• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giới hạn dãy số, giới hạn hàm số và hàm số liên tục - Diệp Tuân - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giới hạn dãy số, giới hạn hàm số và hàm số liên tục - Diệp Tuân - TOANMATH.com"

Copied!
156
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

4 GIỚI HẠN

A. L TH T

I. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0.

1. Định nghĩa. Ta nói rằng dãy số

 

un có giới hạn 0 nếu với mọi số dương nhỏ bao nhiêu tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.

Bằng cách sử dụng các kí hiệu toán học, định nghĩa trên có thể viết như sau:

limun     0

 0, n0:nn0un 

. Kí hiệu: lim

 

un0 hoặc limun 0 hoặc un 0

Ví dụ 1. Chứng minh dãy số

 

1

4 5

n

un

n

 

 sau đây có giới hạn là 0.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

2. Nhận xét

limun  0 limun 0.

Nếu

 

unun 0,  n * thì limun lim 00.

Cho hai dãy số

 

un

 

vn . Nếu

 

lim 0

n n

n

u v

v

 



  thì limun 0.

Đây là một nhận xét quan trọng để chứng minh giới hạn bằng 0bằng định nghĩa.(giới hạn kẹp).

3. Các dãy số có giới hạn 0 thường gặp.

lim1 0

n  1

lim 0

n

0

limC 0

n  với Clà hằng số

lim 1k 0

nn

k

limk1 0

n

k2, k

limqn 0

q 1 .

4. Ví dụ minh họa.

Ví dụ 2. Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau đây có giới hạn 0 a).

 

1

3 2

n

un

n

 

 . b). sin 23

n 2

n n

un

 . c).

 

1 cosn

n

u n

n

  . d.) 3sin 2 4 cos

2 1

n

n n

u n

 

 . Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

BÀI 1.

GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

(2)

2

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

II. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN.

1. Định nghĩa. Ta nói dãy số

 

un có giới hạn là số thực L nếu lim

unL

0 .

Khi đó ta viết lim

 

n

n u L

  , viết tắt là lim

 

unL hoặc limunL.

Nhận xét:

Để chứng minh dãy số

 

un có giới hạn là số thực L ta chuyển về việc đi chứng minh

lim

unL

0 .

limun  a una nhỏ bao nhiêu cũng được với n đủ lớn.

Không phải mọi dãy số đều có giới hạn hữu hạn.

 Ví dụ 2. Chứng minh rằng a).

3

lim 3 1

1 n n

   

  

  . b).

2 2

3 2 1

lim 2 2

n n

n n

   

  

  .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 3. Chứng minh rằng

a). 3.3 s in3

lim 3

3

n n

  n

 

  . b).lim

n2 n n

12.

Lời giải

... ...

(3)

3

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

2. Một số định lý.

Định lý 1. ( tìm giới hạn của hàm trị tuyệt đối hoặc căn thức) Giả sử limunL. Khi đó limunL và lim3un3 L.

Nếu un 0 với mọi n thì L0 và lim unL.

Định lý 2. Giả sử limunL, limvnMC là một hằng số. Khi đó

 

lim unvn  L M. lim

u vn. n

L M. lim

Cun

CL. lim n

n

u L

v M

 

 

  với M 0. limcc (c là hằng số).

Nhận xét.

Cho ba dãy số

   

un , vn

 

wn . Nếu unvnwn,

 

nlimunlimwna a,

thì

limvna (gọi định lí kẹp).

Điều kiện để một dãy số tăng hoặc dãy số giảm có giới hạn hữu hạn:

 Một dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn hữu hạn.

 Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn hữu hạn.

3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn

Cho cấp số nhân

 

un có công bội q và thỏa q 1.

Khi đó tổng S  u1 u2   u3 un  được gọi là tổng vô hạn của cấp số nhân và

1

1

1

lim lim

1 1

n n

u q u

S S

q q

   

  .

Vậy cấp số nhân

 

un có công bội q thỏa mãn q 1 thì 1 2 ... 1

1 S u u u

    q

 .

Ví dụ 4. Tính các tổng sau

a). 1 12 1

... ...

3 3 3n

S     b). 1 1 1

 

1 . 1

2 4 2

n

S       n  c). S 16 8 4 2 ...    Lời giải

(4)

4

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Ví dụ 5. Hãy biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số a). A0,353535.... b). B5, 231231....

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

III. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC 1. Dãy số có giới hạn 

Định nghĩa. Ta nói rằng dãy số

 

un có giới hạn là  nếu với mỗi số dương tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó.

Khi đó ta viết

 

lim un   hoặc limun   .

Từ định nghĩa, ta có các kết quả

limn ; lim n  ; lim3n   . 2. Dãy số có giới hạn 

Định nghĩa. Ta nói rằng dãy số

 

un có giới hạn là  nếu với mỗi số âm tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.

Khi đó ta viết

 

lim un   hoặc limun   .

Nhận xét.

Nếu lim

 

un   thì lim

un

 .
(5)

5

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

Các dãy số có giới hạn hoặc được gọi chung là các dãy số có giới hạn vô cực hay dần

đến vô cực.

Nếu limun   thì lim 1 0

un  . 3. Các quy tắc tìm giới hạn vô cực

• Quy tắc nhân:

limun limvn lim

u vn. n

limun limvn  L 0 lim

u vn. n

     

     

     

     

• Quy tắc chia

limun  L 0 có dấu limvn 0,vn 0 có dấu lim n

n

u v

  

  

  

  

4. Các ví dụ minh họa.

Ví dụ 6. Tìm giới hạn của dãy

 

un biết:

a). un 3n32n22 b). un  2n43n3n c).

4 3

2

4 2 1

n 1

n n

u n

 

 

d). un4n2.

 

3 n1 e).

2

cos 4 2 n 10

u n n n

f).

4 2 2

3

4 1 2

3 2

n

n n n

u

n n n

  

   .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

(6)

6

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

B. PHÂN DẠNG VÀ BÀI TẬP MINH HỌA.

Dạng 1. Chứng minh dãy số có giới hạn là 0.

1. Phương pháp.

 Cách 1: Áp dụng định nghĩa.

 Cách 2: Sử dụng các định lí sau:

Nếu k là số thực dương thì 1

lim k 0 n  .

Với hai dãy số

 

un

 

vn , nếu unvn với mọi n và limvn 0 thì limun 0.

Nếu q 1 thì limqn 0.

2. Bài tập minh họa.

Bài tập 1. Chứng minh các dãy số

 

un sau đây có giới hạn là 0.

a). cos 4

n 3 u n

n

 b).

1 cos 3

2 3

n

u n

n

 

 c).

 

1 1

1 1

2 3

n

n n n

u

 

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(7)

7

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

Bài tập 2. Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau đây có giới hạn 0

a). unn3 2 n31. b). 3 sin 2 4

2 4.5

n n

n n n

un

 .

c). 2sin 2

n

n n

n n

u

  . d).

cos 5

n

n n u

n n n

 

  .

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(8)

8

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

Bài tập 3. Cho dãy số

 

un với

n 3n

un . a). Chứng minh rằng 1 2

3

n n

u u

 với mọi n*.

b). Bằng phương pháp quy nạp chứng minh rằng 2

0 3

n

un  

     với mọi n *. c). Dãy

 

un có giới hạn 0.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

3. Câu hỏi trắc nghiệm.

Câu 1. Kết quả của giới hạn lim sin 5 2 3

n n

  

 

  bằng:

A. 2. B. 3. C. 0. D. 5

3. Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(9)

9

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k để

2 cos1

lim 1.

2 2

n nk

n n

 

A. 0. B. 1. C. 4. D. Vô số.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 3. Kết quả của giới hạn 3sin 4 cos

lim 1

n n

n

 bằng:

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 4. Kết quả của giới hạn lim 5 cos 22 1

n n

n

  

  

  bằng:

A. 4. B. 1

4. C. 5. D. 4.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 5. Kết quả của giới hạn lim 2sin 2 3 5

n nn

  

 

  là:

A. . B. 2. C. 0. D. .

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 6. Giá trị của giới hạn

 

1

lim 4

1

n

n

  

 

  

 

bằng:

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

(10)

10

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 7. Cho hai dãy số

 

un

 

vn

 

2

1 1

n

un

n

 

 và 21

2. vn

n

 Khi đó lim

unvn

có giá trị

bằng:

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Lời giải.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Dạng 2. Dùng định nghĩa chứng minh dãy số

 

un có giới hạn hữu hạn L. 1. Phương pháp.

Ta biến đổi limunLvề dạng tìm lim có giới hạn bằng 0 tức là chứng minh limun  L 0.

Kết luận limunL.

2. Bài tập minh họa.

Bài tập 4. Chứng minh:

a). 2 3 1

lim4 5 2 n

n

 

 b). 4.3 5.2 2

lim6.3 3.2 3

n n

n n

 

 c). lim

n22nn

1.

Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

(11)

11

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Dạng 3. Tìm giới hạn của dãy

 

un có giới hạn hữu hạn bằng quy tắc, định lý.

Bài toán 1. Dãy

 

un là một phân thức hữu tỉ dạng

 

 

n

u P n

Q n (với P n Q n

   

, là hai đa thức).

1. Phương pháp:

Chia cả tử và mẫu cho nk với nk là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P n

 

Q n

 

(hoặc rút

nk là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P n

 

Q n

 

ra làm nhân tử) sau đó áp dụng các định

lý về giới hạn.

Nếu klà số thực dương thì 1

lim k 0 n  .

Nếu q 1 thì limqn 0.

2. Bài tập minh họa.

Bài tập 5. Tìm giới hạn của dãy

 

un biết:

a).

2 2

2 3 1

5 3

n

n n

u n

 

  b).

3 2

4 3

2 3 4

n 4

n n

u n n n

  

   c).

    

4 2

2

2 3

2 1 1 3 2 1

n

n n n

u n n n

 

   

d). 2 1 21

2 2 3

un

n n n

 

  e).

   

   

2 3

3 2

2 1 3 4

4 2 2

n

n n

u

n n

 

   f).

2

2 1

2 3

n

u n n

n n

 

  Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

... ...

(12)

12

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(13)

13

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

 Bài tập 6. Tìm các giới hạn sau a).

2 2

4 2

lim 2 1

n n n n

  

  . b). lim 2

1

2 2 3 2 1

2 3 1

n n n n n

 

      . Lời giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

4. Câu hỏi trắc nghiệm.

Câu 8. Giá trị của giới hạn 2 3 lim4n 2n 1

  là:

A. 3 4.

 B. . C. 0. D. 1.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 9. Giá trị của giới hạn

2 3

lim 2

3 1

n n

n n

  bằng:

A. 2. B. 1. C. 2

3. D. 0.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

(14)

14

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 10. Giá trị của giới hạn

3 4

3 2 1

lim4 2 1

n n

n n

 

  là:

A. . B. 0. C. 2

7. D. 3

4. Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 11. Giá trị của giới hạn lim 1 2 n n

n

 bằng:

A. 3

2. B. 2. C. 1. D. 0.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 12. Cho hai dãy số

 

un

 

vn có 1

n 1 un

 và 2 2. vn

n

 Khi đó lim n

n

v

u có giá trị bằng:

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 13. Cho dãy số

 

un với 4

5 3

n

u an n

 

 trong đó a là tham số thực. Để dãy số

 

un có giới hạn

bằng 2, giá trị của a là:

A. a10. B. a8. C. a6. D. a4.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 14. Cho dãy số

 

un với 2

5 3

n

u n b n

 

 trong đó b là tham số thực. Để dãy số

 

un có giới hạn

hữu hạn, giá trị của b là:

A. b là một số thực tùy ý. B. b2.

C. không tồn tại b. D. b5.

Lời giải.

... ...

(15)

15

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

Câu 15. Tính giới hạn

2 2

lim 5.

2 1

n n

L n

  

A. 3

2.

L B. 1

2.

L C. L2. D. L1.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 16. Cho dãy số

 

un với

2 2

4 2

5 .

n

n n

u an

  

 Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là:

A. a 4. B. a4. C. a3. D. a2.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 17. Tính giới hạn

2 3

3

lim 3 .

2 5 2

n n

L n n

 

 

A. 3

2.

L  B. 1

5.

L C. 1

2.

L D. L0.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để

 

2 4

4

5 3

lim 0.

1 2 1

n an

L a n n

  

  

A. a0;a1. B. 0 a 1. C. a0;a1. D. 0 a 1.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 19. Tính giới hạn

  

   

3 2

4

2 3 1

lim .

2 1 7

n n n

L

n n

 

  

(16)

16

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

A. 3

2.

L  B. L1. C. L3. D. L .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 20. Tính giới hạn

    

  

2 3

4 2

2 2 1 4 5

lim .

3 1 3 7

n n n n

L

n n n

  

   

A. L0. B. L1. C. 8

3.

L D. L .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 21. Tính giới hạn

3 3

lim 1. 8 L n

n

 

A. 1

2.

L B. L1. C. 1

8.

L D. L .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Bài Toán 2. Dãy un là một phân thức dạng

 

 

n

u P n

Q n (với P n Q n

   

, là các biểu thức chứa căn của n).

1. Phương pháp.

 Bước 1. Chia cả tử và mẫu cho nk với nk là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P n

 

Q n

 

(hoặc rút nk là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P n

 

Q n

 

ra làm nhân tử) sau đó áp dụng

các định lý về giới hạn.

(17)

17

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

 Bước 2. Khi đó ta có các kết quả sau

Nếu

 

lim n limP n

 

u C

Q n  giới hạn của dãy số là C.

Nếu

 

 

0 lim n limP n

u Q n

 

   





thì ta nói giới hạn đó có dạng vô định.

Khi đó để tính tiếp giới hạn ta phải khử dạng vô định bằng các kỹ thuật sau:

 Đối với căn thức: nhân lượng liên hợp của bậc hai và bậc ba( thêm đuôi)

  

   

a b a b a b2

a b

a b a b

  

  

 

  

   

a b a b a b2

a b

a b a b

  

  

 

   

   

2 2

3 3 3

3 3

2 2

2 2

3 3 3 3

.

. .

a b a a b b

a b a b

a a b b a a b b

 

     

  

    .

   

   

2 2

3 3 3

3 3

2 2

2 2

3 3 3 3

.

. .

a b a a b b

a b a b

a a b b a a b b

 

     

  

   

   

   

2 2

3 3 3

3 3

2 2

2 3 3 2 3 3

.

. .

a b a a b b

a b

a b

a a b b a a b b

 

     

  

   

   

   

2 2

3 3 3

3 3

2 2

2 3 3 2 3 3

.

. .

a b a a b b

a b

a b

a a b b a a b b

 

     

  

   

     

       

2 2

3 3 3 3 3 3

3 3

2 2 2 2

3 3 3 3 3 3 3 3

.

. .

a b a a b b

a b a b

a a b b a a b b

 

     

  

    .

     

       

2 2

3 3 3 3 3 3

3 3

2 2 2 2

3 3 3 3 3 3 3 3

.

. .

a b a a b b

a b a b

a a b b a a b b

 

     

  

   

 Đối với hàm đa thức: ta đặt nhân tử chung bằng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

 Thừa số chung.

 Hằng đẳng thức đáng nhớ.

.  Nhóm, tách và thêm bớt hạng tử.

 Nhớ:

 Nếu ax2bx c có hai nghiệm x x1, 2 thì ax2bx c a x

x1



xx2

 Nếu bậc ba ax3bx2 cx d thì ta đoán nghiêm xx0 rồi chia đa thức để đưa về

   

3 2

axbx   cx d xx0 f x , với f x

 

là hàm bậc hai.

2. Bài tập minh họa.

 Bài tập 7. Tìm giới hạn của dãy

 

un biết:
(18)

18

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 a).

2 2

4 1

9 3

n

n n n

u

n n

  

  b). 2 1 3

4 5

n

n n

u

n

  

 

c).

3

2 3 2

2 4 4

4 1 8 2 3

16 4 1

n

n n n

u

n n n

   

    d).

3

2 3

4 4

3

16 1

n

n n n n

u

n

  

 

Lời giải

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

 Bài tập 8. Tìm giới hạn của dãy

 

un biết:

a).unn23n 5 n b).un  9n23n 4 3n2 c).un3n33n2n d).un38n34n2 2 2n3 e).un  4n23n 7 38n35n2 1 f).un

n4n2 1 3 n61

Lời giải

... ...

...

...

...

...

(19)

19

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

(20)

20

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

 Bài tập 9. Tìm các giới hạn sau:

a).

2

lim 2

4 3 2

n n n

n n n

 

  b).

2

3 2 3

2 4

n 4

n n n

u

n n n

 

  

c). lim 2

n 9n2 n n22n

d). lim

n22n23n28n3 3 n2n

Lời giải

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

(21)

21

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

(22)

22

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

...

...

...

...

...

...

 Bài tập 10. Tìm các giới hạn sau a).

9 2 2 3

lim 4 3

n n n

n

 

 . b).

5 4

5 4

3 4 2

lim

2 3

n n

n n

 

 . c). lim

4n22n2n

.

d). lim

3 2n n 3  n 1 .

e).limn2n4 311nn62 f).lim

n2 2n 3 3 n2n3

Lời giải

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

... ...

(23)

23

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

5. Câu hỏi trắc nghiệm.

Câu 22. Kết quả của giới hạn

9 2 1

lim 4 2

n n n

 

 bằng:

A. 2

3. B. 3

4. C. 0. D. 3.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 23. Kết quả của giới hạn

2 4

2 1

lim

3 2

n n

n

  

 bằng:

A. 2 3.

 B. 1

2. C. 3.

 3 D. 1

2.

 Lời giải.

... ...

(24)

24

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

...

...

Câu 24. Kết quả của giới hạn 2 3 lim

2 5

n n

 là:

A. 5

2. B. 5

7. C. . D. 1.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 25. Kết quả của giới hạn 1 4 lim

1 n

n n

 

  bằng:

A. 1. B. 0. C. 1. D. 1

2. Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 26. Biết rằng

2 2

lim 1 sin .

2 4

n n

a b

n n

   

  Tính Sa3b3.

A. S 1. B. S8. C. S0. D. S 1.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 27. Kết quả của giới hạn

4 2

lim 10

1

nn  là:

A. . B. 10. C. 0. D. .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 28. Kết quả của giới hạn

 

4 2

2 2

lim 1

1 n n

n n

 

  là:

A. . B. 1. C. 0. D. .

(25)

25

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 29. Biết rằng

3 3 2

2

5 7

lim 3

3 2

an n

b c

n n

 

 

  với a b c, , là các tham số. Tính giá trị của biểu thức

3 . P a c

b

 

A. P3. B. 1

3.

P C. P2. D. 1

2. P Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 30. Kết quả của giới hạn lim 200 35n52n2 là:

A. . B. 1. C. 0. D. .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 31. Giá trị của giới hạn lim

n 5 n1

bằng:

A. 0. B. 1. C. 3. D. 5.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 32. Giá trị của giới hạn lim

n2  n 1 n

là:

A. 1 2.

 B. 0. C. 1. D. .

Lời giải.

... ...

... ...

(26)

26

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

Câu 33. Giá trị của giới hạn lim

n2 1 3n22

là:

A. 2. B. 0. C. . D. .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 34. Giá trị của giới hạn lim

n22n n22n

là:

A. 1. B. 2. C. 4. D. .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 35. Có bao nhiêu giá trị của a để lim

n2a n2 n2

a2

n 1

0.

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 36. Giá trị của giới hạn lim

2n2  n 1 2n23n2

là:

A. 0. B. 2.

2 C. . D. .

Lời giải.

... ...

... ...

(27)

27

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 37. Giá trị của giới hạn lim

n22n 1 2n2n

là:

A. 1. B. 1 2. C. . D. .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa lim

n28n n a2

0.

A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

Câu 39. Giá trị của giới hạn lim

n22n 3 n

là:

A. 1. B. 0. C. 1. D. .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

(28)

28

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 40. Cho dãy số

 

un với unn2an 5 n21, trong đó a là tham số thực. Tìm a để

limun  1.

A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 41. Giá trị của giới hạn lim

3n3 1 3n32

bằng:

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 42. Giá trị của giới hạn lim

3 n2n3 n

là:

A. 1

3. B. . C. 0. D. 1.

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 43. Giá trị của giới hạn lim

3 n32n2 n

bằng:

A. 1

3. B. 2

3.

 C. 0. D. 1.

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

(29)

29

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 44. Giá trị của giới hạn lim n

n 1 n1

là:

A. 1. B. . C. 0. D. 1.

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 45. Giá trị của giới hạn lim n

n 1 n

bằng:

A. 0. B. 1

2. C. 1

3. D. 1

4. Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 46. Giá trị của giới hạn limn

n2 1 n23

 bằng:

A. 1. B. 2. C. 4. D. .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 47. Giá trị của giới hạn limn

n2   n 1 n2 n 6

 là:

A. 7 1. B. 3. C. 7

2. D. . Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

(30)

30

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

Câu 48. Giá trị của giới hạn

2

lim 1

2 4

n  n  là:

A. 1. B. 0. C. . D. .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 49. Giá trị của giới hạn

9 2 2

lim 3 2

n n n

n

  

 là:

A. 1. B. 0. C. 3. D. .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

... ...

...

...

...

...

...

...

Câu 50. Giá trị của giới hạn

3 3

lim 1

1

n  n là:

A. 2. B. 0. C. . D. .

Lời giải.

... ...

...

...

...

...

...

...

(31)

31

Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Bài Toán 3. Dãy

 

un là một phân thức hữu tỉ dạng

 

 

n

u P n

Q n ( trong đó P n Q n

   

, là các biểu thức chứa hàm mũ a b cn, n, n,…

1. Phương pháp.

Chia cả tử và mẫu cho an với a là cơ số lớn nhất .

Rồi áp dụng kết quả của giới hạn limqn 0

q 1 .

2. Bài tập minh họa.

 Bài tập 11. Tìm giới hạn của dãy

 

un biết:

a). 2 4

4 3

n n

n n n

u  

 b). 3.2 5 5.4 6.5

n n

n n n

u  

 c).

2 1

1 3

4 6

5 2.6

n n

n n n

u

 

 d).

2

2

2 1

3 2

n

n n

u

e).

 

3 4.5 1

2.4 3.5

n n

n n n

u

 

  f).

2

1 2 1

2 3 4.5

2 3 5

n n n

n n n n

u

  

 

g). 2 31 4 1

lim2 3 4

n n n

n n n

 

  h).

2 2

1 2 2 ... 2 lim1 3 3 ... 3

n

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

GV : Nhận xét thái độ làm việc, kết quả đạt được của các nhóm ; giới thiệu nội dung định nghĩa 1 ; yêu cầu học sinh đọc nội dung định nghĩa ;hướng dẫn viết và đọc kí

Cách 2: Sử dụng quy trình lặp (MTCT) tương tự ví dụ trên.. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay vô cực. Lời giải Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là

Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức Rút lũy thừa bậc cao hoặc liên hợp và sử dụng lim n k = ∞..

Dùng định nghĩa chứng minh giới hạn. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức chứa a n. Dãy số dạng Lũy thừa - Mũ. Giới hạn dãy số

GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B.. Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức A. Bước 3: Áp dụng quy tắc tìm giới hạn tại vô cực suy ra kết quả. Bài tập tự

Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên .A. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13

Khi xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, đặc biệt lưu ý đến điều kiện hàm số xác định trên một khoảng (dù nhỏ) chứa điểm đó.. b) Hàm số phân thức hữu tỉ (thương

Để xét tính liên tục hoặc xác định giá trị của tham số để hàm số liên tục trên khoảng I, chúng ta thực hiện theo các bước sau:A. Bước 1: Xét tính liên tục của hàm