MỤC LỤC
PHẦN I – ĐỀ BÀI ... 4
GIỚI HẠN DÃY SỐ ... 4
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ... 4
B – BÀI TẬP ... 4
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA ... 4
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÁC GIỚI HẠN CƠ BẢN ... 7
GIỚI HẠN HÀM SỐ ... 15
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ... 15
B – BÀI TẬP ... 15
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM ... 15
DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH 0 0 ... 18
DẠNG 3: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH ... 23
DẠNG 4: GIỚI HẠN MỘ BÊN VÀ CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH KHÁC... 27
DẠNG 5 : GIỚI HẠN LƯỢNG GIÁC ... 29
HÀM SỐ LIÊN TỤC ... 32
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ... 32
B – BÀI TẬP ... 32
DẠNG 1: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM ... 32
DẠNG 2: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TRÊN TẬP XÁC ĐỊNH ... 37
DẠNG 3: ÁP DỤNG TÍNH LIÊN TỤC XÉT SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH ... 41
ÔN TẬP CHƯƠNG IV... 42
PHẦN II – HƯỚNG DẪN GIẢI ... 50
GIỚI HẠN DÃY SỐ ... 50
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ... 50
B – BÀI TẬP ... 50
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA ... 50
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÁC GIỚI HẠN CƠ BẢN ... 55
GIỚI HẠN HÀM SỐ ... 78
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ... 78
B – BÀI TẬP ... 78
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM ... 78
DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH 0
0 ... 85
DẠNG 3: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH ... 95
DẠNG 4: GIỚI HẠN MỘ BÊN VÀ CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH KHÁC ... 106
DẠNG 5 : GIỚI HẠN LƯỢNG GIÁC ... 110
HÀM SỐ LIÊN TỤC ... 118
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ... 118
B – BÀI TẬP ... 118
DẠNG 1: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM ... 118
DẠNG 2: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TRÊN TẬP XÁC ĐỊNH ... 126
DẠNG 3: ÁP DỤNG TÍNH LIÊN TỤC XÉT SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH ... 135
ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG IV ... 136
PHẦN I – ĐỀ BÀI GIỚI HẠN DÃY SỐ A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
GIỚI HẠN HỮU HẠN GIỚI HẠN VÔ CỰC
1. Giới hạn đặc biệt:
lim 1 0
nn ; 1
lim 0 ( )
n k k
n
lim n 0 ( 1)
n q q
; lim
n C C
2.Định lí :
a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì
lim (un + vn) = a + b
lim (un – vn) = a – b
lim (un.vn) = a.b
lim n
n
u a
v b (nếu b 0) b) Nếu un 0, n và lim un= a thì a 0 và lim un a
c) Nếu un vn,n và lim vn = 0 thì lim un = 0
d) Nếu lim un = a thì lim un a 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
S = u1 + u1q + u1q2 + … = 1 1
u q
q 1
1. Giới hạn đặc biệt:
lim n limnk (k) limqn (q1)
2. Định lí:
a) Nếu lim un thì lim 1 0 un b) Nếu lim un = a, lim vn = thì lim n
n
u v = 0 c) Nếu lim un = a 0, lim vn = 0
thì lim n
n
u
v = . 0
. nn 0 neáu a v neáu a v
d) Nếu lim un = +, lim vn = a
thì lim(un.vn) = 0
0 neáu a neáu a
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: 0
0,
, – , 0. thì phải tìm cách khử dạng vô định.
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA Phương pháp:
Để chứng minh limun 0 ta chứng minh với mọi số a0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số na sao cho un a n na.
Để chứng minh limun l ta chứng minh lim(unl)0.
Để chứng minh limun ta chứng minh với mọi số M 0 lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên nM sao cho un M n nM.
Để chứng minh limun ta chứng minh lim(un) .
Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu limun , thì limun . B.Nếu limun , thì limun . C.Nếu limun 0, thì limun 0. D.Nếu limun a, thì lim un a.
Câu 2. Giá trị của lim 1 1
n bằng:
A. 0 B.1 C.2 D. 3
Câu 3. Giá trị của lim 1k
n (k*) bằng:
A. 0 B.2 C.4 D. 5
Câu 4. Giá trị của
sin2
lim 2 n
n bằng:
A. 0 B.3 C.5 D. 8
Câu 5. Giá trị của lim(2n1) bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 6. Giá trị của 1 2
lim n
n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 7. Giá trị của lim 2 1
n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 8. Giá trị của limcos 2 sin 1
n n
n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 9. Giá trị của lim 1 2
n
n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 10. Giá trị của
3 2
lim3n n
n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 11. Giá trị của lim 2 1
n
n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 12. Giá trị của lim2 1 2
A n
n bằng:
A. B. C.2 D. 1
Câu 13. Giá trị của lim22 3 1
B n
n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 14. Giá trị của
2 1
lim 1
C n
n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 15. Giá trị của lim 2 2
n n
A n bằng:
A. B. C. 1
2 D. 1
Câu 16. Giá trị của
2 2
sin 3
lim
n n n
B n bằng:
A. B. C. 3 D. 1
Câu 17. Giá trị của
2
lim 1
2 7
C
n n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 18. Giá trị của
2
4 1
lim
3 2
D n
n n
bằng:
A. B. C.0 D.4
Câu 19. Giá trị của lim 0
! an
n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 20. Giá trị của limn a với a0 bằng:
A. B. C.0 D. 1
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÁC GIỚI HẠN CƠ BẢN
Phương pháp:
Sử dụng các định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản.
Khi tìm lim ( ) ( ) f n
g n ta thường chia cả tử và mẫu cho nk, trong đó k là bậc lớn nhất của tử và mẫu.
Khi tìm limk f n( )mg n( ) trong đó lim ( )f n lim ( )g n ta thường tách và sử dụng phương pháp nhân lượng liên hơn.
+ Dùng các hằng đẳng thức:
a b
a b
a b;
3a3b
3a2 3ab3b2
a b Dùng định lí kẹp: Nếu un vn,n và lim vn = 0 thì lim un = 0
Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây:
Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0.
Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ thừa cao nhất của tử và của mẫu.
Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu cùng dấu và kết quả là – nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu.
Câu 1. Cho dãy số
un với4
n n
u n và 1 1 2
n n
u
u . Chọn giá trị đúng của limun trong các số sau:
A. 1
4. B. 1
2. C. 0 . D. 1.
Câu 2. Kết quả đúng của lim 5 cos 22 1
n n
n là:
A. 4. B.5. C.–4. D. .
Câu 3. Giá trị của. lim2 1 1 3
A n
n bằng:
A. B. C. 2
3 D. 1
Câu 4. Giá trị của.
2 2
4 3 1
lim (3 1)
n n
B n bằng:
A. B. C. 4
9 D. 1
Câu 5. Kết quả đúng của
2 4
2 1
lim
3 2
n n
n
là A. 3
3 . B. 2
3. C. 1
2. D. 1
2. Câu 6. Giới hạn dãy số
un với3 4
4 5
n u n n
n là:
4 1
A. . B. . C. 3
4. D. 0 .
Câu 7. Chọn kết quả đúng của
3 2 5
lim 3 5
n n
n :
A. 5 . B. 2
5. C. . D. .
Câu 8. Giá trị của
2 2
2 3 1
lim 3 2
n n
A n n bằng:
A. B. C. 2
3 D. 1
Câu 9. Giá trị của
2 2
lim 2
3 1
n n
B
n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
1 3 Câu 10. Giá trị của
2
4
917
2 1 2
lim 1
n n
C n bằng:
A. B. C.16 D. 1
Câu 11. Giá trị của
3
2 3
4 4
1 3 2
lim
2 2
n n
D
n n n
bằng:
A. B. C.
3 4
1 3
2 1
D. 1
Câu 12. Giá trị của
4 3 4
3 1
lim
2 3 1
n n
C
n n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 13. Giá trị của.
7 3
2 5
( 2) (2 1)
lim ( 2)
n n
F n bằng:
A. B. C.8 D. 1
Câu 14. Giá trị của.
3 2
lim 1
(2 1)
C n
n n bằng:
A. B. C. 1
4 D. 1
Câu 15. Giá trị của.
3 2
4 3
3 2
lim 4 1
n n
D n n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 16. Giá trị của.
3 2 1
lim 2
n n
E n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 17. Giá trị của.
4 4
3 3
2 1 2
lim 3
n n n
F
n n n
bằng:
A. B. C.
3
3
3 1 D. 1
Câu 18. Cho dãy sốun với
1
42 221
n
u n n
n n . Chọn kết quả đúng của limun là:
A.. B.0 . C.1 . D..
Câu 19.
4 2
lim 10
1
n n
bằng :
A.. B.10 . C.0 . D..
Câu 20. Tính giới hạn: 1 4
lim 1
n
n n
A.1. B.0 . C.1 D.1
2.
Câu 21. Tính giới hạn:
2
1 3 5 .... 2 1
lim 3 4
n n
A.0 . B.1
3. C.2
3. D.1.
Câu 22. Chọn kết quả đúng của
2 2
1 1
lim 3
3 2
n
n
n .
A. 4. B. 3 . C. 2. D. 1
2.
Câu 23. Giá trị của 1 0
1 0
lim ...
...
k k
p p
a n a n a
D b n b n b (Trong đó k p, là các số nguyên dương; a bk p 0).
bằng:
A. B. C.Đáp án khác D. 1
Câu 24. Kết quả đúng của
2 5 2
lim3 2.5
n n n là:
A. 5
2. B. 1
50. C. 5
2. D. 25
2 . Câu 25.
3 4.2 1 3 lim 3.2 4
n n
n n bằng:
A. . B. . C. 0 . D. 1.
Câu 26. Giá trị của lim 3.21 31 2 3
n n
n n
C bằng:
A. B. C. 1
3 D. 1
Câu 27. Giá trị đúng của lim 3
n5n
là:A. . B. . C. 2. D. 2.
Câu 28. Giá trị của. lim 3.21 31 2 3
n n
n n
K bằng:
A. 1
3 B. C.2 D. 1
Câu 29. lim5 1 3 1
n
n bằng :
A.. B.1 . C.0 D..
Câu 30.
1 4
2
4 2
lim 3 4
n n
n n bằng :
A.0 . B.1
2. C.1
4. D..
Câu 31. Giá trị của. 3.31 41 lim 3 4
n n
n n
C bằng:
A. B. 1
2 C.0 D. 1
Câu 32. Cho các số thực a,b thỏa a 1;b 1. Tìm giới hạn
2 2
1 ...
lim1 ...
n n
a a a
I b b b .
A. B. C. 1
1
b
a D. 1
Câu 33. Tính giới hạn của dãy số
1
1 1 0
1
1 1 0
. ...
lim . ...
k k
k k
p p
p p
a n a n a n a
A b n b n b n b với a bk p 0 . :
A. B. C.Đáp án khác D. 1
Câu 34. lim 2sin 2 3 5
n n n
bằng:
A. . B. 0 . C. 2. D. .
Câu 35. Giá trị của. M lim
n26nn
bằng:A. B. C.3 D. 1
Câu 36. Giá trị của. H lim
n2 n 1 n
bằng:A. B. C. 1
2 D. 1
Câu 37. Giá trị của Blim
2n2 1 n
bằng:A. B. C.0 D. 1
Bài 40. Giá trị của K limn
n2 1 n
bằng:A. B. C. 1
2 D. 1
Câu 38. Giá trị đúng của lim
n2 1 3n22
là:A. . B. . C. 0 . D. 1.
Câu 39. Giá trị của Alim
n26nn
bằng:A. B. C. 3 D. 1
Câu 40. Giá trị của Blim
3n39n2 n
bằng:A. B. C. 0 D.3
Câu 41. Giá trị của Dlim
n22n3 n32n2
bằng:A. B. C. 1
3 D. 1
Câu 42. Giá trị của. M lim
31n28n3 2n
bằng:A. 1
12 B. C.0 D. 1
Câu 43. Giá trị của. N lim
4n2 1 38n3n
bằng:A. B. C. 0 D. 1
Câu 44. Giá trị của. K lim
3 n3n2 1 3 4n2 n 1 5n
bằng:A. B. C. 5
12 D. 1
Câu 45. Giá trị của. N lim
3n33n2 1 n
bằng:A. B. C.0 D. 1
Câu 46. Giá trị đúng của lim n
n 1 n1
là:A. 1. B. 0 . C. 1. D. .
Câu 47. Giá trị của. H limn
38n3n 4n23
bằng:A. B. C. 2
3 D. 1
Câu 48. Giá trị của Alim
n22n2n
bằng:A. B. C.2 D. 1
Câu 49. lim 200 35 n5 2n2 bằng :
A.0 . B.1. C.. D..
Câu 50. Giá trị của.
3 3
2 sin 2 1
lim 1
n n
A n bằng:
A. B. C.2 D. 1
Câu 51. Giá trị của.
n 3
lim !
2
B n
n n
bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 52. Giá trị của.
2 2 2
lim 1
( 3 2 3 1)
D n
n n n
bằng:
A. B. C. 2
3 D. 1
Câu 53. Giá trị của. Elim( n2 n 1 2 )n bằng:
A. B. C.0 D. 1
Câu 54. Giá trị của. F lim
n 1 n
bằng:A. B. C.0 D. 1
Câu 55. Giá trị của. H lim(k n2 1 pn21) bằng:
A. B. C.Đáp án khác D. 1
Câu 56. Tính giới hạn của dãy số 1 1 ... 1
2 1 2 3 2 2 3 ( 1) 1
un
n n n n :
A. B. C.0 D. 1
Câu 57. Tính giới hạn của dãy số
3 3 3
3
( 1) 1 2 ...
3 2
n
n n
u n n :
A. B. C. 1
9 D. 1
Câu 58. Tính giới hạn của dãy số
1 2
1 1 1
(1 )(1 )...(1 )
n
n
u T T T trong đó ( 1)
2
n
T n n . :
A. B. C. 1
3 D. 1
Câu 59. Tính giới hạn của dãy số
3 3 3
3 3 3
2 1 3 1 1
. ....
2 1 3 1 1
n
u n
n . :
A. B. C. 2
3 D. 1
Câu 60. Tính giới hạn của dãy số
1
2 1
2
n
n k
k
u k . :
A. B. C.3 D. 1
Câu 61. Tính giới hạn của dãy số un q2q2...nqn với q 1 . :
A. B. C.
1
2q
q D.
1
2q q Câu 62. Tính giới hạn của dãy số 2
1
n n
k
u n
n k . :
A. B. C.3 D. 1
Câu 63. Tính giới hạn của dãy số
3 6 4
2
1 4 2 1
lim (2 3)
n n n n
B n . :
A. B. C.3 D. 3
4
Câu 64. Tính giới hạn của dãy số Clim
4n2 n 1 2n
. :A. B. C.3 D. 1
4 Câu 65. Tính giới hạn của dãy số Dlim
n2 n 1 23 n3n2 1 n
. :A. B. C. 1
6 D. 1
Câu 66. Cho dãy số (xn) xác định bởi 1 1, 1 2 , 1 2
n n n
x x x x n
Đặt
1 2
1 1 1
1 1 1
n
n
S x x x . Tính limSn.
A. B. C.2 D. 1
Câu 67. Cho dãy (xk) được xác định như sau: 1 2 ...
2! 3! ( 1)!
k x k
k Tìm limun với un n x1nx2n...x2011n .
A. B. C. 1 1 2012!
D. 1 1
2012!
Câu 68. Cho dãy số (un) được xác định bởi:
0
1 2
2011 1
n n n u
u u
u
. Tìm
3
limun n .
A. B. C.3 D. 1
Câu 69. Cho dãy x0 xác định như sau: ( ) 1 1
x
f x x . Tìm
0;
.A. B. C.2010 D. 1
Câu 70. Tìm limun biết . 1 3 5 ... (22 1)
2 1
n
n n
u n
A. B. C. 1
2 D. 1
Câu 71. Tìm limun biết
3 2 2 1
khi 1
( ) 1
3 2 khi 1
x x
f x x x
m x
A. B. C.2 D.
3 6 2 Câu 72. Tìm limun biết
2
1 1 khi 0 ( )
2 3 1 khi 0
x x
f x x
x m x
A. B. C.2 D. 1
Câu 73. Tìm limun biết
2
2 4 3 khi 2
( ) 1
khi 2
2 3 2
x x
f x x
x mx m x
trong đó x1.
A. B. C. 1
3 D. 1
Câu 74. Tìm limun biết
1 2
1
n n
k
u
n k
A. B. C.3 D. 1
Câu 75. Tìm limun biết
dau can
2 2... 2
n n
u
A. B. C.2 D. 1
Câu 76. Gọi g x( )0, x 2 là dãy số xác định bởi . Tìm xlim2 f x( )xlim2
2x 4 3
3.A. B. C. 4
3 D. 1
Câu 77. Cho dãy số
2 2
2 2 2 2
1 1 2 1 2 2 1 2
1 1 1
3 0
2 4 2
A x x x x x x x x được xác định như sau
1 2
x x .
Đặt 3
2
x . Tìm x32x3 3 2 x 4 0.
A. B. C. 1
2 D.1
Câu 78. Cho a b, , ( , ) 1;a b n
ab1,ab2,...
. Kí hiệu rn là số cặp số ( , )u v sao cho
n au bv. Tìm lim 1
n
n
r
n ab.
A. B. C. 1
ab D. ab1
Câu 79. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi :
1
1
1 2
1 , 1
2
n n
u
u n
u
. Tìm kết quả đúng của limun .
A.0 . B.1. C.1. D.1
2 Câu 80. Tìm giá trị đúng của 2 1 1 1 1 ... 1 ...
2 4 8 2
n
S .
A. 2 1 . B. 2 . C.2 2 . D.1
2 . Câu 81. Tính giới hạn:
1 1 1
lim ....
1.2 2.3 1
n n
A.0 B.1. C.3
2. D. Không có giới
hạn.
Câu 82. Tính giới hạn:
1 1 1
lim ....
1.3 3.5 2 1
n n
A.1. B.0 . C.2
3. D.2.
Câu 83. Tính giới hạn:
1 1 1
lim ....
1.3 2.4 2
n n
A.3
4. B.1. C.0 . D.2
3. Câu 84. Tính giới hạn: 1 1 1
lim ...
1.4 2.5 ( 3)
n n .
A. 11
18. B. 2. C.1. D. 3
2. Câu 85. Tính giới hạn: 12 12 12
lim 1 1 ... 1
2 3
n .
A. 1. B. 1
2. C. 1
4. D. 3
2.
GIỚI HẠN HÀM SỐ A – LÝ THUYẾT TĨM TẮT
Giới hạn hữu hạn Giới hạn vơ cực, giới hạn ở vơ cực 1. Giới hạn đặc biệt:
0
lim 0
x x x x
;
0
xlimx c c
(c: hằng số)
2. Định lí:
a) Nếu
0
lim ( )
x x f x L
và
0
lim ( )
x x g x M
thì:
0
lim ( ) ( )
x x f x g x L M
0
lim ( ) ( )
x x f x g x L M
0
lim ( ). ( ) .
x x f x g x L M
0
lim ( ) ( )
x x
f x L
g x M
(nếu M 0) b) Nếu f(x) 0 và
0
lim ( )
x x f x L
thì L 0 và
0
lim ( )
x x f x L
c) Nếu
0
lim ( )
x x f x L
thì
0
lim ( )
x x f x L
3. Giới hạn một bên:
0
lim ( )
x x f x L
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x f x L
1. Giới hạn đặc biệt:
lim k
x x
; lim k
x
nếu k chẵn x nếu k lẻ
xlim c c
; lim 0
x k
c x
0
lim 1
x x
;
0
lim 1
x x
0 0
1 1
lim lim
x x x x
2. Định lí:
Nếu
0
lim ( )
x x f x L
0 và
0
lim ( )
x x g x
thì:
0 0
0
lim ( ) lim ( ) ( )
lim ( )
x x x x
x x
nếu L và g x cùng dấu f x g x
nếu L và g x trái dấu
0
0 0
0
0 lim ( )
lim ( ) lim ( ) 0 . ( ) 0
( )
lim ( ) 0 . ( ) 0
x x
x x x x
x x
nếu g x
f x nếu g x và L g x
g x
nếu g x và L g x
* Khi tính giới hạn cĩ một trong các dạng vơ định: 0 0,
, – , 0. thì phải tìm cách khử dạng vơ định.
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM
Phương pháp:
+ Sử dụng định nghĩa chuyển giới hạn của hàm số về giới hạn của dãy số.
+ Nếu f x( ) là hàm số cho bởi một cơng thức thì giá trị giới hạn bằng f x( )0
+ Nếu f x( ) cho bởi nhiều cơng thức, khi đĩ ta sử dụng điều kiện để hàm số cĩ giới hạn ( Giới hạn trái bằng giới hạn phải).
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
3 2
1 5
2 1
lim 2 1
x
x x
x là:
A. 2. B. 1
2. C. 1
2. D. 2.
Câu 2.
3 2 2
4 1
lim 3 2
x
x
x x bằng:
A.. B. 11.
4 . C. 11.
4 . D. .
Câu 3. Tìm giới hạn hàm số
1
lim 1 2
x
x
x bằng định nghĩa.
A. B. C. 2 D. 1
Câu 4. Tìm giới hạn hàm số limx2
x31
bằng định nghĩa.A. B. C.9 D. 1
Câu 5. Tìm giới hạn hàm số
1
3 2 lim 1
x
x
x bằng định nghĩa.
A. B. C. 2 D. 1
4 Câu 6. Tìm giới hạn hàm số lim 3
2
x
x
x bằng định nghĩa.
A. B. C. 2 D. 1
Câu 7. Tìm giới hạn hàm số
2 2 1
lim 2
x
x x
x bằng định nghĩa.
A. B. C. 2 D. 1
Câu 8. Tìm giới hạn hàm số
1
3 2
lim 2 1
x
x
x bằng định nghĩa.
A. B. C.5 D. 1
Câu 9. Cho hàm số
2 3
4 3
( ) 2 1 2
x x
f x x x . Chọn kết quả đúng của
lim ( )2
x f x :
A. 5
9. B. 5
3 . C. 5
9 . D. 2
9 . Câu 10. Tìm giới hạn hàm số
0
4 2 lim 2
x
x
x bằng định nghĩa.
A. B. 1
8 C. 2 D. 1
Câu 11. Tìm giới hạn hàm số
1
4 3
lim 1
x
x
x bằng định nghĩa.
A. B. C. 2 D. 1
Câu 12. Tìm giới hạn hàm số
2
3 1
lim 2
x
x
x bằng định nghĩa.
A. B. C. 2 D. 1
Câu 13. Tìm giới hạn hàm số
2 1
2 3
lim 1
x
x x
x bằng định nghĩa.
A. B. 5 C. 2 D. 1
Câu 14. Tìm giới hạn hàm số
42
lim 1
2
x x
x
bằng định nghĩa.
A. B. C. 2 D. 1
Câu 15. Tìm giới hạn hàm số
2 2
lim 3
2 1
x
x
x bằng định nghĩa.
A. B. C. 3
2 D. 1
Câu 16. Tìm giới hạn hàm số xlim
x2 x 1
bằng định nghĩa.A. B. C. 2 D. 1
Câu 17. Tìm giới hạn hàm số
2 2 4
lim 4
1 2
x
x
x x
bằng định nghĩa.
A. B. C.0 D. 1
Câu 18. Tìm giới hạn hàm số
2 1
3 2
lim 1
x
x x
x bằng định nghĩa.
A. B. C. 2 D. 1
Câu 19. Tìm giới hạn hàm số
2 1
lim 1
1
x
x x
A x bằng định nghĩa.
A. B. C. 1
2 D. 1
Câu 20. Tìm giới hạn hàm số
6
2 tan 1 lim sin 1
x
B x
x
bằng định nghĩa.
A. B. C. 4 3 6
9
D. 1
Câu 21. Tìm giới hạn hàm số
3 0
2 1
lim 3 1
x
x x
C x bằng định nghĩa.
A. B. C. 3 2 1 D. 1
Câu 22. Tìm giới hạn hàm số
3 1
7 1 1
lim 2
x
D x
x bằng định nghĩa.
A. B. C. 2 D. 3
Câu 23. Tìm giới hạn hàm số 2
2
lim 1
4
x
A x
x x bằng định nghĩa.
A. B. C. 1
6 D. 1
Câu 24. Tìm giới hạn hàm số
2
6
sin 2x 3cos lim tan
x
B x
x bằng định nghĩa.
A. B. C. 3 3 9
4 2 D. 1
Câu 25. Tìm giới hạn hàm số
2 3
1 2
2 1 2 3
lim 3 2
x
x x x
C x bằng định nghĩa.
A. B. C. 3 3 9
4 2 D. 23 5
Câu 26. Tìm giới hạn hàm số
1 3
3 1 2
lim 3 1 2
x
D x
x bằng định nghĩa.
A. B. C. 1
6 D.0
Câu 27. Cho hàm số
2 3 khi 2
1 khi 2
x x
f x x x . Chọn kết quả đúng của
lim2
x f x :
A. 1. B. 0 . C.1. D.Không tồn tại.
Câu 28. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x2
2 2
1 khi 2 ( ) 2 1 khi 2
x ax x
f x x x x .
A. B. C. 1
2 D. 1
Câu 29. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x0
2 2
5 3 2 1 0
( )
1 2 0
ax x a khi x
f x
x x x khi x
.
A. B. C. 2
2 D. 1
Câu 30. Tìm a để hàm số.
2 2
5 3 2 1 0
( )
1 2 0
ax x a khi x
f x
x x x khi x
có giới hạn tại x0
A. B. C. 2
2 D. 1
Câu 31. Tìm a để hàm số.
2 2
1 khi 1 ( )
2 3 khi 1
x ax x
f x
x x a x
có giới hạn khi x1.
A. B. C. 1
6 D. 1
DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH 0
0 1. L =
0
lim ( ) ( )
x x
P x
Q x với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0 Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn.
Chú ý:
+ Nếu tam thức bậc hai ax2bx+c có hai nghiệm x x1, 2 thì ta luôn có sự phân tích
2
1 2
( )( )
ax bx c a x x x x .
+ an bn (a b a )( n1an2b...abn2bn1) 2. L =
0
lim ( ) ( )
x x
P x
Q x với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu.
Các lượng liên hợp:
+ ( a b)( a b)ab +
3 2 3 2
3 3 3
( a b)( a ab b )a b
+ (n anb)(nan1 n an2b...nbn1)a b 3. L =
0
lim ( ) ( )
x x
P x
Q x với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x) là biêu thức chứa căn không đồng bậc
Giả sử: P(x) = mu x( )nv x với( ) mu x( 0) n v x( )0 a. Ta phân tích P(x) =
mu x( )a
anv x( )
.Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên khơng đi đến kết quả ta phải phân tích như sau: nu x( )mv x( )(nu x( )m x( )) ( mv x( )m x( )), trong đĩ m x( )c.
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2 1 3
2 1
lim 2 2
x
x x
x là:
A. . B. 0 . C. 1
2. D. .
Câu 2. Tìm giới hạn
3 2
1 2
3 2
lim 4 3
x
x x
A x x :
A. B. C. 3
2 D. 1
Câu 3. Tìm giới hạn
4 2
2 3
5 4
lim 8
x
x x
B x :
A. B. C. 1
6 D. 1
Câu 4. Tìm giới hạn
3 4
0
(1 3 ) (1 4 ) lim
x
x x
C x :
A. B. C. 1
6 D. 25
Câu 5. Cho hàm số
2 39
f x x
x
. Giá trị đúng của
3
lim
x f x là:
A. .. B. 0. . C. 6.. D. .
Câu 6. Tìm giới hạn
0
(1 )(1 2 )(1 3 ) 1 lim
x
x x x
D x :
A. B. C. 1
6 D. 6
Câu 7. Tìm giới hạn
0
lim 1 ( , *) 1
n x m
A x m n
x :
A. B. C. n
m D. mn
Câu 8. Tìm giới hạn
0
1 1
lim ( *, 0)
n x
B ax n a
x :
A. B. C. a
n D. 1n
a Câu 8. Tìm giới hạn
0
1 1
lim
1 1
n x m
A ax
bx với ab0 :
A. B. C. am
bn D. 1am
bn Câu 9. Tìm giới hạn
3 4
0
1 1 1 1
lim
x
x x x
B x
với 0. :
A. B. C.
4 3 2
B
D. B43 2 Câu 10. Tìm giới hạn
2 2 3
2 5 2
lim 3 2
x
x x
A x x :
A. B. C. 1
3 D. 1
Câu 11. Tìm giới hạn
4 1 3
3 2
lim 2 3
x
x x
B x x :
A. B. C. 1
5 D. 1
Câu 12. Tìm giới hạn 2
3
2 3
lim 4 3
x
x x
C x x :
A. B. C. 1
3 D. 1
Câu 13. Tìm giới hạn
3 0 4
lim 1 1
2 1 1
x
D x
x :
A. B. C. 2
3 D. 1
Câu 14. Tìm giới hạn
3 7 4
4 1 2
lim 2 2 2
x
x x
E x :
A. B. C. 8
27
D. 1
Câu 15. Tìm giới hạn
0
(2 1)(3 1)(4 1) 1 lim
x
x x x
F x :
A. B. C. 9
2 D. 1
Câu 16. Tìm giới hạn
3 0 2
1 4 1 6
lim
x
x x
M x :
A. B. C. 1
3 D.0
Câu 17. Tìm giới hạn
0
1 1
lim
m n
x
ax bx
N x :
A. B. C. a b
m n D. a b
m n Câu 18. Tìm giới hạn
0
1 1 1
lim
m n
x