• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương pháp làm bài tập giới hạn hàm số toán lớp 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương pháp làm bài tập giới hạn hàm số toán lớp 11"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

GIỚI HẠN HÀM SỐ

Mục lục

1 Giới hạn hàm số của dạng vô định 0

0 2

1.1 Dạng 1: Dạng vô định 0

0 của hàm phân thức đại số . . . 2

1.2 Dạng 2: Dạng vô định 0 0 của hàm phân thức chứa căn thức bậc hai . . . 2

1.3 Dạng vô dịnh 0 0 của hàm phân thức chứa căn thức bậc 3 . . . 3

1.4 Dạng 4: Dạng vô định 0 0 của hàm phân thức chứa căn thức bậc cao . . . 3

1.5 Dạng 5: Dạng vô định 0 0 của hàm phân thức chứa căn thức không cùng bậc . . . 3

1.6 Dạng 6: Dạng vô định 0 0 của một hàm hàm số lượng giác . . . 4

1.7 Dạng 7: Dạng vô định 0 0 của hàm số mũ và hàm số logarit . . . 4

1.8 Dạng 8: Áp dụng định nghĩa đạo hàm . . . 5

2 Giới hạn hàm số của dạng vô định ∞ ∞,∞ − ∞,1,0.∞ 6 2.1 Dạng vô dịnh ∞ ∞ . . . 6

2.2 Dạng vô định ∞ − ∞ . . . 6

2.3 Dạng vô định1 . . . 7

2.4 Dạng vô định0. ∞ . . . 7

3 Một số dạng toán liên quan 7 3.1 Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm . . . 7

3.2 Dạng 2: Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm . . . 8

(2)

1 Giới hạn hàm số của dạng vô định 0 0

1.1 Dạng 1: Dạng vô định 0

0 của hàm phân thức đại số

Tìmlim

x→x0

f(x)

g(x) trong đó f(x), g(x) là các hàm đa thức khác 0 nhận x=x 0 là nghiệm Cách giải: Ta cólim

x→x0

f(x) g(x) =lim

x→x0

(x−x0)f1(x) (x−x0)g1(x) =lim

x→x0

f1(x)

g1(x) =...=lim

x→x0

fk(x)

gk(x) = fk(x0) gk(x0). Với điều kiện fk2(x0)+ gk2(x0)

Thí dụ 1: Tínhlim

x→1

x3 +x2−2 x4−x3+x2+x−2 Bài tập tự luyện

Tìm các giới hạn sau:

a.lim

x→1

2

8x3−1

6x2−5x+1 b.lim

x→1

2x4−5x3+3x 2 +x−1 3x4−8x3+6x 2−1 c.lim

x→ 2

2x3−(4√

2+1)x 2 +(4+2 √

2)x−2 x3−(2√

2+1)x 2+(2+2 √

2)x−2

1.2 Dạng 2: Dạng vô định 0

0 của hàm phân thức chứa căn thức bậc hai

Tìmlim

x→x0

pf(x)−a

g(x) trong đó p

f(x0)=a vàg (x0)=0 Cách giải: Khi đó thực hiện phép nhân biểu thức liên hợpp

f(x) +a ta đượclim

x→x0

pf(x)−a g(x) =

x→xlim0

f(x)−a2 g(x)(p

f(x)+ a) =lim

x→x0

(x−x0)f1(x) (p

f(x)+ a)(x−x0)g1(x) =lim

x→x0

f1(x) (p

f(x)+ a)g1(x) = f1(x0) 2a.g1(x0) Chú ý: Việc tìm các giới hạnlim

x→x0

pf(x)−a pg(x)−b,lim

x→x0

pf1(x)−p f2(x) g(x) ,lim

x→x0

pf1(x)−p f2(x) pg1(x)−p

g2(x) hoàn toàn tương tự.

Thí dụ 2: Tínhlim

x→1

√x+8 −3 x2+2x −3 Thí dụ 3: Tínhlim

x→1

√x+ √

x−1−1

√x2−1

Chú ý: Khi tìm giới hạn hàm phân thức chứa căn bậc 2 dạng 0

0 đôi khi ta tách thành tổng các phân thức dạng trên rồi nhân lượng liên hợp.

Bài tập tự luyện Tính các giới hạn sau:

a.lim

x→2

√x+2 −√

√ 2x

x−1−√

3−x b.lim

x→1

x−1

√x2+3+ x3−3x c.lim

x→2

√x−1+ x4−3x3+x2+3

√2x−2

(3)

1.3 Dạng vô dịnh 0

0 của hàm phân thức chứa căn thức bậc 3

Tìmlim

x→x0

p3

f(x)−a

g(x) trong đó p3

f(x0)=a vàg (x0)=0 Cách giải: Thực hiện phép nhân biểu thức liên hợp p3

f2(x)+ ap3

f(x)+ a2 Chú ý: Việc tìm các giới hạn dạnglim

x→x0

p3

f(x)+ a g(x) ;lim

x→x0

p3

f(x)±a p3

g(x)±b;

x→xlim0 p3

f(x)±a pg(x)−b;lim

x→x0

p3

f1(x)±p3 f2(x) pg1(x)−p

g2(x);

x→xlim0 p3

f1(x)±p3 f2(x) p3

g1(x)±p3

g2(x) hoàn toàn tương tự.

Thí dụ 4: Tínhlim

x→2

3

4x−2

x−2 ĐS: 1 3 Thí dụ 5: Tínhlim

x→−1

3

x+ x2+x+1 x+1

Bài tập tự luyện: Tính các giới hạn sau:

a.lim

x→1

3

2x−1−√3

√ x

x−1 b.lim

x→1

√2x−1+ x2−3x+1

3

x−1+ x2−x+1

1.4 Dạng 4: Dạng vô định 0

0 của hàm phân thức chứa căn thức bậc cao

Dạng thường gặp: Tìmlim

x→0

n

1+ ax−1 x Cách giải: Đặt t= √n

1+ ax →tn=1+ ax→x= tn−1

a và khi x→0 thì t →1 Khi đólim

x→0

n

1+ ax−1

x =lim

t→1

a(t−1) tn−1 = a

n Thí dụ 6: Tínhlim

x→0

5

1+5x −1 x

Bài tập tự luyện: Tính các giới hạn sau:

a.lim

x→0

4

2x+1 −1

x b.lim

x→1

4

4x−3−1

x−1 c.lim

x→1

7

2−x−1 x−1

1.5 Dạng 5: Dạng vô định 0

0 của hàm phân thức chứa căn thức không cùng bậc

Cách giải: Thêm và bớt một số hạng thích hợp, tách ra thành hai giới hạn của dạng vô định 0

0

Thí dụ 7: Tínhlim

x→0

2√

1+ x−√3 8−x

x (Hướng dẫn: thêm bớt 2 ở tử số) Thí dụ 8: Tínhlim

x→0

√1+2x −√3 1+3x

x2 (Hướng dẫn: thêm bớt 1+x ở tử số) Bài tập tự luyện: Tính các giới hạn sau:

a.lim

x→2

3

8x+11 −√ x+7

x2−3x+2 b.lim

x→0

3

1+ x2−√4 1−2x x+ x2

c.lim

√1+4x −√3

1+6x d.lim

4

2x−1+ √5 x−2

(4)

e.lim

x→0

(x +2004) 1−2x−2004

x f.lim

x→0

(x +2001) 1−5x−2001 x

1.6 Dạng 6: Dạng vô định 0

0 của một hàm hàm số lượng giác

Định lí:lim

x→0

sinx x =1 Hệ quả:lim

x→a

sinu(x)

u(x) =1 (nếulim

x→a=0); lim

x→0

x

sinx =1;lim

x→0

tanx x =1 Thí dụ 9: Tìmlim

x→π

2

( 1

cosx−tanx) Làm theo 2 cách Thí dụ 10:Tìmlim

x→π

3

sinx−√ 3 cosx sin 3x . Bài tập tự luyện:

Tính các giới hạn sau:

a)lim

x→0

1−cosx.√ cos 2x

x2 ; b)lim

x→π4

sinx−

√2 2 tanx−1 . c)lim

x→0

cos4x−sin4x−1

√x2+1 −1 d)lim

x→0

1−√3 cosx tan2x e)lim

x→0

cos (π 2cosx) sin2 x

2

g)lim

x→0

1−√

2x+1+sin x

√3x+4 −2−x

h)lim

x→0

1− |1+sin 3x |

√1−cosx

i)lim

x→0

1−cos 3x.cos 5x.cos 7x sin27x

k)lim

x→π

4

3

tanx−1

2 sin2x−1 m)lim

x→0

1−cosx.cos 2x x2

1.7 Dạng 7: Dạng vô định 0

0 của hàm số mũ và hàm số logarit

Định lý:lim

x→∞

1+ 1

x x

= e; lim

x→∞(1+ x) 1

x = e; lim

x→0

ln 1+ x

x =1; lim

x→0

ex−1

x =

1

Thí dụ 11 : Tínhlim

x→0

eax−ebx x Thí dụ 12: Tínhlim

x→0

ln tan π

4 +ax

sinbx Thí dụ 13:Tínhlim

x→0

ln (sinx+cos x) x

Bài tập luyện tập : Tính các giới hạn sau:

a.lim

x→0

esin 2x−esinx

sinx ; .lim

x→0

e2x−1

√1+ x−√ 1−x c.lim

x→0

e3x2.cos2x−1

x2 ; d.lim

x→0

3x2 −cosx x2 e.lim

x→0

e−2x2 −√3 1+ x2

ln (1+ x2) ; g.lim

x→0

ecosx−cos 3x−cos 2x x2

(5)

1.8 Dạng 8: Áp dụng định nghĩa đạo hàm

Ta có f0(x0)=lim

x→x0

f(x)−f(x0) x−x0 Thí dụ 14 :Tìm A=lim

x→0

(x2+2010) √9

1−9x−2010 x

Thí dụ 15 :Tìm B=lim

x→0

1−√

2x+1+sin x

√3x+4 −2 Bài tập tự luyện:

Tính các giới hạn sau:

a.lim

x→1

4

2x−1+ √5 x−2

x−1 ; b.lim

x→0

1−√

2x+1+sin x

√3x+4 −2 c.lim

x→0

esin 2x−esinx

sinx ; d.lim

x→π

4

3

tanx−1 2 sin2x−1 e.lim

x→0

e−2x2 −√3 1+ x2 ln (1+ x2)

Một số bài trong các đề thi Bài 1:lim

x→1

√2x−1−√ x

x−1 (HVNH-98) Bài 2:lim

x→1

x3 −√ 3x−2

x−1 (ĐHQG-98) Bài 3:lim

x→0

2√

1+ x−√3 8−x

x (ĐHQG KA-97)

Bài 4:lim

x→1

4

2x−1+ √5 x−2

x−1 (ĐHSP II KA-99) Bài 5:lim

x→0

1−cos22x

xsinx (ĐH ĐN KD-97) Bài 6:lim

x→0

1− |1+sin 3x |

√1−cosx

(ĐHQG KB 97) Bài 7:lim

x→0

2

sin 2x −cotx

(ĐHL-98) Bài 8:lim

x→0

tanx−sinx

x3 (HVKTQS-97) Bài 9:lim

x→0

cosπ

2 cosx sin2x

2

(ĐHTN-KA-97) Bài 10:lim

x→0

1−sin 2x−cos 2x 1+sin 2x −cos 2x Bài 11:lim

x→0

tan(a+ x).tan(a−x)−tan2a

x2 (ĐHTN-98)

Bài 12:lim

x→0

98 83

1−cos 3x.cos 5x.cos 7x sin27x

(ĐHAN KA00) Bài 13:lim

x→0

1−√

2x+1+sin x

√3x+4 −2−x (ĐHGTVT 98) Bài 14:lim

x→0

√1+ x2−cosx

x2 (ĐHTM-99)

Bài 15:lim

x→0

1−√ cosx 1−cos√

x (ĐHHH-97) Bài 16:lim

x→0

√1+tan x−√

1+sin x

x3 (ĐHHH 00)

sin 2xsinx

(6)

Bài 18:lim

x→1

x +x −2

sin(x−1) (ĐHQG KD-99) Bài 19:lim

x→0

e−2x2 −√3 1+ x2

ln(1+ x2) (GTVT 01) Bài 20:lim

x→0

√2x+1 −√3 x2+1

sinx (ĐHQG-00) Bài 21:lim

x→1

√5−x−√3 x2+7

x2−1 (TCKT-01) Bài 22:lim

x→0

√1+2x −√3 1+3x

x2 (ĐH Thủy Lợi -01) Bài 23:lim

x→ π 4

tan 2x.tan π4 −x

(ĐHSP II-00)

Bài 24:lim

x→0

3x2 −cosx

x2 (ĐHSP II-00) Bài 25:lim

x→0

cos4x−sin4x−1

√x2+1 −1 (ĐHHH-01) Bài 26:lim

x→0

√x+1+ √3 x−1

x (TK-02)

Bài 27:lim

x→1

x6−6x+5

(x−1)2 (TK-02) Bài 28:lim

x→0

1−√ 2x2+1

1−cosx (ĐHBK-01)

2 Giới hạn hàm số của dạng vô định ∞

∞ , ∞ − ∞, 1

, 0.∞

2.1 Dạng vô dịnh ∞

Cách giải : Để khử dạng vô định ∞

∞ ta thường chia tử và mẫu cho lũy thừa bậc cao nhất của biến.

Thí dụ 1 : Tính lim

x→+∞

px+ √

√ x x+1 Thí dụ 2 : Tính lim

x→+∞

x2+2x+1 x√

x+1 Bài tập tự luyện :

Tính các giới hạn:

a. lim

x→+∞

x+1 x√

x+ √

x; b. lim

x→+∞

√x+ √3 x+ √4

√ x 2x+1

2.2 Dạng vô định ∞ − ∞

Cách giải: Thực hiện phép nhân liên hợp để khử dạng vô định ∞ − ∞. Đôi khi phải cùng thêm và bớt một số hạng để tách thành hai giới hạn dạng ∞ − ∞, rồi mới thực hiện phép nhân liên hợp như trên.

Thí dụ 3: Tìm lim

x→+∞(√

x2 −1−x) Thí dụ 4 : Tìm lim

x→+∞(√3

x3+3x 2−√

x2−x+1) Bài tập tự luyện:

Tìm các giới hạn sau:

(7)

a. lim

x→+∞( x2+x+1 − x2−x+1) b. lim

x→+∞( 4x2 +3x −1− 8x3−5x2 +3)

2.3 Dạng vô định 1

Tìm lim

x→+∞

f(x) g(x)

x

, trong đó lim

x→+∞

f(x) g(x) =1 Cách giải: Biến đổi f(x)

g(x) =1+ 1

t, khi đó x → +∞ ⇔ t → +∞. Đưa về giới hạn cơ bản

t→+∞lim

1+ 1 t

t

=e Thí dụ 5 : Tìm lim

x→+∞

x+3 x+1

x

Bài tập tự luyện:

Tìm các giới hạn:

a. lim

x→+∞

2x+3 2x−1

x

b. lim

x→+∞

x+3 x−1

x

2.4 Dạng vô định 0. ∞

Cách giải: Biến đổi đưa về dạng 0

0 hoặc ∞

∞ Thí dụ 6: (Đưa về dạng 0

0) Tìm lim

x→−1+(x3+1)

r x x2−1 Thí dụ 7: (Đưa về dạng ∞

∞ Tìm lim

x→+∞(x−2) r x+1

x3−x Bài tập tự luyện:

Tìm các giới hạn:

a.lim

x→4+(x2−16)

r x

x3−64 b. lim

x→+∞

x−1 x3+5

√x+2

3 Một số dạng toán liên quan

3.1 Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm

Cách giải (Sử dụng định nghĩa)

• Hàm số y=f (x) liên tục tại điểmx=x 0 khi và chỉ khilim

x→x0f(x)=f (x0)

• Đôi khi ta phải sử dụng đến tính liên tục từng phía tại điểm x=x 0. Hàm số y=f (x) liên tục tại điểmx=x 0 khi và chỉ khilim

x→x+0

f(x)= lim

x→x0

f(x)=f (x0).

Thí dụ 8: Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểmx=1:

f(x)=

3

x−2+ √ 2x−1

x−1 khi x6=1

a khi x=1

Thí dụ 9: Cho f(x)=

ex khi x <0

a+ x khi x≥0 Hãy tìm a sao cho hàm số f(x) liên tục.

(8)

a. f(x)=

tanx−3 cotx

3x−π khi x6= π 3

m khi x= π

3 b. f(x)=

ex khi x <1 mx−1 khi x≥1

3.2 Dạng 2: Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm

Cách giải: Sử dụng định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm Thí dụ 10: Tính đạo hàm của hàm số sau tại điểm x=0:

y=f (x)=

etanx−sinx−1

x2 khi x6=0

0 khi x=0

Bài tập tự luyện:

1. Tính đạo hàm của hàm số sau tại điểm x=0: y=f (x)=

( ln (cos 2x)

sinx khi x6=0

0 khi x=0

2. Cho hàm số y=f (x)=

x2 khi x≤1 ax+ b khi x >1 Tìm a, b để f(x) có đạo hàm tại điểm x=1 3. Chứng minh rằng hàm số y= x2−2|x+3 |

3x−1 liên tục tại x= −3 nhưng không có đạo hàm tại điểm này.

—————– Hết ——————–

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để tính giới hạn dạng vô định ta phải biến đổi biểu thức của hàm số về dạng áp dụng được các định lí và quy tắc đã biết.. Làm như vậy gọi là

Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức Rút lũy thừa bậc cao hoặc liên hợp và sử dụng lim n k = ∞..

GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B.. Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức A. Bước 3: Áp dụng quy tắc tìm giới hạn tại vô cực suy ra kết quả. Bài tập tự

Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên .A. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13

Khi xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, đặc biệt lưu ý đến điều kiện hàm số xác định trên một khoảng (dù nhỏ) chứa điểm đó.. b) Hàm số phân thức hữu tỉ (thương

Chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn (có nghĩa chứng minh dãy số tăng và bị chặn trên hoặc dãy số giảm và bị chặn dưới) sau đó dựa vào hệ thức truy hồi để tìm giới

Để xét tính liên tục hoặc xác định giá trị của tham số để hàm số liên tục trên khoảng I, chúng ta thực hiện theo các bước sau:A. Bước 1: Xét tính liên tục của hàm

Đề tài “Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm” được chọn để giới thiệu với các thầy cô giáo và các em học sinh những kinh nghiệm của chúng tôi khi giảng