2 2x2 2x2 Phân tích

Ẩn phụ cần đặt: t 2x

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:

 

t1 4t2 2t46t2 t 2

Nhân tử liên hợp cần tìm:

2 t 2t2

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

t 1 4t2



t 1 4t2

2t2 2t 3

Bài giải Điều kiện: 2  x 2. Đặt t 2   x 0 t 2. Ta có: 2 x 2 x 4x2 2x2 2x2

   

t 4 t2 t 4 t2 2 t2 2 2 2 t2 2 2

         

 

t 1 4 t2 2t4 6t2 t 2

      

t 1 4 t2

  t 1 2t4 7t2 t 3 0

         

t 1 4 t2

  t 1 2t4 7t2 t 3 0

         

2t2 2t 3



t2 t 1

 t 1 4 t2  

t 1 0

          

t 1 4 t2



t 1 4 t2

 t2 t 1 

t 1 4 t2

  t 1 0

              

t 1 4 t2

 

t 1 4 t2

 t2 t 1 t 1 0

            

t 1 4 t2

 

t3 t 2

t2 t 1

4 t2

0

          

t 1 4 t2

t3 2t

  

t2 t 4 t2

t 2 4 t2

0

             

(9)

t 1 4 t2

t t

2 2

 

t 1 4 t2

 

t 2 4 t2

0

             

 

t 1 4 t2

2t t

2

 

t2 2

 

t 1 4 t2

2

t 2

 

t 2 4 t2

0

               

Chú ý rằng: 2t t

2

  

t 2 4t2



t 2 4t2

. Do đó:

t 1 4t2



t 2 4t2

 

t 2 4t2

 

t2  2

 

t 1 4t2

2

t2

0

t 1 4 t2



t 2 4 t2

 

t2 4t 4

2t3 3t

4 t2

0

            

2 x 1 2 x



2 x 2 2 x A

0

         

Trong đó: A  6 x 4 2 x

2x7

4x2    0 x 2; 2. Vậy:

Trường hợp 1: 2  x 1 2     x 2 x 3 x 2 2x

2 2 x 2x1

 

  

  

    

x x

x x2 x

1 2 7

2 2

4 2 4 4 1

(Thỏa mãn).

Trường hợp 2: 2  x 2 2 x 0

    

 2x 2 2x  2 2x 2 2x 0

   

 2x 2 2x    x 2 0 2x 2 2 x 2x 0 Vì 2 2 x 2 x 0 do đó x 2 (Thỏa mãn điều kiện).

Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  x 7 2, 2 .

Bài 8: Giải phương trình: 37x  8 1

2x 1 1

2

Điều kiện: x1 2.

Đặt t 2x 1 0 , phương trình trở thành:

  

 

   

 

 

 

t t

2 2

3 1

7 8 1 1

2 3 7t229  t2 2t7t229

t22t

3

2t612t524t416t37t2 9 0  

 

t 1 t3 2

  t t2 124t30

  

   

 2x 1 1 2x 1 3 2 2 x1 2x 1 1 24 2x 1 30

(10)

x

 

x 

2 x        x 1 x x

2 2 1 2 1 1 4 2 1 3 0, 1 5

2 .

Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1 x 5 . Bài 9: Giải phương trình: 5x 6 5 x 1 x2 1 0

Phân tích Ẩn phụ cần đặt: tx1

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:

2 2

5t  1 5t t t  2 0 Nhân tử liên hợp cần tìm:

3t 1 t2 1

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

3t 1 t21 3



t 1 t21

8t2 6t 1

Bài giải Điều kiện: x1 .

Đặt tx1 , phương trình trở thành: 5t2 1 5t t t2 2 0

3t 1 t2 2

t

8t2 6t 1

0

        

    

  3t 1 t21 t 3t 1 t2 1 3t 1 t21 0

  

 3t 1 t21 2t 1 t21 0

  

 3 x 1 x 1 1 x 1 2 x  1 1 0 Vì x 1 2 x  1 1 0 do đó 3 x  1 1 x1

9x 8 6 x 1 x 1

      6 x  1 9 8x

   

2

1 98 45 3 17

36 1 9 8 32

x x

x x

   

  

   

(Thỏa mãn điều kiện).

Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x45 3 17

32 . Bài 10: Giải phương trình: 4x 3 2 1x2 4 1 x 0

Phân tích Ẩn phụ cần đặt: t 1x

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:

(11)

2 2

4t 4t 1 2t 2t 0 Nhân tử liên hợp cần tìm:

t 1 2t2

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

t 1 2t2



t 1 2t2

2t2 2t 1

Bài giải Điều kiện:   1 x 1.

Đặt t 1x, phương trình trở thành:

2 2

4t 4t 1 2t 2t 02t t

 1 2t2

2t2  2t 1

0

2

 

2



2

2t t 1 2 t t 1 2 t t 1 2 t 0

           

3t 1 2 t2



t 1 2 t2

0

       

  

 3 1 x 1 x 1 1 x 1  x 1 0

Trường hợp 1: 3 1 x 1  x 1 0 3 1 x 1 x 1 9x 9 2 x 2 1 x

      10x 7 2 1x

 

2

 

7 1 3 19 36

10 50

10 7 4 1

x x

x x

   

  

   

(Thỏa mãn điều kiện).

Trường hợp 2: 1 x 1  x 1 0  1 x 1 x 1

2 2

2 2 1 x 1 2 1 x 1

        (Phương trình vô nghiệm).

Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x3 19 36 50 .

Bài 11: Giải phương trình: 5x15 6 1  x 12 1 x 15 1x2 0 Phân tích

Ẩn phụ cần đặt: t 1x

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:

 

2 2

5t 20 6 t 15t12 2t 0 Nhân tử liên hợp cần tìm:

t2 2t2

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

(12)

t2 2t2



t2 2t2

5t28

Bài giải Điều kiện:   1 x 1.

Đặt t 1x, phương trình trở thành:

 

2 2

5t 20 6 t 15t12 2t 0

 

2 2

10t 40 12t 15t 12 2 2 t 0

      

15t 12

 t 2 2 t2 25t2 40 0

       

15t 12

 t 2 2 t2 5 5 t2 8 0

       

15t 12

 t 2 2 t2 5 t 2 2 t2t 2 2 t2 0

          

t 2 2 t2



5t 10 2 t2 15t 12

0

       

t 2 2 t2



5 2 t2 5t 6

0

      

  

 1 x 2 1x 5 1 x 5 1 x 6 0

Trường hợp 1: 3

1 2 1 0

x x x 5

      .

Trường hợp 2: 5 1 x 5 1  x 6 0 5 1 x 5 1 x 6 25 25x 61 25x 60 1 x

       

36 50 x

60 1x

 

 

2

 

1 1825 24

18 25 30 1

18 25 900 1 25

x x x x

x x

   

        

   

.

Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 3

5 và x 24 25.

Bài 12: Giải phương trình:

x21

x 1

x21

x 1 x2 2 0

Phân tích Ẩn phụ cần đặt: tx1

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:

t42t2

t2    2 t5 t4 2t32t22t 1 0
(13)

Nhân tử liên hợp cần tìm:

t2  2 t 1

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

t2  2 t 1



t2     2 t 1

1 2t

Bài giải Điều kiện: x1 .

Đặt tx1 , phương trình trở thành:

t42t2

t2  2

t4 2t22

t t 4 2t2  1 0

t4 2t2

t2 2 t5 t4 2t3 2t2 2t 1 0

         

t4 2t2

  t2 2 t 1 

1 2t

0

       

t4 2t2

  t2 2 t 1  t2 2 t 1 t2 2 t 1 0

            

  

t4 2t2  t 1 t22 t2   2 t 1 0

  

x2x 1 x1 x 1 x  1 1 0

x2x 1 x 1 0 do đó x 1 x   1 1 0 x 1 x 1 1

1 5

1 2 1 1

2 4

x x x x x

          (Thỏa mãn điều kiện).

Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x5 4. Bài 12: Giải phương trình:

   

         

x x2 x x 3 x x

3 3 2 2 5 2 2 2 5 2 1 0

Phân tích Ẩn phụ cần đặt: tx2

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:

 

      

t3 t2 t2 t t2

2 3 3 2 3 2 3 0

Nhân tử liên hợp cần tìm:

2t 1 2t23

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

2t2 3 2t1 2



t 1 2t23

2t24t4

Bài giải

(14)

Điều kiện: x 1 2.

Đặt tx2 . Khi đó phương trình trở thành:

 

      

t3 t2 t2 t t2

2 3 3 2 3 2 3 0

   

3 2 2 2

4t 8t 8t t 2t 3 2t 3 2t 1 0

         

2

 

2

  2 

2 2t t 4t 4 t 2t 3 2t 3 2t 1 0

         

2



2

  2  

2

2t 2t 3 2t 1 2t 1 2t 3 t 2t 3 2t 3 2t 1 0

             

2t2 3 2t 1 2 2

 

t t 1 2t2 3

t2 2t 3 0

           

 

2t2 3 2t 1 3



t2 3 2t 2t2 3

0

       

2t2 3 2t 1

  2t2 3 2t 2t2 3 t2 0

        

   

t  t t   t 

2 2 2

2 3 2 3 2 1 0

   

 2x 1 x2 2 2x 1 2 x  2 1 0

Vì 2x 1 2 x  2 1 0 do đó 2x 1 x   2 0 x 1 . Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x1 .

Bài 13: Giải phương trình: 3x23x 9 2

x22

x 3

x24

x0

Phân tích Ẩn phụ cần đặt: tx

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:

 

       

t5 3t4 3t2 4t 9 2 t4 2 t2 3 0 Nhân tử liên hợp cần tìm:

t 3 2 t23

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

t 3 2 t23



t 3 2 t23

 3t26t3

Bài giải Điều kiện: x0 .

Đặt tx. Khi đó phương trình trở thành:

(15)

 

       

t5 3t4 3t2 4t 9 2 t4 2 t2 3 0

3t2 6t 3

 

t4 2

 

t 3 2 t2 3

0

         

t 3 2 t2 3



t 3 2 t2 3

 

t4 2

 

t 3 2 t2 3

0

            

t 3 2 t2 3



t4 t 1 2 t2 3

0

        

  

x2 x 3 3 x2 x 3 x2 1 0

x2 x 3 x2 1 0 do đó x2 x   3 3 0 x 3 2 x3

 

2

9 6 4 12 3 6 3 0 3 1 0 1

x x x x x x x

              .

Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x1 . Bài 14: Giải phương trình:

   

             

x2 x x2 x x x2 x x x x2

3 2 1 2 2 1 3 6 0

Điều kiện xác định:   2 x 3 .

Đặt tx2 . Khi đó phương trình trở thành:

 

 t5 3t4 3t310t2 9 t4 3t2  t 3 5t2 0

t4 3t2 t 3

 

t 3

 

t4 3t2 t 3

5 t2 0

           

   

  t4 3t2  t 3 5t2  t 3 0

  

 3 x 2 3x x 2 x2  x 1 0

3 x 2 3 x

x 2 x 212 34 0

           

1 2 3

2 0

2 4

x x   

  do đó:

3 x 2 3   x 0 3 x 2 3x

9 5 2 x 2 3 x 2 x 2 3 x x 1,x 2

             . Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1,x2 .

Bài 15: Giải phương trình:

 

        

x2 x2 x x x2 x2 x x

2 2 1 2 1 1 0

Điều kiện xác định: x1 .

(16)

Đặt tx1 , phương trình trở thành:

2

2

2

2 2

2

2

2

 

2 2

2 t 1  2 t 1 t  2 2t t 1 t  2  t 1  t 1 t0

 

     

4 2 4 2 2 3 2 4 2

2t 4t t 2t 1 t 2 2t 2t t 2 t 3t 2 t 0

            

 

5 2 4 3 3 42 2 4 2 3 2 2 2 1 2 2 0

t t t t t t t t t t

            

2 2



2 1

 

4 2 3 2 2 2 1

2 2 0

t t t t t t t t t

           

   

2 2

2 2 1 3 2

2 2 1 1 0

2 4

t t t t t t

    

   

             

 

2 2

1 3

1 1 1 1 1 1 0

2 4

x x x x x x

    

   

               

Phương trình vô nghiệm với mọi x1 . Kết luận: Phương trình vô nghiệm.

Bài 16: Giải phương trình: x 3 1 x 1 x 3 1x2 0 Phân tích

Ẩn phụ cần đặt: t 1x

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:

 

2 2 3 1 2 2 0

t   t t t  Nhân tử liên hợp cần tìm:

t 2t2

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

t 2t2



t 2t2

2t22

Bài giải Điều kiện xác định: 1  x 1.

Đặt t 1x. Khi đó phương trình trở thành:

2 2 2 2 3 2 2 0

t   t  t tt

 

2 2 3 1 2 2 0

t t t t

      

3t 1

 

t 2 t2

 

2t2 2

0

      

3t 1

 

t 2 t2

 

t 2 t2



t 2 t2

0

         

(17)

t 2 t2

  

3t 1

 

t 2 t2

  0

       

t 2 t2



2t 1 2 t2

0

      

1 x 1 x



2 1 x 1 x 1

0

        

Trường hợp 1: 1 x 1   x 0 x 0.

Trường hợp 2: 2 1 x 1   x 1 0 2 1  x 1 1x 4x 5 4 1 x 1 x 4 1 x 4 5x

          

   

2

 

2

4 4

1 5 1 5 24

16 1 25 40 16 25

16 1 4 5

x x

x

x x x

x x

       

 

    

        

.

Kết luận: Phương trình có hai nghiệm phân biệt 24

0, 25

xx  .

Bài 17: Giải phương trình: 3x10 3 2  x 6 2 x 4 4x2 0 Phân tích

Ẩn phụ cần đặt: t 2x

Sau khi tiến hành đặt ẩn phụ, phương trình có dạng:

 

2 2

3t  3t 16 4t6 4t 0 Nhân tử liên hợp cần tìm:

t2 4t2

Để đưa ra được nhân tử trên cần chú ý liên hợp ngược:

t2 4t2



t2 4t2

5t216

Bài giải Điều kiện xác định: 2  x 2.

Đặt t 2x. Khi đó phương trình trở thành:

2

2 2

3 t 2 10 3 t 6 4 t 4t 4t 0

 

2 2

3t 3t 16 4t 6 4 t 0

      

2t 3

 

t 2 4 t2

5t2 16 0

       

2t 3

 

t 2 4 t2

 

t 2 4 t2



t 2 4 t2

0

          

t 2 4 t2

   t 2 4 t2 2t 3  0

       

(18)

t 2 4 t2



2 4 t2 t 3

0

      

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong phần này, chúng tôi trình bày việc giải quyết mô hình bài toán biên cấp bốn với hệ số phụ thuộc phiếm hàm tích phân bằng phương pháp số.. Martinez đưa ra trong

Các bài toán từ 15 đến 26 thuộc lớp phương trình chứa căn thức bậc ba cơ bản, các bạn độc giả có thể giải theo phương pháp biến đổi tương đương – nâng lũy thừa với chú

PP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Để có phương trình (3) ta làm như sau : Dùng máy tính ta biết được phương trình có 2 nghiệm : 0 và 1và cũng là nghiệm của phương trình :... Suy ra hàm

Nhận xét : Vế trái của phương trình (1) không âm... Vậy hệ phương trình có

Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh.

Như chúng ta đã biết có nhiều trường hợp giải một phương trình vô tỷ mà ta biến đổi tương đương sẽ ra một phương trình phức tạp , có thể là bậc quá cao ...Có lẽ phương

Hôm nay bài viết này sẽ trình bày một số phương pháp đặt ẩn phụ để giải quyết các bài toán.. Nội dung: Đặt biểu thức chứa căn bằng biểu thức mới mà ta gọi là ẩn