1
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.8804 GIỚI HẠN
A. L TH T
I. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0.
1. Định nghĩa. Ta nói rằng dãy số
un có giới hạn 0 nếu với mọi số dương nhỏ bao nhiêu tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.Bằng cách sử dụng các kí hiệu toán học, định nghĩa trên có thể viết như sau:
limun 0
0, n0:nn0 un
. Kí hiệu: lim
un 0 hoặc limun 0 hoặc un 0Ví dụ 1. Chứng minh dãy số
14 5
n
un
n
sau đây có giới hạn là 0.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
2. Nhận xét
limun 0 limun 0.
Nếu
un có un 0, n * thì limun lim 00.Cho hai dãy số
un và
vn . Nếu
lim 0
n n
n
u v
v
thì limun 0.
Đây là một nhận xét quan trọng để chứng minh giới hạn bằng 0bằng định nghĩa.(giới hạn kẹp).
3. Các dãy số có giới hạn 0 thường gặp.
lim1 0
n 1
lim 0
n
0
limC 0n với Clà hằng số
lim 1k 0
nn
k
limk1 0n
k2, k
limqn 0
q 1 .
4. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 2. Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau đây có giới hạn 0 a).
13 2
n
un
n
. b). sin 23
n 2
n n
u n
. c).
1 cosnn
u n
n
. d.) 3sin 2 4 cos
2 1
n
n n
u n
. Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
BÀI 1.
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
2
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
II. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN.
1. Định nghĩa. Ta nói dãy số
un có giới hạn là số thực L nếu lim
unL
0 .Khi đó ta viết lim
nn u L
, viết tắt là lim
un L hoặc limun L.Nhận xét:
Để chứng minh dãy số
un có giới hạn là số thực L ta chuyển về việc đi chứng minhlim
un L
0 .limun a una nhỏ bao nhiêu cũng được với n đủ lớn.
Không phải mọi dãy số đều có giới hạn hữu hạn.
Ví dụ 2. Chứng minh rằng a).
3
lim 3 1
1 n n
. b).
2 2
3 2 1
lim 2 2
n n
n n
.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 3. Chứng minh rằng
a). 3.3 s in3
lim 3
3
n n
n
. b).lim
n2 n n
12.Lời giải
... ...
3
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
2. Một số định lý.
Định lý 1. ( tìm giới hạn của hàm trị tuyệt đối hoặc căn thức) Giả sử limun L. Khi đó limun L và lim3un 3 L.
Nếu un 0 với mọi n thì L0 và lim un L.
Định lý 2. Giả sử limun L, limvn M và C là một hằng số. Khi đó
lim unvn L M. lim
u vn. n
L M. lim
Cun
CL. lim nn
u L
v M
với M 0. limcc (c là hằng số).
Nhận xét.
Cho ba dãy số
un , vn và
wn . Nếu un vn wn,
n và limun limwn a a,
thìlimvn a (gọi định lí kẹp).
Điều kiện để một dãy số tăng hoặc dãy số giảm có giới hạn hữu hạn:
Một dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn hữu hạn.
Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn hữu hạn.
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Cho cấp số nhân
un có công bội q và thỏa q 1.Khi đó tổng S u1 u2 u3 un được gọi là tổng vô hạn của cấp số nhân và
1
1
1lim lim
1 1
n n
u q u
S S
q q
.
Vậy cấp số nhân
un có công bội q thỏa mãn q 1 thì 1 2 ... 11 S u u u
q
.
Ví dụ 4. Tính các tổng sau
a). 1 12 1
... ...
3 3 3n
S b). 1 1 1
1 . 12 4 2
n
S n c). S 16 8 4 2 ... Lời giải
4
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ......
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 5. Hãy biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số a). A0,353535.... b). B5, 231231....
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
III. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC 1. Dãy số có giới hạn
Định nghĩa. Ta nói rằng dãy số
un có giới hạn là nếu với mỗi số dương tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó.Khi đó ta viết
lim un hoặc limun .
Từ định nghĩa, ta có các kết quả
limn ; lim n ; lim3n . 2. Dãy số có giới hạn
Định nghĩa. Ta nói rằng dãy số
un có giới hạn là nếu với mỗi số âm tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.Khi đó ta viết
lim un hoặc limun .
Nhận xét.
Nếu lim
un thì lim
un
.5
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880Các dãy số có giới hạn hoặc được gọi chung là các dãy số có giới hạn vô cực hay dần
đến vô cực.
Nếu limun thì lim 1 0
un . 3. Các quy tắc tìm giới hạn vô cực
• Quy tắc nhân:
limun limvn lim
u vn. n
limun limvn L 0 lim
u vn. n
• Quy tắc chia
limun L 0 có dấu limvn 0,vn 0 có dấu lim n
n
u v
4. Các ví dụ minh họa.
Ví dụ 6. Tìm giới hạn của dãy
un biết:a). un 3n32n22 b). un 2n43n3n c).
4 3
2
4 2 1
n 1
n n
u n
d). un 4n2.
3 n1 e).2
cos 4 2 n 10
u n n n
f).
4 2 2
3
4 1 2
3 2
n
n n n
u
n n n
.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
6
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
B. PHÂN DẠNG VÀ BÀI TẬP MINH HỌA.
Dạng 1. Chứng minh dãy số có giới hạn là 0.
1. Phương pháp.
Cách 1: Áp dụng định nghĩa.
Cách 2: Sử dụng các định lí sau:
Nếu k là số thực dương thì 1
lim k 0 n .
Với hai dãy số
un và
vn , nếu un vn với mọi n và limvn 0 thì limun 0.Nếu q 1 thì limqn 0.
2. Bài tập minh họa.
Bài tập 1. Chứng minh các dãy số
un sau đây có giới hạn là 0.a). cos 4
n 3 u n
n
b).
1 cos 3
2 3
n
u n
n
c).
1 1
1 1
2 3
n
n n n
u
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
7
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880Bài tập 2. Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau đây có giới hạn 0
a). un n3 2 n31. b). 3 sin 2 4
2 4.5
n n
n n n
u n
.
c). 2sin 2
n
n n
n n
u
. d).
cos 5
n
n n u
n n n
.
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
8
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880Bài tập 3. Cho dãy số
un vớin 3n
u n . a). Chứng minh rằng 1 2
3
n n
u u
với mọi n *.
b). Bằng phương pháp quy nạp chứng minh rằng 2
0 3
n
un
với mọi n *. c). Dãy
un có giới hạn 0.Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
3. Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1. Kết quả của giới hạn lim sin 5 2 3
n n
bằng:
A. 2. B. 3. C. 0. D. 5
3. Lời giải.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
9
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k để2 cos1
lim 1.
2 2
n nk
n n
A. 0. B. 1. C. 4. D. Vô số.
Lời giải.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 3. Kết quả của giới hạn 3sin 4 cos
lim 1
n n
n
bằng:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 4. Kết quả của giới hạn lim 5 cos 22 1
n n
n
bằng:
A. 4. B. 1
4. C. 5. D. 4.
Lời giải.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 5. Kết quả của giới hạn lim 2sin 2 3 5
n n n
là:
A. . B. 2. C. 0. D. .
Lời giải.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 6. Giá trị của giới hạn
1lim 4
1
n
n
bằng:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
10
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải....
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 7. Cho hai dãy số
un và
vn có
2
1 1
n
un
n
và 21
2. vn
n
Khi đó lim
unvn
có giá trịbằng:
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Dạng 2. Dùng định nghĩa chứng minh dãy số
un có giới hạn hữu hạn L. 1. Phương pháp.Ta biến đổi limun Lvề dạng tìm lim có giới hạn bằng 0 tức là chứng minh limun L 0.
Kết luận limun L.
2. Bài tập minh họa.
Bài tập 4. Chứng minh:
a). 2 3 1
lim4 5 2 n
n
b). 4.3 5.2 2
lim6.3 3.2 3
n n
n n
c). lim
n22nn
1.Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
11
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ......
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Dạng 3. Tìm giới hạn của dãy
un có giới hạn hữu hạn bằng quy tắc, định lý.Bài toán 1. Dãy
un là một phân thức hữu tỉ dạng
n
u P n
Q n (với P n Q n
, là hai đa thức).1. Phương pháp:
Chia cả tử và mẫu cho nk với nk là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P n
và Q n
(hoặc rútnk là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P n
và Q n
ra làm nhân tử) sau đó áp dụng các địnhlý về giới hạn.
Nếu klà số thực dương thì 1
lim k 0 n .
Nếu q 1 thì limqn 0.
2. Bài tập minh họa.
Bài tập 5. Tìm giới hạn của dãy
un biết:a).
2 2
2 3 1
5 3
n
n n
u n
b).
3 2
4 3
2 3 4
n 4
n n
u n n n
c).
4 2
2
2 3
2 1 1 3 2 1
n
n n n
u n n n
d). 2 1 21
2 2 3
un
n n n
e).
2 3
3 2
2 1 3 4
4 2 2
n
n n
u
n n
f).
2
2 1
2 3
n
u n n
n n
Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
12
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ......
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
13
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880... ...
Bài tập 6. Tìm các giới hạn sau a).
2 2
4 2
lim 2 1
n n n n
. b). lim 2
1
2 2 3 2 12 3 1
n n n n n
. Lời giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
4. Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 8. Giá trị của giới hạn 2 3 lim4n 2n 1
là:
A. 3 4.
B. . C. 0. D. 1.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 9. Giá trị của giới hạn
2 3
lim 2
3 1
n n
n n
bằng:
A. 2. B. 1. C. 2
3. D. 0.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
14
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 10. Giá trị của giới hạn3 4
3 2 1
lim4 2 1
n n
n n
là:
A. . B. 0. C. 2
7. D. 3
4. Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 11. Giá trị của giới hạn lim 1 2 n n
n
bằng:
A. 3
2. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 12. Cho hai dãy số
un và
vn có 1n 1 u n
và 2 2. vn
n
Khi đó lim n
n
v
u có giá trị bằng:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 13. Cho dãy số
un với 45 3
n
u an n
trong đó a là tham số thực. Để dãy số
un có giới hạnbằng 2, giá trị của a là:
A. a10. B. a8. C. a6. D. a4.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 14. Cho dãy số
un với 25 3
n
u n b n
trong đó b là tham số thực. Để dãy số
un có giới hạnhữu hạn, giá trị của b là:
A. b là một số thực tùy ý. B. b2.
C. không tồn tại b. D. b5.
Lời giải.
... ...
15
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ......
...
...
...
...
Câu 15. Tính giới hạn
2 2
lim 5.
2 1
n n
L n
A. 3
2.
L B. 1
2.
L C. L2. D. L1.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 16. Cho dãy số
un với2 2
4 2
5 .
n
n n
u an
Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là:
A. a 4. B. a4. C. a3. D. a2.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 17. Tính giới hạn
2 3
3
lim 3 .
2 5 2
n n
L n n
A. 3
2.
L B. 1
5.
L C. 1
2.
L D. L0.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để
2 4
4
5 3
lim 0.
1 2 1
n an
L a n n
A. a0;a1. B. 0 a 1. C. a0;a1. D. 0 a 1.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 19. Tính giới hạn
3 2
4
2 3 1
lim .
2 1 7
n n n
L
n n
16
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880A. 3
2.
L B. L1. C. L3. D. L .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 20. Tính giới hạn
2 3
4 2
2 2 1 4 5
lim .
3 1 3 7
n n n n
L
n n n
A. L0. B. L1. C. 8
3.
L D. L .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 21. Tính giới hạn
3 3
lim 1. 8 L n
n
A. 1
2.
L B. L1. C. 1
8.
L D. L .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Bài Toán 2. Dãy un là một phân thức dạng
n
u P n
Q n (với P n Q n
, là các biểu thức chứa căn của n).1. Phương pháp.
Bước 1. Chia cả tử và mẫu cho nk với nk là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P n
và Q n
(hoặc rút nk là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P n
và Q n
ra làm nhân tử) sau đó áp dụngcác định lý về giới hạn.
17
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Bước 2. Khi đó ta có các kết quả sau
Nếu
lim n limP n
u C
Q n giới hạn của dãy số là C.
Nếu
0 lim n limP n
u Q n
thì ta nói giới hạn đó có dạng vô định.
Khi đó để tính tiếp giới hạn ta phải khử dạng vô định bằng các kỹ thuật sau:
Đối với căn thức: nhân lượng liên hợp của bậc hai và bậc ba( thêm đuôi)
a b a b a b2
a b
a b a b
a b a b a b2
a b
a b a b
2 2
3 3 3
3 3
2 2
2 2
3 3 3 3
.
. .
a b a a b b
a b a b
a a b b a a b b
.
2 2
3 3 3
3 3
2 2
2 2
3 3 3 3
.
. .
a b a a b b
a b a b
a a b b a a b b
2 2
3 3 3
3 3
2 2
2 3 3 2 3 3
.
. .
a b a a b b
a b
a b
a a b b a a b b
2 2
3 3 3
3 3
2 2
2 3 3 2 3 3
.
. .
a b a a b b
a b
a b
a a b b a a b b
2 2
3 3 3 3 3 3
3 3
2 2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3
.
. .
a b a a b b
a b a b
a a b b a a b b
.
2 2
3 3 3 3 3 3
3 3
2 2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3
.
. .
a b a a b b
a b a b
a a b b a a b b
Đối với hàm đa thức: ta đặt nhân tử chung bằng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Thừa số chung.
Hằng đẳng thức đáng nhớ.
. Nhóm, tách và thêm bớt hạng tử.
Nhớ:
Nếu ax2bx c có hai nghiệm x x1, 2 thì ax2bx c a x
x1
xx2
Nếu bậc ba ax3bx2 cx d thì ta đoán nghiêm xx0 rồi chia đa thức để đưa về
3 2
ax bx cx d xx0 f x , với f x
là hàm bậc hai.2. Bài tập minh họa.
Bài tập 7. Tìm giới hạn của dãy
un biết:18
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 a).2 2
4 1
9 3
n
n n n
u
n n
b). 2 1 3
4 5
n
n n
u
n
c).
3
2 3 2
2 4 4
4 1 8 2 3
16 4 1
n
n n n
u
n n n
d).
3
2 3
4 4
3
16 1
n
n n n n
u
n
Lời giải
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Bài tập 8. Tìm giới hạn của dãy
un biết:a).un n23n 5 n b).un 9n23n 4 3n2 c).un 3n33n2 n d).un 38n34n2 2 2n3 e).un 4n23n 7 38n35n2 1 f).un
n4n2 1 3 n61
Lời giải
... ...
...
...
...
...
19
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880... ...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
20
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880... ...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Bài tập 9. Tìm các giới hạn sau:
a).
2
lim 2
4 3 2
n n n
n n n
b).
2
3 2 3
2 4
n 4
n n n
u
n n n
c). lim 2
n 9n2 n n22n
d). lim
n22n23n28n3 3 n2n
Lời giải
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
21
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880... ...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
22
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880... ...
... ...
...
...
...
...
...
...
Bài tập 10. Tìm các giới hạn sau a).
9 2 2 3
lim 4 3
n n n
n
. b).
5 4
5 4
3 4 2
lim
2 3
n n
n n
. c). lim
4n22n2n
.d). lim
3 2n n 3 n 1 .
e).limn2n4 311nn62 f).lim
n2 2n 3 3 n2n3
Lời giải
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
... ...
23
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ......
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
5. Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 22. Kết quả của giới hạn
9 2 1
lim 4 2
n n n
bằng:
A. 2
3. B. 3
4. C. 0. D. 3.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 23. Kết quả của giới hạn
2 4
2 1
lim
3 2
n n
n
bằng:
A. 2 3.
B. 1
2. C. 3.
3 D. 1
2.
Lời giải.
... ...
24
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ......
...
...
...
...
Câu 24. Kết quả của giới hạn 2 3 lim
2 5
n n
là:
A. 5
2. B. 5
7. C. . D. 1.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 25. Kết quả của giới hạn 1 4 lim
1 n
n n
bằng:
A. 1. B. 0. C. 1. D. 1
2. Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 26. Biết rằng
2 2
lim 1 sin .
2 4
n n
a b
n n
Tính S a3b3.
A. S 1. B. S8. C. S0. D. S 1.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 27. Kết quả của giới hạn
4 2
lim 10
1
n n là:
A. . B. 10. C. 0. D. .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 28. Kết quả của giới hạn
4 22 2
lim 1
1 n n
n n
là:
A. . B. 1. C. 0. D. .
25
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải.... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 29. Biết rằng
3 3 2
2
5 7
lim 3
3 2
an n
b c
n n
với a b c, , là các tham số. Tính giá trị của biểu thức
3 . P a c
b
A. P3. B. 1
3.
P C. P2. D. 1
2. P Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 30. Kết quả của giới hạn lim 200 35 n52n2 là:
A. . B. 1. C. 0. D. .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 31. Giá trị của giới hạn lim
n 5 n1
bằng:A. 0. B. 1. C. 3. D. 5.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 32. Giá trị của giới hạn lim
n2 n 1 n
là:A. 1 2.
B. 0. C. 1. D. .
Lời giải.
... ...
... ...
26
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ......
...
...
Câu 33. Giá trị của giới hạn lim
n2 1 3n22
là:A. 2. B. 0. C. . D. .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 34. Giá trị của giới hạn lim
n22n n22n
là:A. 1. B. 2. C. 4. D. .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị của a để lim
n2a n2 n2
a2
n 1
0.A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 36. Giá trị của giới hạn lim
2n2 n 1 2n23n2
là:A. 0. B. 2.
2 C. . D. .
Lời giải.
... ...
... ...
27
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 ......
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 37. Giá trị của giới hạn lim
n22n 1 2n2n
là:A. 1. B. 1 2. C. . D. .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa lim
n28n n a2
0.A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
Câu 39. Giá trị của giới hạn lim
n22n 3 n
là:A. 1. B. 0. C. 1. D. .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
28
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 40. Cho dãy số
un với un n2an 5 n21, trong đó a là tham số thực. Tìm a đểlimun 1.
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 41. Giá trị của giới hạn lim
3n3 1 3n32
bằng:A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 42. Giá trị của giới hạn lim
3 n2n3 n
là:A. 1
3. B. . C. 0. D. 1.
Lời giải.
... ...
... ...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 43. Giá trị của giới hạn lim
3 n32n2 n
bằng:A. 1
3. B. 2
3.
C. 0. D. 1.
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
29
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 44. Giá trị của giới hạn lim n
n 1 n1
là:A. 1. B. . C. 0. D. 1.
Lời giải.
... ...
... ...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 45. Giá trị của giới hạn lim n
n 1 n
bằng:A. 0. B. 1
2. C. 1
3. D. 1
4. Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 46. Giá trị của giới hạn limn
n2 1 n23
bằng:A. 1. B. 2. C. 4. D. .
Lời giải.
... ...
... ...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 47. Giá trị của giới hạn limn
n2 n 1 n2 n 6
là:A. 7 1. B. 3. C. 7
2. D. . Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
30
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880... ...
Câu 48. Giá trị của giới hạn
2
lim 1
2 4
n n là:
A. 1. B. 0. C. . D. .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 49. Giá trị của giới hạn
9 2 2
lim 3 2
n n n
n
là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
... ...
...
...
...
...
...
...
Câu 50. Giá trị của giới hạn
3 3
lim 1
1
n n là:
A. 2. B. 0. C. . D. .
Lời giải.
... ...
...
...
...
...
...
...
31
Lớp Toán Thầy–Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Bài Toán 3. Dãy
un là một phân thức hữu tỉ dạng
n
u P n
Q n ( trong đó P n Q n
, là các biểu thức chứa hàm mũ a b cn, n, n,…1. Phương pháp.
Chia cả tử và mẫu cho an với a là cơ số lớn nhất .
Rồi áp dụng kết quả của giới hạn limqn 0
q 1 .
2. Bài tập minh họa.
Bài tập 11. Tìm giới hạn của dãy
un biết:a). 2 4
4 3
n n
n n n
u
b). 3.2 5 5.4 6.5
n n
n n n
u
c).
2 1
1 3
4 6
5 2.6
n n
n n n
u
d).
2
2
2 1
3 2
n
n n
u
e).
3 4.5 12.4 3.5
n n
n n n
u
f).
2
1 2 1
2 3 4.5
2 3 5
n n n
n n n n
u
g). 2 31 4 1
lim2 3 4
n n n
n n n
h).
2 2
1 2 2 ... 2 lim1 3 3 ... 3
n