• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tài liệu tự học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tài liệu tự học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Trọng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
80
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

B I 1: NGUYÊN HÀM

_ Dạng 1. Định nghĩa, tính chất và nguyên hàm cơ bản

-Phương pháp:

_ Sử dụng bảng nguyên hàm

Hàm sơ cấp Hàm số hợp uu x

 

Thường gặp

.

dx x C .

du u C. . Vi phân d

ax b

1dx

 a

.

1

d 1

x x x C

 1

.

1

d 1

u u u C

 1

.

 

d 1 1 ( ) 1

a x b x 1 ax b C

a

   

.

 

dx ln 0

x C x

x   

.

   

du ln 0

u C u x

u   

.

 

d 1

ln 0

x ax b C a

ax ba   

.

cos dx xsinxC .

cos du usinuC . 1

cos(ax b x)d sin(ax b) C

  a  

.

sin dx x cosx C.

sin du u cosuC . 1

sin(ax b x)d cos(ax b) C

  a  

. 12

d tan

cos x x C

x  

Với

x 2 k

. 12

d tan

cos u u C

u  

Với

 

2 u x   k

.    

2

d 1

cos tan

x ax b C

ax ba  

.

2

1 d cot

sin x x C

x   

.

Với xk

. 12

d cot

sin u u C

u   

Với u x

 

k

.    

2

d 1

sin cot

x ax b C

ax b a

   

.

e xxd exC .

e uud eu C . 1

ax bd ax b

e x e C

a

. d ln

x

x a

a x C

a

0 a 1

. d ln

u

u a

a u C

a

0 a 1

. 1

d .ln

px q px q

a x a C

p a

0 a 1

_ Dùng máy tính cầm tay

Cho

f x dx F( )  (x)C. Tìm f x( ) hoặc F( )x

. Nhấn shift ( ( )) ( )

x X

d F X f X

dx

. Nhấn phím Calc nhập X = 2.5

. Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0 ) thì đó là đáp án cần chọn

(2)

_Bài tập minh họa:

Câu 1. Tất cả nguyên hàm của hàm số

 

1

2 3

f xx

 là A. 1

ln 2 3

2 x C. B. 1ln 2

3

2 x C.

C. ln 2x 3 C. D. 1

ln 2 3 ln 2 x C. Lời giải

Chọn A

 

d 1 d 1 1 d 2

3

1ln 2 3

2 3 2 2 3 2

f x x x x x C

x x

     

 

  

.

PP nhanh trắc nghiệm

 Dùng máy tính cầm tay:

1 1

( ln(| 2 3 |)) |

2 x X 2 3

d x

dx x

CALC X = -2

Lưu ý: Trong kết quả A và C nếu cho X = 2 thì đều cho kết quả là 0. Vậy khi có trị tuyệt đối thì cho X một giá trị cho biểu thức trong trị tuyệt đối âm.

Câu 2. Nếu

f x x

 

d 4x3x2C thì hàm số f x

 

bằng

A.

 

4 3

3

f xxxCx. B. f x

 

12x22x C .

C. f x

 

12x22x. D.

 

4 3

3 f xxx . Lời giải

Chọn C

Ta có: f x

 

 

f x x

 

d

4x3x2C

12x22x

PP nhanh trắc nghiệm

 Dùng máy tính cầm tay tương tự câu 1

Câu 3. Cho hàm số f x

 

'

 

1

2 1

f x

x

 với mọi 1

x 2 và f

 

1 1. Khi đó giá trị của f

 

5 bằng

A. ln 2 . B. ln 3. C. ln 2 1 . D. ln 3 1 . Lời giải

Chọn D

Ta có:

f '

 

x dx f x

 

C nên

 

1 d 1ln 2 1

2 1 2

f x x x C

x   

Mặt khác theo đề ra ta có:

 

1 1

f  1

ln 2.1 1 1 1

2 C C

      nên

 

1ln 2 1 1

f x  2 x 

Do vậy

 

5 1ln 2.5 1 1 1ln 9 1 ln 3 1

2 2

f        .

PP nhanh trắc nghiệm

 Tư duy :

     

       

5

1

5 5

1 1

5 1

5 1 1

f x dx f f

f f f x dx f x dx

  

 

    

 

.

 Quy trình bấm máy : Sử dụng chức năng tính tích phân:

- Tính

5

1

1 2 1dx

x

và lưu vào A
(3)

- Tìm phương án có giá trị bằng 1 + A A.

D.

- Là giá trị rất nhỏ gần đến 0 nên thỏa mãn.

Chọn D

_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)

1. Nhận biết: (10 câu)

Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

x3 1

  x. A. f x dx

 

3x2 12 C

 x

. B.

f x dx

 

x44 lnx C .

C. f x dx

 

3x2 12 C

 x

. D.

f x dx

 

x44 ln x C.

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 1

cos 2 d sin 2 x x 2 x C

. B.

x xed exe11C

C. 1

dx ln x C

x  

. D.

x xed xxe11C

Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x2sinx là:

A. x3cosx C . B. 6xcosx C . C. x3cosx C . D. 6xcosx C . Câu 4. Tất cả nguyên hàm của hàm số

 

1

2 3

f xx

 là.

A. 1

ln 2 3

2 x C. B. 1ln 2

3

2 x C.

C. ln 2x 3 C. D. 1

ln 2 3 ln 2 x C. Câu 5. Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?

A. 12

cos dx tanx C

x  

. B.

e dxx exC .
(4)

C. 1

lnxdx c

 x

. D.

sinxdx cosx C .

Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2xx2

A.

 

2 3

2 3

e x x

F x   C. B. F x

 

e2xx3C.

C. F x

 

2e2x2x C . D.

 

2 3

3

x x

F xe  C.

Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f x

 

x33x2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. F x

 

3x23xC. B.

 

4 3 2 2

3

F xxxx C .

C.

 

4 3 2 2

4 2

x x

F x    x C . D.

 

4 2 2

4 2

x x

F x    x C . Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x( )e (3 e )xx

A. 1

( ) 3e e

x

F x   xC. B. F x( )3ex x C. C. F x( )3exe ln ex xC. D. F x( )3ex x C. Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

excosx

A. exsinx C . B. 1 1

e sin

1

x x C

x

 

 .

C. xex1sinx C . D. exsinx C . Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f x x 3x là:

A.

2 3

2 ln 3 x x

F x C. B. 3

1 ln 3

x

F x C.

C.

2

2 3 x x

F x C. D.

2

3 .ln 3 2

x x

F x C.

2. Thông hiểu: (10 câu)

Câu 11. Tìm nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

sinxcosx thoả mãn 2

F  2

   . A. F x

 

cosxsinx3. B. F x

 

 cosxsinx3.

C. F x

 

 cosxsinx1. D. F x

 

 cosxsinx1.

Câu 12. Tìm nguyên hàm cos 22 2 sin cos d

x x

x x

A. F x

 

 cosxsinx C . B. F x

 

cosxsinx C .

C. F x

 

cotxtanx C . D. F x

 

 cotxtanx C .

Câu 13. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x( )4e2x 2x thỏa mãn F

 

0 1. Tìm F x

 

.

A. F x

 

4e2xx23. B. F x

 

2e2xx21.

C. F x

 

2e2x x2 1. D. F x

 

2e2x x2 1.
(5)

Câu 14. Cho hàm số yF x

 

là một nguyên hàm của hàm số yx2. Biểu thức F

 

25 bằng

A. 125 . B. 625. C. 5 . D. 25 .

Câu 15. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

2

 1

f x x

xF

 

0 1. Tính F

 

1 .

A. F

 

1 ln 2 1 . B.

 

1 1ln 2 1

 2 

F . C. F

 

1 0. D. F

 

1 ln 22.

Câu 16. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2x2x thoả mãn F

 

0 0. Ta có F x

 

bằng

A. 2 2 1 ln 2

x

x   . B. 2 1 2

ln 2

x

x   . C. 1

2x1 ln 2

. D. x22x1.

Câu 17. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

2 1

f xx

 . Biết F

 

1 2. Giá trị của F

 

2

A.

 

2 1ln 3 2.

F 2  B. F

 

2 ln 3 2. C.

 

2 1ln 3 2.

F 2  D. F

 

2 2 ln 3 2.

Câu 18. Nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

2 12

f x x sin

  xthỏa mãn 1

F   4

   là A.

2

cot 2

x x 16

   . B.

2

cot 2

x x 16

. C. cotxx21. D.

2

cot 2

xx 16 .

Câu 19. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin  2x thỏa mãn 1 F 2

.

A. cos( 2 ) 1

( ) 2 2

F xx

. B. cos( 2 ) 1

( ) 2 2

F xx

.

C. cos( 2 )

( ) 1

2

F xx

. D. cos( 2 ) 1

( ) 2 2

F xx

.

Câu 20. Tìm F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

ex1 trên

 ;

, biết F

 

0 2.

A. F x

 

lnx x 1. B. F x

 

ex x 1.

C. F x

 

1x x 1

e   . D. F x

 

ex x 1.

Bảng đáp án

1.D 2.D 3.C 4.A 5.C 6.A 7.C 8.D 9.D 10.A

11.D 12.D 13.B 14.B 15.D 16.A 17.A 18.A 19.B 20.D Hướng dẫn giải

Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

x3 1

  x. A. f x dx

 

3x2 12 C

  x

. B.

f x dx

 

x44 lnx C .

C.

 

2 2

3 1

f x dx x C

 x

. D.

f x dx

 

x44 ln x C.

Lời giải

(6)

Ta có:

 

3 1 3 1 4 ln

4

f x dx x dx x dx dx x x C

x x

 

        

 

   

.

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 1

cos 2 d sin 2 x x 2 x C

. B.

x xed exe11C.

C. 1

dx ln x C

x  

. D.

x xed xxe11C.

Lời giải Chọn D

Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x2sinx là:

A. x3cosx C . B. 6xcosx C . C. x3cosx C . D. 6xcosx C . Lời giải

Chọn C

Ta có

 

3x2sinx

dxx3cosx C .

Câu 4. Tất cả nguyên hàm của hàm số

 

1

2 3

f xx

 là A. 1

ln 2 3

2 x C. B. 1ln 2

3

2 x C.

C. ln 2x 3 C. D. 1

ln 2 3 ln 2 x C. Lời giải

Chọn A

 

d 1 d 1ln 2 3

2 3 2

f x x x x C

x   

 

.

Câu 5. Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?

A. 12

cos dx tanx C

x  

. B.

e dxx exC .

C. 1

lnxdx c

 x

. D.

sinxdx cosx C .

Lời giải Chọn C

Theo bảng nguyên hàm ta chọn câu sai là 1

lnxdx c

 x

.

Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2xx2

A.

 

2 3

2 3

e x x

F x   C. B. F x

 

e2xx3C.

C. F x

 

2e2x2x C . D.

 

2 3

3

x x

F xe  C. Lời giải

Chọn A

Ta có

   

d

2 2

d 2 3

2 3

x

x e x

F x

f x x

ex x  C.
(7)

Vậy

 

2 3

2 3

e x x F x   C.

Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f x

 

x33x2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. F x

 

3x23xC. B.

 

4 3 2 2

3

F xxxx C .

C.

 

4 3 2 2

4 2

x x

F x    x C . D.

 

4 2 2

4 2

x x

F x    x C . Lời giải

Chọn C

Ta có: ( )

  

3 3 2

4 3 2 2

4 2

x x

F x

f x dx

xxdx   x C. Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x( )e (3 e )xx

A. 1

( ) 3e e

x

F x   xC. B. F x( )3ex x C. C. F x( )3exe ln ex xC. D. F x( )3ex x C.

Lời giải Chọn D

 

e (3 e )dxx x 3ex1 dx3ex x C

 

.

Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

excosx

A. exsinx C . B. 1 1

e sin

1

x x C

x

 

 .

C. xex1sinx C . D. exsinx C . Lời giải

Chọn D

Ta có:

 

excosx

dxexsinx C .

Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f x x 3x là:

A.

2 3

2 ln 3 x x

F x C. B. 3

1 ln 3

x

F x C.

C.

2

2 3 x x

F x C. D.

2

3 .ln 3 2

x x

F x C.

Lời giải Chọn A

Ta có:

2 3

3 2 ln 3

x

x x

f x dx x dx C.

Câu 11. Tìm nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

sinxcosx thoả mãn 2

F  2

   A. F x

 

cosxsinx3. B. F x

 

 cosxsinx3.

C. F x

 

 cosxsinx1. D. F x

 

 cosxsinx1.
(8)

Chọn D

cos du usinuC;

sin du u cosuC

nên

f x dx

 

 

sinxcosx dx

 cosxsinx C

cos sin .

π π π

F         C 1 C

2 2 2 Mà 2 1

F      2 C

 . Do đó F x

 

 cosxsinx1.

Câu 12. Tìm nguyên hàm cos 22 2 sin cos d

x x

x x

A. F x

 

 cosxsinx C . B. F x

 

cosxsinx C

C. F x

 

cotxtanx C . D. F x

 

 cotxtanx C .

Lời giải Chọn D

Ta có:

2 2

2 2 2 2 2 2

cos 2 cos sin 1 1

d d d cot tan

sin cos sin cos sin cos

x x x

x x x x x C

x x x x x x

  

        

  

Câu 13. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x( )4e2x 2x thỏa mãn F

 

0 1. Tìm F x

 

.

A. F x

 

4e2xx23. B. F x

 

2e2xx21.

C. F x

 

2e2x x2 1. D. F x

 

2e2x x2 1.

Lời giải Chọn B

Ta có: F x

 

 

4e2x 2x dx

2e2xx2 C.

 

0 2. 2.0 02 2

Fe    C C. Mà F

 

0     1 2 C 1 C  1.

Do đó: F x

 

2e2xx2 1.

Câu 14. Cho hàm số yF x( )là một nguyên hàm của hàm số yx2. Biểu thức F'(25) bằng:

A. 125. B. 625. C. 5. D. 25.

Lời giải Chọn B

Ta có:F x

 

được gọi là nguyên hàm của f x

 

trên Knếu F x'( )f x( ), x KyF x( )là một nguyên hàm của hàm số yx2nên F x'( )x2

Vậy F'(25)252 625.

Câu 15. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

2

 1

f x x

xF

 

0 1. Tính F

 

1 .

A. F

 

1 ln 2 1 . B.

 

1 1ln 2 1

 2 

F . C. F

 

1 0. D. F

 

1 ln 22.

Lời giải Chọn B

 

2

22

 

2

1 1 1

ln 1

2 2

1 1

     

 

f x dx

x x dx

d xx x c.

F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

nên

 

1ln

2 1

 2  

F x x c.

(9)

 

0 1 1ln1 1 1

  2    

F c c .

Do đó

 

1ln

2 1

1

 2  

F x x .

Vậy

 

1 1ln 1

2 1

1 1ln 2 1

2 2

    

F .

Câu 16. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2x2x thoả mãn F

 

0 0. Ta có F x

 

bằng

A. 2 2 1 ln 2

x

x   . B. 2 1 2

ln 2

x

x   . C. 1

2x1 ln 2

. D. x22x1.

Lời giải Chọn A

Ta có:

2 2 d

2 2

ln 2

x

xx xx  C

. Do đó.

Theo giả thiết

 

0 0 02 20 0 1

ln 2 ln 2

F        C C .

Vậy

 

2 2 1 2 2 1

ln 2 ln 2 ln 2

x x

F x x x

     .

Câu 17. Cho hàm số f x

 

'

 

1

2 1

f x

x

 với mọi 1

x2 và f

 

1 2. Khi đó giá trị của f

 

2

bằng

A.

 

2 1ln 3 2

F  2  . B. F

 

2 ln 3 2 . C. F

 

2 2 ln 3 2 . D.

 

2 1ln 3 2

F  2  . Lời giải

Chọn D

Ta có:

f '

 

x dx f x

 

C nên f x

 

2x11dx12

d 2

2xx11

12ln 2x 1 C

Mặt khác theo đề ra ta có: f

 

1 2 1ln 2.1 1 2 2

2 C C

      nên

 

1ln 2 1 2

f x 2 x  Do vậy

 

2 1ln 2.2 1 2 1ln 3 2

2 2

f      .

Câu 18. Nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

2

2 1 f x x sin

  xthỏa mãn 1

F   4

   là A.

2

cot 2

x x 16

   . B.

2

cot 2

x x 16

. C. cotxx21. D.

2

cot 2

xx 16 . Lời giải

Chọn A

Ta có 12 2

( ) 2 cot

F x x sin dx x x C

x

 

     

2 2

1 cot 1

4 4 4 16

F               C C

   

(10)

Vậy F(x) =

2

cot 2

x x 16

  

Câu 19. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin  2x thỏa mãn 1 F 2

.

A. cos( 2 ) 1

( ) 2 2

F xx

. B. cos( 2 ) 1

( ) 2 2

F xx

.

C. cos( 2 )

( ) 1

2

F xx

. D. cos( 2 ) 1

( ) 2 2

F xx

. Lời giải

Chọn B

+ cos 2

sin 2 d C

2

F x x xx

+ 1 1 1

2 2

FC 1

C 2

Vậy cos( 2 ) 1

( ) 2 2

F xx

Câu 20. Tìm F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

ex1 trên

 ;

, biết F

 

0 2.

A. F x

 

lnx x 1. B. F x

 

ex x 1. C. F x

 

1x x 1

e   . D. F x

 

ex x 1.

Lời giải Chọn D

Ta có: F x

 

f x

 

dx

 

ex1 d

xex x C.

Theo bài: F

 

0  2 e0       0 C 2 1 C 2 C 1. Vậy F x

 

ex x 1.

_ Dạng 2. Đổi biến

_Bài tập minh họa:

-Phương pháp:

_ . Chọn t

 

x . Trong đó

 

x là hàm số mà ta chọn thích hợp.

. Tính vi phân hai vế: dt'

 

x dx.

. Biểu thị: f x dx( )g

   

x ' x dxg t dt( ) . . Khi đó: I

f x dx( ) 

g t dt( ) G t( )C _Casio: Cho

f x dx F( )  (x)C . Tìm f x( ) hoặc F( )x

. Nhấn shift ( ( )) ( )

x X

d F X f X

dx

. Nhấn phím Calc nhập X 2.5

. Nếu kết quả bằng 0 (gần bằng 0 ) thì đó là đáp án cần chọn

(11)

_Bài tập minh họa:

Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số sin ( ) 1 3cos f x x

x

 .

A. 1

( ) d ln 1 3cos f x x3  xC

. B.

f x( ) dxln 1 3cos x C.

C.

f x( ) dx3ln 1 3cos xC. D.

f x( ) dx 31ln 1 3cos x C.

Lời giải Chọn D

 Đặt t  1 3cosxdt  3sinxdx

1 1 1 1

( ) d ln | | ln 1 3cos

3 3 3

f x x dt t C x C

t

       

 

PP nhanh trắc nghiệm

 Dùng máy tính cầm tay

Câu 2. Tính nguyên hàm 1 d ln 1

I x

x x

.

A. 2 3

(ln 1)

I  3 x C. B. I  lnx 1 C.

C. 1 2

(ln 1)

I  2 x C. D. I 2 lnx 1 C. Lời giải

Chọn D

 Đặt 2 1

ln 1 ln 1 2

t x t x tdt dx

       x

1 d 2 2 2 ln 1

ln 1

I x dt t C x C

x x

      

PP nhanh trắc nghiệm

 Dùng máy tính cầm tay

Câu 3. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x.3 x21?

A.

 

3( 2 1)43

F x  8 x  C. B.

 

8( 2 1)43

F x 3 x  C. C.

 

3( 2 1)34

F x 8 x  C. D.

 

3( 2 1)43

F x 8 x  C. Lời giải

Chọn D

 Đặt t3x2  1 t3 x2 1 3t dt2 2xdx

4

3 2 3 3 3 4 3 2 3

. 1 ( 1)

2 8 8

x xdxt dtt  C x  C

 

PP nhanh trắc nghiệm

 Dùng máy tính cầm tay.

(12)

_Bài tập áp dụng: (10 câu NB; 10 câu TH)

1. Nhận biết: (10 câu) Câu 1. Tìm ln

xxdx có kết quả là.

A. ln lnx C. B.

2

lnx2 

C. C. 2

ln 1

2  

x x C. D. 1 2

2ln x C . Câu 2. Nguyên hàm 1

d

1 x

x

bằng.

A. 2 x2ln | x 1| C. B. 2 xC.

C. 2ln | x 1| C. D. 2 x2ln | x 1 | C. Câu 3. Cho hàm số F x

 

x x2 2dx. Biết F

 

2 23, tính F

 

7 .

A. 7. B. 11. C. 23

6 . D. 40

3 . Câu 4. Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x

 

0 3

F  2. Giá trị 1 F 2

  là:

A. 1 e 2

2  . B. 2e 1 . C. 1

2e 1 . D. 1 1

2e2. Câu 5. Tính nguyên hàm 1 d

2 3 x

x

 

  

 

.

A. 2 ln 2x 3 C. B. 1

ln 2 3

2 x C. C. ln 2x 3 C. D. 1ln 2

3

2 x C. Câu 6. Xét I

x3

4x43

5dx. Bằng cách đặt u4x43, khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1 5

I  4

u du. B. I

u du5 . C. I 121

u du5 . D. I 161

u du5 .

Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x2 4x3 là:

A. 2

4 3

3

9 xC. B. 2 4x3C. C. 1

4 3

3

9 xC. D. 2

4x3

3 C.

Câu 8. Nguyên hàm  

 

10 12

2 d

1

x x

x

bằng:

A.

1 2 11

33 1

x C

x

   

  

  . B.

1 2 11

11 1

x C

x

   

  

  .

C.

1 2 11

3 1

x C

x

   

  

  . D.

1 2 11

11 1

x C

x

  

     . Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f x( ) sin . cos3x x là:

A. 1 3

4cos x C B. 1 3

4sin x C

(13)

C. 1 4

4sin x C D. 1 4

sin cos

4 x x C

Câu 10. Nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

sin 2 .cos 22 x 3 x thỏa 0 F  4

   là:

A.

 

1sin 23 1 sin 25 4

6 10 15

F xxx . B.

 

1sin 23 1 sin 25 1

6 10 15

F xxx .

C.

 

1sin 23 1 sin 25 1

6 10 15

F xxx . D.

 

1sin 23 1 sin 25 1

6 10 15

F xxx .

2. Thông hiểu: (10 câu) Câu 11. Nếu

   

2

1 d

2 3

F x x x

x x

 

 

thì.

A.

 

2

ln 1

2 3

F x x C

x x

  

  . B.

 

1ln

2 2 3

F x  2 xx C. C. F x

 

x22x 3 C. D.

 

1 2 2 3

F x  2 xx C. Câu 12. Cho F x là nguyên hàm của hàm số lnx

f x x . Tính F

 

e F

 

1 .

A. 1

I 2. B. I 1. C. 1

I e. D. I e. Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số

 

2

f x 1

x

 ?

A. F x

 

x1. B. F x

 

4 x1. C. F x

 

2 x1. D.

 

1

F x 1

x

 . Câu 14. Nguyên hàm của hàm số

 

2

1

x x

y f x e

 e

 là:

A. I  x ln xC. B. I exln

ex 1

C.

C. I  x ln xC. D. I ex 1 ln

ex 1

C.

Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số yx 1x2 là:

A. 13

1x2

6. B. 13

1x2

3. C. x22

1x2

2. D. x22

1x2

3.

Câu 16. Tìm nguyên hàm d

1 x

I x

e

.

A. I   x ln 1exC. B. I  x ln 1exC. C. I  x ln 1exC. D. I  x ln 1exC.

Câu 17. Cho

2x

3x2

6dxA

3x2

8B

3x2

7 C với A, B C . Giá trị của biểu thức 12A7B bằng:

23 241 52 7

(14)

Câu 18. Tìm họ nguyên hàm của hàm số:

 

3sin 2cos d

3cos 2sin

x x

f x x

x x

 

.

A.

f x

 

dxln 3sinx2 cosx C. B.

f x

 

dx ln 3cos

x2 sinx

C.

C.

f x

 

dxln 3cosx2 sinx C. D.

f x

 

dx ln 3cos x2 sinx C.

Câu 19. Khi tính nguyên hàm 3 1d

x x

x

 , bằng cách đặt ux1 ta được nguyên hàm nào?

A.

2

u24 d

u. B.

 

u23 d

u. C.

2u u

2 4 d

u. D.

 

u24 d

u.

Câu 20. Kết quả của phép tính d

2. 1

x x

x ee

bằng:

A. 1 1

3ln 2

x x

e C

e

 

 . B. 1

ln 2

x x

e C

e

 

 . C. ln

ex2ex 1

C. D. 1ln 1

3 2

x x

e C

e

 

 . Bảng đáp án

1.D 2.D 3.A 4.B 5.C 6.D 7.A 8.A 9.D 10.C

11.C 12.A 13.B 14.D 15.B 16.D 17.D 18.B 19.A 20.A Hướng dẫn giải

Câu 1. Tìm ln

xxdx có kết quả là.

A. ln lnx C. B.

2

lnx2 

C. C. 2

ln 1

2  

x x C. D. 1 2

2ln x C . Lời giải

Chọn D Ta có

ln ln2

d ln d ln

  2 

xx x

x x x C.

Câu 2. Nguyên hàm 1 d

1 x

x

bằng.

A. 2 x2ln | x 1| C. B. 2 xC.

C. 2ln | x 1| C. D. 2 x2ln | x 1 | C. Lời giải

Chọn D

Đặt x    t x t2 dx2 dtt .

2 2

d 2 d 2 2 ln 1 2 2 ln | 1|

1 1

t t t t t C x x C

t t

 

           

   

 

.

Câu 3. Cho hàm số F x

 

x x2 2dx. Biết F

 

2 23, tính F

 

7 .

A. 7. B. 11. C. 23

6 . D. 40

3 . Lời giải

Chọ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục.A.

Thể tích của khố i tròn xoay sinh bở i hình phẳng trên kh i quay quanh trục hoành là:A. Thể tích của khố i tròn xoay tạo

Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 − x và trục hoành quanh trục hoành là.. Tính thể tích V

Cho hình phẳng trong hình bên (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào trong các công thức

Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức nào dưới đây.. Tìm giá trị

Nắm được điểm này, ta có thể viết ra biểu thức f (x) một cách rõ ràng, và tìm được các giá trị cụ thể của C... Có bao nhiêu mệnh

[r]

Câu 4: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào sau đây?...