• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc Nghiệm Giới Hạn Dãy Số Hàm Số Mức Thông Hiểu Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc Nghiệm Giới Hạn Dãy Số Hàm Số Mức Thông Hiểu Có Đáp Án"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

thuvienhoclieu.com Trang 1 TRẮC NGHIỆM GIỚI HẠN DÃY SỐ HÀM SỐ

MỨC THÔNG HIỂU THEO TỪNG DẠNG

 Dạng 00: Các câu hỏi chưa phân dạng Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. lim1 0

n . B. lim 5

n 1

0. C. lim4 2n

n

  . D. lim 5 5

2n 1 2

 .

 Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. limunc (unclà hằng số ). B. limqn 0

q 1

.

C. lim1 0

n . D. lim 1k 0

n

k 1

.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. limun c (un clà hằng số). B. limqn 0 q 1 .

C. 1

lim 0

n . D. lim 1k 0

n k 1 .

Câu 4. Cho các dãy số

   

un , vn và limuna, limvn   thì lim n

n

u

v bằng

A. 1. B. 0. C. . D. .

Câu 5. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu limun  , thì limun  . B. Nếu limun  , thì limun  . C. Nếu limun 0, thì limun 0. D. Nếu limun  a, thì limuna.

 Dạng 03: Dãy phân thức hữu tỷ Câu 6. Tìm

5 3

5 2

8 2 1

lim4 2 1

n n

n n

 

  .

A. 2. B. 8. C. 1. D. 4.

Câu 7.

2 2

lim 1

2 1

n n

 bằng

A. 0 B. 1

2 C. 1

3 D. 1

2 Câu 8. Tính lim2 1

1 n

n

 được kết quả là

A. 2. B. 0. C. 1

2. D. 1.

Câu 9. Tính giới hạn lim4 2022 2 1 n

n

 . A. 1

2. B. 4. C. 2. D. 2022.

Câu 10. Tính lim( 2 n20223n20214) ?

A. . B. . C. 2. D. 2022 .

Câu 11. lim 1 2 1 3

n n

 bằng

A. 1. B. 0. C. 1

3. D. 1

3.

(2)

thuvienhoclieu.com Câu 12. Giá trị của

 

2

lim 1

2 7

C n n bằng

A. . B. . C. 0 . D. 1.

Câu 13. Tìm lim3 2 1 I n

n

 

 .

A. I 0 B. I  2 C. I 3 D. I 2

Câu 14. Tính giới hạn 2 12 lim2

I n

n n

 

  ?

A. I   B. I  2 C. I = 1 D. I = 0

Câu 15.

4 4

2 2 2

lim4 2 5

n n

n n

 

  bằng A. 2

11. B. 1

2. C. . D. 0.

Câu 16. Tính giới hạn lim2 2022 3 2023 I n

n

 

 .

A. 2

I 3. B. 3

I  2. C. 2022

I 2023. D. I 1. Câu 17. Kết quả của lim 2

3 1 n

n

 bằng:

A. 1

3. B. 1

3. C. 2. D. 1.

 Dạng 04: Dãy phân thức

Câu 18. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? A. 1

3

 n

   . B. 4

n

e

  

  . C. 5

3

n

 

 

  . D. 5

3

 n

   . Câu 19. Kết quả đúng của

2 5 2

lim3 2.5

n

n n

 là A. 5

2. B. 1

50. C. 5

2. D. 25

 2 . Câu 20. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. 2

3

n

un B. 6

5

n

un C.

3 3

n 1

n n

u n D. un n2 4n Câu 21. Tìm

2 3

3 2

7 2 1

lim .

3 2 1

n n

I n n

 

  

A. 7

3. B. 2

3. C. 0 . D. 1.

Câu 22. Kết quả của

3 4.2 1 3 lim 3.2 4

n n

n n

 bằng:

A. . B. . C. 0 . D. 1.

 Dạng 05: Dãy phân thức Câu 23. Cho

2 2

4 5

lim

4 1

n n

I

n n

  

  . Khi đó giá trị của I là:

(3)

thuvienhoclieu.com Trang 3

A. I 1. B.

I 3. C. I  1. D.

I  4. Câu 24. Kết quả đúng của

2 4

2 1

lim

3 2

n n

n

  

 là:

A. 3

 3 . B. 2

3. C. 1

2. D. 1

2.

 Dạng 07: Hỏi về quy tắc giới hạn

Câu 25. Giá trị đúng của lim

n2 1 3n22

là:

A. . B. . C. 0 . D. 1.

Câu 26. Giá trị đúng của lim 3

n5n

là:

A. . B. . C. 2. D. 2.

 Dạng 08: Nguyên lý kẹp Câu 27. Tính lim sin 2022

n

n

 n .

A. 0. B. 1. C. . D. 2022.

 Dạng 09: Cấp số nhân lùi vô hạn

Câu 28. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?

A. 2 3,4

9 , 8

27,…, 2 3

 n

   ,…. B. 1

3,1 9, 1

27,…, 1

3n ,…. C. 3 2,9

4,27

8 ,…, 3 2

 n

   ,….

D. 1, 1

2,1 4, 1

8, 1 16,…,

1 1

2

 n

 

  ,….

GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

 Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết Câu 29. Giả sử ta có lim

 

x f x a

  và lim

 

x g x b

  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. xlimf x g x

   

. a b. . B. xlimf x

   

g x  a b.

C.

 

lim

 

x

f x a

g x b

  . D. lim

   

x f x g x a b

    .

 Dạng 02: Thay số x0 trực tiếp

Câu 30. Cho hàm số

   

2 3

4 3

( ) 2 1 2

x x

f x x x

 

  . Chọn kết quả đúng của

2

lim ( )

x f x

:

A. 5

9. B. 5

3 . C. 5

9 . D. 2

9 . Câu 31. Tìm giới hạn 2

2

lim 1

4

x

A x

x x



 

  .

A. . B. . C. 1

6. D. 1.

(4)

thuvienhoclieu.com Câu 32. Tìm giới hạn 3

1

7 1 1

limx 2

D x

x

  

 .

A. . B. . C. 2. D. 3.

Câu 33. Tìm giới hạn

2

6

sin 2x 3cos

lim tan

x

B x

x

  .

A. . B. . C. 3 3 9

4 2. D. 1.

Câu 34. Giá trị của

2

lim 2

x

x

x bằng

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 35. Tìm giới hạn

2 3

1 2

2 1 2 3

limx 3 2

x x x

C x

   

  .

A. . B. . C. 3 3 9

4 2. D. 235. Câu 36. Tìm giới hạn

1

lim 1 2

x

x

x

 bằng định nghĩa.

A. . B. . C. 2. D. 1.

Câu 37. Tìm giới hạn limx2

x31

.

A. . B. . C. 9. D. 1.

Câu 38. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử giới hạn dạng vô định của phân thức?

A. Chia cả tử và mẫu cho biến số có bậc thấp nhất. B. Nhân biểu thức liên hợp.

C. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn. D. Sử dụng định nghĩa.

Câu 39. Giá trị của lim 2x1

x23x1

bằng

A. 2. B. 1. C. . D. 0.

Câu 40. Tìm giới hạn

3 0

2 1

limx 3 1

x x

C x

  

  .

A. . B. . C. 3 2 1 . D. 1.

Câu 41. Tìm giới hạn

1 3

3 1 2

lim

3 1 2

x

D x

x

  

  .

A. . B. . C. 1

6. D. 0.

Câu 42. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của

3 2

1 5

2 1

lim 2 1

x

x x

 x

 

 là:

A. 2. B. 1

2. C. 1

2. D. 2.

 Dạng 03: Dùng lượng liên hợp Câu 43. Giới hạn

2

2 2 limx 2

x

x

 

 bằng

A. 1

2. B. 1

4. C. 0. D. 1.

 Dạng 04: Hàm phân thức Câu 44. Giới hạn 2

2

lim 2 4

x

x

x

 bằng

A. 2. B. 4. C. 1

. D. 0.

(5)

thuvienhoclieu.com Trang 5 Câu 45. Kết quả của giới hạn

2

limx x2 bằng

A. 0. B. 4. C. 4. D. 2.

Câu 46.

2 2

2 5 2

limx 2

x x

x

 

 bằng:

A. 1. B. 2. C. 3

2. D. 3.

Câu 47. Tính giới hạn

2 2

5 6

limx 2

x x

I x

 

  .

A. I  1. B. I 0. C. I 1. D. I 5.

--- HẾT --- ĐÁP ÁN

Dạng toán 00: Các câu hỏi chưa phân dạng

1 B Dạng toán 01: Câu hỏi lý thuyết

2 3 4 5

B B B C

Dạng toán 03: Dãy phân thức hữu tỷ

6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

A D A C A B C C D B A A

Dạng toán 04: Dãy phân thức (có mũ n)

18 19 20 21 22

A B A B C

Dạng toán 05: Dãy phân thức (chứa căn)

23 24

A A

Dạng toán 07: Hỏi về quy tắc giới hạn (đáp số vô cực)

25 26

B B

Dạng toán 08: Nguyên lý kẹp

27 A Dạng toán 09: Cấp số nhân lùi vô hạn

28 C Dạng toán 01: Câu hỏi lý thuyết

29 C Dạng toán 02: Thay số x0 trực tiếp

30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42

B C D C B D C C C D C D A

Dạng toán 03: Dùng lượng liên hợp (tại x0)

43 B Dạng toán 04: Hàm phân thức (tại x0)

44 45 46 47

C B D A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cách 2: Sử dụng quy trình lặp (MTCT) tương tự ví dụ trên.. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay vô cực. Lời giải Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là

Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức Rút lũy thừa bậc cao hoặc liên hợp và sử dụng lim n k = ∞..

GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B.. Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức A. Bước 3: Áp dụng quy tắc tìm giới hạn tại vô cực suy ra kết quả. Bài tập tự

Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên .A. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13

Khi xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, đặc biệt lưu ý đến điều kiện hàm số xác định trên một khoảng (dù nhỏ) chứa điểm đó.. b) Hàm số phân thức hữu tỉ (thương

Chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn (có nghĩa chứng minh dãy số tăng và bị chặn trên hoặc dãy số giảm và bị chặn dưới) sau đó dựa vào hệ thức truy hồi để tìm giới

Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;.. Một viên bi và một khối nón đều

Đề tài “Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm” được chọn để giới thiệu với các thầy cô giáo và các em học sinh những kinh nghiệm của chúng tôi khi giảng