Nhóm 5 –Tổ 4 VDC 2018 ĐỀ THI LƯƠNG VĂN CHÁNH – PHÚ YÊN - NĂM 2018 Mã đề thi 101.
Câu 34: [2D1-3] Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm liên tục trên .Đồ thị hàm sốy f x
như hình vẽ sau:Số điểm cực trị của hàm số:y f x( ) 5 x là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Lời giải:
Chọn D ( ) 5
y f x .Khi đó đồ thị hàm số y f x( )dịch chuyển xuống dưới theo trục Oy 5 đơn vị Khi đó:y 0 cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất.Vậy số điểm cực trị là 1.
Câu 35: [2D1-3] Cho hàm số y= f x
( )
=22018 3x +3.22018x2- 2018 có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x x x1; 2; 3. Tính giá trị biểu thức
1
2
21 1 1
P f x f x f x
.
A. P=3.22018- 1. B. P=22018. C. P=0. D. P=- 2018.
Lời giải:
Chọn C.
Theo giả thiết ta có f x
22018
x x 1
x x 2
x x 3
.Suy ra f x
22018
x x 2
x x 3
x x 1
x x 3
x x 1
x x 2
Khi đó
1
2
21 1 1
P f x f x f x
2018
1 2 1 3 2 1 2 3 3 1 3 2
1 1 1 1
2 x x x x x x x x x x x x
2018
1 3 2 3 3 1 3 2
1 1 1
2 x x x x x x x x 0
.
Câu 36: [1D2-3] Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng điểm số của tất cả 10 đội là 130. Hỏi có bao nhiêu trận hòa?
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Lời giải:
Chọn C
y 4
-1 2
1
10 đội thi đấu vòng tròn, có ( 1) 2 45
n n trận đấu.
Gọi x y, là số trận thắng-thua, hòa tương ứng.Mỗi trận thắng tổng điểm của trận là 3 điểm,mỗi trận hòa tổng điểm của trận là 2 điểm.
Vậy ta có 45
3 2 130
x y x y
40 5 x y
. Khi đó đáp án C thỏa mãn.
Câu 37: [2D1-3] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m đồ thị (C) của hàm số
4 2 2 2 4 5
y x m x m có ba cực trị, đồng thời ba điểm cực trị với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S.
A. 1. B. 0 . C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn C.
Ta có y' 4x3 4m x2 4x x
2 m2
x2 0 2
m 0
x m
.
Giả sử 3 điểm cực trị có tọa độ:
0; 4 5 ;
;5 ;
;5
A m B m C m .
Do tính chất của hàm trùng phương nên ta có tứ giác nội tiếp là ABOC do BC vuông AO và tam giác ABC cân nên để tứ giác ABOC nội tiếp:
90 . 0
; 4
. ;5
0 2 5 4 0 0
15
m l
ABO AB OB m m m m m
m
.
Câu 38: [2D1-3] Tìm 1 1 1
lim ....
1 1 2 1 2 3 ...
L n
.
A. 5
L2. B. L . C.L2. D. 3 L2. Lời giải:
Chọn C.
Ta có: ( 1)
1 2 3 ...
2 n n n
→ 1 2 1 1
1 2 3 ... n n n( 1) 2. n n 1
Do đó : 1 1 1
lim ....
1 1 2 1 2 3 ...
L n
= 1 1 1 1 1 1
lim 2 ....
1 2 2 3 n n 1
= 1
lim 2 1 2
1 n
.
Câu 39: [2H2-3] Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có đáyABCcó đáy ABC là tam giác cân với
ABAC a và góc BAC120o,cạnh bên AA a.Gọi I là trung điểm CC .Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABC
và
AB I
bằng:A. 11
11 . B. 33
11 . C. 10
10 . D. 30
10 . Lời giải:
Chọn D.
C' B'
A'
C
A
B
y
x z
I
H
Gán hệ trục tọa độ vào như hình vẽ với gốc tọa độ trùng với điểm C
0;0;0
Trục Oz trùng với CC→C' 0;0;
a
và trung điểm 0;0;2 I a
Theo định lý hàm cosin trong tam giác ABC:
2 2 2 2 . .cos120o 3 2
BC AB AC AB AC a →BC a 3 Trục Oy trùng với cạnh BC:B
a 3;0;0
,B
a 3;0;a
..sin 30 2
o a
AH AC
Khi đó tọa độ các điểm còn lại: 3 2 ; ;02
a a
A
; 3
2 ; ;a2
a a
A
. 3; ;
2 2 2
a a a
AI
; 3;0;
2 B I a a
.
1 3 3 3
; ; ;
4 4 2
nAB I AI B I
→ .
cos( , )
.
AB I ABC ABC AB I
n n ABC AB I
n n
.
Thay số: 2 2 2
2 2 2
1 3 3
.0 .0 .1
4 4 2 30
cos( , )
1 3 3 3 10
0 0 1 .
4 4 2
ABC AB I
.
Câu 40: [2H2-3] Cho hình trụ
T có
C và (C ) là hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương.Biết rằng trong tam giác cong tạo bởi đường tròn
C và hình vuôngngoại tiếp của
C có một hình chữ nhật kích thước a2a (như hình vẽ dưới đây).Tính thể tích V của khối trụ
T theo a.A.
100 3
3
a
. B. 250a3. C.
250 3
3
a
. D. 100a3. Lời giải:
Chọn B.
M
O A
C D B N H
K
Gọi M và N lần lượt là trung điểm CD và AB
Dễ thấy ACMN và BDMNlà hình vuông cạnh bằng a.
Do đó MAC 45o.Tương tự OAC 45onên ba điểm ,A M O, thẳng hàng.
Kéo dài CD cắt OH tại K Đặt AH OH OD x
Do OD2 OK2DK2 mà DK BH x 2a,HK AC a
→x2 (x2 )a 2 (x a)2.Giải phương trình được x5a (loại nghiệm x a ) Vậy Vtru . .r h2 .5 .(2.5) 2502 .
Câu 41: [2H1-3] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3a, AD a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD.
A. S 5a2. B. S 10a2. C. S 4a2. D. S 2a2. Lời giải:
Chọn A.
A
B C
D S
G I
M O
Theo bài ra ta có GT AB a 3,
d 2
R AC 2 2
2 AB AD
a, 3
b 3
R AB 3. 3 3
a a
.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp là: 2 2
3 2 4R a a a a25 .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD là:
2
5 2
4. . 5
2
S a a
.
Bài toán tổng quát:
Cách xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy:
Gọi h là chiều cao hình chóp và Rd, Rb là bán kính đường tròn ngoại tiếp mặt đáy và mặt bên vuông góc với đáy; GT là độ dài giao tuyến của mặt đáy và mặt bên vuông góc với đáy. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp là: 2 2 2
d b 4
R R R GT .
Trong đó mặt bên vuông góc với đáy thường là tam giác vuông, cân hoặc đều.
Lời giải
A
B C
D S
G I
M O
Để xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp thì ta dựng trục của mặt đáy và mặt bên vuông góc với đáy, giao của hai trục chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp.
Giả sử hình chóp có đỉnh S, giao tuyến của mặt đáy và mặt bên vuông góc với đáy là AB với M là trung điểm AB; G, O là tâm đường tròn ngoại tiếp mặt bên vuông góc với đáy và mặt đáy; I là tâm mặt cầu. Khi đó, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
R SI SG2GI2 Rb2MJ2 Rb2JA2MA2 2 2 2
b d 4 R R AB
.
Ví dụ 1: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Lời giải
A
B C
D S
O
Giao tuyến của mặt bên và đáy là GT AB a , bán kính đáy
d 2
R AC 2 2
a , bán kính mặt
bên 3
b 3
R AB 3
3
a .
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: 2 2 2
d b 4 R R R GT
2 2
3 2 2
3 2 4
a a a
21 6
a .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
2
2 21 7 2
4 4. .
6 3
S R a a
.
Ví dụ 2: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB cân tại S và có cạnh SA2a. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Lời giải
A C
B S
Giao tuyến của mặt đáy và mặt bên là: GT AB a , bán kính đáy 3
d 3
R AB 3
3
a , bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB là: . . 4 15
4 15
b
SAB
SA SB AB
R a
S
.
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: 2 2 2
d b 4 R R R GT
2 2
4 15 3 2
15 3 4
a a
a
115 10
a .
Vậy thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
4 3
V 3R
4 115 3
3 10
a
23 15 3
150 a
.
Câu 42: [2H1-3] Cho hình chóp S ABC. ,có các cạnh bên SA SB SC, , tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30o.Biết AB5,AC7,BC8,tính khoẳng cách dtừ A đến mặt phẳng (SBC): A. 35 39
d 52 . B. 35 39
d 13 . C. 35 13
d 52 . D. 35 13
d 26 Lời giải:
Chọn A.
30
30 30
B A
C O
S
Do các cạnh bên đều tạo với đáy các góc bằng nhau nên chân đường cao của hình chóp trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Khi đó:SABC p p a p b p c( )( )( ) 10 3 với 8 7 5
2 2 10
a b c
p
→ 8.7.5 7 3
4 40 3 3
R abc
S → 7
.tan 30 3
SO R o và 14
cos30o 3 SB SC R
Do đó: . 1 7 70 3
. .10 3
3 3 9
S ABC
V và 8 13
( )( )( )
SBC 3
S p p a p b p c
Vậy
3.70 3
3 9 35 39
( , )
8 13 52 3
SBC
d A SBC V
S .
Câu 43: [2D2-3] Để đóng học phí học đại học, bạn An vay ngân hàng số tiền 9 .000.000 đồng, lãi suất 3%/năm trong thời hạn 4 năm với thể thức cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào nợ gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau bốn năm, đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0, 25% / tháng, đồng thời hàng tháng bạn An phải trả nợ cho ngân hàng số tiền T không đổi và cứ sau mỗi tháng, số tiền T sẽ được trừ vào tiền nợ gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo”. Hỏi muốn trả hết nợ ngân hàng trong 5 năm thì hàng tháng bạn An phải trả cho ngân hàng số tiền T là bao nhiêu? (T được làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 182.017 đồng. B. 182.018 đồng. C. 182.016 đồng. D. 182.015 đồng.
Lời giải:
Chọn D.
Số tiền bạn An nợ sau 4 năm là: A9.000.000 1 0,03
4 10129579 đồng.Để trả hết nợ trong 60 tháng thì số tiền hàng tháng phải trả là:
60 60
10.129.579.0,0025 1 0,0025
182.015 1 0,0025 1
T
đồng.
Trong bài này, nên dùng hai công thức tính nhanh:
+) Vay a đồng ban đầu, r lãi suất của một kì hạn (có thể là tháng; quý; năm)(lãi kỳ trước cộng lãi kỳ sau - lãi kép). Cuối kì hạn n, số tiền nợ là: A a
1r
n.+) Vay A đồng, lãi r mỗi tháng. Hàng tháng phải trả a đồng để sau n tháng thì hết nợ (trả tiền vào cuối tháng). Khi đó
. 1
1 1
n n
A r r
a r
. Câu 44: [2D2-3] Cho hàm số 1 3 1 2
4 10
3 2
y x mx x ,với m là tham số;gọi x x1; 2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho.Giá trị lớn nhất của biểu thức P
x121
x221
.A. 4 B. 1. C. 0. D. 9.
Lời giải:
Chọn D.
Ta có:y 3x2mx4.
2 16 0
m →phương trình luôn có hai điểm cực trị x x1; 2. Theo định lý Vi-et ta có:x1x2 m ;x x1. 2 4 .
Do đó:P
x121
x221
=x x12. 22
x12x22
1=
x x1 2
2(x1x2)22x x1 21=16 ( m2 8) 1
=9m2 9.Dấu bằng xảy ra khi m0.
Câu 45: [2D1-4] Cho hàm số y x 33mx23
m21
x m 3,với m là tham số; gọi
C là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng, khi mthay đổi, điểm cực đại của hàm số
C luôn nằm trên đường thẳng dcố định. Xác định hệ số góc kcủa đường thẳng d?A. 1
k 3. B. 1
k3. C. k 3. D. k3. Lời giải :
Chọn C.
Ta có: y'3x26mx3
m21
' 1
0 1
y x m
x m
Do a 3 0 xCD m 1
1
3 3
1
2 3
2 1
1
3 3 2yCD m m m m m m m Vậy:
1 3 3 1
3 1 3 1
3 2 3 2
CD D
CD CD CD CD
CD D
x m x m
y x y x
y m y m
Điểm cực đại của
C luôn nằm trên d: y 3x 1 Hệ số góc k 3Câu 46: [2D1-4] Cho hàm số f x
( )
=(
m2018+1)
x4+ -(
2m2018- 22018m2- 3)
x2+(
m2018+2018)
, với mlà tham số. Số cực trị của hàm số y f x
2017 là:A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải:
Chọn D.
Xét hàm số g x
f x
2017
m20181
x4
2m201822018m23
x2
m20181
.Nhận xét rằng, vì
2018
2018 2018 2
1 0
2 2 3 0
ìï = + >
ïíï =- - - <
ïî a m
b m m , với mọi m nên hàm số g x
có 3 điểm cực trị.Ta có g x
4ax32bx. Suy ra
2018 2018 2 2
2 2
2018
0 0 0,
2 2
0 2 2 3
2 4 4 0,
2 1
x g a m
a b a b
g x m m b b
x g x a m
a a a
m
(vì 2a b 4m201822018m2 5 0 và 2a b 22018m2 1 0) Từ đó suy ra hàm số y f x
2017 có 7 điểm cực trị.Cách 2:
Xét hàm số g x
f x
2017
m20181
x4
2m201822018m23
x2
m20181
.Đặt t x 2
t0
ta có h t
m20181
t2 2m201822018m23
t m20181
Nhận thấy phương trình h t
0 có
22018 2 1 4
2018 22018 2 5
00; 0
m m m
S P
nên luôn có
hai nghiệm dương phân biệt. Do đó, phương trình g x
0 có 4 nghiệm phân biệt.Từ đó suy ra hàm số y g x
f x
2017 có 7 điểm cực trị.Câu 47: [2D1-4] Xét các số thực x y, (với x0) thỏa mãn:
3 1 1
3
2018 2018 1 2018 1 3 .
2018
x y xy xy
x y
x y x
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2y. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. mÎ
( )
0;1 . B. mÎ( )
1; 2 . C. mÎ(
2;3 .)
D. mÎ -(
1;0 .)
Lời giải:
Chọn D.
Từ giả thiết, ta có 3 3 1 1
1 1
2018 3 2018 1 *
2018 2018
x y xy
x y x y xy xy
Xét hàm số
2018 12018
t
f t t t trên R,
ta có:
2018 1 .ln 2018 1 0, . 2018t
f t t t R Suy ra f t
đồng biến trên R.Từ
* ta có f x
3y
f
xy1
hay 3
1
13
x y xy y x
x
(vì x0nên 3 0
x )
Khi đó, xét biểu thức
1 2 2
2 2.
3 3
x x x
T x y x
x x
trên
0;
, ta có
2 2
6 5
0, 0
3
x x
T x x
x
. Do đó
0;
min 0 2
m T T 3
. Vậy mÎ -
(
1;0 .)
. Câu 48: [1D5-3] Cho hàm số 22 y x
x
, có đồ thị
C và điểm M x y
0; 0
C với x0 0. Biết rằng khoảng cách từ I
2;2
đến tiếp tuyến của
C tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?A. 2x0y0 0. B. 2x0y0 2. C. 2x0y0 2. D. 2x0y0 4. Lời giải:
Chọn D.
Tập xác định: D \
2 .
24 y 2
x
.
Phương trình tiếp tuyến của
C tại M là:
2
0
00 0
4 2
2 2
y x x x
x x
2 0
2 2
0 0
4 2
2 2
x y x
x x
.
2
2 0 2
0 0
4 0
4 2
2 2
2 2
, 16
2 1
x
x x
d d I
x
2 2
0 0 0
4 4
0 0
8 2 2 2 8 2
16 2 16 2
x x x
x x
.
Đặt t x02 ;t0, khi đó 2 2
2 2
8 8 8
16 16 8 8
2 .
d
t t
t t
.
Dấu bằng xảy ra x0 4 hay M
4;4
. Cách khácLấy giao điểm của
C và các đường thẳng trong từng đáp án ta tìm được các điểm M. Tìm các tiếp tuyến tại M rồi tính khoảng cách từ I đến các tiếp tuyến vừa tìm được để tìm ra đáp án.Câu 49: [2H1-4] Cho x y, là các số thực dương. Xét các hình chóp SABC có
,
SA x BC y , các cạnh còn lại đều bằng 1 .Khi x y, thay đổi , thể tích khối chóp SABC có giá trị lớn nhất là
A. 2 3
27 . B. 1
8. C. 3
8 . D. 2
12 Lời giải:
S
A B
C
M N
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC.
Do AM BC,SM BC→BC
SAM
. Chứng minh tương tự:SA
BCN
.Do đó MN là đoạn vuông góc chung của SA vàBC vàSABC.
2 2 2 1 2
4
AM AB BM x → 2 2 2 1 2 2
4 4
x y MN AM AN .
→ 1 2 2
4 x y MN . Do đó: 1
. . ( ; ).sin( , )
V 6SA BC d SA BC SA BC =1 2 2
. . . 1 .sin 90
6 4
x y o
x y
Hay 1 2 2
. . . 1
6 4
x y
V x y
Do x2y2 2xy → 1 2 2 1
. . . 1 . . 1
6 4 6 2
x y xy
V x y x y
Đặt 1 2 xy t
→xy2(1t2)
Xét hàm số: 1 2 1 1 3
( ) .2.(1 ).
6 3 3
f t t t t t
1 2
( ) 0
f t 3 t → 3
t 3 → 3 2 3
3 27
f
Vậy min 2 3
V 27 .Dấu bằng xảy ra khi: 4 x y 3 .
Câu 50: [2D1-4] Tính giá trị của biểu thức P x 2y2xy1,biết rằng:
2 2
1 1
4x x log 142 y2 y1,với 13 0; 1 y x 2 .
A. P4. B. P2. C. P1. D. P3. Lời giải:
Chọn B.
Ta có:4x2x12142 x2.x121 4.dấu bằng xảy ra khi:x2 1
Xét ( ) (f y y2) y1 → ( ) 1
2 .
1 3 02 1 2 1
f y y y y
y y
→y0
( 1) 0
f ; f(0) 2; 13 9 30
2 4
f
Do đó:log 142
y2
y1log 142
f(0)
log 16 42 Vì vậy:4x2x121log 142
y2
y1khix2 1;y0. Vậy:P x 2y2 xy1=2.