• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề giới hạn dãy số, giới hạn hàm số và hàm số liên tục

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề giới hạn dãy số, giới hạn hàm số và hàm số liên tục"

Copied!
58
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam GIỚI HẠN DÃY SỐ

A. LÝ THUYẾT

I. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0. 1. Định nghĩa

Ta nói rằng dãy số

 

un có giới hạn 0 ( hay có giới hạn là 0 ) nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.

Kí hiệu: limun 0.

Nói một cách ngắn gọn, limun 0nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi.

Từ định nghĩa suy ra rằng:

a) limun 0 limun 0.

b) Dãy số không đổi

 

un , với un 0, có giới hạn là 0 .

c) Dãy số

 

un có giới hạn là 0 nếu un có thể gần 0 bao nhiêu cũng được, miễn là n đủ lớn.

2. Một số dãy số có giới hạn 0 Định lí 4.1

Cho hai dãy số

 

un

 

vn .

Nếu unvn với mọi nvà limvn 0 thì limun 0. Định lí 4.2

Nếu q 1 thì limqn 0. Người ta chứng mình được rằng

a) 1

lim 0

n  .

b) 3

lim 1 0 n

c) 1

lim k 0

n  với mọi số nguyên dương kcho trước.

Trường hợp đặc biệt : 1

lim 0

n  . d) lim 0

k n

n

a  với mọi k * và mọi a1cho trước.

II. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN.

1. Định nghĩa

Ta nói rằng dãy số

 

un có giới hạn là số thực L nếu lim

unL

0. Kí hiệu: limunL.

Dãy số có giới hạn là một số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.

a) Dãy số không đổi

 

un với unc, có giới hạn là c.

b) limunL khi và chỉ khi khoảng cách unLtrên trục số thực từ điểm un đến L trở nên nhỏ bao nhiêu cũng được miễn là n đủ lớn; nói một cách hình ảnh, khi n tăng thì các điểm un “ chụm lại” quanh điểm L.

(2)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam c) Không phải mọi dãy số đều có giới hạn hữu hạn.

2. Một số định lí Định lí 4.3

Giả sử limunL. Khi đó a)limunLvà lim3un3L.

b) Nếu un 0 với mọi n thì L0 và lim unL. Định lí 4.4

Giả sử limunL,limvnMclà một hằng số. Khi đó

a) lim

unvn

 L M. b)lim

unvn

 L M. c)lim

u vn n

LM. D)lim

 

cuncL. e)lim n

n

u L

vM (nếu M 0).

3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn Định nghĩa

Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa q 1. Công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:

2 1

1 1 1 ...

1 S u u q u q u

     q

III. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC.

1. Dãy số có giới hạn 

Ta nói rằng dãy số

 

un có giới hạn  nếu với mỗi số dương tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó.

Kí hiệu: limun  .

Nói một cách ngắn gọn, limun  nếu un có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi.

Người ta chứng minh được rằng:

a) lim un  . b) lim3un  

c)limnk  với một số nguyên dương kcho trước.

Trường hợp đặc biệt : limn . d)limqn   nếu q1.

2. Dãy số có giới hạn 

Ta nói rằng dãy số

 

un có giới hạn  nếu với mỗi số âm tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.

Kí hiệu: limun  .

Nói một cách ngắn gọn, limun  nếu un có thể nhỏ hơn một số âm nhỏ tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi.

Nhận xét:

a)limun  lim

 

un  .
(3)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam b) Nếu limun  thì un trở nên lớn bao nhiêu cũng được miễn n đủ lớn. Đo đó 1 1

n n

uu trở nên nhỏ bao nhiêu cũng được, miễn n đủ lớn. Nói cách khác, nếu limun  thì lim 1 0

un  . Định lí 4.5

Nếu limun  thì lim 1 0 un  . 3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực Quy tắc 1

Nếu limun   và limvn   thì lim

u vn n

được cho trong bảng sau:

limun limvn lim

u vn n

  

  

  

  

Quy tắc 2

Nếu limun   và limvn  L 0 thì lim

u vn n

được cho trong bảng sau:

limun Dấu của L lim

u vn n

  

  

  

  

Quy tắc 3

Nếu limun  L 0 và limvn 0 và vn 0 hoặc vn 0 kể từ một số hạng nào đó trở đi thì lim n

n

u

v được cho trong bảng sau:

Dấu của L Dấu củavn

lim n

n

u v

 

  

 

  

B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ

DẠNG 1. TÍNH GIỚI HẠN DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC Câu 1: lim

n32n1

bằng

A. 0 . B. 1. C. . D. .

Đáp án D.

Lời giải

(4)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Ta có:n3 2n 1 n3 1 22 13

n n

 

      

 .

Vì limn3   vàlim 1 22 13 1 0

n n

    

 

  nên theo quy tắc 2, lim

n32n  1

Câu 2: lim 5

n n 21

bằng

A. . B. . C. 5. D. 1.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Ta có 5n n2 1 n2 1 5 12 . n n

 

      

Vì limn2   và lim 1 5 12 1 0 n n

     

 

  nên lim 5

n n 2  1

(theo quy tắc 2).

Câu 3: limun, với

2 2

5 3 7

n

n n

u n

 

 bằng:

A. 0. B. 5. C. 3. D. 7.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Ta có:

2

2 2 2 2

5 3 7 3 7

lim n lim n n lim 5 5

u n n n n n

   

         .

Câu 4: limun, với

3 2

3 2

2 3 5

n 7

n n n

u n n

  

   bằng

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Chia cả tử và mẫu của phân thức cho n3 (n3 là lũy thừa bậc cao nhất của n trong phân thức), ta

được: 2 3

3

3 1 5

2

1 7

1

n

n n n

u

n n

  

 

. Vì lim 2 3 12 53 2

n n n

    

 

  và lim 1 1 73 1

n n

   

 

  0 nên

3 2

3 2

2 3 5 2

lim 2

7 1

n n n

n n

    

  .

Ví dụ 5: Giới hạn của dãy số

 

un , với

3

4 3 2

2 1

3 5 6

n

n n

u n n n

 

    bằng

A. 1. B. 0. C. . D. 1

3. Hướng dẫn giải

Chọn B.

Chia cả tử và mẫu của phân thức cho n4 (n4 là bậc cao nhất của n trong phân thức), ta được

3 3 4

4 3 2

2 3

1 2 1

2 1 0

lim lim lim 0

3 5 6

3 5 6 1

1

n

n n n n n

u n n n

n n n

 

 

   

     

.

Ví dụ 6: Giới hạn của dãy số

 

un với

3 2

3 2 1

n 2

n n

u n n

 

  , bằng

(5)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam A. 3

2. B. 0. C. . D. 1.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Chia cả tử và mẫu cho n2 (n2 là lũy thừa bậc cao nhất của n trong mẫu thức), ta được

3 2

2

2 1

3 2 1 3

1 .

2 2

n

n n n n n

u n n

n

   

 

 

Vậy lim lim 3

n 2

u   n .

Ví dụ 7:

 

2

sin !

lim 1

n

n  bằng

A. 0. B. 1. C. . D. 2.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Ta có

 

2 2

sin ! 1

1 1

n

nn

  mà 21

lim 0

1

n

 nên chọn đáp án A.

Ví dụ 8:

 

1

lim 1

n

n n

 bằng

A. 1. B. 1. C. . D. 0.

Hướng dẫn giải Chọn D.

Ta có

 

1 1

 

1 1

1. 12

n

n n n n n n n

   

  mà 12

lim 0

n  nên suy ra

 

 

lim 1 0

1

n

n n

 

Ví dụ 9: Tính giới hạn I lim

n22n 3 n

A. I1. B. I 1. C. I0. D. I . Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có I lim

n22n 3 n

 

2



2

2

2 3 2 3

lim

2 3

n n n n n n

n n n

     

   

2

2

2

2 3

lim

2 3

n n n

n n n

  

    2

2 3

lim

2 3

n

n n n

  

  

2

2 3

lim 2 1.

2 3 1 1

1 1

n n n

  

   

   

Ví dụ 10: lim

n38n33n2

bằng:

A. . B. . C. 1. D. 0.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Ta có lim

n38n33n2

limn138n32 n23 .

3 32 23 3

limn , lim 1 8 1 8 1 0

n n

 

           nên lim

n38n33n2

 .
(6)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Ví dụ 11: lim

n2n 4n1

bằng:

A. 1. B. 3. C. . D. .

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có 2 2 4 12

4 1 1 .

n n n n

n n

 

      

Vì limn2   và 4 12

lim 1 1 0

n n

 

   

 

 

  nên theo quy tắc 2, lim

n2n 4n  1

.

Ví dụ 12. lim

n3 n33n21

bằng :

A. 1. B. 1. C. . D. .

Hướng dẫn giải Chọn A.

Ta tiến hành nhân chia với biểu thức liên hợp (bậc ba) của n3n33n21

   

 

3 3 2

3 3 2

3 2

2 3 2 3 3 2

3 1

lim 3 1 lim

3 1 3 1

n n n

n n n

n n n n n n

  

   

       

 

 

2

2 3

3

3 3

3 1

lim 1

3 1 3 1

1 1 1

n

n n n n

    

 

       

.

Ví dụ 13. lim

n2  n 1 3n33n2

bằng :

A. 1

2. B. 0. C. . D. .

Hướng dẫn giải Chọn A.

2 3 3

 

2

 

3 3

1

lim 1 3 2 lim 1 3 2

n   n nn   n     n n n nn 2 Ví dụ 14. lim 5

n2n

bằng :

A. . B. 3. C. . D. 5

2. Hướng dẫn giải

Chọn C.

Ta có 2

5 2 5 1

5

n nnn     

Vì lim5n   và 2

lim 1 1 0

5

  n 

   

   

  nên theo quy tắc 2, lim 5

n2n

 

Ví dụ 15. lim 3.2

n15.3n7n

bằng :

A. . B. . C. 3. D. 5.

Hướng dẫn giải Chọn A.

1

2

lim 3.2 5.3 7 3 5 6 7

3 3

n

n n n

n

n n

           

(7)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Ví dụ 16.

4.3 7 1

lim 2.5 7

n n

n n

 bằng :

A. 1. B. 7. C. 3

5. D. 7

5. Hướng dẫn giải

Chọn B.

1

4. 3 7

4.3 7 7 7

lim lim 7

2.5 7 5 1

2. 1

7

n

n n

n

n n

   

     

     

.

Ví dụ 17.

1 2

4 6

lim 5 8

n n

n n

 bằng :

A. 0. B. 6

8. C. 36. D. 4

5. Hướng dẫn giải

Chọn A.

1 2

4 6

4. 36.

4 6 8 8

lim lim 0

5 8 5

8 1

n n

n n

n

n n

          

    

 

.

Ví dụ 18. 2 3 lim 2 1

n n

n

 bằng : A. 3

2. B. 0. C. . D. . Hướng dẫn giải

Chọn C.

Chia cả tử và mẫu cho 3n ta được

2 1

2 3 3

2 1 2 1

3 3

n

n n

n n

n

  

    

        

Mà 2 2 1

lim 1 1 0, lim 0

3 3 3

n n n

          

       

       

    và 2 1

3 3 0

n n

    

   

    với mọi n nên theo quy tắc 3, 2 3

lim 2 1

n n

n

  

 .

Dạng 2. Tính giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi.

Ví dụ 19. Cho dãy số

 

un được xác định bởi

 

1 1

2 2 1

1, 3

n n

n

u u u

u

  

 với mọi n1. Biết dãy số

 

un có giới hạn hữu hạn, limun bằng:

A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 2

3. Hướng dẫn giải

Chọn B.

Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được un 0 với mọi n

Đặt limun  L 0. Ta có

 

1

2 2 1

lim lim

3

n n

n

u u

u

 

 hay 2 2

1

3 L L

L

 

(8)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam 2 2 ( )

2 0

1 ( )

L n

L L

L l

 

        Vậy limun 2.

Ví dụ 20. Cho dãy số

 

un được xác định bởi 1 1 1 2 1, n 2 n n

u u u

u

 

    

  với mọi n1. Tìm giới hạn của

 

un .

A. limun 1. B. limun  1. C. limun 2. D. limun  2. Hướng dẫn giải

Chọn C.

Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được un0 với mọi n

Đề bài không cho biết dãy số

 

un có giới hạn hữu hạn hay không, tuy nhiên các đáp án đề bài cho đều là các giới hạn hữu hạn. Do đó có thể khẳng định được dãy số

 

un có giới hạn hữu hạn. Đặt limun  L 0

1

1 2

lim lim

n 2 n

n

u u

u

 

   

 

Hay 1 2 2 2 2 2

L 2 L L L L

L L

 

         Vậy limun 2

( loại trường hợp L  2). Vậy limun  2. Ví dụ 21. Cho dãy số

 

un xác định bởi u11 và 1 1

2 2

n n

u u  với mọi n1. Khi nó limun bằng:

A. 0. B. 1

2. C. 1

2 . D. 1 2. Đáp án C.

Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L.

Ta có: 1 1 1 1

lim 2lim 2

2 2 2

n n

u u   L L   L . Đến đây có thể kết luận là 1

limun  2 được không? Câu trả lời là không?

Vì không khó để chứng minh được rằng un 0 với mọi n. Do đó nếu dãy số có giới hạn L thì 0

L . Từ đó suy ra dãy không có giới hạn, mà trong bốn đáp án trên chỉ có đáp án C là vô cực.

Vậy ta chọn đáp án C.

Ta xét hai cách giải sau:

Đặt 1

n n 2

vu  . Ta có: 1 1 1 1 1 1

2 2 2

2 2 2 2

n n n n n

vu   u    u   v

Vậy

 

vn là cấp số nhân có 1 3

v  2 và q2. Vậy 3 1 2 .2 3.2 2

n n

vn .

(9)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Do đó limvnlim 3.2

n2

 . Suy ra limun  .

Ví dụ 22. Cho dãy số

 

un xác định u10, u2 1, un1 2unun12 với mọi n2. Tìm giới hạn của dãy số

 

un .

A. 0. B. 1 . C. . D. .

Đáp án D.

Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L.

Ta có: limun12 limunlimun1  2 L 2L L   2 0 2(Vô lý)

Vậy có thể dự đoán dãy có giới hạn vô cực. Tuy nhiên có hai đáp án vô cực ( và ), vậy chưa thể đoán là đáp án nào. Ta xem hai cách giải sau.

Ta có u10, u2 1, u34, u4 9. Vậy ta có thể dự đoán un

n1

2 với mọi n1. Khi đó

  

2

2 2

 

2

1 2 1 2 2 1 2 2 1 1

n n n

u uu   n  n  n  n   . Vậy un

n1

2 với mọi n1. Do đó limunlim

n1

2 . Dạng 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.

Ví dụ 23. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản, trong đó m n, là các số nguyên dương. Tìm tổng m n .

A.m n 104. B.m n 312. C.m n 38. D.m n 114. Đáp án A.

Ta có 15 152 153

2,151515... 2 ...

100 100 100

a     

Vì 15 152 153

100100 100 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu 1 15

u 100, công

bội 1

q100 nên

15 100 71

2 1 1 33

100

a  

.

Vậy m71,n33 nên m n 104.

Ví dụ 24. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản a

b , trong đó ,a b là các số nguyên dương. Tính a b .

A.a b 611. B.a b  611. C.a b 27901. D.a b  27901 . Đáp án B.

Lời giải Ta có:

3

3 4 5

1

32 1 1 1 32 10 289

0,32111... ...

100 10 10 10 100 1 900

1 10

       

.

(10)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Vậy a289,b900. Do đó a b 289 900  611.

Dạng 4. Tìm giới hạn của dãy số mà tổng là n số hạng đầu tiên của một dãy số khác.

Ví dụ 25. Tổng 1 1 1

1 ...

2 4 8

S      bằng:

A.1 . B. 2. C. 2

3. D. 3

2. Đáp án B.

Lời giải S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có u11 và 1

q2.

Do đó 1

1 2 1 2

S  

.

Ví dụ 26. Cho dãy số

 

un với 1 1 1

 

1 1

2 4 8 ... 2

n

n n

u

     . Khi đó limun bằng:

A. 1

3. B. 1. C. 2

3. D. 3

4. Đáp án A.

Lời giải

un là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có 1 1

u  2 và 1 q 2.

Do đó

1 1

1 2 1 1

. 1

2 1 3 2

1 2

n

n

un

        

        

. Suy ra 1 1 1

lim lim 1

3 2 3

n

un        .

Ví dụ 27. Tính

  

1 1 1

lim ...

1.3 3.5 2n 1 2n 1

 

  

   

  bằng:

A. 0. B. 1. C. 1

2. D. 1

3. Đáp án C.

Lời giải Ta có:

  

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

... 1 ... 1

1.3 3.5 2n 1 2n 1 2 3 3 5 2n 1 2n 1 2 2n 1

   

                   

Vậy lim 1.31 3.51 ...

2n 1 2



1 n 1

lim21 1 2n1 1 21

       

      

  .

(11)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Ví dụ 28. Cho dãy số

 

un với 1 2 ...2

n 1 u n

n

  

  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. limun 0. B. 1

limun 2. C.limun 1. D. Dãy số

 

un không có giới hạn khi n.

Đáp án B.

Lời giải

Ta có:

1

1 2 ...

2 n n n

    . Suy ra

 

 

2 2

1 2 ... 1

1 2 1

n n n

n n

   

   .

Do đó

 

2 1

1

lim lim

2 1 2

n

u n n

n

  

 . Ví dụ 1: 1 5 9 ... 4 3

lim2 7 12 ... 5 3 n

n

    

     bằng:

A. 4

5. B. 3

4. C. 2

3. D. 5

6. Hướng dẫn giải

Chọn A

Tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng

 

un với n1, un 4n3 và công bội 4

d .

Do đó

1 4 3

 

4 2

1 5 9 ... 4 3

2 2

n n n n

n   

       .

Tương tự ta có:

2 5 3

 

5 1

2 7 12 ... 5 n 3

2 2

nnn n

       .

Vậy

 

4 2

1 5 9 ... 4 3 4

lim lim

2 7 12 ... 5 3 5 1 5

n n n

n n n

     

 

      .

Ví dụ 2:

2 3

2

3 3 3 ... 3 lim1 2 2 ... 2

n n

   

    bằng:

A. . B. 3. C. 3

2. D. 2

3. Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân

 

un với u1 3 và q3. Do đó 3 32 33 ... 3 3.3 1 3

3 1

3 1 2

n

nn

      

 .

Mẫu thức là tổng của n+1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân

 

vn với vn 1 và q2. Do đó

 

1

2 2 1 1

1 2 2 ... 2 2. 2. 2 1 .

2 1

n

n n

      

(12)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam

Vậy

2 3

2 1

3 1

3 3 3 ... 3 3 3 1 3 2 3

lim lim . lim .

1 2 2 ... 2 4 2 1 4 1

2 3

n n

n n

n

n n

   

   

            

         

Ví dụ 3: lim 21 22 ... 2

1 2

n

n n n n

    

    

  bằng

A. 0. B. 1

2. C. 1

3. D. .

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có 1 2 ...2 21 22 2 1 2 ...2

... .

1 2 1

n n n

n n n n n n n

          

    

   

2 2 2 2

1 1

1 2 ... 2 1 1 2 ... 2 1

lim lim ; lim lim .

2 1 1 2

n n n n

n n

n n n n n n

 

         

   

Vậy lim 21 22 ... 2 1.

1 2 2

n

n n n n

    

    

 

C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT Câu 1: Chọn khẳng định đúng.

A. limun 0 nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

B. limun 0 nếu un có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

C. limun 0 nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

D. limun 0 nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Câu 2: Chọn khẳng định đúng.

A. limun   nếu un có thể bé hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

B. limun   nếu un có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

C. limun   nếu un có thể bé hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

D. limun   nếu un có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Câu 3: Chọn khẳng định đúng.

A. limuna nếu una có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

B. limuna nếu una có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

C. limuna nếu una có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

D. limuna nếu una có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Câu 4: Chọn khẳng định đúng.

A. limqn 0nếu q1. B. limqn 0nếu q1. C. limqn 0nếu q 1. D. limqn 0nếu q 1.

(13)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Câu 5: Chọn khẳng định đúng.

A. limqn  nếu q1. C. limqn  nếu q1. B. limqn  nếu q 1. D. limqn  nếu q 1 Câu 6: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. Nếu q 1 thì limqn 0.

B. Nếu limuna, limvnb thì lim(u vn n)ab. C. Với k là số nguyên dương thì 1

lim k 0 n  .

D. Nếu limun  a 0, limvn  thì lim(u vn n) . Câu 7: Biết limun 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. lim3 1 3 1

n n

u u

 

 . C. lim3 1 2 1

n n

u u

 

 . B. lim3 1 1 1

n n

u u

  

 . D. lim3 1 1 1

n n

u u

 

 . Câu 8: Biết limun  . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. lim 2 1 1

3 5 3

n n

u u

 

 . C. lim 2 1 0

3 5

n n

u u

 

 . B. lim 2 1 1

3 5 5

n n

u u

 

 . D. lim 2 1

3 5

n n

u u

  

 .

Câu 9: Cho dãy số un với 1 1 1

1.3 3.5 ... 2 1 2 1

un

n n . Ta có limun bằng:

A. 1

2. B.

1

4. C. 1. D. 2.

Câu 10:

3 4.2 1 3 lim 3.2 4

n n

n n bằng

A. . B. 1. C. 0. D.

Câu 11:

3 2

lim 2 1 3

n n

n bằng A. 1

3. B. . C. . D.

2 3. Câu 12: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1?

A.

2 3

2 3

lim 2 4

n

n . B.

2 2

2 3

lim 2 1

n

n . C.

2

3 2

2 3

lim 2 2

n

n n . D.

3 2

2 3

lim 2 1

n

n . Câu 13: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu limun thì limun . B. Nếu limun a thì limun a. C. Nếu limun 0 thì limun 0. D. Nếu limun thì limun . Câu 14: Cho dãy số un với 42 22

1 .

n 1 u n n

n n Chọn kết quả đúng của limun

A. . B. 1. C. . D. 0 .

Câu 15: Nếu limun L thì

3

lim 1

n 8

u bằng bao nhiêu?

(14)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam A. 3

1 2

L . B.

1 8

L C. 3

1 8

L . D.

1 8 L Câu 16: lim n 1 n là:

A. 1. B. . C. . D. 0 .

Câu 17: Llim 5

n n 3

là:

A. 4. B. . C. . D. 6 .

Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng

1

5

?

A.

1 2 2

5 5

n

u n

n . B.

2 2

2

5 5

n

n n

u n n . C. 2

1 2

5 5

n

u n

n n . D.

1 2

5 5

n

u n

n . Câu 19: lim n

n 1 n

bằng

A. 0. B. 1

2. C.

1

3. D.

1 4. Câu 20: Cho dãy số

 

un xác định bởi

 

1 2 1

1

n n

u n

n n

  

  . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. limun 0. B. limun 0 không tồn tại.

C. limun 2. D. limun1. Câu 21: lim

n22n n22n

có kết quả là

A. 4. B. 2. C. 1. D. .

Câu 22: lim 3 .2

4 n15.3n

bằng

A. 2

3 . B. 1. C. . D. 1

3. Câu 23: limn n

2 1 n22

bằng:

A. 1

2. B. 1

2. C.

3

2. D. 1.

Câu 24: Cho dãy số

 

un với

2 2

4 2

n 5

n n

u an

  

. Để

 

un có giới hạn bằng 2, giá trị của a là:

A. 4. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 25: lim

3n3 1 3n32

bằng:

A. 0. B. 3. C. 1. D.2 .

Câu 26: Dãy số

 

un với un3n3 1 n có giới hạn bằng:

A. 1. B. 2. C. 1. D. 0.

(15)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Câu 27: Nếu Llimn

n2  n 1 n2 n 6

 thì L bằng

A. 3. B. . C. 7

2. D. 7 1 .

DẠNG 2: BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC Câu 28: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn?

A. (sin )n . B. (cos )n . C. (( 1) ) n . D. 1 ( )2 . Câu 29: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn khác 0?

A. ((0,98) )n . C. (( 0,99) ) n . B. ((0,99) )n . D. ((1, 02) )n . Câu 30: Biết dãy số (un) thỏa mãn 13

n 1

u   n . Tính limun. A. limun 1. B. limun 0.

C. limun  1. D. Không đủ cơ sở để kết luận về giới hạn của dãy số (un). Câu 31: Giới hạn nào dưới đây bằng ?

A. lim(3n2n3). C. lim(3n2n). B. lim(n24n3). D. lim(3n3n4). Câu 32:

2 2

(2 1) ( 1) lim( 1)(2 1)

n n

n n

 

  bằng bao nhiêu?

A. 1. B. 2. C. 0. D. .

Câu 33: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ? A.

2 3

2

3 2

limn n n n

 

 . C.

2 3

2 3

lim 3

n n

n n

 . B.

3 3

2 1

lim 2

n n

n n

 

 . D.

2 1

lim 1 2 n n n

 

 . Câu 34: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại

A.

2 3

sin 3

lim(1 )

1

n n

n

 . C.

2 2

2

sin 3

lim 5

n n

n

 . B. 2 cos 5

lim 5

n n

n

. D. 3 cos1 lim 3

n n

n

 .

Câu 35: Để tính lim( n2 1 n2n), bạn Nam đã tiến hành các bước như sau:

Bước 1: 2 2 1 1

lim( n n n 1) lim(n 1 n 1 )

n n

       .

Bước 2: 1 1 1 1

lim(n 1 n 1 ) lim ( 1n 1 )

n n n n

       .

Bước 3: Ta có limn ; 1 1

lim( 1 1 ) 0

n n

    . Bước 4: Vậy lim( n2 1 n2n)0.

Hỏi bạn Nam đã làm sai từ bước nào?

A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.

Câu 36: lim( 3n 1 2n1)bằng?

A. 1. B. 0. C. . D. .

(16)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Câu 37:

2 1 1

lim 3 2

n n

n

  

 bằng?

A. 0. B. 1

3. C. . D. .

Câu 38: 3 3

lim(1 2 )

1 n n

n n

 

  bằng?

A. 0. B. -2. C. . D. .

Câu 39: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là hữu hạn?

A. lim( n 1 n n) . C. lim( n2  n 2 n1).

B. 1

lim

2 1

n  n . D. lim( n2  n 1 n). Câu 40: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là không hữu hạn?

A.

3

3 3

lim 1

n

n  n . C.

2 3 3

lim n 1 n

n n n

 

  . B. lim( 13n3n). D. lim(3n2n3n). Câu 41: Biết

2 2

2

4 4 1 6 3

lim 3 1 2

n n n m

n n n

     

  , trong đó m

n là phân số tối giản, mn là các số nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. m n. 10. C. m n. 15. B. m n. 14. D. m n. 21. Câu 42: Tìm 1 2.31 6

lim 2 (3 5)

n n

n n

 

 :

A. . B. 1

2. C. 1. D. 1

3. DẠNG 2: TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN

Câu 43: Cấp số nhân lùi vô hạn 1 1 1 1 1 1, , , ,..., ( ) ,...

2 4 8 2

   n có tổng là một phân số tối giản m

n . Tính 2

mn.

A. m2n8. C. m2n7. B. m2n4. D. m2n5. Câu 44: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 27323232... được biểu diễn bởi phân số tối giản m

n (m,n là các số nguyên dương). Hỏi mgần với số nào nhất trong các số dưới đây?

A. 542. B. 543. C. 544. D. 545.

Câu 45: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của 3 số hạn đầu tiên của nó là 9

4. Số hạn đầu của cấp số nhân đó là?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 9

4.

Câu 46: Phương trình 2 3 4 5 5

2 1 ...

x x  x x   x 4, trong đó x 1, có tập nghiệm là:

(17)

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam

A. 7 97

S   24 

 

 . C. 3 41

S   16 

 

 . B. 7 97 S   24 

 

 . D. 3 41 S   16 

 

 . Câu 47: Cho tam giác đều A B C1 1 1 cạnh a. Người ta dựng tam giác đều A B C2 2 2có cạnh bằng đường cao

của tam giác A B C1 1 1; dựng tam giác đều A B C3 3 3 có cạnh bằng đường cao của tam giác A B C2 2 2 và cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích S của tất cả các tam giác đều A B C1 1 1, A B C2 2 2,

3 3 3

A B C ,…

A.

3 2 3 4

a . B.

3 2 3 2

a . C. a2 3. D. 2a2 3. DẠNG 4: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CHO BỞI HỆ THỨC TRUY HỒI Câu 48: Cho số thực a và dãy số (un) xác định bởi: u1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để tính giới hạn dạng vô định ta phải biến đổi biểu thức của hàm số về dạng áp dụng được các định lí và quy tắc đã biết.. Làm như vậy gọi là

Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức Rút lũy thừa bậc cao hoặc liên hợp và sử dụng lim n k = ∞..

GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B.. Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức A. Bước 3: Áp dụng quy tắc tìm giới hạn tại vô cực suy ra kết quả. Bài tập tự

Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên .A. Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13

Chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn (có nghĩa chứng minh dãy số tăng và bị chặn trên hoặc dãy số giảm và bị chặn dưới) sau đó dựa vào hệ thức truy hồi để tìm giới

Hàm số phân thức và lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng... Xét tính liên tục của các hàm số sau tại các điểm được

Để xét tính liên tục hoặc xác định giá trị của tham số để hàm số liên tục trên khoảng I, chúng ta thực hiện theo các bước sau:A. Bước 1: Xét tính liên tục của hàm

Đề tài “Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm” được chọn để giới thiệu với các thầy cô giáo và các em học sinh những kinh nghiệm của chúng tôi khi giảng