Bài tập dãy số - Hướng dẫn giải
Bài toán 1. Cho a là số nguyên dương và dãy số
xn xác định bởi1
2 2
1
1
2 2 1 2 2 1, 1
n n n n n
x
x x ax a x ax a n
Xác định a để dãy số (xn) có giới hạn hữu hạn.
Lời giải. Ta có x2 4a 2 2 và
2
2
2 2 2 2 1 0 4 2 2 2 4 2 2 2 1 0
x ax a a a a a
4a 2 2 2. 4a 2 2 2a 4a 2 2 2a 2a 1 0
2 4 2 3 2 4 2 1 5 0.
F a a a
Nếu a5 thì 4a 2 3 2 22 3 20 và 4 2a 1 5 4 11 5 0 suy ra F > 0.
Nếu a4 thì F 8
18 3 2
4 9 5 16 2 17 0Nếu a = 3 thì F 6
14 3 2
4 7 5 2 7 3 2
2
23 6 2 0.Như vậy với a *, a3, thì x3 không xác định.
Xét a
1, 2 . Ta có x22ax2a 1
xa
22a 1 a2 0.Dễ dàng chứng minh được xn 0, n *.
Đặt f x( ) x22ax2a 1 x22ax2a1 trên
0;
.Viết lại f x( )
xa
22a 1 a2
xa
22a 1 a2.Ta thấy ngay f x( ) 0, x 0 và
2 2
2 2'( ) 0, 0
2 1 2 1
x a x a
f x x
x a a a x a a a
vì 2 2 2
2
( ) 1 , 0
2 1 2 1
1
g t t t
t a a a a
t
là hàm số tăng.
Mặt khác với mọi x0 ta có
2 2
4 4
( ) 4 .
2 2 1 2 2 1
ax ax
f x a
x ax a x ax a x
Do f x( ) là hàm tăng trên
0;
nên ta dễ dàng chứng minh được dãy
xn là dãy tăng.Kết hợp với xn f x
n1 4a ta suy ra
xn là dãy số có giới hạn hữu hạn.Vậy có hai số nguyên dương thỏa mãn bài toán là a
1, 2 .Bài toán 2. Cho dãy số
Fn n0 xác định bởi 0 1*
1 1
0, 1
, .
n n n
F F
F F F n
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có
3 2 1
1 3 2
2 3 2 .
3
n n n n n
n n n n n
F F F F F
F F F F F
Lời giải. Đặt 3 2
1
n , n n
n n
F F F
x y
F F
khi đó ,x y0.
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
2 3 1 1 2 2 3
2 ( ) 1 .
3 3
x y x y
x y xy
Đặt n 1 1.
n
t F F
Ta có 3 2 1 2 1
2 1.
n n n n n
n n n
F F F F F
F F F t
Mặt khác 2 1
1 1
2 2
n n n n 1.
n n
F F F F
F F t
Từ đó suy ra
xy 2 2t 1
2 1 9 xy 3 1 2 3.t xy
Ta cũng có x y 2 xy 2 3. Suy ra 2 1 2 3
( ) 1 2 3. .
3 3
x y
xy
Chứng minh hoàn tất.
Bài toán 3. Với mỗi số nguyên dương n, xét phương trình ex xn3. (1) a) Chứng minh rằng với mọi n phương trình (1) có duy nhất một nghiệm dương.
b) Kí hiệu nghiệm dương của phương trình (1) là xn. Chứng minh rằng các dãy số
xn và n x
n1
có giới hạn hữu hạn và tính các giới hạn đó.Lời giải.
a) Với mỗi số nguyên dương n, xét hàm số fn
x ex xn3.Ta có fn'
x exnxn1 0, x 0 nên fn
x là hàm liên tục, đơn điệu tăng trên khoảng
0;
. Mặt khác ta cũng có fn
0 2 0; lim
x x
nên phương trình (1) có duy nhất một nghiệm dương xn.
b) fn
1 e 2 0 fn
xn xn1.Lại có fn1
xn1 fn
xn exn xnn 3 0 exn xnn1 3 fn1
xn xn xn1. Suy ra tồn tại lim nn x A
hữu hạn và xn A 1, n *.. Suy ra fn
xn 0 fn
A eAAn3.Cho n eAlimAn 3 0 limAn 3 eA 0 A 1 A 1.
Có 3 .ln ln 3
1 .
ln 1
1
ln 3
.1
n n n n
x x x
n
n n n n
n
x e n x e n x x x e
x
Do
ln 1
1
lim 1 0 lim 1.
1
n
n n n
n
x x
x
Khi đó cho n ta suy ra lim
n 1
ln 3
.n n x e
Bài toán 4. Xét phương trình: x4(x1)27(x1)3 .. (3n2)(x1)n a với n *. (1)
a) Chứng minh rằng a 1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất trong
0;
.b) Gọi xn là nghiệm dương của phương trình (1) tìm tất cả các giá trị nguyên của a sao cho a
2,3,...., 2017
và lim n .n x
Lời giải.
a) Đặt t x 1,b a 1 phương trình đã cho có dạng
2 3
4 7 ... (3 2) tn 0.
t t t n b (1)
Xét hàm số f tn( ) t 4t27t3 ... (3n2) tn b 0 (1) với t
0;
.Ta có fn'( )t 1 8t 21t2....n n(3 2)tn1 fn'( )t 1, t 0 suy ra f tn( ) đồng biến trên
0;
.Mặt khác n(0) 0, lim n( ) .
f b t f t
Suy ra phương trình (1) có nghiệm dương duy nhất trên
0;
.b) Ta có nhận xét (3 1)
(1) 1 4 7 ... (3 2) 0
n 2
f n b n n b với n đủ lớn.
Do đó với n nguyên dương đủ lớn thì tn
0;1 .Với c
0;1 ta có2 3
2 3 4 1
(c) c 4c 7 .... (3 2)
( ) 4 7 ... (3 2)
n n
n n
f c n c b
cf c c c c n c bc
Suy ra
2
3 3 1
(1 ) ( ) ( 1) 3 2 .
1 1
n n
c f c c b c b n c
c c
Chọn c
0;1 sao cho 3 2 ( 1) 0 ( ) 1 3 3 2 1 01 1 1
n n
c b c b f c n c
c c c
khi
.
n (2)
Xét phương trình 3 2 2
( 1) 0 (2 ) (2 1)2 0.
1
c b c b b c b c b
c
(3)
Đặt g c( )(2b c) 2(2b1)2cb.
Nếu 2
2 .
b c 5 Nếu 1 2 1 12 1 2 2 1 12 1
2 ; .
2 2
b b b b
b c c
b b
Vì 2 1
1 2
(2 ) (1) 2( 1)(2 ) 0
0 1 .
. 0
2
b g b b
c c
c c b b
Vậy ta chọn cc2.
Ta có f tn( )n 0 f cn( )2 0 c2 tn 1 .Áp dụng định lý Lagrange cho hàm f tn( ),
ta được 2 1
2
2
22 2
1 3
3 2 ' 0.
1 1
n
n n n n n n n
n c f t f c f d t c t c
c c
(4)
Từ (2) và (4) ta suy ra lim n 2.
n t c
Ta tìm b
3, 4,..., 2017
sao cho c2 .Ta có 2 2
( 1) ( 1) 3
12 1 (2 1) .
0(mod 3) 3
2(mod 3) b k k
c b k b k k N
k k
(5)
Ta có 3712b 1 12.2017 1 37(2k1)2 12.2017 1 3 k 77 Do đó k 3 ,m k 3m2 với m
1, 2,...., 25 .
Vậy ( 1)
1 3
a k k với 3 ,
1, 2,..., 25 .
3 2
k m m
m
Bài toán 5. Với a b c, , là các số thực xét dãy
xn n1 được xác định, 1.
3 2 3 1 3
n
a b c
x n
n n n
Đặt yn x1 x2 xn , n 1. Chứng minh rằng dãy
yn có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi a b c 0.Lời giải. Đặt
3 a b c
d khi đó
1 1 1 1 1 1
2 , 1.
3 2 3 3 1 3 3 2 3 3 1 3
n
x d a b a b n
n n n n n n n n n
Suy ra
1 1 1
1 1
2 2
3 2 3 3 1 3
n n n
k n n
k k k
x d a b a u b v
k k k k k
trong đó
1
1
3 2 3
n n
k
u k k
và
1
1 .
3 1 3
n n
k
v k k
Dễ thấy
un là dãy tăng, và
1 1 1
1 1 1 1 1
1 1
3 2 3 3 2 3 1 3 2 3 1 3 1
n n n
n
k k k
u k k k k k k n
nên dãy
un có giới hạn hữu hạn, giả sử là u0. Tương tự, dãy
vn cũng có giới hạn hữu hạn, giả sử là v0.Do đó, từ
1 , ta suy ra 0 01
lim 2 ,
n k k
x d au bv
k
hay0 0
1
lim 1 2 .
n n
k
y d au bv
k
Từ đây, do
1
lim 1
n
k k
nên
yn có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi d 0. Ta có điều cần chứng minh.Bài toán 6. Cho dãy số
an n0 xác định bởi0 1
*
1 1
1, 2
( 2) 2( 1) 0,
n n n
a a
a n a n a n
a) Tìm công thức tổng quát của an và tính lim . 2 . !
n n n
a
n
b) Chứng minh rằng không tồn tại các đa thức có hệ số hữu tỷ P n Q n( ), ( ) để ( )
! ( )
an P n
n Q n với mọi n . Lời giải.
a) Ta có an1nan 2
an (n 1)an1
, x *.Đặt bn an1nan, khi đó b0 a1 2,bn 2bn1, n 1. Suy ra bn 2nb0 2n1, n . Ta có
1 1
1 1 1
1
2 2
2 , 1.
! ! ! ( 1)! !
n n
n n n n n
n n
a na a a
a na n
n n n n n
Đặt , 1
( 1)!
n n
c a n
n
khi đó
1
1 1
2, 2 , 1.
!
n
n n
c c c n
n
Suy ra
1 1 1
1 1 1
1
1 1 0
2 2 2
2 , 1.
! ! !
k k k
n n n
n
k k k
c c n
k k k
Vậy1 1
0
( 1)! 2 , 1.
!
n k n
k
a n n
k
Ta có
1
11
( 1)! 2 ( 1)! 2 2 ( 1)!.2 1, 1.
!.2
n
k n n n
n n
k
a n n n a n
n n
Suy ra lim 0.
2 . !
n n n
a
n
b) Giả sử tồn tại P n Q n( ), ( )
x sao cho ( ), .! ( )
an P n
n Q n n
Theo chứng minh trên ta có
1 1
0
( 1)! 2 .
!
n k n
k
a n
k
Suy ra1 1
0
( ) 1 2
, 1.
( ) ! !
n k n
k
a
P n n
Q n n n k
Đặt ( )
( ) , .
2 ( ) f n nP n n
Q n Suy ra ( )
lim 2 ( )
n
nP n
Q n có thể bằng 0, số hữu tỷ hoặc vô cực.
Mặt khác
1
0
( ) 2
( ) .
2 ( ) !
n k
k
f n nP n
Q n k
Xét khai triển Maclaurin2 3
1 ... ...
2! 3! !
n
x x x x
e x
n Suy ra
1
2 0
lim 2
!
n k
n k
k e
là một số hữu tỷ, mâu thuẫn. Vậy không tồn tại đa thức P n Q n( ), ( ) hệ số hữu tỷ thỏa mãn yêu cầu bài toán.Bài toán 7. Cho dãy số ( )xn thỏa x1 2022,
2
2
1 2
2 4
n 3 n
n n
x x
n
với mọi n nguyên
dương. Tính giới hạn của dãy số
2
*
1 ,
n n
u n n
x .
Lời giải. Dễ thấy
xn là dãy số dương. Ta có2 2
2 1 1
1 2 2 2 2 2
2 4
ln 2ln
3 ( 1) 3 3 ( 1) 3 3
n n n n
n n
x x x x
n n
x x
n n n n n
Đặt ln 2 , 1.
3
n n
y x n
n
Khi đó 1
1
ln1011
2 , 1
n n
y
y y n
suy ra yn 2n1ln1011, n 2.
Suy ra
1 2 1 2 2 1
2 2
ln 2 ln1009 1011 3.1011 .
3 3
n n
n n n
n
x x
x n
n n
Do đó
1
2 2 2
2 2
2 2 2 2
. .
3.1011 3. 1011 3 1011
n n
n n
n
n n n n n
u x n n n
Bằng quy nạp ta chứng minh được 2n n, n .
Suy ra 2
2
0 2
( 1)
2 (1 1) 1
1011 2
n n n
n
n n n n n
C n n n
Do đó
lim 2 0
1011
n n
n
và
lim 2 1
n 3
n
n
suy ra lim n 0.
n u
Bài toán 8. Giả sử
Fn là dãy Fibonacci xác định bởi F1F2 1;Fn1FnFn1, n 2.Chứng minh rằng nếu n 1, *
n
a F n
F
thì dãy
xn xác định bởi1
1
1 , 1
n 1
n
x a
x n
x
có giới hạn hữu hạn khi n , tính giới hạn đó.
Lời giải. Giả sử x x1, 2,...,xm đã được xác định. Khi đó xm1 được xác định khi xm 1. Nếu xm 1 thì do
1
1
m 1
m
x x
nên xm1 2
Từ giả thiết F1F2 1;Fn1FnFn1 ta viết 2
1 m
x F
F , 1 3
2 m
x F
F .
Giả sử 2
1 i m i
i
x F
F
, với i nào đó, 0 i m 2. Vì
1
1
m i 1
m i
x x
nên 1 1 3
2 2
1 1 i 1 i
m i
m i i i
F F
x x F F
. Khi đó 1 m 1
m
x F
F
. Mâu thuẫn với giả thiết 1 m 1
m
x F
F
. Như vậy ( )xn đã xác định.
Phương trình 1 2
1 0
x 1 x x
x
có hai nghiệm 5 1 5 1
2 , 2
u v . Trường hợp 1: x1v. Khi đó xn x1, n 1. Do đó 5 1
lim n 2
n x
.
Trường hợp 2: x1v. Chú ý 1 1
1 n n n
v x v x v
x v
. Do đó xn v, n 1.
Đặt n n
n
x u
z x v
, ta có
2 1
1 2
1
1
1 (1 )
. .
1 (1 )
1
n n n n n
n n
n n n n
n
x u x u u ux u ux u x u u
z z
x v v v vx v vx v x v v
x
.
Từ đó có . 1
n n
z u z
v
nên zn0 khi n (vì u 1 v ).
Từ n n
n
x u
z x v
suy ra
1
n n
n
u vz
x z
hay 5 1
lim .
n 2
n x
Bài toán 9. Cho 4044 số thực: a a1, 2,...,a2022, b b1, ,...,2 b2022. Xét dãy số
xn xác định như sau:
2022
* 1
. , .
n i i
i
x a n b n
Biết dãy số
xn lập thành một cấp số cộng, chứng minh rằng2014 1
i i
a
là số nguyên.Lời giải.
Đặt 2022
1 i i
A a
, 20221 i i
B b
. Gọi d là công sai của cấp số cộng
xn , thì n d. xn1x1. Với mọi n * ta luôn có: a ni. bi 1
a ni. bi
a ni. b ii, 1, 2,..., 2022.Cộng vế với vế của 2022 bất đẳng thức cùng chiều, ta được:
. 2022 n .
A n B x A nB Thay n bởi n1 và thay n bởi 1, ta có:
1
2022 n 1
1
A n B x A n B 2022 1
A B x A B A B x1 A B 2022 Cộng vế với vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều nói trên thu được:
1 1
. 2022 n . 2022 . 2022 . . 2022
A n x x A n A n n d A n
. . 2022 2022, 1.
d n A n d A n
n
Vì 2022
lim 0
n n nên suy ra d A. Mặt khác dãy
xn gồm toàn số nguyên nên công sai d cũng là số nguyên. Vậy2022 1
i i
A a
là số nguyên.Bài toán 10. Chứng minh rằng với mỗi số vô tỷ , tồn tại vô số cặp số
p qn, n
với pn là số nguyên và qn nguyên dương sao cho với mọi n ta đều có 12n .
n n
p
q q
Lời giải. Cho trước số nguyên dương n tùy ý, xét dãy n1 số thực
0, , 2 ,..., n1 , n với
x x
x là phần lẻ của một số thực x.Khi đó chúng đều thuộc nửa khoảng
0;1
0;1 1 2; ... n 1;1n n n n
Theo nguyên lý Dirichlet tồn tại ít nhất hai số, giả sử
i và
j với i j cùng thuộcnửa khoảng 1
k k; n n
.
Khi đó ta có
i j 1
i j
i j
1n n
Giả sử i j n i j 0. Đặt i j qn,
i j pn, ta có qn nguyên dương và pn là số nguyên.Ta có 1 n 1 12
n n
n n n
q p p
n q nq q
(vì qn i j n).
Ta đi chứng minh tồn tại vô số
p qn, n
sao cho 12n .
n n
p
q q
Giả sử phản chứng tồn tại hữu hạn cặp số
p qn, n
sao cho 12n .
n n
p
q q
Xét
n; n
: n 12n n
A p q p
q q
.
Do là số vô tỷ, tập A là hữu hạn nên tồn tại 0 sao cho n ,
n, n
.n
p p q A
q
Chọn n đủ lớn để 1 n.
Ta đã biết tồn tại
pn1,qn1
sao cho 11 1 1
2 1
1 1
n .
n n n
p
q n q q
Suy ra
1 1
11 1 1
1 1 1
, n ,
n n
n n n
p q A p
q nq n nq
mâu thuẫn.
Vậy điều giả sử là sai. Chứng minh hoàn tất.
Bài toán 4 (Baltic Way 2020). Cho số thực a0 0 và dãy (an) xác định bởi
1 * 2
1
, .
1 2020
n n
n
a a n
a
Chứng minh rằng 2020 1 . a 2020
Lời giải. Ta sẽ chứng minh
0 1
n 2020
a n
với mọi n1 bằng phương pháp quy nạp.
Chứng minh: Với a0 0 ta có 1 0
2 0
0 1 2020
a a
a
và
0 0
1 2 2
0 0
1 . 1 2020 2020 2020
a a
a
a a
Như vậy mệnh đề đúng với n1. Giả sử mệnh đề đúng tới n, nghĩa là 1 0 an 2020
n
,
khi đó 1
2 0
1 2020
n n
n
a a
a
và
1 2
2 2
1 1 1
1 1 2020( 1).
1 2020 2020 2020
1 2020
n n
n
n
a a
a n
a
n
Chứng minh hoàn tất.
Áp dụng mệnh đề vừa chứng minh ta suy ra
2020
1 1
2020. 2020 2020
a
Bài toán 12. Xét dãy số thực ( )xn xác định bởi
1 2 1, n 1 n 1 n 2 ... n n
x x x x x x với n2,3,...
a) Chứng minh 1 ln[( 2)!] ( 1) 1 2 2( 1)
1
n n
n n x n n n
n
với n3, 4,...
b) Chứng minh lim 1.
ln
n n
x n
n
Lời giải.
a) Bằng quy nạp ta chứng minh được n1n 2 2 với n3, 4,...
Gọi mệnh đề cần chứng minh là P n( ). Rõ ràng P(2) đúng. Giả sử P(2),..., (P k1) đúng (k 3). Khi đó
1 1 1 3 ...
1 1 2.2 ... 2( 1)
1 1 2.2 ... 2( 1) 1
k k k k
k k
k k k k
k
k
x x
x
k k
k k
k k
k
(do 1 1 2.2 2.3 ... 2( k 1) k k( 1) và k1k 2 2, k 3).
Mặt khác
1 3 3 4
1 1 ...
ln ...
ln( 1)!
k k k k
k k
k
x x x
x x x
k k
k k
k
(do xi i 1, i 3, 4,...,k và
ln ln
1 , 0
i
k k i
i e i
k ).
Do đó P k( 1) đúng.
Theo nguyên lý quy nạp ta có P n( ) đúng với n2,3... Chứng minh hoàn tất.
b) Ta có
ln( 2) 1
1 ( 1) 1 1
( 1) 2
lim lim 1.
ln ln
n n n
n n
n e
n n n
n n
Mặt khác
ln( 1) ln( 1)
lim lim 1.
ln( 1) ( 1) ln 1
ln 1 ln
n n
n n
n n n n
n n
n
Do đó theo định lý Stolz ta suy ra
ln( 2)!
ln( 2)! 1 1
lim 1 lim 1.
( 1) ln ln
n n
n
n n
n n n
Từ chứng minh ở câu a) ta có
1
ln( 2)!
1 ( 1) 2
1 , 2.
ln ln ln
n n
n
x n n n n
n n
n n n
Do đó theo nguyên lý kẹp ta suy ra đpcm.
Bài toán 13 (China South East Mathematical Olympiad 2021). Cho dãy số (an) xác định bởi 1 1
a 2 và với mọi n2 ta có 0an an1 và
2 2
1 1 1 1
( 1) ( 1) 2 ( 1) 0.
n n n n n n n n n
a a a a a a a a a a) Xác định công thức tổng quát của dãy (an).
b) Đặt Sn a1 a2 an1an. Chứng minh rằng với mọi n1 ta đều có
ln 1 ln( 1).
2 n
n S n
Lời giải.
a) Ta có 2 1
a 3 và từ công thức truy hồi ta suy ra với mọi n2 thì
1
1 2
1 1
1
1 2
n
n n
n n
a a a
a a
hoặc 1
1 1
n n
n
a a a
Mặt khác do 0an an1 nên 1
1 1
n n
n
a a a
hay
1
1 1
1 , 2
n n
a a n .
Từ đây ta dễ dàng tìm được 1
n 1 a n
với mọi n1.
b) Ta chứng minh bổ đề: Với mọi a0
1 1
ln( 1) ln .
1 a a
a a
Chứng minh: Xét hàm số f x( )lnx trên , ta có f x'( ) 1
x.
Áp dụng định lý La-răng trên đoạn
a a; 1
với a0, khi đó tồn tại c
a a; 1
thỏa1 ln( 1) ln
'( ) ln( 1) ln .
1
a a
f c a a
c a a
Khi đó
1 1 1
ln( 1) ln .
1 a a
a c a
Chứng minh hoàn tất.
Áp dụng bổ đề trên ta có ngay
1 1
1 ln( 1) ln ln( 1).
1
n n
n
k k
S k k n
k
và
1 1
1 ln( 2) l ln( 2) ln 2 ln .
n( 1) 2 1
1
n n
n
k k
S k k n n
k
Chứng minh hoàn tất. Vậy với mọi n1 thì
ln 1 ln( 1).
2 n
n S n
Bài toán 14 (China Second Round 2019). Cho các số thực a a1, 2, ,a100 sao cho
101
i i
a a với mọi i1, 2,...,50.
Với k1, 2,...,99 ta đặt 1
1 2
k ,
k
k
x ka
a a a
chứng minh rằng
2 99
1 2 99 1.
x x x
Lời giải. Với k1, áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho các số thực dương a a1, 2,...,ak ta thu được
1 1
1 2 1 2
k k .
k k
k k
ka a
x a a a a a a
Do đó
99 97
2 99
2 99 2 3 100 100 99 51
1 2 99 99 98
1 2 99 1 2 50
. .
a a a a a a
x x x
a a a a a a
Mặt khác ai a101i với mọi i1, 2,...,50 nên ta suy ra
99 97
2 99 100 99 51
1 2 99
1 2 50
. 1.
a a a
x x x
a a a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 2 ... 99 100.
a a a a Chứng minh hoàn tất.
Bài toán 15. Cho dãy số
un với u0 là số hữu tỷ và un1un2
1 un
2 với mọi n . a) Tìm công thức tổng quát của dãy trên.b) Tìm tất cả giá trị của u0 sao cho tồn tại các số nguyên dương k m p q, , , đôi một phân biệt thỏa mãn uqup um uk.
Lời giải.
a) Ta có
2 2
1
1 1
2 2 1 2 , .
2 2
n n n
un u u u n
Suy ra 2
4
2 1 1
2
2 2
2
1 0
1 1 1
2 2
2
1 2 ...
2 2 2
n n
n
n n
u u u u
hay
2 2
2 1 *
0 0
1 1 1 1 1
2 2 , .
2 2 2 2 2
n n n
un u u n
b) Đặt 0 1
2 2
x u
là số hữu tỷ, khi đó
2 2 2 2
q p m k.
q p m k
u u u u x x x x (1) Rõ ràng x
1;0;1
thỏa mãn hệ thức (1).Giả sử tồn tại x a
b thỏa mãn (1), với a ,b *, gcd
a b, 1 và a
0;b
.Không giảm tính tổng quát ta giả sử qmax
q p m k, , ,
. Thay vào (1) ta được2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 .
q p m k
q p q p m q m k q k
q p m k
a a a a
a a b a b a b
b b b b
Vì m k q p, , , đôi một phân biệt và q là số lớn nhất nên ta suy ra a2q b.
Mặt khác gcd
a b, 1 nên ta suy ra b1 hay xa với a ,a
1;0