• Không có kết quả nào được tìm thấy

22 bài toán dãy số hay và khó ôn thi VMO 2022 có lời giải chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "22 bài toán dãy số hay và khó ôn thi VMO 2022 có lời giải chi tiết"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài tập dãy số - Hướng dẫn giải

Bài toán 1. Cho a là số nguyên dương và dãy số

 

xn xác định bởi

1

2 2

1

1

2 2 1 2 2 1, 1

n n n n n

x

x x ax a x ax a n

 

          



Xác định a để dãy số (xn) có giới hạn hữu hạn.

Lời giải. Ta có x2  4a 2 2 và

  

2

2

2 2 2 2 1 0 4 2 2 2 4 2 2 2 1 0

xaxa   a   a  aa 

4a 2 2 2. 4a 2 2 2a 4a 2 2 2a 2a 1 0

          

 

2 4 2 3 2 4 2 1 5 0.

F a a a

        

Nếu a5 thì 4a  2 3 2 22 3 20 và 4 2a  1 5 4 11 5 0 suy ra F > 0.

Nếu a4 thì F 8

18 3 2

4 9 5 16 2 17 0

Nếu a = 3 thì F 6

14 3 2

4 7 5 2 7 3 2

2

23 6 2 0.

Như vậy với a*, a3, thì x3 không xác định.

Xét a

 

1, 2 . Ta có x22ax2a 1

xa

22a 1 a2 0.

Dễ dàng chứng minh được xn   0, n *.

Đặt f x( ) x22ax2a 1 x22ax2a1 trên

0;

.

Viết lại f x( )

xa

22a 1 a2

xa

22a 1 a2.

Ta thấy ngay f x( )  0, x 0 và

(2)

 

2 2

 

2 2

'( ) 0, 0

2 1 2 1

x a x a

f x x

x a a a x a a a

 

    

       

2 2 2

2

( ) 1 , 0

2 1 2 1

1

g t t t

t a a a a

t

  

     

là hàm số tăng.

Mặt khác với mọi x0 ta có

2 2

4 4

( ) 4 .

2 2 1 2 2 1

ax ax

f x a

x ax a x ax a x

  

      

Do f x( ) là hàm tăng trên

0;

nên ta dễ dàng chứng minh được dãy

 

xn là dãy tăng.

Kết hợp với xnf x

 

n1 4a ta suy ra

 

xn là dãy số có giới hạn hữu hạn.

Vậy có hai số nguyên dương thỏa mãn bài toán là a

 

1, 2 .

Bài toán 2. Cho dãy số

 

Fn n0 xác định bởi 0 1

*

1 1

0, 1

, .

n n n

F F

F F F n

 



   



Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có

3 2 1

1 3 2

2 3 2 .

3

n n n n n

n n n n n

F F F F F

F F F F F

 

       

Lời giải. Đặt 3 2

1

n , n n

n n

F F F

x y

F F

   khi đó ,x y0.

Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành

2 3 1 1 2 2 3

2 ( ) 1 .

3 3

x y x y

x y xy

   

         

   

Đặt n 1 1.

n

t F F

 Ta có 3 2 1 2 1

2 1.

n n n n n

n n n

F F F F F

F F F t

  

Mặt khác 2 1

1 1

2 2

n n n n 1.

n n

F F F F

F F t

    

(3)

Từ đó suy ra

  

xy 2 2t 1

2 1 9 xy 3 1 2 3.

t xy

 

         

Ta cũng có x y 2 xy 2 3. Suy ra 2 1 2 3

( ) 1 2 3. .

3 3

x y

xy

 

    

 

Chứng minh hoàn tất.

Bài toán 3. Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình exxn3. (1) a) Chứng minh rằng với mọi n phương trình (1) có duy nhất một nghiệm dương.

b) Kí hiệu nghiệm dương của phương trình (1) là xn. Chứng minh rằng các dãy số

 

xnn x

n1

có giới hạn hữu hạn và tính các giới hạn đó.

Lời giải.

a) Với mỗi số nguyên dương n, xét hàm số fn

 

xexxn3.

Ta có fn'

 

xexnxn1  0, x 0 nên fn

 

x là hàm liên tục, đơn điệu tăng trên khoảng

0;

. Mặt khác ta cũng có fn

 

0   2 0; lim

 

x x

   nên phương trình (1) có duy nhất một nghiệm dương xn.

b) fn

 

1    e 2 0 fn

 

xnxn1.

Lại có fn1

 

xn1fn

 

xnexnxnn  3 0 exnxnn1 3 fn1

 

xnxnxn1. Suy ra tồn tại lim n

n x A

  hữu hạn và xn    A 1, n *.. Suy ra fn

 

xn  0 fn

 

AeAAn3.

Cho n  eAlimAn  3 0 limAn  3 eA     0 A 1 A 1.

3 .ln ln 3

  

1 .

ln 1

 

1

 

ln 3

 

.

1

n n n n

x x x

n

n n n n

n

x e n x e n x x x e

x

 

        

(4)

Do

 

ln 1

 

1

 

lim 1 0 lim 1.

1

n

n n n

n

x x

  x

 

   

Khi đó cho n  ta suy ra lim

n 1

ln 3

 

.

n n x e

   

Bài toán 4. Xét phương trình: x4(x1)27(x1)3 .. (3n2)(x1)na với n*. (1)

a) Chứng minh rằng  a 1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất trong

0;

.

b) Gọi xn là nghiệm dương của phương trình (1) tìm tất cả các giá trị nguyên của a sao cho a

2,3,...., 2017

và lim n .

n x



Lời giải.

a) Đặt t x 1,b a 1 phương trình đã cho có dạng

2 3

4 7 ... (3 2) tn 0.

ttt   n  b (1)

Xét hàm số f tn( ) t 4t27t3 ... (3n2) tn b 0 (1) với t

0;

.

Ta có fn'( )t   1 8t 21t2....n n(3 2)tn1fn'( )t   1, t 0 suy ra f tn( ) đồng biến trên

0;

.

Mặt khác n(0) 0, lim n( ) .

f b t f t

      Suy ra phương trình (1) có nghiệm dương duy nhất trên

0;

.

b) Ta có nhận xét (3 1)

(1) 1 4 7 ... (3 2) 0

n 2

f      n  b n n  b với n đủ lớn.

Do đó với n nguyên dương đủ lớn thì tn

 

0;1 .

Với c

 

0;1 ta có

2 3

2 3 4 1

(c) c 4c 7 .... (3 2)

( ) 4 7 ... (3 2)

n n

n n

f c n c b

cf c c c c n c bc

       



      



Suy ra

2

3 3 1

(1 ) ( ) ( 1) 3 2 .

1 1

n n

c f c c b c b n c

c c

 

          

(5)

Chọn c

 

0;1 sao cho 3 2 ( 1) 0 ( ) 1 3 3 2 1 0

1 1 1

n n

c b c b f c n c

c c c

 

          

     khi

.

n  (2)

Xét phương trình 3 2 2

( 1) 0 (2 ) (2 1)2 0.

1

c b c b b c b c b

c         

 (3)

Đặt g c( )(2b c) 2(2b1)2cb.

Nếu 2

2 .

b  c 5 Nếu 1 2 1 12 1 2 2 1 12 1

2 ; .

2 2

b b b b

b c c

b b

     

   

 

2 1

1 2

(2 ) (1) 2( 1)(2 ) 0

0 1 .

. 0

2

b g b b

c c

c c b b

    

    

  

 

Vậy ta chọn cc2.

Ta có f tn( )n  0 f cn( )2    0 c2 tn 1 .Áp dụng định lý Lagrange cho hàm f tn( ),

ta được 2 1

   

2

 

2

2

2 2

1 3

3 2 ' 0.

1 1

n

n n n n n n n

n c f t f c f d t c t c

c c

 

        

 

    (4)

Từ (2) và (4) ta suy ra lim n 2.

n t c



Ta tìm b

3, 4,..., 2017

sao cho c2 .

Ta có 2 2

( 1) ( 1) 3

12 1 (2 1) .

0(mod 3) 3

2(mod 3) b k k

c b k b k k N

k k

  

 

          

 

(5)

Ta có 3712b 1 12.2017 1 37(2k1)2 12.2017 1   3 k 77 Do đó k 3 ,m k 3m2 với m

1, 2,...., 25 .

Vậy ( 1)

1 3

a k k với 3 ,

1, 2,..., 25 .

3 2

k m m

m

  

(6)

Bài toán 5. Với a b c, , là các số thực xét dãy

 

xn n1 được xác định

, 1.

3 2 3 1 3

n

a b c

x n

n n n

    

 

Đặt yn   x1 x2 xn , n 1. Chứng minh rằng dãy

 

yn có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi a b c  0.

Lời giải. Đặt

3 a b c

d    khi đó

   

1 1 1 1 1 1

2 , 1.

3 2 3 3 1 3 3 2 3 3 1 3

n

x d a b a b n

n n n n n n n n n

   

                

Suy ra

   

1 1 1

1 1

2 2

3 2 3 3 1 3

n n n

k n n

k k k

x d a b a u b v

k k k k k

       

   

 

  

trong đó

 

1

1

3 2 3

n n

k

u k k

 

1

1 .

3 1 3

n n

k

v k k

Dễ thấy

 

un là dãy tăng, và

    

1 1 1

1 1 1 1 1

1 1

3 2 3 3 2 3 1 3 2 3 1 3 1

n n n

n

k k k

u k k k k k k n

 

 

  

       

nên dãy

 

un có giới hạn hữu hạn, giả sử là u0. Tương tự, dãy

 

vn cũng có giới hạn hữu hạn, giả sử là v0.

Do đó, từ

 

1 , ta suy ra 0 0

1

lim 2 ,

n k k

x d au bv

k

   

 

 

hay

0 0

1

lim 1 2 .

n n

k

y d au bv

k

    

 

Từ đây, do

1

lim 1

n

k k

  nên

 

yn có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi d 0. Ta có điều cần chứng minh.
(7)

Bài toán 6. Cho dãy số

 

an n0 xác định bởi

0 1

*

1 1

1, 2

( 2) 2( 1) 0,

n n n

a a

a n a n a n

 



      

a) Tìm công thức tổng quát của an và tính lim . 2 . !

n n n

a

 n

b) Chứng minh rằng không tồn tại các đa thức có hệ số hữu tỷ P n Q n( ), ( ) để ( )

! ( )

an P n

nQ n với mọi n . Lời giải.

a) Ta có an1nan 2

an  (n 1)an1

, x *.

Đặt bnan1nan, khi đó b0  a1 2,bn 2bn1, n 1. Suy ra bn 2nb0 2n1, n . Ta có

1 1

1 1 1

1

2 2

2 , 1.

! ! ! ( 1)! !

n n

n n n n n

n n

a na a a

a na n

n n n n n

         

Đặt , 1

( 1)!

n n

c a n

n  

 khi đó

1

1 1

2, 2 , 1.

!

n

n n

c c c n

n

    Suy ra

1 1 1

1 1 1

1

1 1 0

2 2 2

2 , 1.

! ! !

k k k

n n n

n

k k k

c c n

k k k

 

 

  Vậy

1 1

0

( 1)! 2 , 1.

!

n k n

k

a n n

k

 

     

Ta có

1

1

1

( 1)! 2 ( 1)! 2 2 ( 1)!.2 1, 1.

!.2

n

k n n n

n n

k

a n n n a n

n n

 

        

Suy ra lim 0.

2 . !

n n n

a

 n

b) Giả sử tồn tại P n Q n( ), ( )

 

x sao cho ( ), .

! ( )

an P n

nQ n  n

Theo chứng minh trên ta có

1 1

0

( 1)! 2 .

!

n k n

k

a n

k

 

   

Suy ra
(8)

1 1

0

( ) 1 2

, 1.

( ) ! !

n k n

k

a

P n n

Q n n n k

 

     

Đặt ( )

( ) , .

2 ( ) f n nP n n

Q n  Suy ra ( )

lim 2 ( )

n

nP n

 Q n có thể bằng 0, số hữu tỷ hoặc vô cực.

Mặt khác

1

0

( ) 2

( ) .

2 ( ) !

n k

k

f n nP n

Q n k

 

Xét khai triển Maclaurin

2 3

1 ... ...

2! 3! !

n

x x x x

e x

      n  Suy ra

1

2 0

lim 2

!

n k

n k

k e



 là một số hữu tỷ, mâu thuẫn. Vậy không tồn tại đa thức P n Q n( ), ( ) hệ số hữu tỷ thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài toán 7. Cho dãy số ( )xn thỏa x1 2022,

2

2

1 2

2 4

n 3 n

n n

x x

n

 

  với mọi n nguyên

dương. Tính giới hạn của dãy số

2

*

1 ,

n n

u n n

x   .

Lời giải. Dễ thấy

 

xn là dãy số dương. Ta có

2 2

2 1 1

1 2 2 2 2 2

2 4

ln 2ln

3 ( 1) 3 3 ( 1) 3 3

n n n n

n n

x x x x

n n

x x

n n n n n

   

 

              

Đặt ln 2 , 1.

3

n n

y x n

n

 

    

   Khi đó 1

1

ln1011

2 , 1

n n

y

y y n

 

   

 suy ra yn 2n1ln1011, n 2.

Suy ra

1 2 1 2 2 1

2 2

ln 2 ln1009 1011 3.1011 .

3 3

n n

n n n

n

x x

x n

n n

 

     

 

 

 

Do đó

1

2 2 2

2 2

2 2 2 2

. .

3.1011 3. 1011 3 1011

n n

n n

n

n n n n n

u x n n n

   

  

Bằng quy nạp ta chứng minh được 2n   n, n .

(9)

Suy ra 2

2

0 2

( 1)

2 (1 1) 1

1011 2

n n n

n

n n n n n

C n n n

        

Do đó

lim 2 0

1011

n n

n

  và

lim 2 1

n 3

n

 n

 suy ra lim n 0.

n u



Bài toán 8. Giả sử

 

Fn là dãy Fibonacci xác định bởi F1F2 1;Fn1FnFn1, n 2.

Chứng minh rằng nếu n 1, *

n

a F n

F

    thì dãy

 

xn xác định bởi

1

1

1 , 1

n 1

n

x a

x n

x

 

   

 

 có giới hạn hữu hạn khi n , tính giới hạn đó.

Lời giải. Giả sử x x1, 2,...,xm đã được xác định. Khi đó xm1 được xác định khi xm  1. Nếu xm  1 thì do

1

1

m 1

m

xx

 nên xm1 2

Từ giả thiết F1F2 1;Fn1FnFn1 ta viết 2

1 m

x F

 F , 1 3

2 m

x F

 F .

Giả sử 2

1 i m i

i

x F

F

  , với i nào đó, 0  i m 2. Vì

1

1

m i 1

m i

x x  

 nên 1 1 3

2 2

1 1 i 1 i

m i

m i i i

F F

x x F F

 

       . Khi đó 1 m 1

m

x F

F

  . Mâu thuẫn với giả thiết 1 m 1

m

x F

F

  . Như vậy ( )xn đã xác định.

Phương trình 1 2

1 0

x 1 x x

x    

 có hai nghiệm 5 1 5 1

2 , 2

u   v   . Trường hợp 1: x1v. Khi đó xnx1, n 1. Do đó 5 1

lim n 2

n x



 

 .

Trường hợp 2: x1v. Chú ý 1 1

1 n n n

v x v x v

x v

     

 . Do đó xn   v, n 1.

Đặt n n

n

x u

z x v

 

 , ta có

(10)

2 1

1 2

1

1

1 (1 )

. .

1 (1 )

1

n n n n n

n n

n n n n

n

x u x u u ux u ux u x u u

z z

x v v v vx v vx v x v v

x

      

      

     

.

Từ đó có . 1

n n

z u z

v

     nên zn0 khi n (vì u 1 v  ).

Từ n n

n

x u

z x v

 

 suy ra

1

n n

n

u vz

x z

 

 hay 5 1

lim .

n 2

n x



 

Bài toán 9. Cho 4044 số thực: a a1, 2,...,a2022, b b1, ,...,2 b2022. Xét dãy số

 

xn xác định như sau:

 

2022

* 1

. , .

n i i

i

x a n b n

  

Biết dãy số

 

xn lập thành một cấp số cộng, chứng minh rằng

2014 1

i i

a

là số nguyên.

Lời giải.

Đặt 2022

1 i i

A a

, 2022

1 i i

B b

. Gọi d là công sai của cấp số cộng

 

xn , thì n d. xn1x1. Với mọi n* ta luôn có: a ni.   bi 1

a ni.bi

a ni.b ii, 1, 2,..., 2022.

Cộng vế với vế của 2022 bất đẳng thức cùng chiều, ta được:

. 2022 n .

A n BxA nB Thay n bởi n1 và thay n bởi 1, ta có:

1

2022 n 1

1

A n  Bx A n B 2022 1

A B    x A B        A B x1 A B 2022 Cộng vế với vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều nói trên thu được:

1 1

. 2022 n . 2022 . 2022 . . 2022

A n x  x A n  A n n dA n

. . 2022 2022, 1.

d n A n d A n

      n  

Vì 2022

lim 0

n n  nên suy ra dA. Mặt khác dãy

 

xn gồm toàn số nguyên nên công sai d cũng là số nguyên. Vậy

2022 1

i i

A a

là số nguyên.
(11)

Bài toán 10. Chứng minh rằng với mỗi số vô tỷ , tồn tại vô số cặp số

p qn, n

với pn là số nguyên và qn nguyên dương sao cho với mọi n ta đều có 12

n .

n n

p

q q

  

Lời giải. Cho trước số nguyên dương n tùy ý, xét dãy n1 số thực

         

0,  , 2 ,..., n1  , n với

 

x  x

 

x là phần lẻ của một số thực x.

Khi đó chúng đều thuộc nửa khoảng

0;1

0;1 1 2; ... n 1;1

n n n n

      

     

Theo nguyên lý Dirichlet tồn tại ít nhất hai số, giả sử

 

i

 

j với i j cùng thuộc

nửa khoảng 1

k k; n n

  

 .

Khi đó ta có

   

i j 1

i j

     

i j

1

n n

          

Giả sử i    j n i j 0. Đặt i j qn,

   

i  j  pn, ta có qn nguyên dương và pn là số nguyên.

Ta có 1 n 1 12

n n

n n n

q p p

n q nq q

       (vì qn   i j n).

Ta đi chứng minh tồn tại vô số

p qn, n

sao cho 12

n .

n n

p

q q

  

Giả sử phản chứng tồn tại hữu hạn cặp số

p qn, n

sao cho 12

n .

n n

p

q q

  

Xét

n; n

: n 12

n n

A p q p

q q

 

     

 

 .

Do  là số vô tỷ, tập A là hữu hạn nên tồn tại  0 sao cho n ,

n, n

.

n

p p q A

  q   

(12)

Chọn n đủ lớn để 1 n.

 

Ta đã biết tồn tại

pn1,qn1

  sao cho 1

1 1 1

2 1

1 1

n .

n n n

p

q n q q

  

Suy ra

1 1

1

1 1 1

1 1 1

, n ,

n n

n n n

p q A p

q nq n nq

   

         mâu thuẫn.

Vậy điều giả sử là sai. Chứng minh hoàn tất.

Bài toán 4 (Baltic Way 2020). Cho số thực a0 0 và dãy (an) xác định bởi

1 * 2

1

, .

1 2020

n n

n

a a n

a

  

 

Chứng minh rằng 2020 1 . a  2020

Lời giải. Ta sẽ chứng minh

0 1

n 2020

a n

 

với mọi n1 bằng phương pháp quy nạp.

Chứng minh: Với a0 0 ta có 1 0

2 0

0 1 2020

a a

a

 

 và

0 0

1 2 2

0 0

1 . 1 2020 2020 2020

a a

a

a a

  

Như vậy mệnh đề đúng với n1. Giả sử mệnh đề đúng tới n, nghĩa là 1 0 an 2020

n

  ,

khi đó 1

2 0

1 2020

n n

n

a a

a

 và

(13)

1 2

2 2

1 1 1

1 1 2020( 1).

1 2020 2020 2020

1 2020

n n

n

n

a a

a n

a

n

   

   

 

 

 

Chứng minh hoàn tất.

Áp dụng mệnh đề vừa chứng minh ta suy ra

2020

1 1

2020. 2020 2020

a  

Bài toán 12. Xét dãy số thực ( )xn xác định bởi

1 2 1, n 1 n 1 n 2 ... n n

xxx xx   x với n2,3,...

a) Chứng minh 1 ln[( 2)!] ( 1) 1 2 2( 1)

1

n n

n n x n n n

n

       

 với n3, 4,...

b) Chứng minh lim 1.

ln

n n

x n

 n

 

Lời giải.

a) Bằng quy nạp ta chứng minh được n1n 2 2 với n3, 4,...

Gọi mệnh đề cần chứng minh là P n( ). Rõ ràng P(2) đúng. Giả sử P(2),..., (P k1) đúng (k 3). Khi đó

1 1 1 3 ...

1 1 2.2 ... 2( 1)

1 1 2.2 ... 2( 1) 1

k k k k

k k

k k k k

k

k

x x

x

k k

k k

k k

k

   

    

    

 

(do 1 1 2.2 2.3 ... 2(     k 1) k k( 1)k1k   2 2, k 3).

Mặt khác

(14)

1 3 3 4

1 1 ...

ln ...

ln( 1)!

k k k k

k k

k

x x x

x x x

k k

k k

k

    

 

  

(do xi    i 1, i 3, 4,...,k

ln ln

1 , 0

i

k k i

i e i

   k   ).

Do đó P k( 1) đúng.

Theo nguyên lý quy nạp ta có P n( ) đúng với n2,3... Chứng minh hoàn tất.

b) Ta có

ln( 2) 1

1 ( 1) 1 1

( 1) 2

lim lim 1.

ln ln

n n n

n n

n e

n n n

n n

 

 

   

      

Mặt khác

ln( 1) ln( 1)

lim lim 1.

ln( 1) ( 1) ln 1

ln 1 ln

n n

n n

n n n n

n n

n

 

 

 

      Do đó theo định lý Stolz ta suy ra

ln( 2)!

ln( 2)! 1 1

lim 1 lim 1.

( 1) ln ln

n n

n

n n

n n n

 

 

    

 Từ chứng minh ở câu a) ta có

1

ln( 2)!

1 ( 1) 2

1 , 2.

ln ln ln

n n

n

x n n n n

n n

n n n

     

    

Do đó theo nguyên lý kẹp ta suy ra đpcm.

Bài toán 13 (China South East Mathematical Olympiad 2021). Cho dãy số (an) xác định bởi 1 1

a  2 và với mọi n2 ta có 0anan1

2 2

1 1 1 1

( 1) ( 1) 2 ( 1) 0.

n n n n n n n n n

a a  a a   a a a a   a a) Xác định công thức tổng quát của dãy (an).

b) Đặt Sn    a1 a2 an1an. Chứng minh rằng với mọi n1 ta đều có

(15)

ln 1 ln( 1).

2 n

n S n

    

 

  Lời giải.

a) Ta có 2 1

a  3 và từ công thức truy hồi ta suy ra với mọi n2 thì

1

1 2

1 1

1

1 2

n

n n

n n

a a a

a a

 

  hoặc 1

1 1

n n

n

a a a

 

Mặt khác do 0anan1 nên 1

1 1

n n

n

a a a

  hay

1

1 1

1 , 2

n n

a   a  n .

Từ đây ta dễ dàng tìm được 1

n 1 an

 với mọi n1.

b) Ta chứng minh bổ đề: Với mọi a0

1 1

ln( 1) ln .

1 a a

a     a

Chứng minh: Xét hàm số f x( )lnx trên , ta có f x'( ) 1

x.

Áp dụng định lý La-răng trên đoạn

a a; 1

với a0, khi đó tồn tại c

a a; 1

thỏa

1 ln( 1) ln

'( ) ln( 1) ln .

1

a a

f c a a

c a a

      

  Khi đó

1 1 1

ln( 1) ln .

1 a a

a  c    a

 Chứng minh hoàn tất.

Áp dụng bổ đề trên ta có ngay

 

1 1

1 ln( 1) ln ln( 1).

1

n n

n

k k

S k k n

k

     

 

1 1

1 ln( 2) l ln( 2) ln 2 ln .

n( 1) 2 1

1

n n

n

k k

S k k n n

k

 

 

         
(16)

Chứng minh hoàn tất. Vậy với mọi n1 thì

ln 1 ln( 1).

2 n

n S n

    

 

 

Bài toán 14 (China Second Round 2019). Cho các số thực a a1, 2, ,a100 sao cho

101

i i

aa với mọi i1, 2,...,50.

Với k1, 2,...,99 ta đặt 1

1 2

k ,

k

k

x ka

a a a

   chứng minh rằng

2 99

1 2 99 1.

x x x

Lời giải. Với k1, áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho các số thực dương a a1, 2,...,ak ta thu được

1 1

1 2 1 2

k k .

k k

k k

ka a

x a a a a a a

   

Do đó

99 97

2 99

2 99 2 3 100 100 99 51

1 2 99 99 98

1 2 99 1 2 50

. .

a a a a a a

x x x

a a a a a a

 

   

          

Mặt khác aia101i với mọi i1, 2,...,50 nên ta suy ra

99 97

2 99 100 99 51

1 2 99

1 2 50

. 1.

a a a

x x x

a a a

 

   

      

     

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

1 2 ... 99 100.

aa  aa Chứng minh hoàn tất.

Bài toán 15. Cho dãy số

 

un với u0 là số hữu tỷ và un1un2 

1 un

2 với mọi n . a) Tìm công thức tổng quát của dãy trên.

b) Tìm tất cả giá trị của u0 sao cho tồn tại các số nguyên dương k m p q, , , đôi một phân biệt thỏa mãn uqupumuk.

(17)

Lời giải.

a) Ta có

2 2

1

1 1

2 2 1 2 , .

2 2

n n n

unuu   u     n

Suy ra 2

4

2 1 1

2

2 2

2

1 0

1 1 1

2 2

2

1 2 ...

2 2 2

n n

n

n n

u   u    u     u  

      hay

2 2

2 1 *

0 0

1 1 1 1 1

2 2 , .

2 2 2 2 2

n n n

un u      u     n

b) Đặt 0 1

2 2

x u  

  là số hữu tỷ, khi đó

2 2 2 2

q p m k.

q p m k

uuuuxxxx (1) Rõ ràng x 

1;0;1

thỏa mãn hệ thức (1).

Giả sử tồn tại x a

b thỏa mãn (1), với a ,b *, gcd

 

a b, 1a

0;b

.

Không giảm tính tổng quát ta giả sử qmax

q p m k, , ,

. Thay vào (1) ta được

2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 .

q p m k

q p q p m q m k q k

q p m k

a a a a

a a b a b a b

b b b b

      

m k q p, , , đôi một phân biệt và q là số lớn nhất nên ta suy ra a2q b.

Mặt khác gcd

 

a b, 1 nên ta suy ra b1 hay xa với a ,a 

1;0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1) Trong chuyên ÿӅ chѭa xây dӵng ÿѭӧc phѭѫng pháp xác ÿӏnh CTTQ cӫa mӝt sӕ dãy sӕ mà các hӋ sӕ trong công thӭc truy hӗi biӃn thiên. 2) Chѭa ÿѭa vào mӝt sӕ phѭѫng pháp

Câu 39: Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số nhân?. Hãy tìm số hạng tổng quát của

Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đâyA. Mệnh

Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của

Câu 59:(NB) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa... Câu 60:(NB) Etilen trong hoocmon thực vật sinh ra từ

Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ.. Khối cầu có bán kính 25cm khoảng cách giữa hai tâm

Chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn (có nghĩa chứng minh dãy số tăng và bị chặn trên hoặc dãy số giảm và bị chặn dƣới) sau đó dựa vào hệ thức truy

dãy đã cho. Hướng dẫn giải Ta có:. Chứng minh theo quy nạp ta có. Xác định số hạng tổng quát của dãy. HƯỚNG DẪN GIẢI.. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu a. a)Xác định ba số hạng đầu