• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các Dạng Toán Về Giới Hạn Dãy Số 11 Có Lời Giải Chi Tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các Dạng Toán Về Giới Hạn Dãy Số 11 Có Lời Giải Chi Tiết"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chứng minh dãy số có giới hạn là 0

 Phương pháp:

Cách 1: Áp dụng định nghĩa.

Cách 2: Sử dụng các định lí sau:

 Nếu k là số thực dương thì lim 1k 0 n  .

 Với hai dãy số

 

un

 

vn , nếu unvn với mọi n và limvn 0 thì limun 0.

 Nếu q 1 thì limqn 0.

. Ví dụ minh họa:

Chứng minh các dãy số

 

un sau đây có giới hạn là 0.

a).

 

1

4 5

n

un

n

 

 b). cos 4

n 3 u n

n

 c).

1 cos 3

2 3

n

u n

n

 

 d).

 

1 1

1 1

2 3

n

n n n

u

 

 Lời giải

a). Với mỗi số dương  tùy ý, cho trước, ta có

 

1 1 1 1 1

4 5 5

4 5 4 5 4

n

un n n

n n

 

  

            .

Suy ra với mỗi số dương cho trước, thì với mọi số tự nhiên 1 1 5 n 4

 

    ta đều có un  . Vậy limun 0 .

b). Ta có  n *thì cos 4 1 cos 4 1 1 1

3 3

n

n u n

n n n n

     

  .Áp dụng định lí “Nếu k là một số thực dương cho trước thì 1

lim k 0

n  ” ta được 1

lim 0

n . Từ đó suy ra limun 0. c). Ta có  n *thì

3

3 1 cos 2 2 1

cos 1

2 3 2 3 2

n

n u n

n n n n

      

  .Áp dụng định lí “Nếu k là một số

thực dương cho trước thì lim 1k 0

n  ” ta được lim1 0

n  . Từ đó suy ra limun 0. d). Ta có

 

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 1 1 1

2 3 2 3 2 2 2 ,

n

n n n n n n n n

u n

         . Vì 1 1

lim lim 0

2 2

n n

      . Từ đó suy ra limun 0.

CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ LỚP 11

Dạng

Ví dụ ➊

(2)

Dùng định nghĩa chứng minh dãy số

 

un có giới hạn L.

 Phương pháp:

Chứng minh limun L 0. . Ví dụ minh họa:

Chứng minh:

a). 2 3 1

4 5 2

n

u n n

  

 b). 4.3 5.2 2 lim6.3 3.2 3

n n

n n

 

 c). lim

n22nn

1

.

 Lời giải a). gọi 2 3

4 5

n

u n n

 

 .  n * ta có 1 2 3 1 1 1

2 4 5 2 8 10

n

u n

n n n

     

  .

Vì 1

lim 0

n  nên lim 1 0,

n 2

u  

 

  suy ra 1

limun  2.

b). Gọi 4.3 5.2 6.3 3.2

n n

n n n

u

  .  n * ta có 2 4.3 5.2 2

3 6.3 3.2 3

n n

n n n

u

  

12.3 15.2 12.3 6.2 3(6.3 3.2 )

n n n n

n n

  

 

7.2 7.2 7.2 7 2

6.3 3.2 6.3 3.2 6.3 6 3

n n n n

n n n n n

  

         .

Vì 2

lim 0

3

  n

   nên lim 2 0

n 3

u  

 

  . Do đó 2

limun  3.

c). Gọi un

n22nn

.  n * ta có un  1 n22n (n 1)

2 2

2

2 ( 1) 2 ( 1)

2 ( 1)

n n n n n n

n n n

         

   

   

2

2 2

2

2 ( 1)

2 ( 1)

n n n

n n n

  

   

2 2

1 1 1

2 ( 1) 2 ( 1) n

n n n n n n

   

      . Vì lim1 0

n nên lim

un 1

0. Do đó limun 1. Tìm giới hạn của dãy

 

un có giới hạn hữu hạn:

 Phương pháp:

DẠNG 1: un là một phân thức hữu tỉ dạng

 

 

n

u P n

Q n ( trong đó P n Q n

   

, là hai đa thức của n).

Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho nk với nk là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P n

 

Q n

 

(

Dạng

Dạng

Ví dụ ➊

(3)

DẠNG 2: un là một phân thức hữu tỉ dạng

 

 

n

u P n

Q n ( trong đó P n Q n

   

, là các biểu thức chứa căn của n).

DẠNG 3: un là một phân thức hữu tỉ dạng

 

 

n

u P n

Q n ( trong đó P n Q n

   

, là các biểu thức chứa hàm mũ a b cn, n, n,…. Chia cả tử và mẫu cho an với a là cơ số lớn nhất ).

DẠNG 4 : Nhân lượng liên hợp:

PHƯƠNG PHÁP : Sử dụng các công thức nhân lượng liên hợp sau:

  

2 2

2 2

2 2

a b a b a b

a b a b a b

a b a b a b

   

 

    

  

 

2a3 b3 2 a b a ab b

  

   2a3 b3 2 a b a ab b

  

  .

   

   

2 2

3 3 3

3 3

2 2

2 2

3 3 3 3

.

. .

a b a a b b

a b a b

a a b b a a b b

 

     

  

    .

   

   

2 2

3 3 3

3 3

2 2

2 2

3 3 3 3

.

. .

a b a a b b

a b a b

a a b b a a b b

 

     

  

   

   

   

2 2

3 3 3

3 3

2 2

2 3 3 2 3 3

.

. .

a b a a b b

a b a b

a a b b a a b b

 

     

  

   

   

   

2 2

3 3 3

3 3

2 2

2 3 3 2 3 3

.

. .

a b a a b b

a b a b

a a b b a a b b

 

     

  

   

     

       

2 2

3 3 3 3 3 3

3 3

2 2 2 2

3 3 3 3 3 3 3 3

.

. .

a b a a b b

a b a b

a a b b a a b b

 

     

  

    .

     

       

2 2

3 3 3 3 3 3

3 3

2 2 2 2

3 3 3 3 3 3 3 3

.

. .

a b a a b b

a b a b

a a b b a a b b

 

     

  

   

DẠNG 5 : TÍNH GIỚI HẠN DỰA VÀO ĐỊNH LÍ KẸP:

PHƯƠNG PHÁP: Dựa vào định lí: Cho ba dãy số

   

un , vn

 

wn . Nếu unvnwn,

 

n

 

limun limwna a,  thì limvna.

DẠNG 6: un được xác định bởi một công thức truy hồi.

Phương pháp:

Tìm công thức tổng quát của un theo n, sau đó tìm limun.

Chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn (có nghĩa chứng minh dãy số tăng và bị chặn trên hoặc dãy số giảm và bị chặn dưới) sau đó dựa vào hệ thức truy hồi để tìm giới hạn.

DẠNG 7: DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC:

(4)

Tìm giới hạn của dãy

 

un biết:

a).

2 2

2 3 1

5 3

n

n n

u n

 

  b).

3 2

4 3

2 3 4

n 4

n n

u n n n

  

   c).

    

4 2

2

2 3

2 1 1 3 2 1

n

n n n

u n n n

 

   

d). 2 1 21

2 2 3

un

n n n

 

  e).

   

   

2 3

3 2

2 1 3 4

4 2 2

n

n n

u

n n

 

   f).

2

2 1

2 3

n

u n n

n n

 

 

 Lời giải

a). Ta thấy n2là lũy thừa cao nhất của tử và mẫu, nên chia cả tử và mẫu của un cho n2 được:

2

2 2 2

2 2

2 2

2 3 1 3 1

2 3 1 2

5 3 3

5 3

5

n

n n

n n n n n

u n n

n n

   

 

  

 

. Ta có lim3 0, lim 12 0

nn  và lim 32 0 n  nên 2 0 0 2

limun  5 0 5

 

 .

b). Dễ dàng thấy n4là lũy thừa cao nhất của tử và mẫu, nên chia cả tử và mẫu của un cho n4 được:

3 2

3 2 4 2 4

4 3

4 3

4 3

2 3 4 2 3 4

2 3 4

4 1

4

4 1

n

n n

n n n n n n

u n n n n n n

n n n

  

  

  

  

 

   

. Ta có lim2 0,

n 32 lim 0,

n  44

lim 0

n  , lim4 0 n  và

3

lim 1 0

n  . Do đó lim 0 0 0 0 1 0 0 un    

  . c). Có

4 2

4 2 4 4

4 3

2 3 3 1

2 3 n n n 2

n n n n n

n n n

     

        , 2 1 2n 1 2 1

n n n

n n

    

      ,

1 3 1

1 3 n 3

n n n

n n

    

       và

2

2 2 2

2 2

2 1 1

2 1 n 2

n n n

n n

    

       . Từ đó .

4

3 2

2

3 1

2

1 1 1

2 3 2

n

n n n

u

n n n

n n n

   

 

 

             .

4

3 3

4

2 2

3 1 3 1

2 2

1 1 1 1 1 1

2 3 2 2 3 2

n n n n n

n n n n n n n

     

 

 

 

             

       

       

. Vì lim3 0 n

, lim 13 0

n  , lim1 0

n và lim 12 0

n  . Nên 2 0 0 1

limun (2 0)(0 3)(2 0)   6

   .

d). Bước đầu tiên qui đồng mẫu

  

2

2 2 2 2

1 1 2 3

2 2 3 2 2 3

n

n n

u n n n n n n

 

  

    .

Ví dụ ➊

(5)

Ta có

2

2 2 2

2 2

2 3 2 3

2 3 n n 1

n n n n

n n n

     

        

 

  ,

2

2 2 2

2

2 2

2 n n 1

n n n n

n n

    

      

 

  và

2

2 2 2

2 2

2 3 3

2 3 n 2

n n n

n n

    

      

 

  . Từ đó

2

2

2 2

2

2 3

1

2 3

1 2

n

n n n

u

n n

n n

   

 

 

        

2 2

2

2 3

1 1

2 3

1 2

n n n

n n

   

    

  

  

. Vì lim2 0,

n 32 lim 0,

n  32

lim 0

n  và lim 12 0

n  . Do đó 1 0 0

lim 0. 0

(1 0)(2 0)

un  

 

  .

e).

   

   

2 3

3 2

2 1 3 4

4 2 2

n

n n

u

n n

 

   . Ta có , 3 4n 3 3 3 4n3 3

n n

  

  

 

3 3

3 4 n n

 

   

 ,

4n 2

3 n 4n 2 3 n3 4 2 3

n n

     

        và

2 n

2 n 2 n 2 n2 2 1 2

n n

     

        .

Từ đó

2 2

2 3

3 3

3 2 3 2

3 2

1 3 1 3

2 4 2 4

2 2 2 2

4 1 4 1

n

n n

n n n n

u

n n

n n n n

           

       

       

 

           

       

       

, mà lim1 0,

n 33

lim 0

n  , lim2 0

n  . Do đó

   

   

2

3 2

2 0 0 4 1

lim n 4 0 0 2 16

u  

  

  .

f).

2 2

2 2

2 2

2 1

2 1

2 1

2 3

2 3 2 3 1

n

n n

n n n n n

u

n n n n

n n n n

 

   

     

. Mà 2

lim 0,

n  12

lim 0

n  , 2

lim 0,

n n  32

lim 0

n  .

Tìm giới hạn của dãy

 

un biết:

a).

2 2

4 1

9 3

n

n n n

u

n n

  

  b). 2 1 3

4 5

n

n n

u n

  

 

c).

2 3 3 2

2 4 4

4 1 8 2 3

16 4 1

n

n n n

u

n n n

   

    d).

3 3 3

4 4

3

16 1

n

n n n n

u

n

  

 

 Lời giải

a).

2 2

2 2 2 2

2 2

2

2

4 1 1 1 1 1

4 4 1

4 1

3 3

9 3 9 3 9 9

n

n n

n n n n n

n n n n n n n

u

n n n n n n

n n

n

   

       

    

   

     

 

. Vì có lim1 0, n

2

lim 1 0,

n  và lim3 0

n  . Nên 4 0 0 1 1

limun    9 0 3

 .

Ví dụ ➋

(6)

b).

2 1 3 1 3

. 2 . 1

2 1 3

4 5 4 5 5

. 4

n

n n

n n n n

n n

n n n n

u

n n

n n n n

 

      

   

      

  

    

1 3

2 1

4 5

n n

n

  

. Vì có

lim1 0,

n 3

lim 0

n  và lim5 0 n .

Từ đó có 2 0 1 0 2 1

limun  4 0  2

 

 .

c). Ta có

2 3 2

2 3

2 3 3

2 3 3 2

2 4 4 2 4

2 4

2 4 4

4 1 8 2 3

4 1 8 2 3

16 4 1 16 4 1

n

n n n

n n

n n

n n n

u

n n n n n n

n n

n n

      

   

       

 

        

   

3 3

2 3 2 3

4 4

1 2 3 1 2 3

. 4 . 8 4 8

4 1 4 1

. 16 . 1 16 1

n n

n n n n n n

n n

n n n n

       

 

     

. Vì có lim 12 0,

n  2

lim 0,

n  33 lim 0,

n  4

lim 0 n  và

4

lim 1 0

n  . Từ đó suy ra

4 0 38 0 0 4 limun 16 0   1 0 5

 

   .

d). Ta có

2 3

2 3

2 3 3

2 3 3

4

4 4

4 4

4

3 3

16 1 16 1

n

n n n n

n n

n n

n n n n

u

n n

n n

     

   

      

 

   

 

 

3 2

4 4

1 3

. 1 . 1

. 16 1

n n

n n

n n

  

3 2

4 4

1 3

1 1

16 1

n n

n

  

. Vì có lim1 0,

n  32 lim 0,

n  và lim 14 0 n  . Nên

3 4

1 0 1 0 1

limun  16 0 2

 

 .

Tìm giới hạn của dãy

 

un biết:

a). 2 4

4 3

n n

n n n

u  

 b). 3.2 5 5.4 6.5

n n

n n n

u  

 c).

2 1

1 3

4 6

5 2.6

n n

n n n

u

 

 d).

2

2

2 1

3 2

n

n n

u

e).

 

3 4.5 1

2.4 3.5

n n

n n n

u

 

  f).

2

1 2 1

2 3 4.5

2 3 5

n n n

n n n n

u

  

 

 Lời giải

Ví dụ ➌

(7)

a).Ta có

2 4 2 4 2 1

2 4 4 4 4 4

4 3 4 3

4 3 3

4 4 4 1 4

n n n n n

n n n n n

n n n n n n n n

n n n

u

     

  

   

      

. Ta có 2

lim 0

4

  n

   và 3

lim 0

4

  n

   . Nên

lim 0 1 1

n 1 0

u

 

 .

b). Ta có

3.2 5 3.2 5 3 2 1

3.2 5 5 5 5 5

5.4 6.5 5.4 6.5

5.4 6.5 4

5 6

5 5 5 5

n n n n n

n n n n n

n n n n n n n n

n n n

u

     

  

   

      

. Ta có 2

lim 0

5

  n

   và 4

lim 0

5

  n

   .

Do đó lim 3.0 1 1

5.0 6 6 un    

 .

c). Ta có

2 2

2 1 2

1 3 1 3

1 3 1 3

4 .4 6 .6 4 .4 6 .6

4 6 4 .4 6 .6 6 6 6

5 .5 2.6 .6 5 .5 2.6 .6

5 2.6 5 .5 2.6 .6

6 6 6

n n n n

n n n n n n n

n n n n n n n n n

n n n

u

 

 

   

  

2

1 3

4 4 6

6

5 5 2.6

6

n

n

  

  

     

. Ta có 4

lim 0

6

  n

   và 5

lim 0

6

  n

   .

Do đó

2

1 3

4 .0 6 1

limun 5 .0 2.6  72

 

 .

d). Ta có

2 2

1

2 2 2 2 2

2 2 2 2

2 2

2.2 1 2 1

2. 3

2 1 2 1 2.2 1 3 3

1 2

3 2 3 2 3 2 3 2

3 3

n n

n n n n

n

n n n n n

n n

u

     

  

    

    

. Vì 2 2 2

1 lim 0

3 3

 n

      ,

2

lim 1 0 3

n  và

2

lim 2 0 3

n  . Do đó 2.0 0

lim 0

n 1 0

u   

 .

e). Ta có :

     

1

3 20.5 ( 3) 20.5 3 20

3 4.5 3 20.5 5 5 5 5

2.4 3.5 4 5

2.4 3.5 2.4 3.5 2. 3. 2. 4 3

5 5 5 5

n n n n n

n n n n

n n n

n n n n n n n n n n

n n n

u

      

     

    

        

, mà

lim 3 0

5

 n

 

  và 4

lim 0

5

  n

   . Do đó lim 0 20 20 2.0 3 3 un

  

 .

(8)

f). Ta có

2

1 2 1

2 3 100.5

2 3 4.5 2 3 100.5 5

2.2 9.3 5.5

2 3 5 2.2 9.3 5.5

5

n n n

n n n n n n n

n n n n n n n n n n

n

u

     

  

 

   

2 3

2 3 100.5 100

5 5

5 5 5

2 3 5 2 3

2. 9. 5. 2. 9. 5

5 5 5 5 5

n n

n n n

n n n

n n n n n

n n n

    

       

 

   

         

. Vì 2

lim 0

5

  n

   và 3

lim 0

5

  n

   nên

0 0 100

lim 20

2.0 9.0 5 un    

  .

Tìm giới hạn của dãy

 

un biết:

a). unn23n 5 n b). un  9n23n 4 3n2

c). un3n33n2n d). un38n34n2 2 2n3 e). .un  4n23n 7 38n35n21

. f).lim

n4n2 1 3 n61

 Lời giải

a). Ta có 2

2



2

2 2

3 5 3 5 3 5

3 5

3 5 3 5

n

n n n n n n n

u n n n

n n n n n n

      

     

      . Và có

3 5 5

3 5 n 3

n n n

n n

    

       và

2

2 2

2 2

3 5 3 5

3 5 n n 1

n n n n

n n n

   

      

  .

Do đó

2 2

5 5

3 3

3 5 3 5

1 1 1

n

n n n

u

n n

n n n n

   

 

 

 

     

, vì lim5 0,

n  3

lim 0

n  và lim 52 0

n  . Nên lim 3

n 2 u  .

b). 2

2



2

2

9 3 4 3 9 3 4 3

9 3 4 3 2 2

9 3 4 3

n

n n n n n n

u n n n

n n n

     

      

   2

3 4

2

9 3 4 3

n

n n n

  

   . Ta

có 3 2 2

3 2 n 3

n n n

n n

    

      

    và

2

2 2

2 2

9 3 4 3 4

9 3 4 n n 9

n n n n

n n n

   

       

  . Từ đó suy ra

2 2

2 2

3 3

2 2

3 4 3 4

9 3 9 3

n

n n n

u

n n

n n n n

   

 

 

   

     

, vì 2 lim 0,

n  3

lim 0

n  và 42

lim 0

n  . Nên

3 0 1

limun 9 0 0 3 2

 

   .

Ví dụ 

(9)

c).

   

 

2

3 2 3 2 3 2 2

3 3 3

3 2

3

2

3 2 3 2 2

3 3

3 3 . 3

3

3 . 3

n

n n n n n n n n n

u n n n

n n n n n n

 

       

   

   

 

2 2

3 2 3 2 2

3 3

3

3 . 3

n

n n n n n n

   

.

Ta có

3 2

3 2 3

3 3 3

3

3 3

3 n n . 1

n n n n

n n

  

    

  . Do đó

2

2 2

2 3 2 3 2 3 3

3 3

3 3 3 3

1 . 1 1 1 1

n

u n

n n n

n n n n

 

   

       

   

   

, ta có 3

lim 0

n  . Nên limun 1

d). un38n34n2 2 2n3

   

 

2

3 2 3 2 3 2 2

3 3 3

2

3 2 3 2 2

3 3

8 4 2 2 8 4 2 2 . 8 4 2 4

3

8 4 2 2 . 8 4 2 4

n n n n n n n n n

n n n n n n

 

          

 

     

 

2 2

3 2 3 2 2

3 3

4 2

3

8 4 2 2 . 8 4 2 4

n

n n n n n n

  

     

.

Ta có

3 2

3 2 3

3 3 3

3 3

8 4 2 4 2

8 4 2 n n 8

n n n n

n n n

   

       

  . Do đó

2

2 2

2 2

2 3 2 3 2 3 3

3 3 3 3

2 2

4 4

4 2 4 2 4 2 4 2

8 2 . 8 4 8 2. 8 4

n

n n n

u

n n n

n n n n n n n n

   

 

 

 

   

           

   

   

. Vì lim 22 0, n

lim4 0

n và lim 23 0

n  . Nên lim 1

n 3 u  .

e). un 4n23n 7 38n35n2 1

4n23n 7 2n

 

2n38n35n21

 Tính

2

2

2

3 7

3 7 3

lim 4 3 7 2 lim lim

3 7 4

4 3 7 2

4 2

n n

n n n

n n n

n n

 

     

     

 Tính lim 2

n38n35n21

   

 

2

3 2 2 3 2 3 2

3 3 3

2

2 3 3 2 3 3 2

2 8 5 1 4 2 . 8 5 1 8 5 1

lim

4 2 . 8 5 1 8 5 1

n n n n n n n n n

n n n n n n

 

          

     

 

2

2

2 3 3 2 3 3 2

5 1

lim

4 2 . 8 5 1 8 5 1

n

n n n n n n

 

     

(1)

(10)

3 2

3 2 3

3 3 3

3 3

8 5 1 5 1

8 5 1 n n . 8

n n n n

n n n

   

      

 

Nên

 

2

2

2

2 2 3 2 3

3 3

5 1

1 lim

5 1 5 1

4 2 . 8 . 8

n n

n n n

n n n n

  

 

 

  

       

 

2

2

3 3

3 3

5 1 lim 5

5 1 5 1 12

4 2. 8 8

n

n n n n

    

 

      

 

.

Từ đó suy ra lim 3 5 1 4 12 3 un    .

f). lim

n4n2 1 3n6 1

lim

n4n2 1 n2

 

3n6 1 n2



 Tính lim

n4n2 1 n2

4 22 2 2

2 4

1 1

1 1

lim lim

1 1 2

1 1 1

n n

n n n

n n

 

  

    

   

 

  

      

.

 Tính 3 6 2

6 2 2 6 4

3 3

lim( 1 ) lim 1 0

( 1) ( 1)

n n

n n n n

   

   

Do đó lim

n4n2 1 3 n6 1

12.

Tìm các giới hạn sau:

a).

2

lim 2

4 3 2

n n n

n n n

 

  b).

2

2 3

3

2 4

n 4

n n n

u

n n n

 

  

c). lim 2

n 9n2 n n22n

d). lim

n22n23 n28n3 3 n2n

 Lời giải

a). Ta có 2

2



2

2

1

1 1

1 1 1

n n n n n n n

n n n

n n n

n n

n n

   

    

     

2



2

2

2

4 3 2 4 3 2 3 3

4 3 2

3 3

4 3 2 4 2 4 2

n n n n n n n

n n n

n n n n n

   

    

     

.

Ví dụ 

(11)

Do đó

4 3 2

lim lim 2

1 3

3 1 1

n

u n

n

 

 

 

   

 

.

b).

2 3 3

2 4

lim

4

n n n

n n n

 

 

Ta có 2n 4n2n

2



2

2 2

2 4 2 4 1

2 4 2 4 2 4 1

n n n n n n n

n n n n n n

n

     

  

     

n34n2n3

   

 

2

2 3 2 2 3 2 3

3 3 3

2

2 3 2 3 3 2 3

4 . 4 4

. 4 4

n n n n n n n n n

n n n n n n

 

       

   

2 2

2 2

2 3 2 3

2 2 2

2 3 3 3 3 3 3

3 3

4 4

4 4

4 4 . 1 1

.

n n

n n n n n n n

n n n n

n n

n n

 

   

            

      

2

2 2

2 3 3 3 3

4 4

4 4

4 4

1 1 1

1 1 1

n

n n n n n

 

     

           

     

 

.

Do đó

2

3 4 3 4

1 1 1

lim lim 3

1 16

4 2 4

n

n n

u

n

 

    

 

   

 

 

 

 

.

c). un 2n 9n2 n n22n

3n 9n2n

 

n22nn

.

Tính

    

 

2 2

2

2

3 9 3 9

lim 3 9 lim

3 9

n n n n n n

n n n

n n n

   

  

 

lim 2

3 9

n

n n n

 

  2 2

2

lim 3 9

n n n n n

n

 

  

  

 

1 1

lim lim lim

1 1 1 6

3 9 3 9 3 9

n n

n n n

n n n

  

    

 

       

 

(12)

2

 

2



2

2 2

2 2 2

lim 2 lim lim

2 2

n n n n n n n

n n n

n n n n n n

   

   

   

2 2

2

2 2 2 2

lim lim lim lim 1

2 2 2

2 1 1 1 1 1

n n n

n n n n n

n n

n n n

n

    

 

          

 

 

 

.

Do đó lim 1 1 5

6 6

un     .

d). un n22n23 n28n3 3 n2 n

n22n n

 

23 n28n3 4n

3 n2 n 3n

  

n22n n

 

2 3 n28n3 2n

 

3 n2 n n

 Tính

2

 

2



2

2 2

2 2 2

lim 2 lim lim

2 2

n n n n n n n

n n n

n n n n n n

    

   

   

2 2

2

2 2 2 2

lim lim lim lim 1

2 2 2

2 1 1 1 1 1

n n n

n n n n n

n n

n n n

n

   

     

 

          

 

 

 

.

Tính lim

3n28n3 2n

   

 

2

2 3 2 3 2 3 2

3 3 3

2

2 3 2 3 2

3 3

8 2 8 2 . 8 4

lim

8 2 . 8 4

n n n n n n n n n

n n n n n n

 

       

   

 

2 2

2 3 2 3 2

3 3

lim

8 2 . 8 4

n

n n n n n n

   

(1)

3 n28n3 3n3n2n38n3n.3 1n 8

3 n28n3

2 n23 1n82

Do đó

 

2 2 2

2 3 2 3 2 3 3

1 1

1 lim lim

1 1 1 1 12

8 2 . 8 4 8 8 4

n

n n n

n n n n

  

   

       

   

   

.

 Tính

2

 

2



2

2 2

lim lim lim

n n n n n n n

n n n

n n n n n n

   

   

   

2 2

2

lim n

n n

n n

n

   

 

1 1

lim lim lim

1 1 1 2

1 1 1 1 1

n n

n n n

n n n

   

 

       

 

.

(13)

Tìm giới hạn của dãy

 

un biết:

a). 1 1 1

1.2 2.3 ( 1)

un

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cách 2: Sử dụng quy trình lặp (MTCT) tương tự ví dụ trên.. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay vô cực. Lời giải Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là

Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức Rút lũy thừa bậc cao hoặc liên hợp và sử dụng lim n k = ∞..

Dùng định nghĩa chứng minh giới hạn. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức chứa a n. Dãy số dạng Lũy thừa - Mũ. Giới hạn dãy số

GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B.. Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức A. Bước 3: Áp dụng quy tắc tìm giới hạn tại vô cực suy ra kết quả. Bài tập tự

Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên .A. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13

Khi xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, đặc biệt lưu ý đến điều kiện hàm số xác định trên một khoảng (dù nhỏ) chứa điểm đó.. b) Hàm số phân thức hữu tỉ (thương

Chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn (có nghĩa chứng minh dãy số tăng và bị chặn trên hoặc dãy số giảm và bị chặn dưới) sau đó dựa vào hệ thức truy hồi để tìm giới

Để xét tính liên tục hoặc xác định giá trị của tham số để hàm số liên tục trên khoảng I, chúng ta thực hiện theo các bước sau:A. Bước 1: Xét tính liên tục của hàm