• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Phú Khánh, Huỳnh Đức Khánh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Phú Khánh, Huỳnh Đức Khánh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
97
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

3.

Bài 01

NGUYÊN HÀM 1. Định nghĩa

Cho hàm số f x

( )

xác định trên khoảng K. Hàm số F x

( )

được gọi là nguyên hàm của hàm số f x

( )

nếu F'

( )

x = f x

( )

với mọi xK.

Nhận xét. Nếu F x

( )

là một nguyên hàm của f x

( )

thì F x

( )

+C,

(

C∈ℝ

)

cũng là nguyên hàm của f x

( )

.

Ký hiệu:

f x

( )

dx

=

F x

( ) +

C .

2. Tính chất

( ∫ f x( )dx)/= f x( ).

( ) ( ) ( )

. d . d , 0

a f x x=a f x x aa

∫ ∫

.

( ) ( )

d

( )

d

( )

d

f x g x x f x x g x x

 ±  = ±

 

∫ ∫ ∫

.

3. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp Bảng nguyên hàm

d

k x=kx+C

, k là hằng số

( )

1

d 1

1

x x x C

α α

α α

+

= + ≠ −

+

(

ax b

)

dx 1a.

(

ax b1

)

1 C

α α

α + +

+ = +

+ 1dx lnx C

x = +

∫ ∫

ax1+bdx=1alnax+ +b C

xd x

e x=e +C

eax bdx 1eax b C

a

+ = + +

d ln

x

x a

a x C

= a+

∫ ∫

amx+ndx=ma. lnmx+na+C

cos dx x=sinx+C

cos

(

ax b

)

dx 1sin

(

ax b

)

C

+ =a + +

sin dx x= −cosx+C

sin

(

ax b

)

dx 1cos

(

ax b

)

C

+ = −a + +

2

1 d tan

cos x x C

x = +

∫ ∫

cos2

(

1ax+b

)

dx=1atan

(

ax+ +b

)

C

2

1 d cot

sin x x C

x = − +

∫ ∫

sin2

(

ax1 +b

)

dx= −1acot

(

ax+ +b

)

C

VÀ ỨNG DỤNG

CHỦ ĐỀ NGUYÊN HÀM -–TÍCH PHÂN

(2)

CÂU HỎI & B(I TẬP TRẮC NGHIỆM 12

NGUYỄN PHÚ KHÁNH –HUỲNH ĐỨC KHÁNH Đăng ký mua trọn bộ trắc nghiệm 12 FILE WORD Liên hệ tác giả HUỲNH ĐỨC KHÁNH – 0975 120 189 https://www.facebook.com/duckhanh0205

Khi mua có sẵn file word đề riêng;

file word đáp án riêng thuận tiện cho việc dạy

Câu 1. Hàm số f x

( )

có nguyên hàm trên K nếu:

A. f x

( )

xác định trên K. B. f x

( )

có giá trị lớn nhất trên K . C. f x

( )

có giá trị nhỏ nhất trên K. D. f x

( )

liên tục trên K .

Lời giải. Nếu hàm số f x

( )

liên tục trên K thì nó có nguyên hàm trên K. Chọn D.

Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Nếu F x

( )

là một nguyên hàm bất kỳ của f x

( )

trên

( )

a b; thì

( )

d

( )

f x x=F x +C

với C là hằng số.

B. Mọi hàm số liên tục trên khoảng

( )

a b; đều có nguyên hàm trên khoảng

( )

a b; . C. F x

( )

là một nguyên hàm của f x

( )

trên

( )

a b; ⇔ f/

( )

x =F x

( )

, ∀ ∈x

( )

a b; . D.

( ∫ f x( )dx)/=f x( ).

Lời giải. Chọn C. Sửa lại cho đúng là:

''F x

( )

là một nguyên hàm của f x

( )

trên

( )

a b;F/

( )

x = f x

( )

, ∀ ∈x

( )

a b; ''.

Câu 3. Xét hai khẳng định sau:

1)Mọi hàm số f x

( )

liên tục trên đoạn

[ ]

a b; đều có đạo hàm trên đoạn đó.

2)Mọi hàm số f x

( )

liên tục trên đoạn

[ ]

a b; đều có nguyên hàm trên đoạn đó.

Trong hai khẳng định trên:

A. Chỉ có 1) đúng. `B. Chỉ có 2) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Lời giải. Hàm số có đạo hàm tại x0 thì liên tục tại x0. Ngược lại hàm số liên tục tại x0 thì chưa chắc đã có đạo hàm tại x0. Chẳng hạn xét hàm số f x

( )

= x tại điểm

0

x= . Chọn B.

Câu 4. Trong các khẳng định sau nói về nguyên hàm của một hàm số f x

( )

xác định trên khoảng D, khẳng định nào là sai?

1) F x

( )

là nguyên hàm của f x

( )

trên D nếu và chỉ nếu F'

( )

x = f x

( )

,∀ ∈x D.

2)Nếu f x

( )

liên tục trên D thì f x

( )

có nguyên hàm trên D.

3)Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hằng số.

A. Khẳng định 1) sai. B. Khẳng định 2) sai.

C. Khẳng định 3) sai. D. Không có khẳng định nào sai.

Lời giải. Chọn D.

(3)

Câu 5. Giả sử F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

trên khoảng

( )

a b; . Giả sử

( )

G x cũng là một nguyên hàm của f x

( )

trên khoảng

( )

a b; . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. F x

( )

=G x

( )

trên khoảng

( )

a b; .

B. G x

( )

=F x

( )

C trên khoảng

( )

a b; , với C là hằng số.

C. F x

( )

=G x

( )

+C với mọi x thuộc giao của hai miền xác định F x

( )

G x

( )

, C là hằng số.

D. Cả ba câu trên đều sai.

Lời giải. Vì hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hằng số. Do đó B đúng. Chọn B.

Câu 6. Xét hai khẳng định sau:

1)

f x

( )

+g x

( )

dx=

f x

( )

dx+

g x

( )

dx=F x

( )

+G x

( )

+C, trong đó F x

( )

( )

G x tương ứng là nguyên hàm của f x

( ) ( )

,g x .

2) Mỗi nguyên hàm a f x.

( ) (

a≠0

)

là tích của a với một nguyên hàm của f x

( )

. Trong hai khẳng định trên:

A. Chỉ có 1) đúng. B. Chỉ có 2) đúng.

C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Lời giải. Chọn C.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu

f x

( )

dx=F x

( )

+C thì

f u

( )

du=F u

( )

+C.

B.

kf x

( )

dx=k

f x

( )

dx (k là hằng số và k≠0).

C. Nếu F x

( )

G x

( )

đều là nguyên hàm của hàm số f x

( )

thì F x

( )

=G x

( )

. D.

f1

( )

x +f2

( )

x dx=

f1

( )

x dx+

f2

( )

x dx.

Lời giải. Các nguyên hàm sai khác nhau hằng số nên C là đáp án sai. Chọn C.

Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.

0dx=C (C là hằng số). B. 1

dx lnx C

x = +

(C là hằng số).

C. d 1

1

x x x C

α α

α

+

= +

+ (C là hằng số). D.

dx= +x C (C là hằng số).

Lời giải. Chọn C. Vì kết quả này không đúng với trường hợp α= −1. Câu 9. Hàm số

( )

1

f x cos

= x có nguyên hàm trên khoảng nào với các khoảng đã cho sau đây?

A.

(

0;π

)

. B. ; 2 2 π π

 

− 

 

 . C.

(

π;2π

)

. D. ; 2 2 π π

 

− 

 

 . Lời giải. Hàm số

( )

1

f x cos

= x xác định và liên tục trên ; 2 2 π π

 

− 

 

  nên có nguyên hàm trên khoảng này. Chọn B.

Câu 10. Kí hiệu F y

( )

là một nguyên hàm của hàm số f y

( )

, biết F y

( )

=x2+xy+C. Hỏi hàm số f y

( )

là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. f y

( )

=x. B. f y

( )

=3x+y. C. f y

( )

=y. D. f y

( )

=2x+y. Lời giải. Để tìm f y

( )

ta đi lấy đạo hàm của F y

( )

theo biến y (tức là bây giờ x đóng vai trò là tham số).
(4)

Ta có F'

( )

y =x. Chọn A.

Câu 11. Kí hiệu F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

F

(

sin2x

)

xác định thì

(

sin2

)

F x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. f

(

sin2x

)

. B. f

(

cos2x

)

. C. 2 sinxf

(

sin2x

)

. D. sin 2xf

(

sin2x

)

.

Lời giải. Theo định nghĩa, ta có

f x

( )

dx=F x

( )

+ ←→C F

( )

x =f x

( )

. Áp dụng: F

(

sin2x

) (

 = sin2x

)

/F/

(

sin2x

)

=sin 2 .x f

(

sin2x

)

. Chọn D.

Câu 12. Xác định

f x

( )

dx biết f x

( )

=2x+1.

A.

∫ (

2x+1 d

)

x=2. B.

∫ (

2x+1 d

)

x=C.

C.

∫ (

2x+1 d

)

x=x2+x. D.

∫ (

2x+1 d

)

x=x2+ +x C.

Lời giải. Chọn D.

Câu 13. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f x

( ) (

= x3

)

4? A.

( ) (

3

)

5

5

F x xx

= + . B.

( ) (

3

)

5 5 F x x

= .

C.

( ) (

3

)

5 5 2017 F x x

= + . D.

( ) (

3

)

5 5 1 F x x

= − . Lời giải. Xét đáp án A, ta có F'

( ) (

x = x3

)

4+ ≠1 f x

( )

. Chọn A.

Cách trắc nghiệm. Ta thấy hàm số F x

( )

ở các đáp án B, C, D sai khác nhau hằng số nên dung phương pháp loại suy, ta chọn được được đáp án A.

Câu 14. Kí hiệu F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=

(

x2+1

)

2

( )

1 28 F =15⋅ Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

( )

5 2 3 .

5 3

x x

F x = + +x B.

( )

5 2 3 .

5 3

x x

F x = + + +x C

C. F x

( )

=4x x

(

2+1 .

)

D.

( )

5 2 3 1.

5 3

x x

F x = + + +x

Lời giải. Ta có

(

2 1 d

)

2

(

4 2 2 1 d

)

5 2 3 .

5 3

x x

x + x= x + x + x= + + +x C

∫ ∫

Theo giả thiết

( )

1 28 1 2 1 28 0

15 5 3 15

F = → + + + =C → =C . Chọn A.

Câu 15. Tìm hàm số F x

( )

biết F'

( )

x =3x2+2x+1 và đồ thị hàm số y=F x

( )

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e.

A. F x

( )

=x2+ +x e. B. F x

( )

=cos 2x+ −e 1.

C. F x

( )

=x3+x2+ +x 1. D. F x

( )

=x3+x2+ +x e. Lời giải. Ta có F x

( )

=

∫ (

3x2+2x+1 d

)

x=x3+x2+ +x C.

Đồ thị y=F x

( )

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e nên ta có F

( )

0 = ⇔ =e C e. Vậy F x

( )

=x3+x2+ +x e. Chọn D.

Câu 16. Kí hiệu F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=4x1. Đồ thị hàm số

( )

y=F x và đồ thị hàm số y= f x

( )

cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là:

A.

(

0; 1−

)

. B. 5 2;9

 

 

 

 . C.

(

0; 1−

)

và 5 2;9

 

 

 

 . D.

(

0; 1−

)

và 5 2;8

 

 

 

 .

(5)

Lời giải. Ta có F x

( )

=

∫ (

4x1 d

)

x=2x2− +x C.

Giả sử M

(

0;m

)

Oy là giao điểm của đồ thị hai hàm số F x

( )

f x

( )

. Ta có hệ phương trình

( )

( )

4.02 1 1

( )

2 2 1

2.0 0 1

M f x m m

F x x x

C m C M F x

 

 ∈  − =  = −

 ⇔ ⇔ ⇒ = − −

  

 ∈  − + =  = −

  

. Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số F x

( )

f x

( )

là nghiệm của phương trình:

( )

2

0 1

2 1 4 1 2 5 0 5 .

2 9

x y

x x x x x

x y

 = ⇒ = −



− − = − ⇔ − = ⇔

 = ⇒ =



Vậy tọa độ các điểm cần tìm là

(

0; 1

)

và 5 2;9

 

 

 

 . Chọn C.

Câu 17. Biết rằng F x

( )

=ax3+ +

(

a b x

)

2+

(

2a− +b c x

)

+1 là một nguyên hàm của

( )

3 2 6 2.

f x = x + x+ Tính tổng S= + +a b c.

A. S=5. B. S=4. C. S=3. D. S=2.

Lời giải. Ta có

∫ (

3x2+6x+2 d

)

x=x3+3x2+2x+C.

Suy ra F x

( )

=x3+3x2+2x+1. Đồng nhất ta được

1 1

3 2 5

2 2 2

a a

a b b a b c

a b c c

 =  =

 

 

 

 + = ⇔ = → + + =

 

 

 

 − + =  =

 

 

. Chọn A.

Câu 18. (ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016 – 2017) Biết F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số

( )

1

f x 1

=x

− và F

( )

2 =1. Tính F

( )

3 .

A. F

( )

3 =ln 21. B. F

( )

3 =ln 2+1. C.

( )

3 1

F = ⋅2 D.

( )

3 7 F = ⋅4 Lời giải. Ta có d

ln 1 .

1

x x C

x = − +

Theo giả thiết F

( )

2 = 1ln 2− + = ⇔ =1 C 1 C 1.

Suy ra F x

( )

=ln x− + 1 1F

( )

3 =ln 2+1. Chọn B.

Câu 19. Cho hàm số y= f x

( )

có đạo hàm '

( )

1

2 1

f x

= x

− và f

( )

1 =1. Tính f

( )

5 . A. f

( )

5 =ln 2. B. f

( )

5 =ln 3. C. f

( )

5 =ln 2+1. D. f

( )

5 =ln 3+1.

Lời giải. Ta có

( )

'

( )

d d 1ln 2 1 .

2 1 2

f x f x x x x C

= = x = − +

∫ ∫

Theo giả thiết

( )

1 1 1ln 2.1 1 1 1 f = →2 − + = ⇔ =C C .

Suy ra

( )

1ln 2 1 1

( )

5 1ln 2.5 1 1 1ln 9 1 ln 3 1.

2 2 2

f x = x− + →f = − + = + = + Chọn D.

Câu 20. Tìm hàm số f x

( )

thỏa mãn đồng thời

( )

2 3 1 f x x

x

′ = +

+ và f

( )

0 =1.

A. f x

( )

=x2+lnx+1 . B. f x

( )

=2x+ln 2x+ −1 1.

C. f x

( )

=2x+lnx+ +1 1. D. f x

( )

= +x lnx+ +1 1.

Lời giải. Ta có 2 3 1

d 2 d 2 ln 1 .

1 1

x x x x x C

x x

 

+ =  +  = + + +

+ +

∫ ∫

Theo giả thiết f

( )

0 = 12.0+ln 0+ + = ⇔ =1 C 1 C 1.

Suy ra f x

( )

=2x+lnx+ +1 1. Chọn C.
(6)

Câu 21. Gọi F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số

( ) (

1

)

2 2 f x x

x

= +

+ và thỏa mãn

( )

1 1

F − = ⋅2 Tính F

( )

2 .

A. F

( )

2 = +2 ln 2. B. F

( )

2 =2 1

(

ln 2 .

)

C. F

( )

2 =2 1

(

+ln 2 .

)

D. F

( )

2 =4.

Lời giải. Ta có

(

1

)

2 2 2 1

(

2

)

1 1

2 2 2 2

x x x x x

x x x x x

+ = + + = + + = +

+ + + +

(

1

)

2 1 2

d d ln 2 C.

2 2 2

x x

x x x x

x x

+  

→

+ =

 + +  = + + +

Theo giả thiết

( )

1

( )

12 1

1 ln 1 2 0.

2 2 2

F − = → + − + + = ⇔ =C C

Suy ra

( )

2 ln 2

( )

2 2 ln 4 2 1

(

ln 2 .

)

2

F x =x + x+ →F = + = + Chọn C.

Câu 22. Hàm số nào sau đây là nguyên một hàm của hàm số

( ) ( )

3

2

1 2 f x x

x

= − ?

A.

( )

2 3 3ln 1

4 2 2 2

x x

F x x

= − + + x. B.

( ) ( )

4

3

3 1

4 F x x

x

= − .

C.

( )

2 2 3

3 1 1

4 2 2

x x

F x = − −xx . D.

( )

3

(

1

)

2 4 F x x

x

= − .

Lời giải. Ta có

( )

3 3 2

2 2

1 3 3 1

d d

2 2

x x x x

x x

x x

− = − + −

∫ ∫

2 2

3 3 1 3 3 1

d ln .

2 2 2 2 4 2 2 2

x x x

x x C

x x x

 

=

 − + −  = − + + +

Chọn 0

( )

2 3 3ln 1 .

4 2 2 2

x x

C F x x

= → = − + + x Chọn A.

Câu 23. Biết F x

( )

là nguyên hàm của hàm số

( )

3 2

4 1 3

f x x x

= −x + và thỏa mãn

( ) ( )

5F 1 +F 2 =43. Tính F

( )

2 . A.

( )

2 151.

F = 4 B. F

( )

2 =23. C.

( )

2 45.

F = 2 D.

( )

2 86. F = 7

Lời giải. Ta có

( )

3 2 4 2

1 1 3

4 3 d .

F x x x x x 2x C

x x

 

=

 − +  = + + +

Theo giả thiết 5

( )

1

( )

2 43 5 7 45 43 1.

2 2 2

F +F = →  +C+ + =C ⇔ =C Suy ra

( )

4 1 3 2 1

( )

2 24 1 3.22 1 23.

2 2 2 2 2

F x x x F

= + +x + → = + + + = Chọn B.

Câu 24. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số

( )

2

f x 1

x x

= ⋅

A. F x

( )

= −lnx −lnx−1 . B. F x

( )

=ln x−ln x−1 . C. F x

( )

= −lnx +lnx−1 . D. F x

( )

=lnx +lnx−1 . Lời giải. Ta có

( )

2

1 1 1 1

1 1

x x x x

x x = = − +

− −

2

1 1 1

d d ln ln 1 .

x 1 x x x C

x x x x

   

 

→

 −  =

− + −  = − + − + Chọn C.
(7)

Câu 25. Gọi F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số

( )

2

1

3 2

f x =x x

− + và thỏa mãn 3 0.

F   2= Tính F

( )

3 .

A. F

( )

3 =ln 2. B. F

( )

3 =2 ln 2. C. F

( )

3 = −2 ln 2. D. F

( )

3 = −ln 2.

Lời giải. Ta có

( )( )

2

1 1 1 1

1 2 1 2

3 2 x x x x

x x = = − +

− − − −

− +

2

1 1 1

d d ln 1 ln 2 .

1 2

3 2 x x x x C

x x

x x

   

 

→

 − +  =

− − + −  = − − + − +

Theo giả thiết 3 3 3

0 ln 1 ln 2 0 0.

2 2 2

F   = →− − + − + = ⇔ =C C Suy ra F x

( )

= −lnx− +1 lnx− 2F

( )

3 = −ln 2. Chọn D.

Câu 26. Xác định

f x

( )

dx biết f x

( )

=x2+x3+x3+2

A.

f x

( )

dx=2 lnx+ −2 lnx+ +1 C. B.

f x

( )

dx=2 lnx+ −1 lnx+ +2 C.

C.

f x

( )

dx=2 ln x+ +1 lnx+ +2 C. D.

f x

( )

dx=ln x+ +1 2 lnx+ +2 C.

Lời giải. Ta có

( )( )

2

3 3 2 1

1 2 1 2

3 2

x x

x x x x

x x

+ = + = −

+ + + +

+ +

2

3 2 1

d d 2 ln 1 ln 2 .

1 2

3 2

x x x x x C

x x

x x

 

+  

→

+ + =

 + − +  = + − + + Chọn B.

Câu 27. Cho hàm số f x

( )

có đạo hàm

( )

( )

2

( )

2

2 1

2 1 1

f x

x x

′ = −

− − và thỏa

( )

2 1

f = − ⋅3 Biết phương trình f x

( )

= −1 có nghiệm duy nhất x=x0. Tính T=2017 .x0

A. T =2017. B. T=1. C. T = 2017. D. T=2017 .3 Lời giải. Ta có

( )

( )

2

( )

2

2 1 1 1

' d d .

1 2 1

2 1 1

f x x x C

x x

x x

 

 

=  − − −  = − − − +

∫ ∫

Theo giả thiết

( )

2 1 1 1 1 1.

3 1 3 3

f = − → − + = − ⇔ = −C C

Suy ra

( )

(

1 2

)(

1

)

1 f x x

x x

= −

− − .

Suy ra

( )

( )( )

0

1 1 1 0 0 2017 1.

1 2 1

f x x x x T

x x

= − ⇔ − = − ⇔ = = → = =

− − Chọn B.

Câu 28. Tìm một nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x g x

( ) ( )

. , biết

f x

( )

dx= +x C,

( )

d 2

4 g x x=x +C

F

( )

2 =5.

A.

( )

2 4.

4

F x =x + B.

( )

2 5.

4

F x =x + C.

( )

3 5.

4

F x =x + D.

( )

3 3.

4 F x =x +

Lời giải. Ta có

f x

( )

dx= + x Cf x

( )

=1

g x

( )

dx=x42+ C g x

( )

=12x.

Khi đó

( ) ( )

. d 1 d 1 2 .

2 4

f x g x x= x x= x +C

∫ ∫

Theo giả thiết

( )

2 5 1.22 5 4.

F = →4 + = ⇔ =C C Suy ra

( )

2 4.

4

F x =x + Chọn A.

(8)

Câu 29. Cho ln 2

2 x d

I x

=

x . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. I=2 x+C. B. I=2 x+1+C. C. I=2 2

(

x+ +1

)

C. D. I=2 2

(

x− +1

)

C.

Lời giải. Ta có

(

2 x+C

) ( )

/= 2 x /=

( )

x /.2 xln 2=21x.2 xln 22 x ln 2x . Chọn A.

Cách trắc nghiệm. Ta thấy các đáp án B, C, D sai khác nhau nên hằng số nên dễ dàng nhận ra đáp án A là không thỏa mãn.

Câu 30. Tìm giá trị của các tham số a b c, , để hàm số F x

( )

=

(

ax2+bx+c

)

2x3 với

3

x>2 là một nguyên hàm của hàm số

( )

20 2 30 7.

2 3

x x

f x

x

− +

= −

A. a=4, b=2, c=1. B. a=4, b= −2, c= −1. C. a=4, b= −2, c=1. D. a=4, b=2, c= −1. Lời giải. Theo bài ra ta có F'

( )

x = f x

( )

.

( )

*

Ta có

( ) ( ) (

2

)

5 2

(

3 6

)

3

' 2 2 3 .

2 3 2 3

ax bx c ax b a x b c

F x ax b x

x x

+ + + − − +

= + − + =

− −

Để

( )

* xảy ra

5 20 4

3 6 30 2

3 7 1

a a

b a b

c b c

 =  =

 

 

 

 

⇔ −− == − ⇔ == −

. Chọn C.

Câu 31. Nếu f x

( )

dx 1 lnx C

= +x +

thì f x

( )

là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. f x

( )

= x+lnx+C. B. f x

( )

x 1 C

= − + +x . C.

( )

2

1 ln

f x x C

= −x + + . D.

( )

2

1 f x x

x

= − . Lời giải. Theo định nghĩa

f x

( )

dx=F x

( )

→F/

( )

x = f x

( )

. Do đó hàm số cần tìm

( )

/

2 2

1 1 1 1

ln x

f x x C

x x x x

  −

= + +  = − + = . Chọn D.

Câu 32. Cho F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=e3x và thỏa mãn F

( )

0 =1.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

( )

1 3 1.

3

F x = e x+ B.

( )

1 3 .

3 F x = e x

C.

( )

1 3 2

3 3

F x = e x+ ⋅ D.

( )

1 3 4

3 3

F x = − e x+ ⋅

Lời giải. Ta có 3 1 3

d 3

x x

e x= e +C

.

Theo giả thiết

( )

0 1 1 1 2.

3 3

F = → + = ⇔ =C C

Suy ra

( )

1 3 2

3 3

F x = e x+ ⋅ Chọn C.

Câu 33. Biết F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=e3x+1 và thỏa

( )

0 3 F = ⋅e

Tính ln 33 F

( )

1 .

A. ln 33 F

( )

1 = 64. B. ln 33 F

( )

1 = − 8.

C. ln 33 F

( )

1 = 81. D. ln 33 F

( )

1 = 27.

Lời giải. Ta có 3 1 1 3 1

d .

3

x x

e + x= e + +C

.
(9)

Theo giả thiết

( )

0 0.

3 3 3

e e e

F = → + = ⇔ =C C

Suy ra

( )

1 3 1 ln 33

( )

1 3 1 4

3 ln 3. 64.

3

x F e

F x = e + →  =  = Chọn A.

Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

=e ex. x+1.

A.

e ex. x+1dx=e ex. x+1+C. B.

e ex. x+1dx=12e2x+1+C.

C.

e ex. x+1dx=2e2x+1+C. D.

e ex. x+1dx=ex+1+ +ex C.

Lời giải. Ta có 1 2 1 1 2 1

. 2

x x x x

e e +dx= e +dx= e + +C

∫ ∫

. Chọn B.

Câu 35. Tìm nguyên hàm F x

( )

của hàm f x

( )

=2 .2x

A.

( )

1 .

4 . ln 4x

F x = +C B.

( )

4 .

ln 4

x

C

F x = +

C. F x

( )

=4 . ln 4x +C. D. F x

( )

=4x+C.

Lời giải. Ta có 2 4

d 4 d

2 .

ln 4

x

x

x= x x= +C

∫ ∫

Chọn B.

Câu 36. Hàm số F x

( )

=ex3+2018 là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. f x

( )

=ex3. B. f x

( )

=3x e2. x3. C.

( )

3

3 2

ex

f x = x . D. f x

( )

=x e3. x31. Lời giải. Hàm số F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

←→F'

( )

x =f x

( )

. Suy ra hàm số cần tìm f x

( )

=

(

ex3+2018

) ( )

/= ex3 /=

( )

x3 /.ex3=3x e2. x3. Chọn B.

Câu 37. Hàm số

( )

3 3 x x

F x = +e là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A.

( )

4 . 3 x x

f x = +e B. f x

( )

=3x2+ex. C.

( )

4 12 x x

f x = +e . D. f x

( )

=x2+ex. Lời giải. Hàm số F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

←→F'

( )

x =f x

( )

. Suy ra hàm số cần tìm

( )

3 /

2 .

3

x x

f x =x +e  =x +e Chọn D.

Câu 38. Biết F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=

(

2+e3x

)

2 thỏa F

( )

0 = ⋅32

Tính 1 F  ⋅  3

A. 1 2 8 8

3 6

e e

F  =   + + ⋅ B. 1 2 6 6

3 8

e e

F  =   + + ⋅

C. 1 2 6 6

3 8

e e

F  =   − + ⋅ D. 1 2 8 8

3 6

e e

F  =   − + ⋅

Lời giải. Ta có

(

2 3

)

2d

(

4 4 3 6

)

d 1 6 4 3 4 .

6 3

x x x x x

e x e e x e e x C

+ = + + = + + +

∫ ∫

.

Theo giả thiết

( )

0 3 1 4 3 0.

2 6 3 2

F = → + + = ⇔ =C C

(10)

Suy ra

( )

1 6 4 3 4 1 1 2 4 4 2 8 8.

6 3 3 6 3 3 6

x x e e

F x = e + e + x→F   = e + e+ = + + Chọn A.

Câu 39. Tìm một nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=ex

(

2ex+1

)

, biết F

( )

0 =1.

A. F x

( )

=2x+ex. B. F x

( )

=2xex+2.

C. F x

( )

= +2 ex. D. F x

( )

=2xex+1.

Lời giải. Ta có

ex

(

2ex+1 d

)

x=

∫ (

2+ex

)

dx=2xex+C.

Theo giả thiết F

( )

0 = 1 →− + = ⇔ =1 C 1 C 2.

Suy ra F x

( )

=2xex+2. Chọn B.

Câu 40. Giả sử F x

( )

=

(

ax2+bx+c e

)

x là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x e2 x. Tính tích P=abc.

A. P=1. B. P= −4. C. P= −5 . D. P= −3. Lời giải.

Ta có F/

( )

x =

(

ax2+bx+c

)

/.ex+

(

ax2+bx+c

) ( )

.ex /=ax2+

(

2a+b x

)

+ +b c e x.F x

( )

là một nguyên hàm của f x

( )

nên ta có F/

( )

x = f x

( )

,∀x.

Do đó ax2+

(

2a+b x

)

+ +b c e. x=x e2. xax2+

(

2a+b x

)

+ + =b c x2. Đồng nhất hệ số hai vế, ta được

1 1

2 0 2 4

0 2

a a

a b b P abc

b c c

 =  =

 

 

 

 + = ⇔ = − → = = −

 

 

 

 + =  =

 

 

. Chọn B.

Câu 41. Giả sử hàm số f x

( )

=

(

ax2+bx+c e

)

.x là một nguyên hàm của hàm số

( ) (

1

)

x

g x =xx e . Tính tổng S= + +a b c.

A. S= −2. B.S=4. C. S=1 . D. S=3.

Lời giải. Ta có f/

( ) (

x = 2ax+b e

)

x

(

ax2+bx+c e

)

x= − ax2+

(

2ab x

)

+ −

(

b c e

)

x. f x

( )

là một nguyên hàm của g x

( )

nên ta có f/

( )

x =g x

( )

,x.

Do đó −ax2+

(

2ab x

)

+ −

(

b c e

)

 x=x

(

1x e

)

x⇔ −ax2+

(

2ab x

)

+ − = − +

(

b c

)

x2 x. Đồng nhất hệ số hai vế, ta được

1

2 1 1 3.

0 a

a b a b c S a b c

b c

− = −

 − = ⇔ = = = → = + + =

 − =



Chọn D.

Câu 42. (ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016 – 2017)

Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

=cos 2 .x A.

( )

d 1sin 2 .

f x x=2 x+C

B.

f x

( )

dx= −12sin 2x+C.

C.

f x

( )

dx=2 sin 2x+C. D.

f x

( )

dx= −2 sin 2x+C.

Lời giải. Ta có

( )

d cos 2 d 1sin 2 . f x x= x x=2 x+C

∫ ∫

Chọn A.

Câu 43. Biết rằng F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=sin 1

(

2x

)

và thỏa mãn 1

2 1.

F   = Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. F x

( )

=cos 1

(

2x

)

+1. B. F x

( )

=cos 1

(

2x

)

. C.

( )

1cos 1

(

2

)

3

2 2

F x = − − x + ⋅ D.

( )

1cos 1

(

2

)

1

2 2

F x = − x + ⋅

Lời giải. Ta có sin 1

(

2

)

d 1cos 1

(

2

)

.

x x 2 x C

− = − +

(11)

Theo giả thiết 1 1 1

1 cos 0 1 .

2 2 2

F  = → + = ⇔C C=

Suy ra

( )

1cos 1

(

2

)

1.

2 2

F x = − x + Chọn D.

Câu 44. Cho hàm số f x

( )

thỏa các điều kiện f

( )

x = +2 cos 2x và 2 . f 2π

  π

 =

   Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. f

( )

0 =π. B.

( )

2 sin 2 .

2 f x = x+ x+π

C.

( )

2 sin 2 . 2

f x = xx+π D. 0.

f− = π2 Lời giải. Ta có

( )

d

(

2 cos 2

)

d 2 1sin 2 .

fx x= + x x= x+2 x+C

∫ ∫

Theo giả thiết 2 2 .

f π2 C C

π π π π

  = → + = ⇔ =

  

Suy ra

( )

2 1sin 2 .

f x = x+2 x+π Chọn B.

Câu 45. Một nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x

( )

=sin2x là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng

8 π khi

x π4

= ? A.

( )

sin3 .

3

F x = x B.

( )

sin 2 .

2 4

x x

F x = −

C.

( )

sin 2 1.

2 4 4

x x

F x = − + D.

( )

sin3 2.

3 12

F x = x

Lời giải. Ta có

( )

d sin2 d 1 cos 2 d 2

f x x= x x= − x x

∫ ∫ ∫

( )

1 1 1

1 cos 2 d sin 2 .

2 x x 2x 2 x C

=

− =  − +

Theo giả thiết 1 1 1

. sin .

4 8 2 4 4 2 8 4

F   π= πππ+ = ⇔ =C π C Suy ra

( )

sin 2 1.

2 4 4

x x

F x = − + Chọn C.

Câu 46. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

( )

=tan2x.

A.

tan2x xd =tanx− +x C. B.

tan2x xd =tanxx.

C. 2 tan3

tan d x

x x= x

D.

tan2x dx=tanx3x+C.

Lời giải. Dùng kỹ thuật thêm bớt, ta được

tan2x xd =

(

1+tan2x

)

1 d x

(

2

)

2

1 tan d d 1 d d tan .

x x x cos x x x x C

=

+ −

=

x

= − +

''Nếu đề bài yêu cầu tìm họ nguyên hàm thì ta chọn A, còn yêu cầu tìm một nguyên hàm thì ta chọn B''.

Ở đây yêu cầu tìm nguyên hàm, tức là phải tìm họ nguyên hàm. Chọn A.

Câu 47. Cho nguyên hàm

f x

( )

dx=sin 2 cosx x+C. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

( )

1

(

3 cos 3 cos

)

f x =2 x+ x . B.

( )

1

(

cos 3 cos

)

f x =2 x+ x . C.

( )

1

(

3 cos 3 cos

)

f x =2 xx . D.

( )

1

(

cos 3 cos

)

f x =2 xx . Lời giải. Ta có

( )

d sin 2 cos 1

(

sin 3 sin

)

.

f x x= x x=2 x+ x

(12)

Suy ra

( )

1

(

sin 3 sin

)

/ 1

(

3 cos 3 cos

)

.

2 2

f x = x+ x = x+ x Chọn A.

Câu 48. Tìm giá trị thực của các tham số a b, để hàm số F x

( ) (

= acosx+bsinx e

)

x là một nguyên hàm của hàm số f x

( )

=excos .x

A. a=1, b=0. B. a=0, b=1. C. a= =b 1. D. 1 a= =b 2. Lời giải.

Ta có F/

( ) (

x = −asinx+bcosx e

)

x+

(

acosx+bsinx e

)

x=

(

b+a

)

cosx+ −

(

b a

)

sinx ex.F x

( )

là một nguyên hàm của f x

( )

nên ta có F/

( )

x = f x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành được cho bởi công

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục.A.

Để giải các phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, ta thường bình phương hai vế để đưa về một phương trình hệ quả không chứa ẩn dưới dấu căn.. Tìm tất cả các

Lưu ý rằng khi kết luận hàm bậc nhất trên bậc nhất là đồng biến (nghịch biến) trên từng khoảng xác định. Hàm số đã cho đồng biến trên . Bình luận: Hàm số đồng biến

Thể tích của khố i tròn xoay sinh bở i hình phẳng trên kh i quay quanh trục hoành là:A. Thể tích của khố i tròn xoay tạo

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3... Tính thể tích V của khối

Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 − x và trục hoành quanh trục hoành là.. Tính thể tích V

BM. Diện tích tam giác OMN bằng bao nhiêu ?.. Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ của vecto AB.. Khi quay quanh tam giác ABC quanh trục BC