• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ứng dụng nguyên hàm tích phân

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ứng dụng nguyên hàm tích phân"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 A – NGUYÊN HÀM

I – KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Định nghĩa và các tính chất cơ bản Định nghĩa:

VD 01: (x2) '2x

2xdxx2C (ln ) 'x 1x,x0

1xdxln | |x C

' 1

x  

dx x C (s inx) 'cosx

cosxdxsinx C

(ax) 'ax.lna

axlnadxaxC ( ) 'ex ex

e dxx exC

Tương tự ta có nhiều ví dụ khác nữa…

Các tính chất của nguyên hàm:

Tính chất 1:

f x dx( ) ' f x( )C

Tính chất 2:

k f x dx. ( ) k f x dx k

( ) , const

Tính chất 3:

[ ( )f x g x dx( )]

f x dx( )

g x dx( )

VD 02:

a)

xdx b)

5xdx c)

a dxx

d)

(cosxsin )x dx e)

1x exdx f)

3x dx2

2. Nguyên hàm một số hàm thường gặp Bảng 1:

kdxkx C

1 1 1

( 1)

n dx n C

x   n x

1

, 1

1

n

n x

x dx C n

n

  

Với n 1:

x dx1

1xdxln | |x C

ln

x

x a

a dx C

a

Với ae:

e dxx lnexe C exC

VD 03:

a)

x dx2 b)

xdx c)

3x dx2

d)

4x dx4 e)

x13 dx f)

x dx13

g) 2

2

x dx

x

 

  

 

 

h)

(x1)(x43 )x dx i)

3x22xdx

j)

(2x35x7)dx k)

x12 x213dx l)

3xdx

m)

102xdx n)

 

x3 x dx

o)

x xx2 x dx

( ) ( )

f x dxF xC

 với

 CF x'( )cons f xt( )
(2)

2 p)

x x( 1)(x5)dx q)

1 3

x dx

x

  

 

 

r)

(2x31)2dx

s)

(3 x1)(xx2)dx t)

(ex1)3dx u)

2xe dxx

Bảng 2:

1 1

.ln | |

dx ax b C

ax ba  

( ) 1 (. ) 1

1

n

n ax b

ax b dx C

a n

  

 1.

ln

ax b

ax b k

k dx C

a k

 

eax b dx1a.eax b C

VD 04:

a) 3

2 5dx x

b)

2x12dx c)

x24x2x43dx

d) 2 4

2 1

x dx

x x

 

e)

x2x23x1dx f)

x4x3 1dx

g)

(2x1)4dx h)

2 (x x21)3dx i)

e2xe2x2dx

Bảng 3:

sinxdx cosx C

 

cosxdxsinx C

2 2

1 (1 cot ) cot

sin dx x dx x C

x     

  

cos12xdx

(1 tan 2x dx) tanx C

sin(ax b dx) 1.cos(ax b) C

  a  

 

cos(ax b dx ) 1a.sin(ax b ) C

2 2

1 [1 cot ( )]

sin ( )

1.cot( )

dx ax b dx

ax b

ax b C a

  

   

 

cos (2 1 ) [1 tan (2 )]

1. tan( )

dx ax b dx

ax b

ax b C a

  

  

 

VD 05:

a)

sin2 xdx b)

cos2xdx c)

4(cos2xsin2x dx)

d)

tan2 xdx e)

cot2xdx f)

sin3xdx

g)

cos3xdx h)

sin2x.cosxdx i)

cos(3x4)dx

k)

sin 2xdx l)

cos2xdx m)

sin cosx xdx

n) 2 1

cos (3 2)dx x

o)

sin4xdx p)

cos4xdx

q)

sin cosx 2xdx r)

sin 3xdx s)

cos4 xsinxdx

II – PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 1. Một số kết quả thường gặp khi tính nguyên hàm

( ) ( )

f x dxf t dt

 

1 1 1 1

( )n dx ( 1)( )n C

ax b  a n ax b

  

' ln | |

u dx u C

u  

'. 1

1

n

n u

u u dx C

n

(3)

3

Nếu

f x dx( ) F x( )C thì

f ax b dx( ) 1a. (F ax b ) C

2. Các phương pháp tính nguyên hàm a) Phương pháp đổi biến:

Bước 1: Đặt tu x( ), ta được dtu x dx( ) ' Bước 2: Tính nguyên hàm theo biến t.

Bước 3: Thay tu x( ) để được kết quả theo biến x.

VD 06:

a)

(x1)100dx b)

1xx2 dx c)

x22 xx11dx

d) 24 4

2 3

x dx

x x

 

e)

x218x3 1dx f)

sin4xcosxdx

g)

esinxcosxdx h)

x e. 1x2dx i)

5x14dx

j)

2 3

9 1

x dx

x

k)

x41x dx2 l)

x(11 x)2 dx

m)

3x 7 3 x dx2 n)

sin32xcos2xdx o)

xcos(x dx2)

p)

tanxdx q)

cotxdx r)

3xe dx2x

b) Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần:

( ) ( ) I

f x g x dx

Đặt ( )

( ) u f x dv g x dx

 

 

( ) ' ( ) du f x dx

v g x

 

  

Khi đó: Iuv

vdu

VD 07:

a)

xcosxdx b)

lnxdx c)

x e dx2 x

d)

ln2xdx e)

xsin2xdx f)

xe dxx

g)

x2cosxdx h)

x2sinxdx i)

x2cos 2xdx

j)

x3ln(2 )x dx l)

e 3x9dx

LUYỆN TẬP

Phương Pháp: nguyên hàm hữu tỉ ( ) ( ) P x dx

Q x

 Nếu bậc của P(x) lớn hơn bậc của Q(x) thì ta chia P(x) cho Q(x)

 Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x):

1

1 1 1 1

( )n dx ( 1) ( )n C

ax b  a n ax b

  

1 1 1

( )( )

dx dx

x a x b a b x a x b

 

   

      

 

(4)

4

2 2

1 1 1

2

dx dx

x a a x a x a

 

   

    

 

1) Tính các nguyên hàm sau:

a) 21

1dx x

b)

xx214dx c)

x213x2dx

d)

2 2

1

3 2

x x x x dx

 

 

e)

3xx3233xx23dx f)

x2dx6x9

g) 2

5 6

dx xx

h)

x2 dxx 2 i)

x24x5x116dx

j)

3

1 x dx x

k)

1x5x2 dx l)

(x1)(x2x2x2)(3x3)dx

m) 1

( 1)dx x x

n)

4x214x1dx o)

(1xx2)100dx

p) 3 1

1 x dx x

q)

3x2x23 2dx r)

x x( 1)(x2)dx

s)

2

3 x dx x

t)

1x2x2 dx u)

xx2231dx

2) Tính:

a)

ex 2xdx b)

3.2x2x2.3x dx c)

(2x3 )x 2dx

d)

1 1

2 6

10

x x

x dx

e)

exex 1dx f)

(lnxx1)2 dx

g)

x x

x x

e e e e dx

h)

sin(ln )x x dx i) 2

4 4

x

x x

e dx

ee

j)

ln |3 1 | 1 x dx x

k)

ex1e2x dx l)

exexex dx

3) Tính các nguyên hàm sau:

a)

x x x dx b) 4 3

5 1

dx

x x

 

  

 

c)

( x1)(x x1)dx

d) x 1 3 x.4 x dx x

  

 

 

e)

x13xx22x e2 xdx f)

x4x42dx

g)

x 2 5 xdx h)

2x2 x dx i) 3

2 2

1 (1 )

x dx

x x

  

j)

x 1xdx k) 2

1 1

1

x x

dx x

  

l)

x1 x1dx

m) 2

2 1 x dx xx

n)

4 xxdx 4x o)

3(14x62 )5xx xx1dt

4) Tính:

a) 2 4 2

sin cos dx

x x

b)

sin2cos2xcosx2 xdx c)

4sin2xcos2xtan2 2xdx

d)

3 2

sin 2

3sin x dx

x

e)

tan2 xdx f)

tan3xdx
(5)

- 5 -

g)

tan4 xdx h)

tan5xdx i)

tan6 xdx

j)

cot2xdx k)

cot3xdx l)

tannxdx n,

5) Tính các nguyên hàm sau:

a)

1 cos2

1 cos 2 xdx x

b)

1 sin 2 xdx c)

sin 2 cos 8x xdx

d)

cos3xsin 8xdx e)

sinsinxxcoscosxxdx f)

sin sin 2 sin 3x x xdx g) cos cos 2 cos 3

sin sin 2 sin 3

x x x

x x x dx

 

 

h)

sin cos1 cosx 23xxdx i)

sin4xcosxdx

j) 5 3

cos sin dx

x x

k)

sin2xcos2xdx l)

sin7xcos3xdx

m)

cos2xsin3xdx n)

cossin24xxdx o)

sindx4x

p)

sin cosx 3xdx q)

2 sinxdxcosx1 r)

acos2x bdx sin2 x, cosx0

s) sin

sin cos

I x dx

x x

J

sincosxcosx xdx. Tính I, J 6) Tính nguyên hàm các hàm số sau:

a)

lnx 2

x dx

 

 

 

b)

cosx2xdx c)

xtan2xdx

d)

cos ln(1 cos )xx dx e)

2

2

ln 1

1

x x x

dx x

 

f)

a2sinsin cos2x bx 2cosx 2xdx

B – TÍCH PHÂN

I – KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Định nghĩa và tính chất cơ bản

Mọi tính chất đã học của nguyên hàm ở trên đều sử dụng được cho tích phân. Ok! 

Định nghĩa: ( ) ( ) | ( ) ( )

b

b a a

f x dxF xF bF a

VD 08:

a)

5

3

1dx

x b) 4

2

x 1 dx x

  

 

 

c) 1 2010

0

(1 7 ) x dx

Các tính chất của tích phân:

Tính chất 1 ( ) 0

a

a

f x dx

Tính chất 2 ( ) ( )

b a

a b

f x dx  f x dx

 

Tính chất 3 ( ) ( ) ( )

b c c

a b a

f x dxf x dxf x dx

  

VD 09:

a)

1

3 2

0

(x 3x 2)dx

b) 4 2

1

1 1

t dt

t t

   

 

 

c) 1 4

1

(5x 2)dx

(6)

6 d)

2

0

(2 cosx sin 2 )x dx

e) 1 2

0

(3y2 )y dy

f) 1 2 3 9

0

. . ...

s s s s ds

g)

5

4 sin cos

1 sin 2

x x

dx x

h) 3 2

0

|x  x 2 |dx

i)

3 5

3 2 2

0 3

3 2

cos 3xdx cos 3xdx cos 3xdx

  

II – PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Phương pháp đổi biến dạng 1

Bước 1: Đặt tu x( ), ta được dtu x dx( ) ' Bước 2: Đổi cận

1 2

x a b t t t

Bước 3: Thay cận và biến t ta được tích phân theo biến t.

Tính tích phân trên theo định nghĩa.

VD 10:

a)

3

1

2x3dx

b) 2 2

1

xe dxx

c) 1

0

1 xdx

d)

1

3 4

0

(1 ) tt dt

e) 4 2

0

tan cos

x dx x

f) 1 2 2

0

5

( 4)

x dx x

g)

3 2 0

4 1 x dx x

h) 6

0

(1 cos 3 ) sin 3x xdx

i) 1 5 4

0

2 (2 5 ) ttt dt

2. Phương pháp đổi biến dạng 2

Bước 1: Đặt xu t( ), ta được dxu t dt( ) ' Bước 2: Đổi cận

1 2

x a b t t t

Bước 3: Thay cận và biến t ta được tích phân theo biến t.

Tính tích phân trên theo định nghĩa.

VD 11:

a)

1

2 0

1x dx

b)

1 2

2

0 1

dx

x

c) 1 2

01 dx

x

d)

1 4

4

0 1

x dx x

e) 1 4

0 1

x dx x

f) 1 2 2

0

1 xx dx

3. Phương pháp tích phân từng phần ( ) ( )

b

a

I

f x g x dx

Đặt ( )

( ) u f x dv g x dx

 

 

( ) ' ( ) du f x dx

v g x

 

  

Khi đó:  |ba

b

a

I uv vdu VD 12:

a)

1

0

xe dxx

b) 2

1

ln x xdx

c) 2

0

sin x xdx

(7)

7 d)

2

0

cos x xdx

e) 2 5

1

ln x xdx

f) 1

0

(x1)e dxx

g)

2

0

sin cos

x x xdx

h)

0 xcos

e xdx

i) 3 32

0 1

x dx x

LUYỆN TẬP

Phương pháp: Tích phân hàm hữu tỉ ( ) ( ) P x dx

Q x

Nếu P(x) có bậc lớn hơn Q(x): chia P(x) cho Q(x) ta được ( ) ( ) ( ) A x R x dx

Q x

 

  

 

Nếu P(x) có bậc nhỏ hơn Q(x): tương tự với việc ta tính ( ) ( ) R x dx

Q x + Xét Q x( )ax2bx c (có bậc 2) thì R x( )mx n

TH 1: Q x( )a x( x1)(xx2) (x1, x2 là hai nghiệm của Q(x) = 0)

1 2

( ) ( )

R x A B

dx dx

Q x x x x x

 

     

 

với

(x a x b )(k )dxa bk

x a1 x b1 dx

TH 2: Q x( )a x( xo)2 (xo là nghiệm kép của Q(x) = 0)

2

( )

( ) o ( o)

R x A B

dx dx

Q x x x x x

 

     

 

TH 3: Q(x) = 0 vô nghiệm, ta phân tích để R x( ) A Q x. ( ) 'B và khi đó:

( ) . ( ) '

( ) ( ) ( )

R x A Q x B

dx dx

Q x Q x Q x

 

   

 

 

Trường hợp 3 này ta sử dụng phương pháp đổi biến dạng 2.

+ Xét Q x( )ax3bx2 cx d ( có bậc 3) thì R x( )mx2nxp TH 1: Q x( )(xx1)(xx2)(xx3)

1 2 3

( ) ( )

R x A B C

dx dx

Q x x x x x x x

 

       

 

TH 2: Q x( ) (x x1) (2 xx2)

2

1 1 2

( )

( ) ( )

R x A B C

dx dx

Q x x x x x x x

 

       

 

TH 3: Q x( ) (x xo)3

2 3

( )

( ) o ( o) ( o)

R x A B C

dx dx

Q x x x x x x x

 

       

 

TH 4: Q x( ) (x xo)(ax2bx c )

2

( )

( ) o

R x A Bx C

dx dx

Q x x x ax bx c

  

      

 

+ Xét Q(x) là hàm có bậc lớn hơn 3 thì bài toán chỉ xét với dạng đơn giản.

1) Tính các tích phân sau a)

1

5 3 6

0

(1 ) xx dx

b) 1 19

0

(1 ) xx dx

c) 1 2 3

0

(1 )n , 1,

xx dx nn

(8)

8 d)

1 4

2 1

2

1 ( 1) dx

x xe) 1 2 2

04

x dx

x

f) 1 2

04

x dx

x

g)

3 4

3 2

2

x dx

x x

h) 1 2

0 3 2

dx xx

i) 3 2 3

0 2 1

x dx

xx

j)

1 2

4 1 2

1 1

x dx x

, đặt t 1x k) 2 5

1

(1 ) xx dx

l) 2 24

1

1 1

x dx x

 m)

5

2

1 1

xdx x

n) 4 2

3 3 2

dx xx

o) 1 2

0 3

dx x

p)

2

2 1

(2 x1) dx

q) 1 10

0

(x2) dx

r) 3 22

0

2 1

1

x dx

x

 s)

4 2

0 4

xdx x

t) 1 2

2 2 2

xdx

x x

  u) 2 2 3

0 2 1

x dx xx

v)

4

7 1

(3x1) dx

w) 2 2

0 4

dx x

x) 2 2

0 4 5

dx xx

y)

2 2

0 4 5

xdx xx

z)

(x1)(x2)(xxdx3)(x4)(x5)

Phương pháp: Tích phân hàm lượng giác

 Biến đổi về tích phân cơ bản (sử dụng các công thức lượng giác)

 Đổi biến số

+ Đổi biến số để hữu tỉ hóa tích phân hàm lượng giác (PP đổi biến số) + Đổi biến số theo chu kì của hàm lượng giác. Quy tắc chung: Đặt ,

t  x t 2 x (Tích phân đặc biệt – các hằng đẳng thức tích phân)

+ Đổi biến qua tan 2

tx . Khi đó: sin 2 2 1 x t

t

2 2

cos 1 1 x t

t

 

2

tan 2 1 x t

t

1 2

cot 2

x t t

  Tích phân lượng giác tổng quát: sin cos

sin cos

a x b x c

d x e x f dx

 

 

, ta biến đổi

sin cos ( sin cos ) ' cos sin

sin cos sin cos sin cos

a x b x c d x e x f d x e x

A B A B

d x e x f d x e x f d x e x f

        

     

 Sử dụng công thức tích phân từng phần Chú ý các công thức lượng giác:

2sin .sinx ycos(xy) cos( xy) 2cos .cosx ycos(xy) cos( xy) 2sin .cosx ysin(xy) sin( xy)

sin cos 2 sin( ) 2 cos( )

4 4

a a aa

sin cos 2 sin( ) 2 cos( )

4 4

a a x   x

     

sin sin 2sin . os

2 2

x y x y

xy  c

sin sin 2 sin . os

2 2

x y x y

xy  c

cos cos 2 cos cos

2 2

x y x y

x y  

 

cos cos 2 sin sin

2 2

x y x y

x y  

  

(9)

9 2) Tính (biến đổi về tích phân cơ bản)

a)

(cos4xsin4 x dx) b) 2 4

0

cos xdx

c) 2 4 4

0

cos 2 (sinx x cos x dx)

 d)

2

01 sin 2 dx

x

e) 2 4

0

sin xdx

f)

(sin3xcos 3xcos3xsin 3 )x dx

g)

2

4 4

0

os2 (sin os )

c x x c x dx

h) 2

2

cos 5 cos 3x xdx

i)

01 sin dx

x

 đổi sin ra cos j)

2

0

sin 3

cos 1

xdx x

k) 2 2 2

0

cos xcos 2xdx

2 2 2

0

sin xcos 2xdx

3) Tính (đổi biến hữu tỉ hóa tích phân lượng giác) a) cos 3

dx

x b)

sin(cosa2xx)dx c)

sin 2xdx2 sinx

d)

0

2 4

sin 2 (2 sin )

x dx

x

e) 2 2

0

sin 2 (1 sinx x dx)

f) 2 2

0

sin cos (1 cos )x x x dx

g)

4 3

sin2 dx

x

h) 2

0

sin 3 1 cos

x dx x

i) 2 3 2

0

sin 1 cos

x dx x

j)

1 4 0

5(5 4 cos ) sint tdt

k) 4

4

tanxdx

l) 2

0

cos 1 sin

x dx x

 m)

6

0

2 1 4sin 3xcos3xdx

n)

0

sin 4 1 sin

x dx x

o) 2

0

cos 2 cos 2

xdx x

 p)

2

0 (2 cos )(3 cos ) dx

x x

 

q) 2 5

0

os c xdx

r) 3

0

sin xdx

s)

2 2 0

sin

cos 3

xdx x

t)

x12 sin1xcos1xdx

4) Tính (đổi biến qua tan 2 tx )

a)

2

0sin cos 2

dx

x x

 

b) 4

0

3sin 4 cos 2sin cos

x x

x x dx

c) 2

0

sin 7 cos 6

4sin 3cos 5

x x

x x dx

 

 

d)

3

0 cos dx x

e) 2

0

sin cos 2sin

xdx

x x

f)

sincoxx2 coss inxxdx

g)

2

0

4 cos 3sin 1

4sin 3cos 5

x x

x x dx

 

 

5) Tính (sử dụng công thức tích phân từng phần)

(10)

10 a)

4

0

cos 2

x xdx

b) 2 2

0

cos

x xdx

c) 2 2

0

cos sin

x x xdx

d)

2

2 0

(2x 1) cos xdx

e) 2

0

( sin )x x dx

f) 2 2

0

(x 1) sinxdx

 g)

2

0

cos ln(1 cos )x x dx

h) 2 sin2 3

0

sin cos

e x x xdx

i) 3

6

cos x xdx

j)

3 2 4

sin xdx

x

k) 2

0

sin

x xdx

l) 2

0

os xc xdx

m) 2

0

sin x xdx

n) 4 2

0 2 cos xdx

x

o)

Phương pháp: Tích phân hàm vô tỉ (chứa căn thức)

 Đổi biến số đưa về tích phân hữu tỉ Sử dụng phương pháp đổi biến dạng 1

2 b 1

a

dx xa

Đặt t x x2a, (phép thế Ơle)

 Đưa tích phân vô tỉ về tích phân lượng giác (Phương pháp đổi biến dạng 2)

2 2

b 1

a

ax dx

Đặt xatant

2 2

b 1

a

dx ax

Đặt xasint hoặc xacost

2 2

b

a

ax dx

Đặt xasint hoặc xacost

 Sử dụng tích phân từng phần

2 b

a

xadx

Sử dụng tích phân từng phần

6) Tính các tích phân sau (Đổi biến số đưa về tích phân hữu tỉ) a)

7

3

3 xdx

b) 4

0 25 3

dx

x

c) 3 2

0

1 xx dx

d)

1 2 1

2 1

1

x dx

x x

  e) 9 3

1

1 xxdx

f) 1 2 3

0

1 x xdx

g)

1 2 8 0

1 xxdx

h)

7 3 3 0

1

3 1

x dx

x

i) 3 5 2 3

0

2 1

x x

dx x

 j)

1

3 2

0

1 xx dx

k) 2 3 2

0

1 x xdx

l) 2 2

1 1

dx x

(11)

11 m)

1

2 0

1 xx dx

n) 9 3

1

1 xxdx

o)

1 2

2

0 1

xdx

x

p)

1

2

0 1

dx xx

q) 5

2 1 2

dx x  x

r) 2 2

1 1

xdx xx

s)

2 3 2

5 4

dx x x

t) 4 2

7 9

dx x x

u) 2

0 2 2

xdx

x x

  

v)

1 3 0

1 xxdx

x) 1 2 2

0 2

x dx xx

7) Tính (Lượng giác hóa tích phân vô tỉ) a)

2

2 2

0

4

xx dx

b)

2 2 2

2

0 1

x dx

x

c)

1 3

2 2

0 (2 1) 1

dx xx

, đặt xtant

g) 2

1

ln 1

dx

x x

h) 1 62

0 1

x dx x

i)

x2dx9

j) 2

9 4 dx

x

k) 1 2 2

2 2

1 x x dx

l) 1 2 2

0 4

x dx

x

m)

1

2 0

1x dx

n) 1 2 2

0

1 xx dx

o) 2 2 2

0

, 0

a

ax dx a

p)

2

2 2

0

, 0

a

dx a

a x

 

q)

1 2 1 2 4

dx xx

r) 2 2

2 1

dx x x

s)

3 1 2

3

1 xdx

x

t)

2 2

0

1 1

xdx x

, đặt xcost u) 1 2 3

0

(1x ) dx

8) Tính (sử dụng tích phân từng phần) a)

1 2 0

1 xdx

b) 1 2

0

1 xdx

Phương pháp: Tích phân hàm siêu việt (mũ – logarit)

 Đổi biến số đưa về tích phân hữu tỉ

 Sử dụng tích phân từng phần 9) Tính (Đổi biến số đưa về tích phân hữu tỉ)

a) 3

2 2 1

x e dxx

b) 3 2

1

1(ln )x dx

x c) 2

12

x x

e dx

e d)

2

ln

e

e

dx x x

e) 3 2

0

xex dx

f) 1

0

ln(2 ) 2

x dx x

 g)

ln 3

0 x 1 edx

h)

exex2dx i) 3

1 ln 2

e dx

x x

(12)

12 j)

1

0 x 1

dx e

k) 1

0 x 5

dx e

l) 1

ln 2 x 4 x

dx ee

m)

1 2

2 0

(1 ) 1

x x

e dx e

n) 1 2

01

x x

e dx e

o)

1

ln( )

3 ln

e ex

x xdx

 p)

1

ln 1 ln

e xdx

xx

q) 1 2

1( x 1)( 1)

dx

e x

  , đặt t=-x rồi sử dụng phép truy hồi r)

1 (1 ln )

e dx

xx

s) 4

1

e x

x dx

t) 2 2

0 x

e dx

u)

1

0

2xe dxx<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được

Phương pháp tích phân từng phầnCho hai hàm số u và v liên tục trên [a; b] và có đạo hàm liên tục trên

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox... Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( ) H xung

A.. ,+) Phương án D: Nhầm trong việc thay cận trên hay dưới và dấu. Không xác định được.. Áp dụng sai công thức tích phân của một tổng.. +) Phương án C:

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục.A.

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung,

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới

Nắm được điểm này, ta có thể viết ra biểu thức f (x) một cách rõ ràng, và tìm được các giá trị cụ thể của C... Có bao nhiêu mệnh