KIỂU ĐẶT ẨN PHỤ CỦA VŨ HỒNG PHONG
Tỏc giả:Vũ Hồng Phong GVTHPT TIấN DU 1;BẮC NINH (2-8-2016)
(đõy là một dạng trong tài liệu:
MỘT HƯỚNG MỚI TẠO RA PHƯƠNG TRèNH Vễ TỈ ) Từ bài viết của tỏc giả:
DÙNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ĐỂ GIẢI MỘT DẠNG PHƯƠNG TRèNH Vễ TỈ ĐẶC BIỆT
Toán học và tuổi trẻ (thỏng 9 năm 2015)
Khi gặp một ph-ơng trình có dạng
u.mP v.n Q w(với u,v, w,P,Q là các biểu thức chứa ẩn ) mà ta nhẩm đ-ợc các hằng số e,f và các biểu thức
P0,
Q0chứa ẩn thoả mãn:
Q f P e Q f P e
w Q v P u
n
m .( ) . .
) .(
. .
0 0
0
0
(*)
thì ta xử lí ph-ơng trình đó nh- sau:
Đặt
mP a;
n Q bsuy ra
am P;
bn QTa có hệ PT:
Q f P e b f a e
w b v a u
n
m . . .
. .
.
(**)
Giải hệ PT(**) ta tìm đ-ợc các nghiệm (a;b)
Đến đây PT,hệ PT đã cho sẽ trở nên đơn giản hơn !
L-u ý: từ (*) ta thấy hệ PT(**) luôn có nghiệm (a,b) =
(P0;Q0)Sau đây là các ví dụ
Ví dụ 1: Giải ph-ơng trình
1 7
6 2 4
2 xx2 3 x2 x x
Phân tích:
Ta có:
) 7 6 2 ( ) 4
2 ( 2 ) 1 (
1 2
1
2 2
3
2 x x x x
x
x x
nên PT này ta nhẩm đ-ợc e =f =1 và
(P0;Q0)=
(x1;2)Lời giải
Đặt
24xx2 a;
3 2x2 6x7 bSuy ra
a2 b3 x22x9(1)
Từ PT đã cho ta có
ab x1ax1b(2) Thay vào (1) ta đ-ợc:
9 2 )
1
(x b 2b3 x2 x
9 2 2
2 2
1 2 3 2
2
x b x b bx b x x
0 4 2 2
8 2
3
b b b bx x
0 ) 2 4 3 )(
2
( 2
b b b x
2
b
hoặc
b2 3b42x(3)
+Từ (2) có
xab1thay vào PT(3) đ-ợc
b23b42(ab1) b2 b62a(4)
Có
54 ) 23 2 ( 1 ) 4
( b 2 VT
VP(4)2 24xx2 2 6(x2)2 2 6 5
Suy ra PT(4) vô nghiệm. Do đú PT(3) vụ nghiệm +Với b = 2 thay vào (2) đ-ợc
ax1Suy ra
2 7 6 2
1 4
2
3 2
2
x x
x x x
8 7 6 2
) 1 ( 4
2
0 1
2
2 2
x x
x x x x
0 1 6 2
1
2 x
x x
2 11 3
x
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm
2 11 3
x
Ví dụ 2: Giải ph-ơng trình
7x220x86x. 314xx2 3x2
Phân tích: Với PT này ta nhẩm đ-ợc e=1; f=3 và
(P0;Q0)=
(2x2;1)vì
) 4
31 .(
3 ) 86 20 7
( 1 . 3 ) 2 2 (
2 3 1 . 2 2
2 2
2
2 x x x x
x
x x x
Lời giải Đặt a =
7x2 20x86, b =
314xx2Suy ra
a23b2 4x28x7(1)
Từ PT đã cho có: a +xb = 2x + 3
a = 3x + 2 – bx Thay vào (1) ta đ-ợc
(3x2bx)23b2 4x28x7
9x24b2x212x4bx6bx23b2 4x2 8x7
(x23)b2(6x24x)b5x24x30
(b1)[(x2 3)b5x24x3]0
3 3 4 5 1
2 2
x x b x
b
+Với b = 1 thì a = 2x+2, khi đó có hệ
1 4
31
2 2 86 20 7
2 2
x x
x x
x
1 4
31
) 2 2 ( 86 20 7
0 2 2
2
2 2
x x
x x
x x
0 30 4
0 90 12 3
1
2 2
x x
x x
x
34 2 1 x
x x2 34
+Với b =
3 3 4 5
2 2
x
x
x
3 15 4 4
) 15 4 (
16 2
2 2
x
x x x
x
(2)
+ Nếu
x24x150thì VT(2) < 4 < VP(2)
+ Nếu
x24x150thì VT(2) = 4 = VP(2) Khi
x24x150thì
x x
a b
4 2 3
4
x x
x
x x
2 86 20 7
4 4
31
2
2
2 2
2
) 2 ( 86 20 7
16 4
31 0 2
x x
x
x x x
0 ) 15 4 ( 6
0 15 4 2
2 2
x x
x x x
19 2 2 x x
x=
2 19Vậy PT đã cho có 2 nghiệm
x2 34,x2 19Ví dụ 3: Giải hệ ph-ơng trình
) 2 .(
. 2
1
) 1 .(
4 11 20
3 2 2
2 3
x y x y xy
y x x
Phân tích:
Với PT(2) ta nhẩm đ-ợc e =f =1 và
(P0;Q0)=
(xy;1)vì
) (
) 2 1 ( 1 ) (
1 .
2 2 2
2 xy x y
y x
x y y x
Lời giải: điều kiện
12xy0Đặt
12xy a;
3 x2 y2 bSuy ra
a2b3 x2y22xy1(3)
Từ (2) ta có a + yb = x
axyb(4) thay vào (3) đ-ợc
(xby)2b3 x2y22xy1b312xy(b1)y2(b21)0
(b1)[b2b12xy y2(b1)]0
b1
hoặc
b2b12xyy2(b1)0(5) +Có
3 x2 y2 b0nên
b2 b0;
b10Nếu
12xy y2(b1)0thì
0
2 1 y
xy
(vô lý)
Vậy 2 số không âm
12xyvà
y2(b1)không đồng thời bằng 0 nên
12xy y2(b1)0do đó
VT(5)0Suy ra PT(5) vô nghiệm +Với b = 1 thay vào (4) đ-ợc
axySuy ra
1 2
1
3 2 2
y x
y x xy
1 ) ( 2 1
0
2 2
2
y x
y x xy y x
2 1
2 y
x y
x
(*)
kết hợp hệ PT(*) với PT(1) ta có hệ:
1 4 11 20
2 2
2 3
y x
y x x
y x
2 2
2 3
1
) 1 ( 4 11 20
x y
x x
x y x
2 2
2 3
1
0 4 11 4
20
x y
x x x
y x
2 2
2
1
0 ) 4 5 ( ) 1 2 (
x y
x x
y x
4 3 2
1
y2
x y x
(I) hoặc
25 9 5 4
y2
x y x
(II)
Giải hệ PT (I) và (II) ta đ-ợc nghiệm (x;y) là:
) 2; 3 2 (1
;
)5
;3 5
(4
và
)5
; 3 5 (4
Vậy hệ PT đã cho có 3 nghiệm (x;y) là :
) 2; 3 2 (1
;
)5
;3 5
(4
và
)5
; 3 5 (4
bài tập
bài 1 Giải ph-ơng trình
a)
43 3
2
3 2 4
4
9 12
12 x
x x x
c) 1
2 2 1 7
. 2 6
3 x
2 x
3x
2 x
b)
3x2 5x6 x(x1) x2 x4d)
2x248x27x. 2x224x67 4x6bài 2 Giải hệ ph-ơng trình a)
x xy
y y
x y x
1 2 . 2 8 65
2 2
3 3
b)
y xy
x y
x
y x y x
4 2 4
35 3
3
2 2
2
3 3 3 3
c)
3 2 . 2
4 5
1 2 8
3
2 2 2
2
y x x
y x
x xy
Sau đõy là phần bổ xung thờm cỏc thớ dụ dạng này:
Dạng :đặt ẩn phụ khụng hoàn toàn kiểuVũ Hồng Phong
Một số thớ dụ của dạng này tỏc giả đó nờu ở phần đặt ẩn phụ ở phần trờn. Sau đõy là cỏc thớ dụ bổ xung
Thớ dụ 1 Giải phương trỡnh
1 2
1
3 3 2 4 3
4 x x x x x
x
1 2
1
3 3 2 4 3
4 x x x x x
x
Dễ thấy x=1 là nghiệm của phương trình Xét x1
Đặt x43x3x21a0; x4x32 b0
Suy ra mối liên hệ: a2b2 2x3x21(x1)(2x2x1)(*) Pt đã cho trở thành: abx1(**)
Giải (*) và (**) suy ra:
1
) 1 2
)(
1 ( ) )(
( 2
x b a
x x x
b a b a
1 1 2 2
x b a
x x b a
2 1
2
x b
x x a
2 2 3
4
2 2 2
3 4 2
) 1 ( 2
) 1 ( 1 3
0
x x
x
x x
x x
x x
2 5 1 0
) 1 )(
1 (
0
2
2
x
x x x
x x
PT đã cho có 2 nghiệm
2 5
; 1 1
x x
Cánh khác: nhân liên hợp tìm đƣợc tổng hiệu 2 căn
Việc tạo ra phương trình loại này cũng không quá khó khăn. Xin nêu cách tạo ra một phương trình đơn giản của dạng này như sau:
Đầu tiên ta định hướng các căn sẽ bằng gì sau khi biến đổi Thí dụ tác giả muốn cả 2 căn đều bằng x2 1
Còn ở thí dụ 1 thì ta chọn :
1 2
; 1
3 3 2 2 4 3 2
4 x x x x x x x
x
Bước tiếp theo là chọn ra mối liên hệ giữa các ẩn (cần tạo ra PT khó thì phải khéo léo),tác giả xin nêu ra một liên hệ đơn giản là:
(*) 2 4 2 ) 1 ( ) 1
( 2 2 2 2 4 2
2
2b x x x x
a
Còn ở thí dụ 1 thì ta chọn :
) 1 2
)(
1 ( 1
2 3 2 2
2
2b x x x x x
a
Bước quan trọng nhất là khéo léo chọn a,b(chọ a hay b trước tùy bài) để được nghiệm theo ý muốn.
Thí dụ tác giả muốn nghiệm đẹp nên chọn a :
2 1
4
x x x a
Từ (*) suy ra b x43x2x1
Song song
với việc chọn a,b là việc tạo ra PT như thế nào cho việc khống chế các PT sau khi biến đổi hợp lí.Thí dụ tác giả tạo ra PT nhẹ nhàng sau:
Thí dụ 2 Giải phương trình
2 2 1 3
1 4 2 2
2
4x x x x x x
x
Hướng dẫn.
Đặta x4x2 x1
1 3 2
4
x x x
b
Suy ra mối liên hệ:
( 1) 2 4 2(*)
) 1
( 2 2 2 2 4 2
2
2b x x x x
a
Pt đã cho trở thành: ab x21(**)
Giải hệ gồm (*) và (**) bằng phương pháp thế ta được
1
1 2
2
4
x x x x
a
1 1
3 2 2
4
x x x x
b
Giải tiếp suy ra PT đã cho có 2 nghiệmx1;x0
Chú ý:
Việc chọn mối liên hệ phức tạp hơn có nhiều lựa chọn ví dụ như:
...
2a2b2 2a23b2 ...2a23b2 ...2a2b2 ...
...
3 2 2
1a2 b2
Việc chọn phương trình tạp hơn có nhiều lựa chọn ví dụ như:
...
2
b
a 3a2b...3a2b... 2 ...
3
1a b ...
2 ) 1
(x a b axb...
Việc chọn căn bậc ba, bậc 4,…..hướng tạo ra tương tự
Một số thí dụ khó hơn
Đầu tiên ta định hướng các căn a,blần lượt bằngx4;x2 1 Suy ra mối liên hệ:
1(*)
2 2
4 8 2
2b x x x
a
Chọn a x8x42x2x 0
0 1 2 4
x x b
Thí dụ 3 Giải phương trình
1 2
) 1 ( 1
2 2 2 4
4
8x x x x x x
x
Vũ Hồng Phong Thôn Bất Lự, Hoàn Sơn,Tiên Du, Bắc Ninh
Hướng dẫn chi tiết tạo PT.
Chọn dạng m(x21) n p
Chọn các căn sau khi biến đổi: m x4; n x21;p1 Suy ra mối liên hệ:
1(*)
2 2
4 8 2
2b x x x
a
Chọn: n x21;n2x4x1 Từ(*) suy ra: mx8x42x2x
Việc chọn n hay n trước cần hợp lí.
Đến đây tác giả tin rằng mọi người sẽ tự tạo ra được rất nhiều phương trình dạng này
!!!
Hướng dẫn giải:
Đặt a x8x42x2x 0
0 1 2 4
x x b
Suy ra mối liên hệ:
1(*)
2 2
4 8 2
2b x x x
a
Pt đã cho trở thành: a1(x21)b(**) Thay a vào (*) ta được
1(x21)b
2b2 x8x42x21
1( 21)2
22( 21) ( 21) 2( 4 22)0 x b x b x x x x
0
) 1 ( 1
) 2 (
1
2 2
2 4 2 2
x x x b x
x b
Dễ thấy
0 ) 0
1 ( 1
) 2 (
2 2
2 4
2
x
x x x x
X=0 không làm cho b=0 Suy ra
1 1
2 4 2
x x x
b
Thay vào (**) đƣợc:
4 2
4
8 x 2x x x
x
a
Suy ra
2 5
; 1 1
;
0
x x
x
PT đã cho có 4 nghiệm
2 5
; 1 1
;
0
x x x
Thí dụ 4 Giải phương trình
3 2 )
1 ( 1
2 2 4 3 2
3
8x x x x x
x
Vũ Hồng Phong Thôn Bất Lự, Hoàn Sơn,Tiên Du, Bắc Ninh
Hướng dẫn.
Đặt a x8x320
0 3 2 2
3
4
x x x
b
Suy ra mối liên hệ:
1(*)
2 2
4 8 2
2b x x x
a
Pt đã cho trở thành: a1(x21)b(**) Thay a vào (*) ta được
1(x21)b
2b2 x8x42x21
1( 21)2
22( 21) ( 21) 2( 4 22)0 x b x b x x x x
) 0 1 ( 1
) 2 (
1
2 2
2 4 2 2
x x x b x
x b
Dễ thấy
0 ) 0
1 ( 1
) 2 (
2 2
2 4
2
x
x x x x
X=0 không làm cho b=0 Suy ra
1 3
2 2 2
3
4
x x x x
b
Thay vào (**) đƣợc:
4 3
8 x 2 x
x
a
Suy ra
3 2
x
PT đã cho có 1 nghiệmx3 2
Thí dụ 5 Giải phương trình
3 2 )
1 ( 1
2 2 5 4 2
5
8x x x x x
x
Vũ Hồng Phong Thôn Bất Lự, Hoàn Sơn,Tiên Du, Bắc Ninh
Hướng dẫn.
Đặt x8x52 a0
0 3
2 2
4
5x x b x
Suy ra mối liên hệ:
1(*)
2 2
4 8 2
2b x x x
a
Pt đã cho trở thành: a1(x21)b(**) Thay a vào (*) ta được
1(x21)b
2b2 x8x42x21
1( 21)2
22( 21) ( 21) 2( 4 22)0 x b x b x x x x
0
) 1 ( 1
) 2 (
1
2 2
2 4 2 2
x x x b x
x b
Dễ thấy
0 ) 0
1 ( 1
) 2 (
2 2
2 4 2
x
x x x x
X=0không làm cho b=0 Suy ra
1 3
2 2 2
4
5x x x
x
Thay vào (**) đƣợc:
4 5
8 x 2 x
x
Suy ra
5 2
x
PT đã cho có 1 nghiệmx5 2 Thí dụ 6 Giải phương trình
1 1 3 )
1 (
3 4 2 4 2
2
12x x x x x x x
x
Vũ Hồng Phong Thôn Bất Lự, Hoàn Sơn,Tiên Du, Bắc Ninh
Hướng dẫn.
Đặt x12x2 3x a0
0 1
2 3
4x x b x
Suy ra mối liên hệ:
2 2 1(*)
4 12 2
2b x x x
a
Pt đã cho trở thành: a(x4x21)b1(**) Thay a vào (*) ta được
(x4 x21)b1
2b2 x12x42x21
1( 4 21)2
22( 4 21) ( 21) 2( 8 6 4 22)0 x x b x x b x x x x x x
0
) 1 (
1
) 2 (
1
2 2 4
2 4 6 8 2 2
x x
x x x x b x
x b
Dễ thấy
0 ) 0
1 (
1
) 2 (
2 2 4
2 4 6 8
2
x
x x
x x x x x
x=0 không làm cho b=0 Suy ra
1 1
3 2
2
4x x x
x
Thay vào (**) đƣợc:
6 2
12 x 3x x
x
Suy ra
3
; 0
x x
PT đã cho có 2 nghiệm x0;x 3 Thí dụ 7 Giải phương trình
1 1 3 2 )
1 (
3
2 4 4 2 4 2
12 x x x x x x x
x
Hướng dẫn.
Đặt x122x43x a0
0 1
3 2 2
4
x x x b
Suy ra mối liên hệ:
2 2 1(*)
4 12 2
2b x x x
a
Pt đã cho trở thành: a(x4x21)b1(**) Thay a vào (*) ta được
(x4 x21)b1
2b2 x12x42x21
1( 4 21)2
22( 4 21) ( 21) 2( 8 6 4 22)0 x x b x x b x x x x x x
0
) 1 (
1
) 2 (
1
2 2 4
2 4 6 8 2 2
x x
x x x x b x
x b
Dễ thấy
0 ) 0
1 (
1
) 2 (
2 2 4
2 4 6 8
2
x
x x
x x x x x
x=0 không làm cho b=0 Suy ra
1 1
3
2 2 2
4
x x x x
Thay vào (**) đƣợc:
6 4
12 2x 3x x
x
Suy ra
3
2
; 3 0
x x
PT đã cho có 2 nghiệm 3 2
; 3 0
x x Thí dụ 8 Giải phương trình
1 2 )
1 (
1
2 2 4 2 4
12 x x x x x x
x
Hướng dẫn.
Đặt x122x2x1a0
0
4x2 b x
Suy ra mối liên hệ:
2 2 1(*)
4 12 2
2b x x x
a
Pt đã cho trở thành: a(x4x21)b1(**) Thay a vào (*) ta được
(x4 x21)b1
2b2 x12x42x21
1( 4 21)2
22( 4 21) ( 21) 2( 8 6 4 22)0 x x b x x b x x x x x x
0
) 1 (
1
) 2 (
1
2 2 4
2 4 6 8 2 2
x x
x x x x b x
x b
Dễ thấy
0 ) 0
1 (
1
) 2 (
2 2 4
2 4 6 8
2
x
x x
x x x x x
x=0 không làm cho b=0 Suy ra
1
2 2
4x x x
Thay vào (**) đƣợc:
6 2
12 2x x 1 x
x
Suy ra
2
; 1 1
x x
PT đã cho có 2 nghiệm
2
; 1 1
x x
Thí dụ 9 Giải phương trình
1 3 )
1 (
2
2 2 4 2 4
12 x x x x x x
x
Vũ Hồng Phong Thôn Bất Lự, Hoàn Sơn,Tiên Du, Bắc Ninh
Hướng dẫn.
Đặt x122x2x2 a0
0
4 x3 b x
Suy ra mối liên hệ:
2 2 1(*)
4 12 2
2b x x x
a
Pt đã cho trở thành: a(x4x21)b1(**) Thay a vào (*) ta được
(x4 x21)b1
2b2 x12x42x21
1( 4 21)2
22( 4 21) ( 21) 2( 8 6 4 22)0 x x b x x b x x x x x x
0
) 1 (
1
) 2 (
1
2 2 4
2 4 6 8 2 2
x x
x x x x b x
x b
Dễ thấy
0 ) 0
1 (
1
) 2 (
2 2 4
2 4 6 8
2
x
x x
x x x x x
x=0 không làm cho b=0 Suy ra
1
3 2
4x x x
Thay vào (**) đƣợc:
6 2
12 2x x 2 x
x
Suy ra
4 17 1
x
PT đã cho có 2 nghiệm
4 17 1
x Thí dụ 10 Giải phương trình
3 3 )
1 ( 1 2 3
2 2 2 4
8 x x x x x
x
Hướng dẫn.
Đặt x82x23x2 a0
0 3
43x b x
Suy ra mối liên hệ:
1(*)
2 2
4 8 2
2b x x x
a
Pt đã cho trở thành: a1(x21)b(**) Thay a vào (*) ta được
1(x21)b
2b2 x8x42x21
1( 21)2
22( 21) ( 21) 2( 4 22)0 x b x b x x x x
0
) 1 ( 1
) 2 (
1
2 2
2 4 2 2
x x x b x
x b
Dễ thấy
0 ) 0
1 ( 1
) 2 (
2 2
2 4
2
x
x x x x
x=0không làm cho b=0 Suy ra
1 3
3 2
4 x x
x
Thay vào (**) đƣợc:
4 2
8 2x 3x 2 x
x
Suy ra
2
; 1 2
x x
PT đã cho có 2 nghiệm
2
; 1 2
x x
Thí dụ 11 Giải phương trình
4 3 )
1 ( 1 3 3
2 2 2 4
8 x x x x x
x
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh
Hướng dẫn.
Đặt x82x23x3 a0
0 4
43x b x
Suy ra mối liên hệ:
1(*)
2 2
4 8 2
2b x x x
a
Pt đã cho trở thành: a1(x21)b(**) Thay a vào (*) ta được
1(x21)b
2b2 x8x42x21
1( 21)2
22( 21) ( 21) 2( 4 22)0 x b x b x x x x
0
) 1 ( 1
) 2 (
1
2 2
2 4 2 2
x x x b x
x b
Dễ thấy
0 ) 0
1 ( 1
) 2 (
2 2
2 4
2
x
x x x x
x=0không làm cho b=0 Suy ra
1 4
3 2
4 x x
x
Thay vào (**) đƣợc:
4 2
8 2x 3x 3 x
x
Suy ra
4 33 3
x
PT đã cho có 2 nghiệm
4 33 3
x Thí dụ 12 Giải phương trình
3 )
1 ( 3
2 3 4 2
6 x x x x x
x
Hướng dẫn.
Đặt x62x33 a0
0
2 3
4x b x
Suy ra mối liên hệ:
3 2
4 6 2
2 b x x 2x x
a
Pt đã cho trở thành: ax(x1)b Thay a vào (*) ta được
x(x1)b
2b2 x6 x42x3x2
1( 1)2
22 ( 1) ( 2 ) 2( 2 2)0 x b x x b x x x x x
) ( ) 0
1 ( 1
) 2 (
2 2 2 2
x loai x x b x
x x b
(vì x=0không làm cho b=0) Suy ra
x x x
x4 23 2
Thay vào (**) đƣợc:
3 3
6 2x 3 x
x
Suy ra
3
2
3 x
PT đã cho có 1 nghiệm 3 2
3 x Thí dụ 13 Giải phương trình
20 )
1 ( 20
2 3 2 4
6 x x x x x
x
Hướng dẫn.
Đặt x62x3x220a0
0
420b x
Suy ra mối liên hệ:
3 2
4 6 2
2 b x x 2x x
a
Pt đã cho trở thành: ax(x1)b Thay a vào (*) ta được
x(x1)b
2b2 x6 x42x3x2
1( 1)2
22 ( 1) ( 2 ) 2( 2 2)0 x b x x b x x x x x
0( )
) 1 ( 1
) 2 (
2 2 2 2
x loai x x b x
x x b
(vì x=0không làm cho b=0) Suy ra
x x x4 20 2
Thay vào (**) đƣợc:
3 2
3
6 2x x 20 x
x
Suy ra
2 x
PT đã cho có 1 nghiệmx2 Thí dụ 14 Giải phương trình
3 )
1 ( 3
2x3 x x x6x4x2 Hướng dẫn.
Đặt 2x33 a0
0
2 3
4
6x x b x
Suy ra mối liên hệ:
3 2
4 6 2
2 b x x 2x x
a
Pt đã cho trở thành: ax(x1)b Thay a vào (*) ta được
x(x1)b
2b2 x6 x42x3x2
1( 1)2
22 ( 1) ( 2 ) 2( 2 2)0 x b x x b x x x x x
0( )
) 1 ( 1
) 2 (
2 2 2 2
x loai x x b x
x x b
(vìx=0không làm cho b=0) Suy ra
x x x
x
x6 4 2 3 2
Thay vào (**) đƣợc:
3
3 3
2x x
Suy ra
3 3 3
62x 30(x 0)x1(loai);x 3 x
PT đã cho có 1 nghiệmx3 3
Thí dụ 15 Giải phương trình
1 )
1 ( 1
2x3 x x x6 x4x2
Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh
Hướng dẫn.
Đặt 2x31a0
0
2 1
4
6x x b x
Suy ra mối liên hệ:
3 2
4 6 2
2 b x x 2x x
a
Pt đã cho trở thành: ax(x1)b Thay a vào (*) ta được
x(x1)b
2b2 x6 x42x3x2
1( 1)2
22 ( 1) ( 2 ) 2( 2 2)0 x b x x b x x x x x
0( )
) 1 ( 1
) 2 (
2 2 2 2
x loai x x b x
x x b
(vì x=0không làm cho b=0) Suy ra
x x x
x
x6 4 21 2
Thay vào (**) đƣợc:
3
3 1
2x x
Suy ra
3 2
3 3
62x 10(x 0,x x0)x 1 2 x
PT đã cho có 1 nghiệmx31 2 Thí dụ 16 Giải phương trình
1 )
1 ( 1
3x3 x x x6x4x3x2 Hướng dẫn.
Đặt 3x31a0
0
2 1
3 4
6x x x b x
Suy ra mối liên hệ:
3 2
4 6 2
2 b x x 2x x
a
Pt đã cho trở thành: ax(x1)b Thay a vào (*) ta được
x(x1)b
2b2 x6 x42x3x2
1( 1)2
22 ( 1) ( 2 ) 2( 2 2)0 x b x x b x x x x x
0( )
) 1 ( 1
) 2 (
2 2 2 2
x loai x x b x
x x b
(vì x=0không làm cho b=0) Suy ra
x x x
x x
x6 4 3 21 2
Thay vào (**) đƣợc:
3
3 1
3x x
Suy ra
2 3 3
3 6
2 5 ) 3
0 ,
0 ( 0 1
3
x x x x x
x
PT đã cho có 2 nghiệm 3 2
5 3
x Thí dụ 17 Giải phương trình
2 )
1 ( 2
3x3 x x x6x4x3x2 Hướng dẫn.
Đặt 3x32 a0
0
2 2
3 4
6x x x b x
Suy ra mối liên hệ:
3 2
4 6 2
2 b x x 2x x
a
Pt đã cho trở thành: ax(x1)b Thay a vào (*) ta được
x(x1)b
2b2 x6 x42x3