• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính giá trị của tích phân kép 3 1 1 0 x y dy e dx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tính giá trị của tích phân kép 3 1 1 0 x y dy e dx"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA KHOA KHỌC ỨNG DỤNG BỘ MÔN TOÁN

---

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN CAO CẤP A3

Mã môn học: MATH130301

Đề số/Mã đề: 01. Đề thi có 02 trang.

Thời gian: 90 phút.

Ngày thi: 07/01/2019 Được phép sử dụng tài liệu.

Được phép sử dụng máy tính để lấy kết quả gần đúng cho các tích phân xác định.

Câu I: (2.0 điểm)

1. Tính giá trị của tích phân kép 3

1 1

0

x y

dy e dx

 

2. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi phía trong mặt cầu x2y2z2 5 và phía trên mặt paraboloid x2y2 4z.

Câu II: (2.0 điểm).

1. Tính độ dài của đường cong cực r 1 sin

2. Tính giá trị của tích phân đường loại 2:

     

C

I 

y z dx  z x dy x y dz với C là giao tuyến của mặt trụ

2 2 1

9

x  y  và mặt phẳng 3x z 1 theo chiều ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ phía dương của trục Oz.

Câu III: (3.0 điểm).

1. Tính diện tích phần mặt phẳng 3x2y6z6 nằm trong hình trụ x2y2 1. 2. Cho trường vector F x y z

, ,

3z i2 6j6xzk

a) Tìm vector xoáy của trường F

.

b) Tính thông lượng của trường F

qua phía ngoài vật thể giới hạn bởi 0 y x2, 0 x 2, 0 z 3.

(2)

Câu IV: (3.0 điểm).

1. Giải phương trình vi phân cấp hai

'' 6 ' 8 3cos

y  y  y x  x

2. Tốc độ gia tăng dân số của một thành phố tuân theo quy luật dP 100

dt kP

trong đó P(t) là số dân tại thời điểm t (đơn vị: năm), k là hằng số. Nếu hiện tại dân số thành phố là 2100 người và sẽ là 2500 người sau 2 năm thì sau bao lâu dân số thành phố đạt 3500 người.

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G1.2]: Viết được công thức tính tổng quát và công thức đổi

biến cho các dạng tích phân hàm nhiều biến trong hệ tọa độ cực, tọa độ trụ và tọa độ cầu.

Câu I; Câu II; Câu III [G2.1]: Thực hành tốt việc vẽ các đường cong trong mặt phẳng,

các đường cong và mặt cong trong không gian. Câu I; Câu II; Câu III [G2.2]: Áp dụng công thức tính ra kết quả bằng số các dạng tích

phân hàm nhiều biến. Câu I; Câu II; Câu III

[G2.3]: Vận dụng ý nghĩa và mối quan hệ của các dạng tích phân hàm nhiều biến để giải quyết một số bài toán ứng dụng như: tính diện tích miền phẳng, tính diện tích mặt cong, tính thể tích vật thể, tính độ dài đường cong, tính công sinh ra bởi một lực, tính khối lượng vật thể....

Câu I.2; Câu II.1; Câu III

[G2.4]: Áp dụng các phương pháp trong lý thuyết để tìm nghiệm tổng quát, nghiệm riêng của một số dạng phương trình

vi phân cấp 1, cấp 2. Câu IV

Ngày 27 tháng 12 năm 2018 Thông qua bộ môn

(3)

Trường Đại Học Đáp án môn: TOÁN A3 Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Mã môn học: MATH130301 KHOA KHUD – Bộ môn Toán Ngày thi: 07/01/2019

Câu Ý Nội dung Thang

điểm

I 1

2

3 3

1 1 1

0 0 0

x

x x

y

dy e dx dx e dy

   

0,5

 

3 31

1 2 0 0

1 1

1 0.5727

3 3

x x

x e dx e e

    0,5

2

V dxdydz



với

2 2

2 2

2 2

4

: 5

4

x y x y

z x y

  

      

0,25

2 2

cos 0 2

sin : 0 2 ;

4 5

x r r

y r J r

z z r

z r

  



  

 

      

 

  

    

0,5

2

2

2 2 5 2 2

2

0 0 0

4

2 5 15.04

4

r

r

V rdr d dz r r r dr

       

 

   

0,25

II 1

1 sin r

l dl

 

0,25

 

2 2 2

2

2 cos 1 sin d

  

  0,5

= 8 0,25

2

Phương trình tham số đường cong : 3sincos ,

0, 2

1 3cos

x t

C y t t

z t

 

  

  

0,5

    

 

 

2

0 2

0

3sin 1 3cos sin 1 3cos cos 3cos

cos 3sin 3sin

3cos sin 12 24

t t t t t t

I dt

t t t

t t dt

       

  

 

 

 

    

0,5

1

 

2 2

: 1

: 3 2 6 6 1

2 3 1 1 1

xy 4 9

S D x y

x y

S x y z z

A dS dxdy

 

      





 

0,5

(4)

III

2 2

: 1

7 7 7

6 6. 6

D xxy y

dxdy  

 



  0,5

2 a) rotF

0 0

 

i 6z6z j

 

 0 0

k 0 0,5

2

2

: , 0 2, 0 3

) 3 6 6 6

S y x x z

b W z dydz dzdx xzdxdy xdxdydz

      



  



0,5

2 2 3

0 0 0

6

x

xdx dy dz

  

0,5

2 3 0

18 x dx 72

0,5

IV 1

Phương trình đặc trưng 2 6 8 0 2 4 k k k

k

 

     

Suy ra nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng là Y C e 1 2xC e2 4x

0,5

Phương trình y''6y'8y x có nghiệm riêng dạng y* Ax B Thay vào phương trình và đồng nhất hệ số ta có

*

1

8 1 8 1 3

6 8 0 3 8 32

32 A A

y x

A B

B

 

     

   

  



0,5

Phương trình y''6y'8y3cosx có nghiệm riêng dạng

** cos sin

y A x B x

Thay vào phương trình và đồng nhất hệ số ta có

**

21

7 6 3 85 21cos 18s in

6 7 0 18 85 85

85 A B A

y x x

A B

B

 

  

    

   

   



Vậy NTQ của phương trình ban đầu là

* ** 2 4

1 2

21 18 1 3

cos sin

85 85 8 32

x x

y Y y  y C e C e  x x x

0,5

2

 

100 100

100 100

kdt kdt

kt kt kt

dP kP P t e e C

dt

e e C Ce

k k

 

 

 

      

 

    

0,5

   

2

100 2100 0 2100

2 2500 100

k 2500

P C k

P Ce

k

  

  

 

  

   



0,5

4398.9 0.0435 C

k

 

  

 

3500 6.35

P t   t

Vậy sau khoảng 6.35 năm thì dân số thành phố đạt 3500 người.

0,5

(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kết quả nghiên cứu của chúng tôi cũng tương đồng với kết quả nghiên cứu của Trương Thị Dung (2000) đã xác định được tỷ lệ nhiễm vi khuẩn Salmonella là 12,63% trên mẫu

Sản phẩm là sự kết hợp giữa hiện vật và dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp cho thị trường mục tiêu bao gồm: bản chất, đặc điểm, nhãn hiệu, bao bì, dịch vụ bảo hành…

Ấn liên tiếp các phím để máy tính hiển thị kết quả tính các số đặc trưng của mẫu số liệu. Ấn tiếp phím để xem thêm

Như đã phân tích trong mục 2, tiếp cận cài đặt ban đầu của Breiman không phù hợp cho phân tích dữ liệu SNP có số chiều lớn vì việc lấy mẫu không gian con thuộc

Bài báo này trình bày phương pháp xác định tham số điều khiển trong bộ biến đổi của máy phát điện gió sử dụng máy điện không đồng bộ nguồn kép (DFIG), nhằm

Phân bố không gian của các đơn vị cấu trúc TO x trong mô hình AS2 lỏng tại 2000 K Ngoài các khảo sát các đơn vị cấu trúc, thì trật tự gần của AS2 còn được phân tích

Hiện nay, các thiết bị điều khiển vận hành xa, các thiết bị cảnh báo sự cố ngày càng được áp dụng rộng rãi trong hệ thống phân phối điện nhằm nâng cao độ tin cậy

Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết khoảng cách từ điểm I đến tiếp tuyến đó đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp tuyến