• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 10

Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ 2 ngày 12 tháng 11 năm 2018 HỌC VẦN

BÀI 39: AU - ÂU

I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Đọc được câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng nói to, rõ ràng. Viết bài đẹp, sạch sẽ.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Tiết 1

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Học sinh đọc và viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.

- Đọc câu ứng dụng:

Suối chảy rì rào.

Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới (30')

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

Vần au

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: au - Gv giới thiệu: Vần au được tạo nên từ a và u.

- So sánh vần au với ao.

- Cho hs ghép vần au vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: au - Gọi hs đọc: au

Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc câu ứng dụng.

- Lớp đọc đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần au.

(2)

- Gv viết bảng cau và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng cau.

(Âm c trước vần au sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: cau

- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- au- cau.

- Gọi hs đọc toàn phần: au- cau- cây cau.

Vần âu:

(Gv hướng dẫn tương tự vần au.) - So sánh au với âu.

( Giống nhau: Kết thúc bằng u. Khác nhau:

âu bắt đầu bằng â).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Cho hs viết bảng con

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:(35') a. Luyện đọc:

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu:

Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: màu, nâu, đâu.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện viết:

- Gv nêu lại cách viết: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như vần au - 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát, tô trên không.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài

(3)

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

c. Luyện nói:

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bà cháu.

+ Người bà đang làm gì?

+ Hai cháu đang làm gì? Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất?

+ Bà thường dạy các cháu điều gì?

+ Bà thường dẫn đi chơi ở đâu?

+ Con có thích chơi cùng bà không?

+ Con đã giúp bà điều gì chưa?

III. Củng cố, dặn dò: (3')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 40.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

- Vài hs nêu.

---

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 10: LÔ PHÐP VíI ANH CHÞ , NH¦êNG NHÞN EM NHá (TiÕt 2)

I) MỤC TIÊU:

1) Kiến thức:

Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.

2) Kỹ năng:

Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ.

3) Thái độ:

Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em.

II) GD KĨ NĂNG SỐNG:

- KN giao tiếp / ứng xử với anh, chị, em trong gia đình.

-KN ra quyết địnhvà giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ

III) CHUẨN BỊ:

1) Giáo viên:Tranh vẽ bài tập 3 2) Học sinh: Vở bài tập đạo đức IV) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của gv 1.Bài cũ: 5’

Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?

Em cư xử thế nào với anh chị ?

Hoạt động của hs

Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.

Lễ phép với anh chị

(4)

Nhận xét 2.Bài mới:25’

a) Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3

Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên.

Giáo viên cho học sinh trình bày.

 1/ Anh không cho em chơi chung (không nên)

 2/ Em hướng dẫn em học

 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà

 4/ Chị em tranh nhau quyển truyện

 5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà b) Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai

Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2

Giáo viên cho học sinh nhận xét về

 Cách cư xử

 Vì sau cư xử như vậy

 Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.

3.Củng cố , dặn dò : 5’

Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

Giáo viên nhận xét , tuyên dương

Thực hiện tốt các điều em đã học

Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ

Nhận xét tiết học

Học sinh nêu

Từng nhóm trình bày

Lớp nhận xét bổ sung

Nên

Nên

Không nên

Không nên Học sinh đóng vai

Học sinh nhận xét

Học sinh kể

--- Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ 3 ngày 13 tháng 11 năm 2018

To¸n

TIẾT 37: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về :

- Bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3.

- Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.

- Làm bài 1cột 2,3.Bài 3 cột 2,3 2.Kỹ năng:

 Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác.

 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ.

3.Thái độ:Yêu thích học toán

II.CHUẨN BỊ:

*Giáo viên:Vật mẫu, que tính

*Học sinh :

(5)

 Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính.

III.CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của gv 1.Bài cũ:5p

Đọc phép trừ trong phạm vi 3.

Cho học sinh làm bảng con.

3 - 1 = 3 - 2 = 3 - 3 =

Nhận xét 2.Bài mới :30p

a.Giới thiệu : Luyện tập b.Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ

Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được.

 Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2

Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 c.Hoạt động 2: Thực hành

Bài 1 : Tính

1 + 2= 1 + 1= 1+1+1=

3 - 1= 2 – 1= 3- 1- 1=

3 – 2= 2 + 1= 3- 1+1=

Gv nx, chữa bài Bài 2: Số ?

 Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô 

Bài 3: +, - ?

Nhận xét chữa bài.

Củng cố cho HS mối quan hệ giưũa phép cộng và phép trừ.

Bài 4 : Viết phép tính thích hợp

- Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống

? có 3 quả nở 1 quả còn lại mấy quả ?

? Vì sao con tìm ra còn lại 2 quả

? yc hs làm vào VBT 4.Củng cố, dặn dò:5p

Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm

1 … 2 = 3 2 … 1 = 3 3 … 1 = 2 3 … 2 = 1

Hoạt động của hs

Học sinh đọc cá nhân

Học sinh làm bảng con

-1 hs đọc yêu cầu

- Học sinh nêu cách làm và làm bài

- Học sinh sửa bài miệng

-1 hs đọc yêu cầu

Học sinh làm bài

-1 hs đọc yêu cầu

Học sinh sửa ở bảng lớp -1 hs đọc yêu cầu

-Có 3 quả trứng nở 1 quả .Hỏi còn lại mấy quả?

-2 quả

-làm phép tính trừ ta lấy 3 – 1 =2

Học sinh làm bài, sửa bài miệng

Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức

(6)

2 … 2 = 4 2 … 1 = 2

Nhận xét

ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 -Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4.

Học sinh nhận xét

Học sinh tuyên dương ---

HỌC VẦN

BÀI 40: IU - ÊU

I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức:

- Học sinh biết đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Đọc được câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ai chịu khó?”

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng. Viết đẹp trình bày bài sạch sẽ.

3. Thái độ:

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Tiết 1

I. Kiểm tra bài cũ(5')

- Gọi hs đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.

- Gọi hs đọc: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới(30')

1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Dạy vần mới:

2. Dạy vần:

Vần iu

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iu - Gv giới thiệu: Vần iu được tạo nên từ i và u.

- So sánh vần iu với au

- Cho hs ghép vần iu vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: iu - Gọi hs đọc: iu

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc và viết.

- hs đọc đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần iu.

- Nhiều hs đọc.

(7)

- Gv viết bảng rìu và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng rìu.

(Âm r trước vần iu sau, thanh huyền trên i.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: rìu

- Cho hs đánh vần và đọc: rờ- iu- riu- huyền- rìu.

- Gọi hs đọc toàn phần: iu- rìu- lưỡi rìu.

Vần êu:

(Gv hướng dẫn tương tự vần iu.) - So sánh êu với iu.

( Giống nhau: Kết thúc bằng u. Khác nhau: êu bắt đầu bằng ê, còn iu bắt đầu bằng i).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:(35')

a. Luyện đọc:(10')

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: đều, trĩu.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

c. Luyện viết:(10')

- Gv nêu lại cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

b. Luyện nói:(10')

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Thực hành như vần iu - 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát, tô trên không.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài

- Hs qs tranh- nhận xét.

(8)

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó?

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gợi ý để hs trả lời:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Theo em các vật trong tranh đang làm gì?

+ Trong số các vật đó con nào chịu khó?

+ Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?

+ Chịu khó thì phải làm những gì?

III. Củng cố, dặn dò:

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 41.

- Vài hs đọc.

- vài hs nêu.

--- Ngày soạn:

Ngày dạy: thứ 4 ngày 14 tháng 11 năm 2018

To¸n

TiÕt 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4

I.Môc tiªu:

1. Kiến thức: Giúp cho học sinh:

- Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.

2. Kỹ năng:Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 4.

3. Thái độ:Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài.

II.CHU N B :

1. Giáo viên:Vở bài tập , sách giáo khoa, vật mẫu, máy tính, máy chiếu.

2. Học sinh :Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán.

III.CÁC HO T Đ NG D Y VÀ H C:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ:

3 – 1= 2 – 1= 2 – 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 1= 3 – 1 + 2 = 2.Dạy và học bài mới:35’

a) Giới thiệu:

Phép trừ trong phạm vi 4

b) Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4.

Trình chiếu – UDCNTT

Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?

3 hs lờn bảng làm bài.

Dưới lớp 4 hs đọc thuộc bảng trừ.

Học sinh quan sát

Học sinh : còn 3 qủa

Học sinh lập ở bộ đồ dùng,

(9)

Cho học sinh lập phép trừ

Giáo viên ghi bảng 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1

Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ:

4 – 1 = 3 4 – 3 = 1

Giáo viên xoá dần các phép tính

Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ.

Trình chiếu – UDCNTT

1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1

Thực hiện tương tự:

2 + 2 = 4 4 – 2 = 2

c) Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính ( vbt - 41) Trình chiếu – UDCNTT

3 + 1 = 4 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 3 - 2 = 1 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1

 Lưu ý: 2 cột cuối cùng nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2 : Tính ( vbt - 41)

 Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau

Bài 3: >, < , =? ( vbt - 41) Trình chiếu – UDCNTT 4 - 1 = 2

4 - 2 = 2 3 - 1 = 2

Bài 4: viết phộp tớnh thớch hợp.

đọc: 4 – 1= 3

Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4

Học sinh quan sát sơ đồ và nêu nhận xét

Có 1 châm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn

Có 3 thêm 1 là 4

Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn

Có 4 bớt 3 còn 1

`

HS nêu yc bài tập

Học sinh làm bài

Học sinh sửa bài miệng

HS nêu yc bài tập

-Thực hiện phép tính theo cột dọc.

HS nêu yc bài tập

- Học sinh làm bài, sửa bài trên bảng.

- Học sinh làm bài. Đổi chéo vở

Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng: 1 em đại diện đọc đề toán.

(10)

Yc hs đọc yêu cầu Làm vào vbt

3.Củng cố,dặn dò:5’

Trò chơi: ai nhanh, ai đúng

Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được.

Giáo viên nhận xét

Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.

Chuẩn bị bài luyện tập.

- 1 hs đọc - Cả lớp.

--- HỌC VẦN

ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Đọc, viết được các vần đã học.

- Đọc được các từ và câu ứng dụng.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng. Viết đúng trình bày bài đẹp.

3. Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Các bảng ôn trong sgk.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Gọi hs đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.

- Gọi H đọc: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:(30')

1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Ôn tập:

a. Ôn các vần và tiếng đã học:

- Yêu cầu hs ôn các bài 31, 37.

- Cho hs đọc các vần trong bảng ôn theo nhóm.

- Tổ chức cho hs thi đọc bài trước lớp.

b. Đọc các từ, câu ứng dụng:

- Ghi bảng các từ ứng dụng và cho hs đọc.

- Cho hs đọc các câu ứng dụng.

c. Luyện viết:

Hoạt động của hs

- 4 hs dọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Hs đọc theo nhóm 4.

- Hs đại diện nhóm thi đọc.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs viết bài.

(11)

- Hướng dẫn hs viết lại các chữ trong bài 31, 37.

- Cho hs viết bài.

III. Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà ôn lại bài.

--- THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh

1.Kiến thức:

- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học.Yêu cầu thực hiên dược động tác chính xác hơn giờ trước.

2.Kĩ năng:

- Học đứng kiểng gót,hai tay chống hông.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.

3.Thái độ:

- Biết rèn luyện ở những tư thế cơ bản.

II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm : Sân trường , 1 còi

III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

NỘI DUNG ĐỊNH

LƯỢNG

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC

I/ MỞ ĐẦU

GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

HS đứng tại chỗ vổ tay và hát HS chạy 1 vòng trên sân tập

Thành vòng tròn,đi thường…..bước Thôi

Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN:

a.- Ôn đứng đưa 2 tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang

Nhận xét

4phút

1-2 lấn 26phút

10phút 1-2 lần

Đội Hình

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

* * * * * * * * * GV

Đội hình tập luyện

* * * * * *

* * * * * *

* * * * * * * * * * * *

GV

(12)

b.Ôn đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.

Nhận xét

c.Ôn phối hợp:Đứng đưa hai tay dang ngang

- Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.

Nhận xét

d.Đứng kiểng gót,hai tay chống hông.

Hướng dẫn học sinh luyện tập

Nhận xét

III/ KẾT THÚC:

Đi thường…….bước Thôi HS vừa đi vừa hát

Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà ôn lại bài tập RLTTCB

8phút 8phút 2 lần

2 lần 1-2 lần 4Phút

Đội Hình xuống lớp

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

* * * * * * * * * GV --- Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ 5 ngày 15 tháng 11 năm 2018 HỌC VẦN

ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

- Đọc, viết được các vần đã học.

- Đọc được các từ và câu ứng dụng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Các bảng ôn trong sgk.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Gọi hs đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu...

- Gọi hs đọc: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu ..

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:(30')

1. Giới thiệu bài: Gv nêu

Hoạt động của hs

- 4 hs dọc và viết.

- 2 hs đọc.

(13)

2. Ôn tập:

a. Ôn các vần và tiếng đã học:

- Yêu cầu hs ôn các bài 31, 37.

- Cho hs đọc các vần trong bảng ôn theo nhóm.

- Tổ chức cho hs thi đọc bài trước lớp.

b. Đọc các từ, câu ứng dụng:

- Ghi bảng các từ ứng dụng và cho hs đọc.

- Cho hs đọc các câu ứng dụng.

c. Luyện viết:

- Hướng dẫn hs viết lại các chữ trong bài 31, 37.

- Cho hs viết bài.

III. Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà ôn lại bài.

- Hs đọc theo nhóm 4.

- Hs đại diện nhóm thi đọc.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs viết bài.

---

To¸n

TiÕt 39: LUYỆN TẬP

I) Môc tiªu:

1. Kiến thức:

Giúp cho học sinh củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4.

Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp: cộng hoặc trừ.

2. Kỹ năng:

Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác.

Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ.

3. Thái độ:

Yêu thích học toán

II) CHU N B :

1. Giáo viên:Vật mẫu, que tính.

2. Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính.

III) CÁC HO T D NG D Y VÀ H C:

Hoạt động của gv Bài cũ: 5’

Đọc bảng phép trừ trong phạm vi 4

Nhận xét 1. Bài mới :30’

Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ

Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm:

3 bông hoa, 1 bông hoa 2 que tính, 2 que tính

Giáo viên ghi bảng

Hoạt động của hs 4Học sinh đọc cá nhân

Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng Học sinh nêu

Học sinh đọc cá nhân, nhóm

(14)

4-1=3 4-2=2 4-3=1

Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính ( vbt – 42 )

 Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột

+ Thực hiện lần lượt từ trái sang phải.

Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( vbt – 42 )

Tính rồi viết kết quả vào hình vuông.

- Nhận xét , chữa bài.

Bài 3 giống Bài 4: >,<,= ? ( sgk – 57 ) Giảm tải

Bài 4 : Viết phép tính thích hợp ( vbt – 42 )

Cho học sinh xem tranh

Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài.

2. Củng cố,dặn dò:5’

Cho học sinh thi đua điền

3 + 1 = … 1 + … = 4

4 – 1 = … 4 – … = 3

… – 3 = … 4 – 3

= …

- Nhận xét

- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.

- Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5.

1 hs đọc yêu cầu

HS làm vào VBt . Sau đó trả lời miệng

1 hs đọc yêu cầu

-Học sinh nêu cách làm và làm bài -Học sinh sửa lên bảng

1 hs đọc yêu cầu – hs lên bảng chữa bài

-Học sinh làm, sửa bảng lớp.

- Học sinh làm bài, sửa bài miệng.

- Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức.

- Học sinh nhận xét . -Học sinh tuyên dương .

---

Ngày soạn:

ngày dạy: Thứ 6 ngày 16 tháng 11 năm 2018

To¸n

(15)

TiÕt 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5

I.Môc tiªu:

1. Kiến thức:

Giúp cho học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.

2. Kỹ năng:

Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 5.

3. Thái độ:

Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài.

II.CHU N B :

1. Giáo viên:

Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính, máy tính, máy chiếu.

2. Học sinh :

Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán.

(16)

III.CÁC HO T D NG D Y VÀ H C:

Hoạt động của gv 1.Bài cũ : 5’

-Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4.

- Cho học sinh làm bảng con:

4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 = - Nhận xét

1) Dạy và học bài mới:30p a) Giới thiệu:1p

- Phép trừ trong phạm vi 5

b) Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5

Trình chiếu – UDCNTT - Em hãy nêu kết quả?

- Bớt đi là làm tính gì?

- Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng

 Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2.

- Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 - Giáo viên ghi bảng:

5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2

- Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc - Giáo viên gắn sơ đồ

Trình chiếu – UDCNTT - Giáo viên ghi từng phép tính

4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1

- Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào?

- Từ 3 số đó lập được mấy phép tính?

- Phép tính trừ cần lưu ý gì?

c)

Hoạt động 2: Thực hành

Hoạt động của hs

- Học sinh đọc cá nhân, dãy.

- Học sinh làm bảng con

- Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ?

- 5 bớt 1 còn 4 - Tính trừ

Học sinh thực hiện và nêu 5 -1 = 4

- Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp

-Học sinh nêu đề theo gợi ý - Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình

- Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình

- Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình - Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình - Học sinh đọc các phép tính

- Số : 4, 5, 1

- 4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính

(17)

Trình chiếu – UDCNTT Bài 1 : Tính ( VBT – 43 )

-Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 Bài 2 : Tính ( VBT – 43 )

Yc làm cột 1

Bài 3 : Tính ( VBT – 43 )

theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột Bài 4: Viết phép tính thích hợp ( VBT – 43 ) a) Nhìn tranh đặt đề toán

?Muốn biết conlại mấy quả táo ta làm phép tính gì?

Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh

2) Củng cố, dặn dò:5p

Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai?

Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được.

Giáo viên nhận xét

Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.

Chuẩn bị bài luyện tập.

trừ

- Số lớn nhất trừ số bé

1 HS đọc yêu cầu

- Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp

1 HS đọc yêu cầu Hs làm bài cỏ nhõn 1 HS đọc yêu cầu

- Trên cây có 5 quả táo, bé hỏi 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo - … làm tính trừ

-Học sinh làm và sửa

Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng

Theo toán: 5 - 1= 4

Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết.

Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng.

Học sinh nhận xét

Học sinh tuyên dương.

--- HỌC VẦN

Bài 41: IÊU - YÊU

I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức

- Học sinh đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

- Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói to, rõ ràng. Viết đúng viết đẹp trình bày bài sạch sẽ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Tiết 1

Hoạt động của hs

(18)

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Cho hs đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.

- Gọi hs đọc câu ứng dụng: Cây bưởi cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:(30')

1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Dạy vần mới:

* Dạy vần:

Vần iêu

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêu - Gv giới thiệu: Vần iêu được tạo nên từ iê và u.

- So sánh vần iêu với iu

- Cho hs ghép vần iêu vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: iêu - Gọi hs đọc: iêu

- Gv viết bảng diều và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng diều.

(Âm d trước vần iêu sau, thanh huyền trên ê.)

- Yêu cầu hs ghép tiếng: diều

- Cho hs đánh vần và đọc: dờ- iêu- diêu- huyền- diều.

- Gọi hs đọc toàn phần: iêu- diều- diều sáo.

Vần yêu:

(Gv hướng dẫn tương tự vần iêu.) - So sánh iêu với yêu.

( Giống nhau: Kết thúc bằng êu. Khác nhau:

iêu bắt đầu bằng i, còn yêu bắt đầu bằng y).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

- 3 hs đọc và viết.

- hs đọc đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần iêu.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Thực hành như vần iêu - 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs quan sát, tô trên không.

- Hs luyện viết bảng con.

(19)

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập(30') a. Luyện đọc:(10')

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: hiệu, thiều.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk b Luyện viết:(10')

- Gv nêu lại cách viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

c. Luyện nói:(10')

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu.

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

+ Em tên là gì? Năm nay em bao nhiêu tuổi?

+ Em đang học lớp mấy?

+ Cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu?

Nhà em có mấy anh chị em?

+ Em thích học môn nào nhất?

+ Em có năng khiếu (hoặc sở thích) gì?

*) Quyền được học tập, vui chơi.

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 42.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

(20)

--- SINH HOẠT TẬP THỂ

I. Mục tiêu

- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 10 có phương hướng phấn đấu trong tuần 11

- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 10 II. Chuẩn bị

GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.

III. Hoạt động chủ yếu.

A. Hát tập thể

B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 10

2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:

3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:

4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp

5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 10 Ưu điểm

* Nền nếp:

- Đa số học sinh đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt đồng phục ngày thứ 2 đầu tuần, đi dép quai hậu đầy đủ,ra vào lớp xếp hàng đều đặn.

Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn

* Học tập:

Ngồi học trong lớp giữ trật tự nghe cô giáo giảng bài. Một số bạn học tốt như:

………..………

* TD-LĐ-VS:

Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ Tồn tạị:

………

……….

C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 11 -Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp.

-Thi đua học tập tốt.

- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.

- Khắc phục các hạn chế còn tồn tại trong tuần.

- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.

---

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

TIẾT 10: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

I) MỤC TIÊU:

1) Kiến thức:

Giúp học sinh củng cố các kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

(21)

Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.

2) Kỹ năng:Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.

3) Thái độ:Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cá nhân.

II) CHUẨN BỊ:

1) Giáo viên:Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22.

2) Học sinh: Các tranh về học tập và vui chơi

III) HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Bài mới:30p

a)Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành”

b)Hoạt động1:

 Hình thức học: Lớp, cá nhân

 ĐDDH : Tranh cơ thể người

Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.

Cơ thể người gồm mấy phần.

Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào.

Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ?

c)Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.

 Hình thức học: Lớp, nhóm

Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ? Giáo viên cho học sinh trình bày.

Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân.

2) Củng cố –Dặn dò 5’

Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ

Nhận xét tiết học.

Luôn bảo vệ sức khoẻ

Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ?

Học sinh chơi

Tóc, mắt, tai

Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân

Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe.

Khuyên bạn không chơi

Học sinh nêu với bạn cùng bàn

Học sinh trình bày trước lớp

Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể.

---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Việt Nam là thành viên của tổ chức thương mại thế giới WTO Mở rộng quan hệ quốc tế.. Việt Nam – Trung

*Trong tự nhiên, chim sống theo đàn hay cặp. Chúng thường biết

Gà Trống

Trường: Tiểu học Kim Đồng Trường: Tiểu học Kim Đồng.. Đông Triều – Quảng Ninh Đông Triều –

Bài thơ cho chúng ta thấy sự thương nhớ, lòng biết ơn sâu sắc của gia đình em bé đối với người liệt sĩ đã. hi sinh vì

Một số học sinh chen lấn, xô đẩy như vậy làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ.. Như thế làm mất trật

a/ Trong gìơ sinh hoạt đầu tuần của toàn trường ,em đang chăm chú nghe cô hiệu trưởng nói thì một bạn ngồi cạnh hỏi chuyện em .Em hãy dùng hình thức câu hỏi để nói với

- Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè