• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập chọn lọc giới hạn Toán 11 - THI247.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập chọn lọc giới hạn Toán 11 - THI247.com"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. [1D4-1] Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu limun = +, thì limun = +. B. Nếu limun = +, thì limun = −.

C. Nếu limun=0, thì limun =0. D. Nếu limun= −a, thì limun =a. Lời giải

Chọn C.

Theo nội dung định lý.

Câu 2. [1D4-2] Cho dãy số

( )

un với

n 4n

u = n1 1 2

n n

u u

+  . Chọn giá trị đúng của limun trong các số sau:

A. 1

4 . B. 1

2 . C. 0 . D. 1.

Lời giải Chọn C.

Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có n2 ,n  n

Nên ta có : 2 1 1 1

2 2 .2 2 4 2

n n

n n n n n

n n n

n          

Suy ra : 0 1 2

n

un  

     , mà lim 1 0 lim 0 2

n

un

  =  =

   .

Câu 3. [1D4-2] Kết quả đúng của cos 22 lim 5

1

n n

n

 − 

 + 

  là:

A. 4. B. 5. C. –4. D.

4 1 . Lời giải

Chọn B.

2 2 2

cos 2

1 1 1

n n n n

n n n

−  

+ + +

Ta có 2 1 1 2

li

l m . 0

1 1 1

im /

n

n n n

− = − =

+ + ; 2

im 1 0

l n

n =

+ 

2 2

cos 2 cos 2

lim 0 lim 5 5

1 1

n n n n

n n

   

  + =   − + = .

Câu 4. [1D4-1] Kết quả đúng của

2 5 2

lim3 2.5

n

n n

+ là:

A. 5

−2. B. 1

−50. C. 5

2 . D. 25

− 2 . Lời giải

(2)

Chọn B.

2

2 1 1

2 5 5 25 0 25 1

lim lim

3 2.5 3 0 2 50

5 2.

n n

n

n n

− −

− = = = −

+   +  +

 

.

Câu 5. [1D4-2] Kết quả đúng của

2 4

2 1

lim

3 2

n n

n

− + + + là

A. 3

− 3 . B. 2

−3. C. 1

−2. D. 1 2 . Lời giải

Chọn A.

(

2

)

2

4 2

1 2 / 1/

2 1 1 0 0 3

lim lim

3 0 3

3 2 3 2 /

n n

n n

n n

− + +

− + + = =− + + = −

+ + + .

Câu 6. [1D4-1] Giới hạn dãy số

( )

un với 3 4

4 5

n

u n n n

= −

− là:

A. −. B. +. C. 3

4 . D. 0 .

Lời giải Chọn A.

4 3

3 33 / 1

lim lim lim

4 5 4 5 /

n

n n n

u n

n n

− −

= = = −

− − .

3

3 / 3

li 1 1

m lim

5 4

; 4 /

n

nn

+ − = −

=  .

Câu 7. [1D4-1]

3 4.2 1 3 lim 3.2 4

n n

n n

+ bằng:

A. +. B. −. C. 0 . D. 1.

Lời giải Chọn C.

1

2 1

3 1 4. 3.

3 3

3 4.2 3 3 2.2 3

lim lim lim

3.2 4 3.2 4 2

4 3. 1

4

n n

n

n n n n

n n n n n

n

 −   −   

     

     

− − = − − =  

+ +    +   

(3)

2 1

1 4. 3.

3 3

lim 3 0

4 2

3. 1

4

n n

n

n

 −   −   

     

     

   

=       +    = .

Câu 8. [1D4-2] Chọn kết quả đúng của

3 2 5

lim 3 5

n n

n

− + + :

A. 5 . B. 2

5 . C. −. D. +.

Lời giải Chọn D.

(

2 3

)

3 2 5 1 2 / 5 /

lim lim .

3 5 3 / 5

n n

n n

n n n

− +

− + = = +

+ + .

(

1 2 / 2 5 / 3

)

1

lim ;lim

3 / 5 5

n n

n n

− +

= + =

+ .

Câu 9. [1D4-2] Giá trị đúng của lim

(

n2− −1 3n2+2

)

là:

A. +. B. −. C. 0 . D. 1.

Lời giải Chọn B.

(

2 2

) (

2 2

)

lim n − −1 3n +2 =limn 1 1/− n − 3 2 /+ n = −. Vì limn= +;lim

(

1 1/ n2 3 2 /+ n2

)

= −1 30.

Câu 10. [1D4-1] Giá trị đúng của lim 3

(

n5n

)

là:

A. −. B. +. C. 2 . D. −2.

Lời giải Chọn B.

( )

3

lim 3 5 lim5 1

5

n

nn = n    − = − .

Vì 3

lim5 ;lim 1 1

5

n

n = +     − = − .

Câu 11. [1D4-2]

2 3

lim sin 2

5

n nn

 − 

 

  bằng:

A. +. B. 0 . C. −2. D. −.

Lời giải

(4)

Chọn C.

2 3 3

sin 5

lim sin 2 lim 2

5

n

n n n n

n

 − =  − = −

 

   

 

3

sin 5

lim ;lim 2 2

n

n n

  

 

= +  − = −

 

 

sin sin

1 1

5 ;lim 0 lim 5 2 2

n n

n n n n

 

 =   − = −

 

 

.

Câu 12. [1D4-2] Giá trị đúng của lim n

(

n+ −1 n1

)

là:

A. −1. B. 0 . C. 1. D. +.

Lời giải Chọn C.

( ) (

1 1

) (

2

)

lim 1 1 lim lim 1

1 1 1 1/ 1 1/

n n n n

n n n

n n n n n

 + − + 

 + − − =  = =

   + + −  + + − .

Câu 13. [1D4-3] Cho dãy sốun với

(

1

)

42 22

n 1 u n n

n n

= − +

+ − . Chọn kết quả đúng của limun là:

A.−. B.0 . C.1 . D.+.

Lời giải Chọn B.

Ta có: lim lim

(

1

)

42 22

n 1

u n n

n n

= − +

+ −

( ) (

2

)

4 2

1 2 2

lim 1

n n

n n

− +

= + −

3 2

4 2

2 2 2 2

lim 1

n n n

n n

− − +

= + −

`

2 3 4

2 4

2 2 2 2

lim 0.

1 1

1

n n n n

n n

− − +

= =

+ −

Câu 14. [1D4-3] 5 1 lim3 1

n n

+ bằng :

A.+. B.1 . C.0 D.−.

Lời giải

(5)

Chọn A.

Ta có:

1 1

5 1 5

lim lim

3 1 3 1

5 5

n n

n n

n

−   

− =  

+     +   

Nhưng 1

lim 1 1 0

5

 − n= 

   

   

  , lim 3 1 0

5 5

n n

  +  =

   

    và 3 1 0 *

5 5

n n

  +    n

   

   

Nên 5 1

lim3 1

n n

− = +

+ .

Câu 15. [1D4-2]

4 2

lim 10

1

n +n + bằng :

A.+. B.10 . C.0 . D.−.

Lời giải Chọn C.

Ta có:

4 2

2

2 4

10 10

lim lim

1 1

1 1

n n

n n n

+ + = + +

Nhưng 12 14

lim 1 1

n n

+ + = và lim102 0 n =

Nên 4 2

lim 10 0.

1

n n

+ + =

Câu 16. [1D4-2] lim 200 35n5+2n2 bằng :

A.0 . B.1. C.+. D.−.

Lời giải Chọn D.

Ta có: 5 5 2 5 2005 23

lim 200 3n 2n limn 3

n n

− + = − +

Nhưng 5 2005 23 5

lim 3 3 0

n − +n = −  và limn= +

Nên lim 200 35n5+2n2 = −

Câu 17. [1D4-3] Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi :

1

1

1 2

1 , 1

n 2

n

u

u n

+ u

 =

 = 

 −

. Tìm kết quả đúng của

limun .

A.0 . B.1. C.−1. D.1

2 Lời giải

Chọn B.

(6)

Ta có: 1 1; 2 2; 3 3; 4 4; 5 5.;...

2 3 4 5 6

u = u = u = u = u = Dự đoán

n 1 u n

=n

+ với n*

Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.

Từ đó lim lim lim 1 1

1 1 1

n

u n

n

n

= = =

+ + .

Câu 18. [1D4-3] Tìm giá trị đúng của 1 1 1 1

2 1 ... ...

2 4 8 2n

S =  + + + + + + .

A. 2 1+ . B. 2 . C.2 2 . D.1

2 . Lời giải

Chọn C.

Ta có: 1 1 1 1 1

2 1 ... ... 2. 2 2

2 4 8 2 1 1

2 S =  + + + + + n + = − =

.

Câu 19. [1D4-3]

1 4

2

4 2

lim 3 4

n n

n n

+ +

+

+ bằng :

A.0 . B.1

2 . C.1

4. D.+.

Lời giải Chọn B.

Ta có:

1 4

2

4 2

lim 3 4

n n

n n

+ +

+ + .

1

4 2

lim 1 2

3 4

4

n n

+

=   +  

4

2

1 2. 1 2 1

lim 3 2

4 4

n

n

+    

= =

  +

  

Vì lim 1 0; lim 3 0.

2 4

n n

  =   =

   

   

Câu 20. [1D4-3] Tính giới hạn: 1 4 lim

1 n

n n

+ − + +

A.1. B.0 . C.−1 D.1

2. Lời giải

(7)

Chọn B.

Ta có:

2

2

1 1 4

1 4 0

lim lim 0

1 1 1 1

1

n n n n

n n

n n + −

+ − = = =

+ + + +

.

Câu 21. [1D4-3] Tính giới hạn:

( )

2

1 3 5 .... 2 1

lim 3 4

n n

+ + + + + +

A.0 . B.1

3. C.2

3. D.1.

Lời giải Chọn B.

Ta có:

( )

2

2 2

2

1 3 5 .... 2 1 1 1

lim lim lim .

3 4 3 4 4 3

3

n n

n n

n + + + + +

= = =

+ + +

Câu 22. [1D4-3] Tính giới hạn:

( )

1 1 1

lim ....

1.2 2.3 n n 1

 

+ + +

 + 

 

A.0 B.1. C.3

2. D. Không có giới hạn.

Lời giải Chọn B.

Đặt :

( )

1 1 1

1.2 2.3 .... 1

A= + + +n n +

1 1 1 1 1

1 ...

2 2 3 n n 1

= − + − + + − + 1 1

1 1

n

n n

= − =

+ +

( )

1 1 1 1

lim .... lim lim 1

1.2 2.3 1 1 1 1

n

n n n

n

 

  + + + + = + = + =

Câu 23. [1D4-3] Tính giới hạn:

( )

1 1 1

lim ....

1.3 3.5 n 2n 1

 

+ + +

 + 

 

A.1. B.0 . C.2

3. D.2 .

Lời giải Chọn B.

Đặt

(8)

( )

( )

1 1 1

1.3 3.5 .... 2 1

2 2 2

2 ....

1.3 3.5 2 1

1 1 1 1 1 1 1

2 1 ...

3 3 5 5 7 2 1

1 2

2 1

2 1 2 1

2 1

A n n

A n n

A n n

A n

n n

A n n

= + + +

+

 = + + +

+

 = − + − + − + + − +

 = − =

+ +

 = +

Nên lim 1.31 3.51 .... n

(

21n 1

)

lim2nn 1 lim211 12.

n

 

+ + + = = =

 +  +

  +

Câu 24. [1D4-3] Tính giới hạn:

( )

1 1 1

lim ....

1.3 2.4 n n 2

 

+ + +

 + 

 

A.3

4 . B.1. C.0 . D.2

3. Lời giải

Chọn A.

Ta có :

( ) ( )

1 1 1 1 2 2 2

lim .... lim ....

1.3 2.4 n n 2 2 1.3 2.4 n n 2

   

+ + + = + + +

 +   + 

   

1 1 1 1 1 1 1 1

lim 1 ...

2 3 2 4 3 5 n n 2

 

=  − + − + − + − + 

1 1 1 3

lim 1 .

2 2 n 2 4

 

=  + − + =

Câu 25. [1D3-3] Tính giới hạn: 1 1 1

lim ...

1.4 2.5 n n( 3)

 + + + 

 + 

 .

A. 11

18. B. 2 . C. 1. D. 3

2 . Lời giải

Chọn A.

Cách 1:

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

lim ... lim 1 ...

1.4 2.5 n n( 3) 3 4 2 5 3 6 n n 3

 + + + =   − + − + − + + − 

 +    + 

 

1 1 1 1 1 1

lim 1

3 2 3 n 1 n 2 n 3

  

=   + + − + − + − + 

( )( )( )

11 3 2 12 11 11

18 lim 1 2 3 18

n n

n n n

 + + 

= −  + + + = .

(9)

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

( )

100

1

1 3 x x+

và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).

Câu 26. [1D3-3] Tính giới hạn: 12 12 12

lim 1 1 ... 1

2 3 n

 −  −    − 

    

 .

A. 1. B. 1

2 . C. 1

4 . D. 3

2 . Lời giải

Chọn B.

Cách 1:

2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 1 1

lim 1 1 ... 1 lim 1 1 1 1 ... 1 1

2 3 n 2 2 3 3 n n

 −  −    − =  −  +  −  +    −  + 

            

   

1 3 2 4 1 1

lim . . . ... . 2 2 3 3

n n

n n

− +

 

=  

1 1 1

lim .

2 2

n n

= + =

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

100

2 2

1 1 x

 − 

 

 

và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).

Câu 27. [1D3-2] Chọn kết quả đúng của

2 2

1 1

lim 3

3 2n

n n + − −

+ .

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1

2 . Lời giải

Chọn C.

2 2

1 1

lim 3

3 2n

n n + − −

+

2

2

1 1 lim 3 1

3 1 2

n

n n

= + − −

+

3 1 0 2

= + − =1 BÀI 2: GIỚI HẠN HÀM SỐ.

Câu 28. [1D3-1]

lim 5

3 2

x→ x+ bằng:

A. 0 . B. 1. C. 5

3. D. +.

Lời giải Chọn A.

Cách 1:

5

lim 5 lim 0

3 2 3 2

x x

x x

x

→ = → =

+ +

(10)

Cách 2: Bấm máy tính như sau: 5

3x+2 + CACL + x=109và so đáp án (với máy casio 570 VN Plus)

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

9

lim 5

3x+2x→10 và so đáp án.

Câu 29. [1D3-2] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của

2 1 3

2 1

lim 2 2

x

x x

→− x

+ + + là:

A. −. B. 0 . C. 1

2 . D. +.

Lời giải Chọn B.

Cách 1:

2 1 3

2 1

lim 2 2

x

x x

→− x

+ + +

( )

( ) ( )

2 1 2

lim 1

2 1 1

x

x

x x x

→−

= +

+ − + =xlim→−12

(

x2x− ++1x 1

)

=0

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

2 3

2 1

2 2

x x

x + +

+ + CACL + x= − +1 109 và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

2

3 9

2 1

lim 2 2

1 10

x x

x x

+ +

+ → − +

và so đáp án.

Câu 30. [1D3-1] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của

3 2

1 5

2 1

lim 2 1

x

x x

→− x

+ +

+ là:

A. −2. B. 1

−2. C. 1

2 . D. 2 .

Lời giải Chọn A.

Cách 1:

( ) ( )

( )

3 2

3 2

5 5 1

1 2. 1 1

2 1

lim 2

2 1 2 1 1

x

x x

→− x

− + − +

+ +

= = −

+ − +

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

3 2

5

2 1

2 1

x x

x

+ +

+ + CACL + x= − +1 109 và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

3 2

5 9

2 1

lim 2 1

1 10

x x

x x

+ +

+ → − +

và so đáp án.

Câu 31. [1D3-4] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 2

0

lim cos 2

x x

nxlà:

A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1. D. +.

Lời giải Chọn B.

Cách 1: 2 2 2 2

0 cos 1 0 x cos x

nx nx

    

(11)

2

0

lim 0

x x

= nên 2

0

lim cos 2 0

x x

nx =

Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + 2 2 cos

x nx + CACL + x=109 +n=10 và so đáp án.

Câu 32. [1D3-1]

2 2

2 1

lim 3

x

x

→ x

− bằng:

A. −2. B. 1

−3. C. 1

3. D. 2 .

Lời giải Chọn D.

Cách 1:

2 2

2 1

lim 3

x

x

→ x

2

2

2 1

lim 2

3 1

x

x x

→

= − =

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

2 2

2 1

3 x

x

− + CACL + x=109 và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

2

2 9

2 1

lim 3

10 x

x x

− →

và so đáp án.

Câu 33. [1D3-1] Cho hàm số

( ) ( )

2 3

4 3

( ) 2 1 2

x x

f x x x

= −

− − . Chọn kết quả đúng của

lim ( )2

x f x

:

A. 5

9. B. 5

3 . C. 5

9 . D. 2

9 . Lời giải

Chọn B.

Cách 1:

( ) ( ) ( ) ( )

2 2

3 3

2

4 3 4.2 3.2 5

limx 2 1 2 2.2 1 2 2 3

x x

x x

− = − =

− − − −

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

( ) ( )

2 3

4 3

2 1 2

x x

x x

− − + CACL + x= +2 109 và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

( ) ( )

2 3

9

4 3

lim 2 1 2

2 10

x x

x x

x

− −

→ +

và so đáp án.

Câu 34. [1D3-2] Cho hàm số

2

4 2

( ) 1

2 3

f x x

x x

= +

+ − . Chọn kết quả đúng của lim ( )

x f x

→+ : A. 1

2 . B. 2

2 . C. 0 . D. +.

Lời giải

(12)

Chọn C.

Cách 1:

2

4 2

lim 1

2 3

x

x x x

→+

+ + −

2 4

2 4

1 1

lim 0

1 3

x 2

x x

x x

→+

= + =

+ −

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

2

4 2

1

2 3

x x x

+

+ − + CACL + x=109 và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

2

4 2

9

lim 1

2 3

10 x

x x x + + −

và so đáp án.

Câu 35. [1D3-3] 2 lim 1 3

2 3

x

x

→− x +

+ bằng:

A. 3 2

− 2 . B. 2

2 . C. 3 2

2 . D. 2

− 2 . Lời giải

Chọn A.

Cách 1: 2

2

2

1 3

1 3 3 2

lim lim

3 2

2 3

2

x x

x x

x

x

→− →+

+ +

= = −

+ − +

Cách 2: Bấm máy tính như sau:

2

1 3

2 3

x x +

+ + CACL + x= −109 và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus:

2 9

lim 1 3

2 3 10

x

x x

+

+ → −

và so đáp án.

Câu 36. [1D3-4] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của cos 5 lim 2

x

x

→− x là:

A. −. B. 0 . C. 1

2 . D. +.

Lời giải Chọn B.

Cách 1: cos 5 1

0 cos 5 1 0 , 0

2 2

x x x

x x

      

Mà 1

lim 0

2

x→− x = nên cos 5

lim 0

2

x

x

→− x =

Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + cos 5 2

x

x + CACL + x= −109 và so đáp án.

(13)

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad +

9

cos 5

lim 2 10

x

x x→ − và so đáp án.

Câu 37. [1D4-2] Giá tri đúng của

3

lim 3 3

x

x

x

A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1. D. +.

Lời giải Chọn A.

3 3

3 3

3 3

3 3

lim lim 1

3 3

3 3

lim lim

3 3

3 3

lim lim 1

3 3

x x

x x

x x

x x

x x

x x

x x

x x

x x

+ +

+

− = − =  − −

− −  −  −

− = − + = − 

− − 

Vậy không tồn tại giới hạn trên.

Câu 38. [1D4-3]

2 2

3 5sin 2 cos

lim 2

x

x x x

→+ x

− +

+ bằng:

A. −. B. 0 . C. 3 . D. +.

Lời giải

Chọn B.

2 2

2 2 2 2

3 5sin 2 cos 3 5sin 2 cos

lim lim lim lim

2 2 2 2

x x x x

x x x x x x

x x x x

→+ →+ →+ →+

− +

= − +

+ + + +

1 2

2

3

lim 3 lim 0

2 x 1 2

x

x x

A x

x

→+ →+

= = =

+ +

2 2

2 2 2

5 5sin 2 5

lim 0 lim lim 0 0

2 2 2

x x x

A x A

x x x

→+ →+ →+

− =  =  =  =

+ + +

2

3 3

2 2 2

0 cos 1

lim 0 lim lim 0 0

2 2 2

x x x

A x A

x x x

→+ =  = →+→+ =  =

+ + +

Vậy

2 2

3 5sin 2 cos

lim 0

2

x

x x x

→+ x

− +

+ = .

Câu 39. [1D4-3] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của

4

3 2

lim 8

2 2

x

x x

x x x

→+

+

+ + + là:

A. 21

− 5 . B. 21

5 . C. 24

− 5 . D. 24 5 . Lời giải

Chọn C.

(14)

4

3 2

lim 8

2 2

x

x x

x x x

→+

+

+ + + thành

4

3 2

2

lim 8

2 2

x

x x

x x x

→−

+ + + +

( ) ( )

( ) ( ) ( )

( )

2 2

4

3 2 2 2

2 2 2

2 2 4 2 4

8 24

lim lim lim .

2 2 2 1 1 5

x x x

x x x x x x x

x x

x x x x x x

→− →− →−

+ − + − +

+ = = = −

+ + + + + +

Câu 40. [1D4-3]

3 2

1

lim 1 1

x

x x

x x

+

− + − bằng:

A. −1. B. 0 . C. 1. D. +.

Lời giải

Chọn C.

( )

( ) ( ) ( )

3 2 2

1 1 2 1 1

1 1

lim lim lim lim 1.

1 1 1 1 1 1 1 1 1

x x x x

x x

x x x x x

x x x x x x x

+ + + +

− = − = − = =

− + − − − − − − − − − .

Câu 41. [1D4-2]

2 1 2

lim 1

1

x

x x

+ x

− +

− bằng:

A. –. B. –1. C. 1. D. +.

Lời giải

Chọn D.

2 1 2

lim 1

1

x

x x

+ x

− + = +

− vì limx1+

(

x2− + = x 1

)

1 0limx1+

(

x2− =1

)

0;x2− 1 0. Câu 42. [1D4-2] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau củaxlim 4→−

(

x53x3+ +x 1

)

là:

A. −. B. 0 . C. 4 . D. +.

Lời giải

Chọn A.

(

5 3

)

5 2 4 5

3 1 1

lim 4 3 1 lim 4 .

x x x x x x

x x x

→− →−

 

− + + =  − + + = − .

Câu 43. [1D4-2] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau củalim 4 3 2

x x x x x

→+ − + − là:

A. −. B. 0 . C. 1. D. +.

Lời giải Chọn D.

4 3 2 4

2 3

1 1 1

lim lim 1 .

x x x x x x x

x x x

→+ →+

 

− + − =  − + − = +

  .

Câu 44. [1D4-2]

2 1

lim 3

2 1

x

x x

+ x

− +

− bằng:

(15)

A. 3 . B. 1

2 . C. 1. D. +.

Lời giải Chọn A.

2 2 2 2

1 1 1 1

1 3 1 3 1 3

1 1 1

lim 3 lim lim lim 3.

1 1

2 1 2 1

2 2

x x x x

x x

x x x x x x x x

x x

x x x

+ + + +

− + − + − +

− + = = = =

− −  −   − 

.

Câu 45. [1D4-3] Cho hàm số

( ) (

2

)

4 21

1 f x x x

x x

= + −

+ + . Chọn kết quả đúng của lim

( )

x f x

→+ :

A. 0 . B. 1

2 . C. 1. D. Không tồn tại.

Lời giải Chọn A.

( ) ( ) ( )( )

2 3 4

4 2 4 2

2 4

1 1 2

1 2

lim lim 2 1 lim lim 0

1 1

1 1

x x x x 1

x x

x x x x

f x x

x x x x

x x

→+ →+ →+ →+

+ −

− +

= + − = = =

+ + + + + +

.

Câu 46. [1D4-2] Cho hàm số

( )

2 3 khi 2

1 khi 2

x x

f x x x

 − 

=  −  . Chọn kết quả đúng của

( )

lim2

x f x

:

A. −1. B. 0 . C. 1. D. Không tồn tại.

Lời giải

Chọn C.

Ta có xlim2+ f x

( )

=xlim2+

(

x2− =3

)

1

( ) ( )

2 2

lim lim 1 1

x f x x x

= − =

( ) ( )

2 2

lim lim 1

x + f x x f x

= = nên

( )

lim2 1

x f x

= .

Câu 47. [1D4-3] Chọn kết quả đúng của 2 3

0

1 2

lim

x x x

 − 

 

 :

A. −. B. 0 . C. +. D. Không tồn tại.

Lời giải Chọn C.

2 3 3

0 0

1 2 2

lim lim

x x

x

x x x

 − =  − 

   

   

( )

0

lim 2 2 0

x

x

− = − 

(16)

Khi x→0  x 0 x30

Vậy 3

0

lim 2

x

x

x

 −  = +

 

  .

Câu 48. [1D4-2] Cho hàm số . Chọn kết quả đúng của

( )

1

lim

x

+ f x

:

A. −. B. 2

−3. C. 2

3 . D. +.

Lời giải Chọn A.

( )

32

1 1

lim lim

1

x x

x x

f x x

+ +

− − 

=  − 

(

2

)

1

lim 2

x + x x

− − = −

Khi x→   1+ x 1 x3− 1 0

Vậy

( )

1

lim

x

+ f x

= −.

Câu 49. [1D4-1] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

( )

I f x

( )

liên tục trên đoạn

 

a b; f a f b

( ) ( )

. 0 thì tồn tại ít nhất một số c

( )

a b; sao cho

( )

0

f c =

( )

II f x

( )

liên tục trên đoạn

(

a b;

và trên

a b;

)

nhưng không liên tục

( )

a c;

A. Chỉ

( )

I . B. Chỉ

( )

II .

C. Cả

( )

I

( )

II đúng. D. Cả

( )

I

( )

II sai.

Hướng dẫn giải.

Câu 50. [1D4-2] Cho hàm số

( )

2 3

9 f x x

x

= −

− . Giá trị đúng của

( )

3

lim

x

+ f x

là:

A. −.. B. 0. . C. 6.. D. +.

Lời giải Chọn B

( )

( )( )

2

3 2 3

3 3

lim lim

3 3

x 9 x

x x

x x

+ x +

− = −

− +

− .

( )

( )

3

lim 3 0

3

x

x

+ x

= − =

+ .

Câu 51. [1D4-2]

3 2 2

4 1

lim 3 2

x

x x x

→−

+ + bằng:

A−.. B. 11

4.

− . C. 11

4.. D. +.

1 1 1 ) 1

( 3

− −

= −

x x x

f

(17)

Lời giải Chọn B

3 2 2

4 1 11

lim 3 2 4

x

x x x

→−

− = −

+ + .

Câu 52. [1D4-1] Giá trị đúng của

4 4

lim 7 1

x

x

→+ x +

+ là:

A. −1.. B. 1. . C. 7. . D. +.

Lời giải Chọn B

4 4

4

4

1 7

lim 7 lim 1

1 1 1

x x

x x

x

x

→+ →+

+ = + =

+ +

.

BÀI 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC.

Câu 53. [1D4-2] Cho hàm số

( )

2 1

1 f x x

x

= −

+ và f

( )

2 =m22với x2. Giá trị của mđể f x

( )

liên

tục tại x=2là:

A. 3 . B. − 3. C.  3. D. 3

Lời giải Chọn C

Hàm số liên tục tại x=2

( ) ( )

2

lim 2

x f x f

= .

Ta có 2

( )

2 2

lim 1 lim 1 1

1

x x

x x

x

− = − =

+ .

Vậy 2 3

2 1

3 m m

m

− =   =

 = − .

Câu 54. [1D4-2] Cho hàm số f x

( )

= x24. Chọn câu đúng trong các câu sau:

(I) f x

( )

liên tục tại x=2. (II) f x

( )

gián đoạn tại x=2. (III) f x

( )

liên tục trên đoạn

2;2

.

A. Chỉ

( )

I

( )

III . B. Chỉ

( )

I . C. Chỉ

( )

II . D. Chỉ

( )

II

( )

III

Lời giải Chọn B.

Ta có: D= − − 

(

; 2

 

2;+

)

.

( )

2

2 2

lim lim 4 0

x f x x x

= − = .

( )

2 0

f = .

Vậy hàm số liên tục tại x=2.

(18)

Câu 55. [1D4-2] Cho hàm số

( )

2 3

1 3; 2

6

3 3;

x x x

f x x x

b x b

 +

 

= − +

 + = 

. Tìm b để f x

( )

liên tục tại x=3.

A. 3 . B. − 3. C. 2 3

3 . D. 2 3

3 .

Lời giải

Chọn D.

Hàm số liên tục tại

( ) ( )

3

3 lim 3

x

x f x f

=  = .

2 3 3

1 1

limx 6 3

x x x

+ =

− + .

( )

3 3

f = +b .

Vậy: 1 1 2

3 3

3 3 3

b b

+ =  = − + = .

Câu 56. [1D4-2] Cho hàm số

( )

1

1 f x x

x

= −

− . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

( )

I f x

( )

gián đoạn tại x=1.

( )

II f x

( )

liên tục tại x=1.

( )

III

( )

1

lim 1

2

x f x

=

A. Chỉ

( )

I . B. Chỉ

( )

I . C. Chỉ

( )

I

( )

III . D. Chỉ

( )

II

( )

III .

Lời giải Chọn C.

 

\ 1 D=

1 1

1 1 1

lim lim

1 1 2

x x

x

x x

− = =

− +

Hàm số không xác định tại x=1. Nên hàm số gián đoạn tại x=1.. Câu 57. [1D4-2] Cho hàm số

( )

2 82 2 2

0 2

x x

f x x

x

 + −

  −

=  +

 = −

. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

( )

I

( )

2

lim 0

x + f x

→− = .

( )

II f x

( )

liên tục tại x= −2.

( )

III f x

( )

gián đoạn tại x= −2.

A. Chỉ

( )

I

( )

III . B. Chỉ

( )

I

( )

II . C. Chỉ

( )

I . D. Chỉ

( )

I

Lời giải Chọn B.

(19)

( ) ( )

2 2 2

2 8 2 2 8 4 2 2

lim lim lim 0

2 2 8 2 2 2 8 2

x x x

x x x

x x x x

+ + +

→− →− →−

+ − + − +

= = =

+ + + + + + .

Vậy

( ) ( )

2

lim 2

x

f x f

→−+ = − nên hàm số liên tục tại x= −2.. Câu 58. [1D4-2] Cho hàm số

( )

4 2 2 2

1 2

x x

f x

x

 − −  

=   . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng

định sau:.

( )

I f x

( )

không xác định tại x=3.

( )

II f x

( )

liên tục tại x= −2.

( )

III

( )

2

lim 2

x f x

=

A. Chỉ

( )

I . B. Chỉ

( )

I

( )

II .

C. Chỉ

( )

I

( )

III . D. Cả

( ) ( ) ( )

I ; II ; III đều sai.

Lời giải Chọn B.

2; 2

D= −

( )

f x không xác định tại x=3.

2 2

lim 4 0

x x

→− − = ; f

( )

− =2 0. Vậy hàm số liên tục tại x= −2.

( )

2

2 2

lim lim 4 0

x x

f x x

= − = ;

( )

2

lim 1

x

+ f x

= . Vậy không tồn tại giới hạn của hàm số khi x→2.. Câu 59. [1D4-2] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

( )

I

( )

12

1 f x

x

= − liên tục trên .

( )

II f x

( )

sinx

= x có giới hạn khi x→0.

( )

III f x

( )

= 9x2 liên tục trên đoạn

3;3

.

A. Chỉ

( )

I

( )

II . B. Chỉ

( )

II

( )

III . C. Chỉ

( )

II . D. Chỉ

( )

III .

Lời giải Chọn B.

Dễ thấy kđ (I) sai, Kđ (II) là lí thuyết.

Hàm số: f x

( )

= 9x2 liên tục trên khoảng

(

3;3

)

. Liên tục phải tại 3 và liên tục trái tại 3− . Nên f x

( )

= 9x2 liên tục trên đoạn

3;3

.

Câu 60. [1D4-2] Cho hàm số

( )

sin 55 0

2 0

x x

f x x

a x

 

= 

 + =

. Tìm ađể f x

( )

liên tục tại x=0.

A. 1. B. −1. C. −2. D. 2.

Lời giải

(20)

Chọn B.

Ta có:

0

sin 5

lim 1

5

x

x

x = ; f

( )

0 = +a 2.

Vậy để hàm số liên tục tại x=0thì a+ =  = −2 1 a 1. Câu 61. [1D4-1] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

( )

I f x

( )

liên tục trên đoạn

 

a b; f a f b

( ) ( )

. 0 thì tồn tại ít nhất một số c

( )

a b; sao cho

( )

0

f c = .

( )

II f x

( )

liên tục trên đoạn

(

a b;

và trên

b c;

)

nhưng không liên tục

( )

a c;

A. Chỉ

( )

I . B. Chỉ

( )

II .

C. Cả

( )

I

( )

II đúng. D. Cả

( )

I

( )

II sai.

Lời giải Chọn D.

KĐ 1 sai.

KĐ 2 sai.

Câu 62. [1D4-1]Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

I. f x

( )

liên tục trên đoạn

 

a b; f a f b

( ) ( )

. 0 thì phương trình f x

( )

=0 có nghiệm.

II. f x

( )

không liên tục trên

 

a b; f a f b

( ) ( )

. 0 thì phương trình f x

( )

=0 vô nghiệm.

A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng. C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.

Lời giải Chọn A.

Câu 63. [1D4-2]Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

( )

I .

( )

1

1 f x x

x

= +

− liên tục với mọi x1.

( )

II . f x

( )

=sinx liên tục trên .

( )

III . f x

( )

x

= x liên tục tại x=1.

A. Chỉ

( )

I đúng. B. Chỉ

( )

I

( )

II . C. Chỉ

( )

I

( )

III . D. Chỉ

( )

II

( )

III .

Lời giải Chọn D.

Ta có

( )

II đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định.

Ta có

( )

III đúng vì

( )

, khi 0

, khi 0

x x

x x

f x x x

x x

 

= = 

− 



.

Khi đó

( ) ( ) ( )

1 1

lim lim 1 1

x x

f x f x f

+

= = = .

Vậy hàm số y f x

( )

x

= = x liên tục tại x=1.

(21)

Câu 64. [1D4-2]Cho hàm số

( )

2 3

, 3

3

2 3 , 3

x x

f x x

x

 − 

= −

 =

. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

( )

I . f x

( )

liên tục tại x= 3.

( )

II . f x

( )

gián đoạn tại x= 3.

( )

III . f x

( )

liên tục trên .

A. Chỉ

( )

I

( )

II . B. Chỉ

( )

II

( )

III .

C. Chỉ

( )

I

( )

III . D. Cả

( )

I ,

( )

II ,

( )

III đều đúng.

Lời giải Chọn C.

Với x 3 ta có hàm số

( )

2 3

3 f x x

x

= −

− liên tục trên khoảng

(

−; 3

)

(

3;+

)

,

( )

1 .

Với x= 3 ta có f

( )

3 =2 3lim3

( )

lim3 2 3 2 3

( )

3

3

x x

f x x f

x

= − = =

− nên hàm số liên tục

tại x= 3,

( )

2

Từ

( )

1 và

( )

2 ta có hàm số liên tục trên .

Câu 65. [1D4-2]Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

( )

I . f x

( )

=x5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : : A) Mọi tam giác đều có tổng số đo ba góc bằng

Kết quả nghiên cứu này sẽ góp phần cung cấp bằng chứng cho các nhà quản lý đào tạo sau đại học của nhà trường về thực trạng chất lượng luận văn cao học và bác sĩ nội

Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức Rút lũy thừa bậc cao hoặc liên hợp và sử dụng lim n k = ∞..

GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B.. Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức A. Bước 3: Áp dụng quy tắc tìm giới hạn tại vô cực suy ra kết quả. Bài tập tự

A. Vậy đáp án B đúng. AB nằm trên mặt phẳng trung trực của CD.. Vậy đáp án A sai.. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Cạnh bên bằng cạnh

Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:.. Công thức số hạng tổng quát của dãy số

Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.. Tính các giới

➢ Xét dấu y’ và suy ra chiều biến thiên của hàm số.. BÀI TẬP CỦNG CỐ