• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chương giới hạn hàm số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chương giới hạn hàm số"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

MỘT SỐ BÀI TẬP CHƯƠNG 4 – GIỚI HẠN

A. GIỚI HẠN DÃY SỐ

Bài tập 1: Tính các giới hạn:

2 1 lim 2 /

1 

n

n

4 1 lim 3

/

2 2

2

n

n

2 3

1 lim 5 /

3 

n

n

n n n

n n

2 2

2

3 lim 2

/

4

1 3 lim 2

/

5 2

n n

n

n

) 3 )(

2 3 (

) 1 2 )(

1 lim ( /

6  

n n

n n

1 3

lim 2 /

7 2

2

n n

n

n

1 3 lim 2 /

8 4 2

3

n n

n

) 2 )(

1 (

) 3 )(

2 lim ( /

9  

n n

n n

n

Bài tập 2: Tính các giới hạn:

1 1 lim 2

/

1 2

2

n

n

2 5 lim 2

/

2 2

n n

n

2 3

lim 2 /

3 2

3

n n

n n

4 / lim

3 n2 n3 n

2 3

1 lim 2

/

5 3

2

n

n

n

6 / lim

3 n3

2

n2 n

Bài tập 3: Tính các giới hạn:

n n n

3 2 lim 1 /

1 2

2

4

3 2

) 1 (

) 2 ( ) 1 lim ( /

2 

n n

n

n

3 / lim

n2 n n2

1

4 / lim(

n3

3

n2n3 )

2 1 11 lim 2

/

5 2

3

n

n

n

4 2

lim 1 /

6 n2   n2

B. GIỚI HẠN HÀM SỐ

Bài tập 1: Tính các giới hạn:

1/lim(2 3)

2

x

x

2 / lim ( 2

3

3 4 )

2  

x x

x

1 1 lim 4

/

3 2

2

1  

x x x x

x

1 2 lim 1

/ 4

3

x

x x

x 5/lim( 2 3 )

1 x x

x  

2 lim 25

/ 6

2

5

x x

x

Dạng 0 0

Bài tập 2: Tính các giới hạn:

1 2 lim 3

/ 4

4 lim 6

/ 1

2 3

3 1

2 2 2

x x x

x x x

x x

x x

8 lim 4

/ 5

20 lim 16

/ 2

3 2 2

2 2 4

x x

x x

x

x x

9 lim 3

/ 6

3 3 lim 4

/ 3

3 2 2 3

x x

x x x

x x

Bài tập 3: Tính các giới hạn:

x x x

x x

x x

x x x

2 1 2 lim 1 / 7

4 2 lim 3

/ 4

2 1 2 lim 1 / 1

0 2 2 0

2 2 lim 4

/ 8

3 3

2 2

lim 3 / 5

3 9

lim 4 / 2

3 2

1 0

x x

x x x x x

x x x

25 3 lim 2

/ 9

3 4

4 7

lim 2 / 6

3 2

3 7 lim 2

/ 3

2 3 5 1 3 1

x x

x x

x x

x x

x x x

(2)

2 Bài tập 4: Tính các giới hạn:

3 3

27 lim 6

/ 7

2 2 lim 2

/ 4

1 lim 1

/ 1

2 3

2 4 3

2 2 2

3 1

x x x

x x

x x

x x x

x x x

3 3

3 2

0 1

2 2 3 1

2 3 2

1 lim 1

/ 8

4 5

3 lim 2

/ 5

4 3

4 lim 2

/ 2

x x

x x x

x x

x x

x x x

x x x

3 1 4 lim 2 / 9

2 3

2 4

2 lim 3 / 6

1 lim 1

/ 3

2

2 2 1

2 0

x x x

x x

x x x

x x x x

x x x

Bài tập 5: Tính các giới hạn:

x x x x

x x

x x x

x x

x x x

x x

x x x x x

5 1

5 lim 3

/ 5

6 2

2 lim 3

/ 4

) 1 )(

1 lim ( / 3

3 3 lim 4

/ 2

1 lim1 / 1

4 2 2 2

2 3

2 3

2 3

3 0

2 3 lim 1

/ 10

3 1 lim1 / 9

2 3 2 lim 1 / 8

1 1 lim 2

/ 7

2 3 lim 1

/ 6

2 3 1

3 0 4

2 3 2

1 2 3 1

x x x

x x

x x

x x x

x x

x x x x x

Tính các giới hạn bằng cách thêm, bớt lượng liên hợp.

Bài tập 6: Tính các giới hạn:

3 5 lim 1

/ 3

1 lim 1

/ 2

2 3

7 11

lim 8 / 1

3 3

3 0

2 3 2

x x x

x x x

x x

x x

x x x

2 1 2 lim 2

/ 6

2 6 lim 6

/ 5

1 3 lim 9

/ 4

1 2 2 3 2

3 1

x x

x x

x x

x x

x x x

x x x

Dạng

Bài tập 7: Tính các giới hạn:

(3)

3

2

3 2

5 2

3

1 / lim 1

2 3

2 / lim 1

2

2 1

3 / lim

1

x

x

x

x x x x

x

x x

x







  

 

2 2

3 2

4

2 3 1

4 / lim

3 5

( 2)(2 1)(1 4 ) 5 / lim

(3 4)

3 8

6 / lim

6 1

x

x

x

x x

x x

x x x

x

x x

x x







 

 

  

 

 

3 2

2

3 3

2

2 3

4 3 7

7 / lim

3 5

2 3

8 / lim

1

4 1

9 / lim

3 1

2 3

10 / lim

2 1

x

x

x

x

x x

x x

x x

x x x x x

x x









 

 

 

 

 

ĐS 1 2 8

1 / ; 2 / ;3 / ; 4 / ;5 /

2 3 27

    2

6 / 0; 7 / ;8 / 1;9 / ;10 / 0

  3 Bài tập 8: Tính các giới hạn:

x x

x x

x

x   

4 1 2

4 1 3 lim 2

/

1

2

2

1

1 2 4 1 lim 9

/ 2

2 2

x

x x x

x

x ĐS 



5 / 1

1 

1 / 1 2 Dạng 

Bài tập 9: Tính các giới hạn:



 

 



1 3 2

2

3 3 2

1 3 1

lim 1 / 4

) (

lim / 3

) 3 4 4 1 2 ( lim / 2

) (

lim / 1

x x x x x

x x x

x x x

x x

x x



 

 





6 5 1 2

3 lim 1

/ 8

) 1 1

( lim / 7

) 1 (

lim / 6

) 3

( lim / 5

2 2 2

2 2

2

3 2 3

x x x

x

x x x

x x x

x x x

x x x x

ĐS

1 / 4

2 / 1 3

/ 0 2

3 / 1 1



  2 / 8

1 / 7

0 / 6

1 / 5

Dạng : Tìm giới hạn của các hàm số lượng giác:

Cho biết : sin 1 lim

0

x x

x

Bài tập 10: Tính giới hạn các hàm số lượng giác sau:

0 2 0 0 0

2 4 cos lim1

/ 4

sin 2 cos lim1

/ 3

1 1 2 lim sin

/ 2

2 5 limsin / 1

x x x x

x x

x x

x

x x x x

0 2 0

2 2

0 0 3

6 cos lim1

/ 8

2 lim 3 / 7

sin 3 lim / 6

lim sin / 5

x x x

x tg

x x x

x tgx

x x x x

x x

x x x

x tg

x x

x

x x x x

cos 2 1 sin 3 lim / 12

sin

cos sin

lim 1 / 11

cos 1 lim 2

/ 10

5 cos 1

3 cos lim1

/ 9

3

2 2 0

0 2 0



 

 

(4)

4 ĐS:

25 / 9 9

2 /1 5

2 /5 1

8 / 2 10

9 /1 6

4 / 2

1 / 11

2 /3 7

2 / 3

3 / 1 12

18 / 8

4 / 4

Dạng 1: Tìm các điểm gián đoạn của các hàm số:

Bài tập: Tìm các điểm gián đoạn của các hàm số sau:

2 . 3

4 5 / 2

. 3 4 5 /

2 2

2 3

 

x x

x y x

b

x x x y a

2 . 2 sin / cot

. 5 cos /

x tg

x y gx

d

x tgx

y c

 

Dạng 2: Xét tính liên tục của hàm số:

Bài tập 1: Cho hàm số:





1 2 3 ) 2

(

2 2

x x x

x x

f

) 1 (

) 1 (

x x

Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x0 = 1.

Bài tập 2: Cho hàm số:





2 4

2 1 )

( 2

x x

x x

f

) 2 (

) 2 (

x x

Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x0 = 2.

Bài tập 3: Cho hàm số:





 

1 1

1 1 2 3 ) (

3 x x x

f

) 0 (

) 0 (

x x

Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x0 = 0.

Bài tập 4: Cho hàm số:





 5

1 1 )

(

2

x x x

f

) 1 (

) 1 (

x x

Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x0 = 1.

Bài tập 5: Cho hàm số:





1 1 2 )

( 3

x x ax x

f

) 1 (

) 1 (

x x

Định a để hàm số f(x) liên tục tại x0 = 1.

Bài tập 6: Cho hàm số:





 

x x x

f

2 3 2 1 1 )

(

) 2 (

) 2 (

x x

Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x0 = 2.

Bài tập 7: Cho hàm số:





 

x x x

x a x x f

1 1

2 4 )

(

) 0 (

) 0 (

x x

Định a để hàm số f(x) liên tục tại x0 = 0.

Bài tập 8: Cho hàm số:





2 2 2 3

4 1 )

( 3

x x ax x

f

) 2 (

) 2 (

x x

(5)

5 Định a để hàm số f(x) liên tục trên R.

Bài tập 9: Cho hàm số:





2 3

2 4

3 2 )

(

2 3 2

x x

x ax x

f

) 2 (

) 2 (

x x

Định a để hàm số f(x) liên tục trên R.

Bài tập 10: Cho hàm số:





  x x x

f 1 cos

1 )

(

) 0 (

) 0 (

x x

Xét tính liên tục của hàm số trên toàn trục số.

Dạng 3: Chứng minh phương trình có nghiệm:

Bài tập 1: CMR các phương trình sau đây có nghiệm:

0 100 10

/

0 10 9 6 /

0 1 3 /

3 5

2 3

4

x x

c

x x x b

x x a

Bài tập 2: CMR phương trình 2x3 6x10 có 3 nghiệm trong khoảng (-2 ; 2).

Bài tập 3: CMR phương trình x3 3x10 có 3 nghiệm phân biệt.

Bài tập 4: CMR phương trình 3x4 4x3 6x2 12x200 có ít nhất hai nghiệm.

Bài tập 5: CMR các phương trình sau co ùhai nghiệm phân biệt:

. 0 ) 5 ( ) 9 ( /

. 0 3 2 ) 2 )(

1 ( /

2    

x x x

m b

x x

x m

a

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vaäy phöông trình truøng phöông coù theå coù 1 nghieäm, 2 nghieäm, 3 nghieäm, 4 nghieäm, voâ nghieäm . Phöông trình truøng phöông coù theå

Để tính giới hạn dạng vô định ta phải biến đổi biểu thức của hàm số về dạng áp dụng được các định lí và quy tắc đã biết.. Làm như vậy gọi là

Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức Rút lũy thừa bậc cao hoặc liên hợp và sử dụng lim n k = ∞..

GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B.. Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức A. Bước 3: Áp dụng quy tắc tìm giới hạn tại vô cực suy ra kết quả. Bài tập tự

Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên .A. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13

Đề tài “Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm” được chọn để giới thiệu với các thầy cô giáo và các em học sinh những kinh nghiệm của chúng tôi khi giảng

Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử giới hạn dạng vô định của phân thứcA. Chia cả tử và mẫu cho biến số có bậc

[r]