• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề giới hạn của dãy số - Huỳnh Ái Hằng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề giới hạn của dãy số - Huỳnh Ái Hằng"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ: GIỚI HẠN

Chủ đề 1:

I- LÝ THUYẾT:

1.ĐỊNH LÍ 1: Cho hai dãy số

   

un , vn . Nếu ; *

lim 0

n n

n

u v n

v

   



 

 thì limun0.

2.CÁC PHÉP TOÁN: Giả sử limun  L , limvnM và c là một hằng số. Khi đó:

   

   

*

* ;

* lim lim . .

* lim . . lim 0

n n n n

n n

n

u v L M u v L M

u L

c u c L M

v M

   

  

Định lý 1:NGUYÊN LÝ WEIERSTRASS

Một dãy số tăng và bị chặn trên ( hoặc giảm và bị chặn dưới ) thì có giới hạn.

Định lý 2: (ĐỊNH LÝ KẸP GIỮA)

Cho 3 dãy số ( ), ( ),un vn (wn) với: vnunwn ;  n *. Lúc đó: lim

lim lim

n

n n

v A

u A

w A

  

 

  

Tác giả: HUỲNH ÁI HẰNG Biên tập: Lê Bá Bảo

(2)

*CÁC KẾT QUẢ QUAN TRỌNG:

* limc c ,

c

* 3

3

lim lim

lim

n n

n

u L

u L

u L

 

  

 

* lim vµ

0 lim 0

n

n n

u L

L u L

u n

 

  

  

* Tổng cấp số nhân lùi vô hạn

q 1

: 1 1 1 2 ... 1 1 S u u q u q u

     q

* 1

lim n lim 0

n

u    u

*

3

1 1 1

lim 0; lim 0; lim 0;

nnn

* limqn 0 nếu q 1

*lim 1k 0

k *

n   Mở rộng: lim ck 0 n

* limn ; lim n ; lim3n 

* limqn  nếu q1

* limnk  ,

k*

3. MỘT VÀ QUY TẮC TÌM GIỚI HẠN DÃY SỐ:

limun  , limvn   limun  , limvn  L 0 limun L 0, limvn0 limun limvn limu vn. n limun Dấu L limu vn. n Dấu L Dấu vn

lim n

n

u v

















































II – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA:

Câu 1. Với k là số nguyên dương thì 1 lim k

n bằng

A. . B. . C. 0 . D. 1.

Hướng dẫn:

*

lim 1k 0, k

n   . Lựa chọn đáp án C.

(3)

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. lim1 lim 1k ;

k

nn  . B. limqn0 nếu q1. C. limcc (c là hằng số). D. lim3un3 limun . Hướng dẫn:

limqn0 nếu q 1. Lựa chọn đáp án B.

Câu 3. Cho dãy số

 

un thỏa mãn 12

n 2

u  n với mọi n. Khi đó, limun có giá trị bằng

A. 2. B. 2. C. 0 . D. 1.

Hướng dẫn:

Vì 12

n 2

u  n và 12

lim 0

n  nên lim

un 2

0. Vậy limun2. Lựa chọn đáp án A.

Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A. 1 1

n . B. 1

n. C. 1

n . n

 D. cosn n . Hướng dẫn:

1 1

limn lim 1 1 0

n n

 

      . Lựa chọn đáp án C.

Câu 5. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. 3 2

 n

  

   . B. 5 4

 n

  

 

  . C. 2 3

 n

  

   . D. 4 3

 n

  

 

  . Hướng dẫn:

Vì 2

1 1

  3 nên 2

lim 0

3

 n

  

  

  . Lựa chọn đáp án C.

Câu 6. Dãy nào sau đây không có giới hạn?

A. 2 3

 n

  

   . B. 2 3

 n

  

 

  . C.

0,99

n. D.

 

1n. Hướng dẫn:

Nếu n chẵn thì

 

1 n1, n lẻ thì

 

1 n 1. Do đó dãy số

 

1n không có giới hạn.
(4)

Câu 7.

 

1

lim 2

n

n

 có giá trị bằng A. 1

2. B. 0 . C. 1. D. 1

2. Hướng dẫn:

 

1 1 1

 

1

. Do lim 0 lim 0

2 2

n n

n n n n

 

   

  .

Lựa chọn đáp án B.

Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A. 1

3n. B.

 

1

.

n

n

 C. 5

4 .

 n

  

   D. 22 n . Hướng dẫn:

Vì 5

41 nên 5

lim .

4

 n

   

  

  Lựa chọn đáp án C.

Câu 9. 1 2 lim 4

n n

 có giá trị bằng

A. 1

4. B. 1

4. C. 1

2. D. 1

2. Hướng dẫn:

1 2

1 2 1

lim lim

4 4 2

n n

n

     . Lựa chọn đáp án D.

Câu 10. 3 5 lim 5

n n

n

 có giá trị bằng

A. 1. B. 0 . C. 3

5. D. 8

5. Hướng dẫn:

3 1

5

3 5

lim lim 1

1 5

n

n n

n

   

 

  

  .

Lựa chọn đáp án A.

(5)

Câu 11.

7 1 5 1

lim 3.4 7

n n

n n

 

 có giá trị bằng

A. 7. B. 0 . C. 1. D. 1

3. Hướng dẫn:

1

5 1

7 7 7

7 5 1 7.7 5 1

lim lim lim 7

3.4 7 3.4 7 4

3. 1

7

n n

n n n n

n n n n n

   

 

   

           

      

.

Lựa chọn đáp án A.

Câu 12.

2

2 2

3 2

lim3 3 2

n n n

n n n

π

π

 

  có giá trị bằng A. 1

3. B. 1

4. C. . D. 1.

Hướng dẫn:

2

2 2

3 1

4 4

3 2 3 4 1

lim lim lim

4

3 3 2 3 3 4.4 3

3 4

4 4

n n

n n n n n n

n n n n n n n n

π

π π

π π π

   

    

   

 

          

          

.

Lựa chọn đáp án B.

Câu 13.

3 4

2 5

lim 2 2

n n

n n

  

  có giá trị bằng

A. . B. 2. C. 0 . D. 6.

Hướng dẫn:

3 3 4

4

3 4

2 1 5

2 5

lim lim 0

2 2

2 2 1

n n n n n

n n

n n

  

    

   

. Lựa chọn đáp án C.

Câu 14. Gọi sin 3

lim 4 n

L  n thì L bằng số nào sau đây?

A. 0. B. 2. C. 2. D. 4.

Hướng dẫn:

(6)

Ta có sin 3n 1

nn sin 3

lim n 0

n  sin 3

lim 4 n 4 2

L n

     .

Lựa chọn đáp án C.

Câu 15.

4 4

2 1

lim 3 2 n n

n n

 

 có giá trị bằng

A. 0 . B. 2

3. C. . D. 2

5. Hướng dẫn:

4 3 4

4

3

1 1

2 1 2 2

lim lim

2 3

3 2 3

n n n n

n n

n

 

   

 

. Lựa chọn đáp án B.

Câu 16.

3 2

2

2 4

lim 2 3

n n

n n

 

  có giá trị bằng

A. 2. B. 0 . C. . D. 2.

Hướng dẫn:

3

3 2 3 3

2

2

2 2

1 4 1 4

2 2

2 4

lim lim lim

2 3

2 3

2 3

1 1

n n

n n n n n n

n n

n n n n n

   

     

     

 

       

         

.

Lựa chọn đáp án C.

Câu 17.

   

   

2 2

2 3

lim 1 2 5

n n

n n

 

  có giá trị bằng

A. 0 . B. 1

2. C. 1. D. .

Hướng dẫn:

   

   

2 2

2 2

2 3 2 3

1 1 1 1

2 3 1

lim lim lim

2

1 5 1 5

1 2 5 1 2 1 2

n n

n n n n n n

n n n n

n n n n

      

          

      

                .

Lựa chọn đáp án B.

Câu 18. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1 12 1 ... ...

5 5 5n

S     có giá trị bằng A. 1

5. B. 1

4. C. 2

5. D. 5

4.

(7)

Hướng dẫn:

2

1 1 1

... ...

5 5 5n

S     là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với 1 1

u  5 và 1 q5. Khi đó,

1 5 1

1 4

1 5

S 

. Lựa chọn đáp án B.

Câu 19. Cho các dãy số

       

un , vn , wn , αn với 3 21, 2 2

1 1 2

n

n n n

u n v

n

  

  , 2017

n 4n

w  ,

4 1

2017 2

n

n n

α

  . Có bao nhiêu dãy số có giới hạn bằng 0 trong các dãy số trên?

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.

Hướng dẫn:

Có 3 dãy có giới hạn bằng 0 gồm

     

un , vn , wn . Lựa chọn đáp án C.

Câu 20. Biết 4 1 lim 2

n a

n

 

 . Hỏi a là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. x2 4 0. B. x25x 4 0. C. x25x 4 0. D.

2

4 0

5 4

x

x x

 

  . Hướng dẫn:

4 1

lim 4

2

n a a

n

   

 . Lần lượt thế a4 vào các phương trình ở các phương án.

Lựa chọn đáp ánB.

Câu 21. lim 3

n3n21

có giá trị bằng

A.2. B. 1. C. . D. .

Hướng dẫn:

3 2

3 1 13

lim 3n n 1 limn 3

n n

 

       . Lựa chọn đáp án C.

Câu 22. lim

n2 n n22

có giá trị bằng

A. 0 . B. 1. C. . D. 1

2. Hướng dẫn:

(8)

2 2

 

22

 

22 2

2 2 2

lim 2 lim lim

2 2

n n n n

n n n

n n n n n n

   

    

     

2

1 2 1

lim 1 2 2

1 1

n

n n

 

  

.

Lựa chọn đáp án D.

Câu 23. lim

n2 n n22

có giá trị bằng

A. 1 2. B. . C. 1. D. .

Hướng dẫn:

2 2

1 22

lim n n n 2 lim n 1 1

n n

  

  

          

. Lựa chọn đáp án D.

Câu 24.

2 2

lim 2

4 2

n n n n n n

 

  có giá trị bằng

A. 4. B. 2. C. 1

2. D. 1 2. Hướng dẫn:

   

   

2 2 2

2 2 2

2 2

2 4 2

lim

4 4 2

lim 2

4 2

n n n n n n

n n n n n n

n n n n n n

   

 

    

1 1

2 4 2 2 4 2

=

2 2

1 1 1 1

lim lim =4.

n n n

n n n

   

   

       

   

 

   

        

Lựa chọn đáp án A.

Câu 25. lim

3n13n

có giá trị bằng

A. 0 . B. 1. C. . D. .

Hướng dẫn:

 

 

2

 

2

 

2

 

2

3 3

3 3

3 3 3 3

1 1

lim lim 0

lim 1

1 ( 1) 1 ( 1)

n n

n n

n n n n n n n n

    

 

 

     

Lựa chọn đáp án A.

(9)

Câu 26. 1 3 5 ... (22 1)

lim 3 2

n n

    

 có giá trị bằng

A. 0 . B. 1. C. 1

3. D. .

Hướng dẫn:

1 3   5 ... (2n1) là tổng n số hạng đầu của cấp số cộng có u11, un2n1 và công sai d2.

Do đó 1 3 5 ... (2 1) 1

2 1

2

2

n nnn

          . Suy ra

2

2 2

2

1 3 5 ... (2 1) 1 1

lim lim lim

2 3

3 2 3 2

3

n n

n n

n

       

  

. Lựa chọn đáp án C.

Câu 27.

 

1 1 1 1

lim ...

1.2 2.3 3.4 n n 1

 

 

     

 

  

  có giá trị bằng

A. 0 . B. 2. C. 1. D. 1.

Hướng dẫn:

Ta có:

   

1

1 1 1

1.

1 1

k k

k k

k k k k

    

 

Do đó

 

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

... ... 1

1.2 2.3 3.4 n n 1 1 2 2 3 3 4 n n 1 n 1

       

   

                    .

Suy ra

 

1 1 1 1 1

lim ... lim 1 1.

1.2 2.3 3.4 n n 1 n 1

   

   

        

   

     

 

Lựa chọn đáp án D.

Câu 28. Cho dãy

 

1

1

1 :

1

n n

n n

u

u u

u u

 

 

 

. Lúc đó, limun bằng

A. 0 . B. 2. C. 1. D. 1.

Hướng dẫn:

Dùng phương pháp quy nạp toán học, ta chứng minh được un 1 limun 0.

 nLựa chọn đáp án A.

(10)

III – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN:

Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. Nếu limun0 thì limun 0. B. Nếu limun   thì limun. C. Nếu limun   thì limun . D. Nếu limun a thì limuna. Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.

B. Nếu

 

un là dãy số tăng thì limun .

C. Nếu limun  và limvn  thì lim

unvn

0. D. Nếu unan và   1 a 0 thì limun0.

Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. lim3 f x

 

g x

 

3limf x

 

g x

 

 . B. lim3 f x

 

g x

 

3 limf x

 

3 limg x

 

. C. lim3 f x

 

g x

 

lim3 f x

 

lim3 g x

 

.

D. lim3 f x

 

g x

 

lim3 f x

 

3 g x

 

.

Câu 4. Với a là một số thực, trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu limuna và limvn  thì lim n 0

n

u v  . B. Nếu limuna và limvn thì lim n 0

n

u v  .

C. Nếu limuna và limvn  thì lim

u vn n

 .

D. Nếu limun a 0 và limvn0 và vn0 với mọi n thì lim n

n

u

v  . Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Mọi dãy dương đều có giới hạn.

B. Mọi dãy tăng đều có giới hạn.

C. Mọi dãy giảm đều có giới hạn.

D. Mọi dãy là dãy không đổi đều có giới hạn.

Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Mọi dãy bị chặn đều có giới hạn.

B. Mọi dãy tăng và bị chặn trên đều có giới hạn.

C. Mọi dãy giảm và bị chặn trên có giới hạn.

D. Mọi dãy tăng và bị chặn dưới đều có giới hạn.

Câu 7. Cho

 

un là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q 1.

(11)

B. 1 2 ... 1

n 1

u u u u

    q

 .

C. 1 1 2 2 ... 1 ... 1

1

n u

u u q u q u q

      q

 .

D. lim 1

n 1 S u

q

 .

Câu 8. Để tính 2.4 5 13

lim 2 5

n n n

n n

 

 ta tiến hành

A. Chia cả tử và mẫu cho 2n. B. Chia cả tử và mẫu cho 3n. C. Chia cả tử và mẫu cho 4n. D. Chia cả tử và mẫu cho 5n.

Câu 9.

 

 

1 1

5 2 1

lim

5.2 5 3

n n

n n

 

 

có giá trị bằng

A. 1

3. B. 1

5 . C. 2

5. D. 1

5. Câu 10.

2 3

3 2

2 3

lim2 4 1

n n

n n

  có giá trị bằng A. 3

2. B. 0 . C. 1. D. 3 2. Câu 11.

2



3

lim 1

n n

n

 

 có giá trị bằng

A. 0 . B. 1

3. C. 1 . D. .

Câu 12.

    

  

2 3

4 2

2 2 1 4 5

lim 3 1 3 7

n n n n

n n n

  

   có giá trị bằng

A. 0 . B. 8

3. C. 1 . D. .

Câu 13.

  

   

3 2

4

2 3 1

lim 2 1 7

n n n

n n

 

  có giá trị bằng

A. 1. B. 3 . C. 3

2. D. . Câu 14.

  

3

2

3 1

lim

1 1 2

n n

n n

 

  có giá trị bằng

A. 0 . B. 1. C. 1

2. D. 1 4.

(12)

Câu 15. Tổng 1 1 1

1 ... ...

2 4 2n

S      bằng

A. 1. B. 2. C. 4. D. 6 .

Câu 16. Tổng 1 1 1

 

1 1

+...+ ...

2 4 8 2

n

S n

 

     bằng A. 1. B. 1

3. C. 3

4. D. 2

3. Câu 17. Với k là số nguyên dương thì limnk bằng

A. . B. . C. 0 . D. n.

Câu 18. lim

2n32n23

có giá trị bằng

A.2. B. 1. C. . D. .

Câu 19. lim 3

n44n2 n 1

có giá trị bằng

A.. B. . C. 3 . D. 7.

Câu 20. lim

n2 4 n21

có giá trị bằng

A. 3 . B. 1. C. 0 . D. .

Câu 21. lim

n22n 1 2n2n

có giá trị bằng

A. 1 2. B. . C. 1. D. .

Câu 22. lim

n22n 3 n

có giá trị bằng

A.1. B. 0 . C. . D. 1.

Câu 23.

9 2 2

lim 3 2

n n n

n

  

 có giá trị bằng

A. 1. B. 3 . C. 0 . D. .

Câu 24. 1 12 13 1

lim ..

3 3 3 3n

     

 

  có giá trị bằng

A. 1.

2 B. 1

24. C. . D. 1.

Câu 25. lim

2n2  n 1 2n23n2

có giá trị bằng A. 1

2 . B. 0 . C. . D.  .

Câu 26. lim 1 1

1 2

n n

 

  

 

 

    có giá trị bằng

A. 1. B. 0 . C. 1

2. D. .

(13)

Câu 27.

2017 2016

2017 2015

lim3

n n

n n

 có giá trị bằng

A. 1. B. 1. C. 1

3. D. .

Câu 28.

  

1 1 1 1

lim ...

1.3 3.5 5.7 2n 1 2n 3

 

   

 

   

  có giá trị bằng

A. 1

2. B. 1. C. 1

3. D. .

Câu 29. lim n

n 2 n3

có giá trị bằng

A. 1. B. 0 . C. 5

2. D. .

Câu 30. Nếu limunL thì lim3 un8 có giá trị bằng

A. L2. B. 3 L8. C. 3 L2. D. L8. Câu 31. Nếu dãy

 

un với un 0,  n và limunL thì 1

lim un9 có giá trị bằng A. 1

3

L . B. 1 9

L . C. 1 3

L . D. 1 9 L . Câu 32. Cho dãy số

 

un với limun3. Khi đó, lim2 4

1

n n

u u

 có giá trị bằng

A.4. B. 2. C. 5 . D. 1

2. Câu 33. Cho dãy số

 

un với limun . Khi đó, lim 2 2

1

n n

u u

 có giá trị bằng

A. 1. B. . C. 0 . D. 2.

Câu 34. Cho dãy số

 

un với un2

 

2 2 ...

 

2 n. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. lim 2

 

2 2 ...

 

2 ... 2

1 2

n

un     

 . B. limun.

C. limun .

D. Dãy số

 

un không có giới hạn khi n . Câu 35.

3 3

lim 1

8 n n

 có giá trị bằng

A. 1. B. 1

2. C. 1

8 . D. .

(14)

Câu 36.

3 2

3

2

8 2 1

lim

2 1

n n

n

 

 có giá trị bằng

A. 2. B. 2. C. 1. D. .

Câu 37. lim 1.41 4.71 7.101 ...

3n 2 3



1 n 1

 

   

 

   

  có giá trị bằng

A. 1

2. B. 1. C. 1

3. D. .

Câu 38.

 

3

1.2 2.3 3.4 ... 1

lim 2016 2017

n n n

    

 có giá trị bằng A. 1

2017. B. 1

2016. C. . D. .

Câu 39. 3 ( 1) cos 3

lim 1

n n n

n

   

 

 

 

  

  có giá trị bằng

A. 3

2 . B. 3. C. 5 . D. 1.

Câu 40. lim 3 n 5n

  

 

  có giá trị bằng

A. 3 . B. . C. . D.  5.

Câu 41.

2 2

lim 1

2

n n

n n

 

  có giá trị bằng

A. 1. B. 2. C. 0 . D. 1.

Câu 42. lim

3n32nn

có giá trị bằng A. 2

3. B. 1

3. C. 1. D. 0 .

Câu 43. lim

3n2n3n

có giá trị bằng A. 1

3. B. . C. 1. D. 0 .

Câu 44. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A.

2 2

1 .

n 3 u n

n n

 

 B. 1 3 2

3 .

n

u n

n n

 

 C.

1 2 2

5 .

n

u n n

 

 D. 1 2

5 .

n

u n n

 

Câu 45.

 

2

2 5 8 ... 3 1

lim n

n

    

có giá trị bằng A. 1.

3 B. 0. C. . D. 3.

(15)

Câu 46. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ? A.

2 2

2 .

3 3

n

n n

u n n

 

 B. 1 2

3 3.

n

u n n

 

 C.

2 2

3 3.

n

u n n

 

 D.

2 3

2 .

n 5 u n

n n

 

Câu 47. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?

A.

2 2

3 .

n 2

n n

u n n

 

 B. 2018 2017

1 .

n

u n

n

 

 C. un2017n2016 .n2 D. unn21.

Câu 48. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1?

A.

2 3

3 1

lim .

3 2

n n

  B.

3 3

2 3

lim .

2 1

n n

  C.

2

3 2

3 1

lim .

3 3

n

n n

  D.

3 2

lim 3 .

1 n

n

  Câu 49. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?

A.

2 3

5 2

lim .

5 4

n n

  B.

3 2

2 5

lim .

2 1

n n n

  C.

2 4

3 2

lim 2 .

2 n n

n n

  D.

3 2

3 5

lim .

1 n n

Câu 50. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1?

A.

2 3

lim 2 .

4 n

n

  B.

3 2

lim2 .

2 1

n n n

 C.

2 3

3 2

3 2

lim .

2 4

n n

n n

  D.

4 2

3 2

lim .

2 1

n n

Câu 51. Dãy số nào sau đây khôngcó giới hạn?

A. lim

 

1 sin 2

n π

  

    

  

 . B. lim sin

 

.

C. lim cos 2 π

 

  

 

 

 . D. lim cos

 

.

Câu 52. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 1?

A. lim sin

 

. B. lim cos

 

.

C. 2

lim sin

2 1

n π

n

  

 

 

  

 . D. cos2 2

limn n n

 .

Câu 53. Biết 4 1 lim1 2

n M

n

 

 và 4 31 lim2 4

n n

n m

 

 . Tích M m. bằng

A. 2. B. 2. C. 1

2. D. 1

2.

(16)

Câu 54. Biết 20172017

lim 0

n  và 20172017

lim 0

n

  . Khi đó,

 

2017

2017 sin 2017

lim n

n bằng

A. 2017 . B. 2017 . C. 1 . D. 0.

Câu 55. Để tính 1 2 3 ...2

lim n

n

   

, một học sinh làm như sau:

Bước 1: Ta có 1 2 3 ...2 12 22 32 2

n ... n

n n n n n

   

    .

Bước 2: Suy ra 1 2 3 ...2 12 22 32 2

lim n lim ... n

n n n n n

 

         

Bước 3: Suy ra 1 2 3 ...2 12 22 32 2

lim n lim lim lim ... lim n

n n n n n

   

    

Bước 4: Suy ra 1 2 3 ...2

lim n 0 0 0 ... 0 0

n

          . Bạn học sinh đã giải đúng hay sai? Nếu sai thìsai thì bước nào?

A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bài giải đúng.

Câu 56. 1 3 5 ... (22 1)

lim 5 4

n n

    

 có giá trị bằng

A. 0 . B. 1

4. C. 1

5. D. .

Câu 57. 1 2 3 ...2

lim 2

n n

   

 có giá trị bằng

A.1. B. . C. 1. D. 1

2. Câu 58.

 

2 2 2

lim ...

1.2 2.3 n n 1

 

 

    

 

  

  có giá trị bằng

A. 1

2. B. 2. C. 0 . D. .

Câu 59. Cho dãy

   

1

* 1

2

: 1

n 2

n

n

u

u u n

u

 

   

  . Lúc đó, limun bằng

A. 0 . B. 2. C. 1. D. 1.

Câu 60. Cho dãy

 

 

1

* 1

1 : 2

3

n

n n

u u

u u n

 



  

 

. Lúc đó, limun bằng

A. . B. 2. C. . D. 1.

Câu 61.

2 2 2 2

3

1 2 3 ...

lim 4 2017

n n

   

 có giá trị bằng A. 1.

3 B. 1

24. C. . D. 3.

(17)

Câu 62. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Một dãy số có giới hạn thì luôn tăng hoặc luôn giảm.

B. Nếu unana1 thì limun0.

C. Nếu limun 0 và limvn   thì lim( . ) 0u vn n  . D. Nếu limun   thì 2017

lim 0

un  . Câu 63. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Một dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn.

B. Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn.

C. Nếu limun   và limvn   thì lim n 1

n

u v  . D. Nếu unan2 a 1

   thì liman 0. Câu 64. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu limuna và limvnb thì lim(unvn) a b. B. Nếu limun   và limvn   thì lim(unvn) 0 . C. Nếu un0 với mọi n và limvna thì a0.

D. Nếu limun  2 và limvn2018 thì lim n 1009

n

v

u   . Câu 65. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu limuna và limvnb thì lim n

n

u a vb. B. Nếu limuna thì lim una.

C. Nếu limun 5 và limvn 0 thì lim n

n

u

v  . D. Nếu unana 2 thì limun  . Câu 66. Cho dãy số

 

un với 2 4 6 ... 23

3 1

n

u n

n n

   

   . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. limun 0. B. limun 2. C. limun 3. D. limun  . Câu 67. Cho dãy số

 

un với

2 1

1 2 2 ... 2

2 3

n

n n

u     

 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1

limun 2. B. limun 1. C. limun  . D. limun  . Câu 68. Cho dãy số

 

u với u 2016 5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
(18)

A. limun 0. B. limun 5. C. limun 7. D. limun 2016. Câu 69. Cho 1 1 1 ... 1 ...

2 4 2n

S      . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. S0. B. S1. C. 1

limun 2. D. limun  . Câu 70. Cho S  1 2 22 ... 2n.... Khẳng định nào sau đây sai?

A. S .

B. Slim(1 2 2  2 ... 2 )n .

C. S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.

D. S là tổng vô hạn các phần tử của một cấp số nhân.

Câu 71. Cho dãy số

 

un có limun . Khẳng định nào sau đây sai?

A. 2 1

lim 2 2

n n

u u

  . B.

 

2

2

1 1

lim 2 1 2

n n

u u

 

 . C. lim

3un6

 . D.

2 1 1

lim2 3 2

n n

u u

   

 .

--- HẾT ---

(19)

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án A D A C D B C D B A

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án D B C D B B A D B C

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án D A A A A B C A C B

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Đáp án D C C C A A C B B C

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Đáp án B A D B D C D B A C

Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

Đáp án D C C D C C D B D A

Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70

Đáp án B D C B D A B D A C

Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án D

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 24: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới

Cách 2: Sử dụng quy trình lặp (MTCT) tương tự ví dụ trên.. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay vô cực. Lời giải Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là

Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức Rút lũy thừa bậc cao hoặc liên hợp và sử dụng lim n k = ∞..

GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B.. Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức A. Bước 3: Áp dụng quy tắc tìm giới hạn tại vô cực suy ra kết quả. Bài tập tự

Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên .A. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13

Khi xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, đặc biệt lưu ý đến điều kiện hàm số xác định trên một khoảng (dù nhỏ) chứa điểm đó.. b) Hàm số phân thức hữu tỉ (thương

Chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn (có nghĩa chứng minh dãy số tăng và bị chặn trên hoặc dãy số giảm và bị chặn dưới) sau đó dựa vào hệ thức truy hồi để tìm giới

Để xét tính liên tục hoặc xác định giá trị của tham số để hàm số liên tục trên khoảng I, chúng ta thực hiện theo các bước sau:A. Bước 1: Xét tính liên tục của hàm