• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng Vật lí lớp 7. Tiết 28- Cường độ dòng điện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng Vật lí lớp 7. Tiết 28- Cường độ dòng điện"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HỌC SINH LỚP 7

MÔN: VẬT LÝ

GIÁO VIÊN: LƯƠNG V N H NGĂ Ư

(2)

KiÓm tra bµI cò

Cột I Cột II

1. Tác dụng nhiệt

2. Tác dụng phát sáng 3. Tác dụng hóa học 4. Tác dụng từ

5. Tác dụng sinh lí

A. Bàn là điện B. Chuông điện C. Mạ kim loại D. Hút vụn giấy E.Làm cơ co giật F. Đèn LED sáng

Đáp án: 1-A 2-F 3-C 4-B 5-E

Hãy ghép mỗi nội dung ghi ở cột I với một nội dung ghi ở cột II để chỉ ra sự phù hợp về nội dung giữa chúng

(3)

H24.1

Dòng điện có thể gây ra các tác dụng khác nhau.

Mỗi tác dụng này có thể mạnh, yếu khác nhau tùy thuộc vào cường độ dòng điện. Vậy cường độ dòng điện cho biết gì và để đo cường độ dòng điện người ta sử dụng dụng cụ nào?

TIẾT 28-BÀI 24

TIẾT 28-BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN : CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN

I. CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN:

1. Quan sát thí nghiệm của giáo viên ( hình 24.1)

(4)

2. Cường độ dịng điện:

Số chỉ của ampe kế cho biết mức độ mạnh, yếu của dịng điện và là giá trị của

cường độ dịng điện

.

 Đơn vị đo cường độ dịng điện là

ampe

, ký hiệu là

A

 Để đo dịng điện cĩ cường độ nhỏ, người ta dùng đơn vị

miliampe

, kí hiệu

mA

  1A = 1000mA 1A = 1000mA   1mA = 0,001A 1mA = 0,001A

Nhận xét: với một bĩng đèn nhất định, khi đèn sáng càng ……….. …thì số chỉ của ampe kế càng …………. mạnh(yếu) lớn(nhỏ)

 Cường độ dịng điện được ký hiệu bằng chữ

I I

TIẾT 28-BÀI 24

TIẾT 28-BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN : CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN

I. CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN:

1. Quan sát thí nghiệm của giáo viên ( hình 24.1)

(5)

II. AMPE KẾ

Tìm hiểu ampe kế

 Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện.

TIẾT 28-BÀI 24

TIẾT 28-BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:

(6)

Ampe kế GHĐ ĐCNN Hình 24.2a ……mA …….mA Hình 24.2b ….….A ………A

100 10

6 0,5

 Trên mặt của ampe kế ghi chữ

A

hoặc

mA

. II. AMPE KẾ

TIẾT 28-BÀI 24

TIẾT 28-BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:

(7)

Tìm hiểu ampe kế

 Ở các chốt nối của ampe kế có ghi dấu cộng

(+) (+)

chốt

dương và dấu trừ

(-) (-)

chốt âm.

 Trên mặt của ampe kế ghi chữ

A

hoặc

mA

. II. AMPE KẾ

TIẾT 28-BÀI 24

TIẾT 28-BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:

 Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện.

(8)
(9)

Thang trên Thang dưới

GHĐ 3 A

0,1A

0,6A 0,02A ĐCNN

Hãy ghi GHĐ và ĐCNN của từng

thang đo của Ampe kế ở hình

bên

(10)

ampe kế được ký hiệu là:

A

X

_ + A

+ _ K

II. AMPE KẾ

TIẾT 28-BÀI 24

TIẾT 28-BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:

III. ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

(11)

Số thứ tự Dụng cụ dùng điện Cường độ dòng điện 1 Bóng đèn bút thử điện 0,001mA – 3mA

2 Đèn điốt phát quang 1mA – 30mA 3 Bóng đèn dây tóc 0,1A – 1A

4 Quạt điện 0,5A – 1A

5 Bàn là, bếp điện 3A – 5A

2) Dựa vào bảng 2, hãy cho biết ampe kế của nhóm em có thể đo cường độ dòng điện qua dụng cụ nào?

II. AMPE KẾ

TIẾT 28-BÀI 24

TIẾT 28-BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:

III. ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

(12)

3) Hãy mắc mạch điện như hình 24.3

Lưu ý: không được mắc hai chốt của ampe kế trực tiếp vào hai cực của nguồn điện để tránh làm hỏng ampe kế

_ X

+ A

K

4) Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim ampe kế chỉ đúng vạch số 0.

5) Đóng công tắc, đợi cho kim của ampe kế đứng yên. Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó trong gương, đọc và ghi giá trị

của cường độ dòng điện: I1 = ……….A. Quan sát độ sáng của đèn.6) Sau đó dùng nguồn điện gồm 2 pin mắc liên tiếp và tiến

hành tương tự. Đọc và ghi giá trị của cường độ dòng điện:

I2 = ……….A. Quan sát độ sáng của đèn.

II. AMPE KẾ + _

TIẾT 28-BÀI 24

TIẾT 28-BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:

III. ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

(13)

Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng

………thì đèn càng ……… lớn (nhỏ). sáng (tối)

II. AMPE KẾ

TIẾT 28-BÀI 24

TIẾT 28-BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:

III. ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

(14)

II. AMPE KẾ

TIẾT 28-BÀI 24

TIẾT 28-BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:

III. ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN IV. VẬN DỤNG

(15)

C3: Đổi các đơn vị sau đây:

a) 0,175A = ………..mA b) 1250mA = ………..

c) 0,38A = ………..mA A d) 280mA = ……….. A 175

380

1,250

0,280

(16)

C4: Có bốn ampe kế có giới hạn đo như sau:

1) 2mA 2) 20mA 3) 250mA 4) 2A

a) 15mA b) 0,15A c) 1,2A

Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo cường dộ dòng điện sau đây?

C5: Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng, vì sao?

X _ A +

K

a) X

A _ +

K

b) X

_ A +

K c)

Đúng Sai Sai

+ -

+ - - +

(17)

2. Cường độ dòng điện:

Số chỉ của ampe kế cho biết mức độ mạnh, yếu của dòng điện và là giá trị của

cường độ dòng điện

.

 Đơn vị đo cường độ dòng điện là

ampe

, ký hiệu là

A

hoặc miliampe kí hiệu mA

 1A = 1000mA  1mA = 0,001A

 Cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ

I I

TIẾT 28-BÀI 24

TIẾT 28-BÀI 24 : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN : CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

I. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:

1. Quan sát thí nghiệm của giáo viên ( hình 24.1)

II. AMPE KẾ

 Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện.

Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng

………thì đèn càng ………lớn (nhỏ). sáng (tối) III. ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

IV. VẬN DỤNG

(18)

Hãy tìm điều bí ẩn sau bông hoa bằng cách trả

lời đúng các câu hỏi trên mỗi cánh hoa

3 2

4

1

6 5 5

1. Để đo c ờng độ dòng 1. Để đo c ờng độ dòng

điện ta dùng dụng cụ gì ?

điện ta dùng dụng cụ gì ?

2.Vật bị nhiễm điện có khả năng gì?

2.Vật bị nhiễm điện có khả năng gì?

3.Kí hiệu của c ờng độ dòng điện?

3.Kí hiệu của c ờng độ dòng điện?

4. Đơn vị của c ờng độ dòng điện?

4. Đơn vị của c ờng độ dòng điện?

5. Cần chú ý điều gì khi chọn ampe kế 5. Cần chú ý điều gì khi chọn ampe kế

để đo c ờng độ dòng điện ?

để đo c ờng độ dòng điện ?

6.Đây là tên nhà bác học đã tìm ra 6.Đây là tên nhà bác học đã tìm ra dụng cụ đo c ờng độ dòng điện?

dụng cụ đo c ờng độ dòng điện?

Ampe kế Ampe kế

Hút các vật nhẹ khác Hút các vật nhẹ khác Kí hiệu là IKí hiệu là I

A , mAA , mA

Chọn ampe kế có Chọn ampe kế có GHĐ và ĐCNN phù GHĐ và ĐCNN phù hợp với vật cần đo hợp với vật cần đo AmpeAmpe

Vônta

Vônta

Ampe Ampe

(19)

Dặn dò:

-Học bài +đọc có thể em chưa biết.

-Về nhà làm bài tập 24.1 đến24.4

-Xem trước bài Hiệu Điện Thế

(20)

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐÃ THAM DỰ TIẾT DẠY HÔM NAY

Xin cảm ơn các em học sinh lớp 7A đã cùng thầy hoàn thành tốt tiết dạy này,chúc các em

học tập tốt.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nam châm có khả năng hút các vật bằng sắt (thép) và làm lệch kim nam châm điều đó cho ta thấy nam châm có tính chất từ.. Tính chất từ cuả nam châm.. • C1: a) Ta đưa

bằng tay hoặc dùng nhiệt kế.  b) Dây tóc của bóng đèn bị đốt nóng mạnh và phát sáng khi có dòng điện..

ThÝ

+ đèn 1 được cung cấp cường độ dòng điện nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện định mức nên sáng yếu hoặc có thể không sáng được. + đèn 2 thì được cung cấp cường độ dòng

Đổi chiều dòng điện thì đầu C của nam châm điện trở thành cực Bắc (N) → Cực Bắc (N) của kim nam châm bị đẩy ra nên kim nam châm quay ngược lại sao cho cực Nam của nó quay

Nó được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên một điện tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q..

Điện trường đều là điện trường mà vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều có cùng phương, chiều và độ lớn; đường sức điện là những đường thẳng song song cách đều..

+ Dao động điện từ duy trì: Mạch dao động duy trì sẽ cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng mất mát trong mỗi giai đoạn (khi có I giảm) của mỗi chu